SLB Chức Năng Hệ Tiêu Hóa Flashcards

1
Q

Nhóm máu nào có tỉ lệ mắc viêm dạ dày cao hơn

A

O cao gấp 1,5-2 lần nhóm máu khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chuyển động xoắn của Hp

A

Dễ dàng xâm nhập tấn công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Biến chứng nguy hiểm của Hp

A

Ung thư dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hb dễ gắn lên bề mặt KN nào, đặc trưng cho nhóm máu nào

A

KN Twisb đặc trưng cho nhóm máu O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Men đặc trưng của Hp

A

Urease: bảo vệ, xác định trong chẩn đoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm của Hp

A

Gr(-), xoắn khuẩn, di chuyển được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Yếu tố tấn công dạ dày

A

HCl, pepsin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Yếu tố bảo vệ

A

Somatostatin, HCO3-,chất nhầy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Dấu hiệu rắn bò

A

Do nhu động ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Bụng chướng, gõ vùng thấp

A

Thay đổi dịch ruột và hơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Bạch cầu đa nhân trung tính

A

Thay đổi về tạp khuẩn ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Xoắn ruột

A

Thiếu máu nuôi xuất hiện rất sớm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thay đổi CH và ảnh hưởng toàn thân

A

Mất nước điện giải- sốc giảm thể tích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

ống tiêu hóa có 4 chức năng chính là

A
  1. chức năng co bóp
  2. chức năng tiết dịch
  3. chức năng hấp thu
  4. chức năng bài tiết
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

bệnh lý ống tiêu hóa quan trọng và phổ biến ở nước ta là tại

A

dạ dày và ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

rối loạn tiêu hóa tại dạ dày gồm

A

+rối loạn chức năng co bóp của dd
+rối loạn chức năng tiết dịch của dd

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

để thực hiện được chức năng của mình dạ dày phải có

A

trương lực và nhu động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

trương lực của dạ dày

A

làm cho thành dạ dày áp sát vào nhau+thích ứng với thể tích thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

vai trò nhu động của dd

A

trộn và chuyển thức ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

rối loạn chức năng co bóp của dd có mấy biểu hiện

A

2: tăng co bóp và giảm co bóp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

nguyên nhân gây tăng co bóp dạ dày là gì

A

+thức ăn có chứa chất KT: rượu, thức ăn nhiễm khuẩn, chất độc
+viêm dạ dày
+tắc môn vị giai đoạn sớm (tắc môn vị giai đoạn đầu thì tăng co bóp, giai đoạn càng về sau thì giảm co bóp)
+mất cân bằng hệ thần kinh thực vật: cường phó giao cảm +ức chế giao cảm
+dùng thuốc kích thích dạ dày: histamin, cholin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

triệu chứng của tăng co bóp dd và nguyên nhân sinh triệu chứng?

A

ợ hơi, đau tức, nóng rát vùng thượng vị và nôn ói
+do tăng trương lực và nhu động dd

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

triệu chứng lâm sàng của tăng co bóp dd

A

tiêu phân lỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

hình ảnh X quang của dd khi bị tăng co bóp

A

dd ngắn lại và nằm ngang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

nguyên nhân gây giảm co bóp

A

+tâm lý
+cản trở cơ học (sinh ra sau tăng co bóp): u sẹo, dị vật
+mất thăng bằng dây tk thực vật: ức chế tk phế vị, cường giao cảm, sau các phẫu thuật cắt dây X của dd…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

hậu quả của giảm co bóp dd

A

+dạ dày bị sa xuống
+lưu thông thức ăn giảm->đầy bụng, khó tiêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

RL chức năng tiết dịch của dạ dày gồm

A

tăng/giảm tiết dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

dịch vị dd được tiết ra từ

A

+tuyến vùng tâm môn vị và môn vị bài tiết chất nhầy
+tuyến vùng thân (tuyến tiêu hóa chính): tb chính tiết pepsinogen, tb viền tiết HCl, tb cổ tuyến tiết chất nhầy
+toàn bộ niêm mạc dd tiết HCO3- và một ít chất nhầy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

trong 24h thì số lượng dịch vị là

A

2-3 lít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

lượng acid toàn phần trong dịch vị là bao nhiêu

A

50-60mEq/L

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tăng tiết dịch dd là khi

A

số lượng dịch vị tăng >50ml/p và độ toan dịch vị tăng>60mEq/L

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

những yếu tố nguy cơ gây bệnh viêm loét dd tá tràng

A

+yếu tố xh-tk: stress->RL tk thực vật (cường PGC)+những cơn co bóp mạnh->gây rối loạn vận mạch ở dd làm RL dinh dưỡng và tổ chức->sức đề kháng niêm mạc giảm sút->loét (loét lại là nguyên nhân gây tăng co bóp)->vòng xoắn bệnh lý
+yếu tố cơ địa di truyền: nhóm máu O, nhóm HLA-B*05 và HLA DQA1, tình trạng tăng tiết HCl và pepsinogen bẩm sinh, sự nhạy cảm bẩm sinh của cá thể đối với yếu tố ngoại cảnh như nhạy cảm với thuốc kháng viêm với Hp…
+yếu tố nội tiết: ACTH kích thích tiết cortisol ức chế tiết dịch nhầy, HC Zollinger Ellison sinh các khối u tăng tiết gastrin
+Hp
+thuốc kháng viêm N-steroid
+các yếu tố nguy cơ khác: thuốc lá, rượu, cafe, a.mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

pH thuận lợi để sao chép gen của Hp

A

3-4.5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

pH mà Hp tồn tại

A

<2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

pH mà Hp ngưng hoạt động hoàn toàn

A

> 7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

bệnh nhân sau phẫu thuật ở đâu dễ bị viêm loét dd-tá tràng và nguyên nhân

A

não, do trung tâm phế vị bị kích thích tăng tiết acid gấp đôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

bệnh nhân nào có sự giảm tiết acid nhưng giảm mạnh hơn các yếu tố bảo vệ

A

bỏng

38
Q

Vag-A và Cag-A là gì

A

-vacuolating cytotoxin associated gene: độc tố tb của Hp
-cytotoxin associated gene: yếu tố gây ung thư của Hp

39
Q

tại sao giảm vi tuần hoàn lại dẫn đến ổ loét

A

vì giảm vi tuần hoàn dẫn đến giảm tái tạo

40
Q

kháng thể nào hoạt hóa tế bào mast

A

IgE

41
Q

cytokin và chemotaxin gồm có

A

IL, alpha-TNF, PEF, ganma-IFN

42
Q

yếu tố nguy cơ hàng đầu dẫn đến viêm loét dạ dày ở VN là

A

NSAID

43
Q

Cơ chế gây tổn thương niêm mạc dd của NSAID gồm

A

trực tiếp và gián tiếp

44
Q

khi vào máu thì NSAID được phân hủy ở đâu

A

gan và hệ võng nội mô

45
Q

sản phẩm chuyển hóa của NSAID

A

bài tiết theo mật và có thể gây tổn thương cho niêm mạc ruột nếu bệnh nhân có HC trào ngược thì gây tổn thương dạ dày và thực quản

46
Q

COX2

A

COX-2 chủ yếu điều chỉnh việc giải phóng các prostaglandin có tác dụng gây đau và viêm.

47
Q

giảm tiết dịch vị khi độ toan dịch vị

A

<20mEq/L

48
Q

các mức độ của giảm tiết dịch vị

A

+giảm tiết: mất nước, RL dinh dưỡng, RL tâm lý, bệnh lý dạ dày…
+vô dịch vị: vô toan giả, vô toan thật, vô dịch vị

49
Q

vô toan giả là gì

A

+không có acid tự do
+có acid dạng kết hợp nhưng ít
+gặp trong viêm dạ dày mạn

50
Q

vô toan thật là gì

A

+không có cả acid tự do lẫn kết hợp
+tổn thương hoàn toàn các tb tiết
+có thể gặp ở người già, người thiếu vt B1, người bị viêm xơ teo niêm mạc dạ dày, thiếu sắt, ung thư dạ dày giai đoạn muộn

51
Q

vô dịch vị

A

+trạng thái nặng hơn do teo niêm mạc hoàn toàn
+không hồi phục
+ảnh hưởng lên các tb tiết HCl và pepsin

52
Q

hậu quả của giảm hoặc vô dịch vị

A

+tiêu chảy kéo dài, suy dinh dưỡng
+thức ăn được đẩy xuống ruột quá nhanh, không đủ để kích thích tụy và không hấp thu được sắt để tạo hồng cầu

53
Q

chức năng quan trọng nhất của ruột là

A

tiết dịch, co bóp và hấp thu

54
Q

nguyên nhân gây RLTH ở ruột

A

có thể là nguyên nhân ngoài ruột, ngoài ống tiêu hóa nhưng phổ biến nhất vẫn là nguyên nhân tại ruột

55
Q

có các rối loạn tiết dịch nào tại ruột

A

RL tiết dịch mật
RL tiết dịch tụy
RL tiết dịch ruột

56
Q

mỗi ngày gan tiết ra bao nhiêu mật

A

500ml

57
Q

giảm tiết mật thường gặp trong các trường hợp

A

tắc mật, cắt hồi tràng

58
Q

giảm tiết mật dẫn đến hậu quả gì

A

giảm hấp thu mỡ+các vt tan trong dầu và dễ chướng hơi

59
Q

dịch tụy gồm

A

enzyme tiêu đạm (chymotrypsin, trypsin), tiêu mỡ (lipase), tiêu tinh bột (amylase)

60
Q

tình trạng giảm tiết dịch tụy gặp trong

A

viêm tụy kéo dài
tắc ống dẫn tụy

61
Q

ruột tiết ra enzym

A

tiêu glucid (maltose, saccharose, lactose), enzym tiêu lipid và đạm

62
Q

hậu quả rối loạn tiết dịch ở ruột

A

tiêu chảy
HC kém hấp thu

63
Q

hậu quả của rối loạn co bóp và hấp thu ở ruột

A

HC tiêu chảy, HC tắc ruột và HC kém hấp thu

64
Q

bình thường trong phân có bao nhiêu nước

A

100ml

65
Q

tiêu chảy cấp và mạn

A

<=14d
>14d

66
Q

nguyên nhân gây tiêu chảy

A

tổn thương thực thể
thiếu dịch và enzym tiêu hóa
u ruột
bệnh lý ngoài ruột: viêm phúc mạc

67
Q

4 cơ chế gây HC tiêu chảy

A

+do rối loạn thẩm thấu
+do rối loạn tiết dịch
+do tăng nhu động ruột
+do tổn thương niêm mạc ruột

68
Q

rối loạn thẩm thấu tại ruột gây tiêu chảy thẩm thấu

A

+sự hiện diện chất tan có hoạt tính thẩm thấu cao nhưng hấp thu kém->tăng áp suất lòng ruột kéo nước, Na+, Cl- vào lòng ruột
+dịch tiêu chảy có nồng độ Na+ thấp hơn HT nhưng nồng độ thẩm thấu tương đương
+nước mất nhiều hơn Na+ nên có khuynh hướng gây tăng Na+ máu
+về ls: tiêu chảy ngưng khi ngưng ăn các chất tan gây bệnh (ngừng uống sữa lactose khi thiếu men lactose)

69
Q

rối loạn tiết dịch tại ruột

A

xảy ra khi hấp thu Na+ bị rối loạn, nhưng bài tiết Cl- vẫn diễn ra bình thường hoặc tăng lên dẫn đến tiêu chảy tiết dịch

70
Q

đặc điểm của tiêu chảy tiết dịch

A

+tác nhân thường gặp: enterotoxin->kích hoạt men adenyl cyclase->tăng cAMP->tăng tính thấm màng tb với Cl- làm ion Cl- tiết nhiều vào lòng ruột, đồng thời cAMP tăng cao còn ức chế hấp thu NaCl (nhưng không ngăn cản sự hấp thu cùng glucose)
+áp lực thẩm thấu dịch ruột bằng HT

71
Q

một số bệnh lý do tăng nhu động ruột

A

HC đại tràng kích thích
tiêu chảy sau khi cắt dạ dày

72
Q

vòng xoắn bệnh lý của tiêu chảy cấp

A

.

73
Q

hậu quả của tiêu chảy mạn

A

thiếu máu
còi xương
suy dd

74
Q

nguyên nhân tắc ruột

A

cơ năng: tình trạng liệt ruột sau phẫu thuật, viêm phúc mạc
cơ học: tắc nghẽn

75
Q

cơ chế bệnh sinh của liệt ruột

A

+sau phẫu thuật: các catecholamin và các RL chức năng thông qua trung gian thần kinh nội tiết->gây ra sự lưu thông một lượng lớn hơi vào ruột->ức chế nhu động ruột
+mức độ liệt phụ thuộc vào mức độ va chạm và thời gian cuộc phẫu thuật

76
Q

cơ chế bệnh sinh của tắc ruột cơ học

A

+thay đổi về nhu động ruột
+thay đổi và dịch ruột và hơi trong ruột
+thay đổi về tạp khuẩn ruột
+thay đổi về lưu lượng máu
+các RLCH và ảnh hưởng toàn thân

77
Q

thay đổi về nhu động ruột trong tắc ruột cơ học

A

+đoạn ruột dưới chỗ tắc bị ức chế nhưng đoạn trên vẫn co bóp mạnh
+có nghỉ 1ph xen kẽ các đợt co bóp, kéo dài thì thời gian nghỉ càng dài làm kích hoạt ức chế ruột-ruột

78
Q

nguồn gốc hơi phía trên chỗ tắc ruột

A

hơi BN nuốt vào nitrogen khó hấp thu
vi trùng đường ruột sx ra CO2, H2, CH4

79
Q

trong 12h đầu sau khi tắc ruột, sự ứ dịch là do đâu

A

do giảm quá trình hấp thu
tăng quá trình tiết nước, Na+, K+

80
Q

khi tắc ruột hệ vi sinh đường ruột sẽ gây ảnh hưởng gì

A

+quá trình sinh sống nó thải ra một lượng lớn hơi làm thoái biến chất dinh dưỡng thành acid béo chuỗi ngắn
+biến muối mật thành acid mật ảnh hưởng quá trình hấp thu lipid

81
Q

nếu tắc ruột kèm tắc nghẽn mạch máu

A

thành ruột hoại tử dẫn đến xuất huyết: thấm chất độc và dịch nhiễm vào ổ bụng và tuần hoàn

82
Q

sau khi tắc nghẽn mạch máu trong bao lâu thì thì tế bào nhung mao bị tổn thương và tróc ra

A

vài phút
nếu kéo dài 30-60ph thì hầu như hoàn toàn tróc ra

83
Q

nếu kéo dài tình trạng tắc nghẽn mạch máu trong tắc ruột

A

hoại tử ruột, thủng ruột, viêm phúc mạc

84
Q

tình trạng tắc ruột gây RLCH và ảnh hưởng toàn thân như thế nào

A

+RL cân bằng nước, điện giải, toan kiềm
+mất nước điện giải->thiểu niệu, cô đặc máu, +suy thận cấp, nhiễm toan CH, sốc do giảm V máu
+giới hạn thông khí->xẹp phổi
+ngăn cản máu tĩnh mạch chủ dưới->rối loạn huyết động

85
Q

nguyên nhân gây RL hấp thu tại ống tiêu hóa nhưng ngoài ruột

A

+dạ dày: vô toan dd->tiêu chảy
+rối loạn tiết mật và xơ gan cũng như rối loạn tiết dịch tụy->tiêu phân lỏng và kém hấp thu

86
Q

nguyên nhân kém hấp thu tại ruột

A

+nhiễm khuẩn
+giảm diện tích hấp thu
+nhiễm độc
+thiếu men bẩm sinh
+rối loạn tuần hoàn tại ruột

87
Q

tia nào gây teo xơ niêm mạc ruột

A

X

88
Q

tb niêm mạc ruột tái sinh trong vòng

A

24h

89
Q

nguyên nhân kém hấp thu ngoài ống tiêu hóa

A

+bệnh nội tiết, thiểu năng tuyến giáp, tuyến thượng thận->tăng co bóp
+HC Zollinger-Ellison tăng tiết gastrin->tăng co bóp
+suy tim->RLTH tại ruột->kém hấp thu
+cắt dây X->ruột ít nhu động dễ nhiễm khuẩn

90
Q

triệu chứng của hội chứng kém hấp thu

A

tiêu chảy mạn tính, chướng bụng, thiếu máu, suy dinh dưỡng, còi xương