KHÁNG THỂ Flashcards

1
Q

thành phần duy nhất và quan trọng trong miễn dịch dịch thể

A

kháng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bản chất kháng thể

A

globullin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

vào năm nào và ai đã xây dựng được mô hình cấu trúc của phân tử globullin miễn dịch

A

vào đầu thập kỷ 50
Porter và Edelman

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

với enzym cắt papain, IgG bị cắt thành mấy mảnh

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

hai mảnh Fab của IgG có khả năng

A

kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên nhưng không gây ra hiện tượng kết tủa kháng nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

mảnh Fc của IgG có khả năng

A

kết tủa trong dung dịch và không có khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

mảnh nào của IgG mang thuộc tính sinh học của globullin miễn dịch

A

Fc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

enzym pepsin cắt chuỗi nặng IgG ở vị trí nào

A

đầu COOH của cầu nối S-S liên chuỗi nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

enzym pepsin cắt chuỗi nặng IgG tạo thành mấy mảnh

A

2
mảnh lớn có hóa trị 2, được gọi là mảnh F(ab’)2
mảnh nhỏ nhanh chóng bị phá hủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ở người có mấy loại chuỗi nặng và chuỗi nhẹ

A

5 loại chuỗi nặng
2 loại chuỗi nhẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

mỗi phân tử globullin miễn dịch bao giờ cũng chỉ gồm hai chuỗi nặng, hai chuỗi nhẹ

A

giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

IgG có mấy duới lớp

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

IgA có mấy dưới lớp

A

2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

các cầu nối S-S ở chuỗi nặng và chuỗi nhẹ phân bố cách nhau khoảng

A

100-110 a.a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

vùng thay đổi kí hiệu là

A

V

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

vùng cố định kí hiệu là

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

có mấy loại domain chuỗi nhẹ

A

2: VL, CL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

có mấy domain chuỗi nặng

A

4: VH, CH1, CH2, CH3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

CH4 có ở

A

IgG, IgE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

vùng siêu biến còn được gọi là

A

vùng quyết định bổ túc (CDR)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

có mấy loại dấu ấn kháng nguyên trong phân tử kháng thể

A

-dấu ấn isotype
-dấu ấn allotype
-dấu ấn idiotype

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

dấu ấn nào giúp phân biệt các lớp globullin miễn dịch

A

dấu ấn isotype

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

IgG có trong

A

các loại dịch, huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

IgA có trong

A

dịch tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

IgE có trong

A

hàm lượng rất thấp trong huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

igM có trong

A

huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

IgD có trong

A

lượng nhỏ trong huyết tương do không được sản xuất duới dạng tiết và dễ bị giáng hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

chuỗi nặng của IgE là

A

ε, 5 domain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

chuỗi nặng của IgM

A

μ, 5 domain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

chuỗi nặng của IgA

A

chuỗi α dài hơn chuỗi γ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

chuỗi nặng của IgD

A

δ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

chuỗi nặng của IgG

A

γ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

duy nhất kháng thể nào đi qua được nhau thai

A

IgG

34
Q

hệ số lắng của IgG, IgA, IgD

A

7s

35
Q

8s

A

hệ số lắng của IgE

36
Q

19s

A

hệ số lắng của IgM

37
Q

cầu nối tạo thành IgG

A

S-S

38
Q

Ig có ái lực cao với tb mast và tb ái kiềm

A

E

39
Q

cầu nối của IgM

A

S-S
chuỗi J sản xuất từ tương bào

40
Q

cầu nối của IgA

A

chuỗi J
chuỗi S-cấu tử tiết sản xuất từ các tb niêm mạc

41
Q

vai trò của chuỗi S trong IgA

A

gắn và vận chuyển IgA vào dịch tiết
bảo vệ tránh bị enzym phân hủy

42
Q

tổng lượng Ig nào cao hơn tổng lượng IgG trong cơ thể

A

IgA

43
Q

kháng thể dạng dimer

A

IgA

44
Q

kháng thể dạng pentamer

A

IgM

45
Q

Ig nào có 10 vị trí kết hợp KN nhưng chỉ có 5 vị trí hoạt động được

A

IgM

46
Q

liên kết chéo giải phóng hóa chất trung gian dẫn đến tác dụng sinh học có thể gây hại cho cơ thể (pư quá mẫn tức khắc)

A

IgE

47
Q

dấu ấn di truyền

A

allotype

48
Q

dấu ấn allotype của chuỗi nặng lớp IgG, IgA là

A

IgG: Gm
IgA: Am, chuỗi nhẹ là k hoặc km

49
Q

muốn tạo kháng thể chống allotype

A

dùng globullin miễn dịch cùng loài có allotype khác nhau làm kháng nguyên gây miễn dịch

50
Q

biểu lộ allotype

A

đồng trội

51
Q

một dấu ấn allotype

A

đồng hợp tử

52
Q

hai dấu ấn allotype

A

dị hợp tử

53
Q

dấu ấn mang tính kháng nguyên đặc hiệu của globullin miễn dịch đối với các epitope nhất định của chính một cá thể

A

idiotype

54
Q

kết quả của mạng lưới tương tác idiotype-antiidiotype

A

ngừng đáp ứng miễn dịch

55
Q

chức năng của globullin miễn dịch

A

nhận diện đặc hiệu KN
chức năng sinh học

56
Q

thời gian bán hủy của IgG là

A

23 ngày (trừ IgG3 là 7 ngày)

57
Q

thời gian bán hủy của IgA

A

5,5 ngày

58
Q

thời gian bán hủy của IgM

A

5 ngày

59
Q

thời gian bán hủy của IgD

A

2,8 ngày

60
Q

thời gian bán hủy của IgE

A

2 ngày

61
Q

Ig nào được tổng hợp vào tháng thứ 5 của thai nhi

A

IgM

62
Q

nhiễm khuẩn bào thai thì hàm lượng Ig nào tăng ở trẻ sơ sinh

A

IgM

63
Q

kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức, globullin miễn dịch được sản xuất sớm nhất sau sơ nhiễm

A

IgM

64
Q

thuộc tính của IgA

A

chống lại sự bám dính xâm nhập của vsv qua đường niêm mạc
diệt khuẩn (một số vi khuẩn gr-)
kháng virus (ngưng kết virus)

65
Q

Ig nào có khả năng ngưng kết và hoạt hóa bổ thể mạnh nhất

A

IgM

66
Q

KT tự nhiên với KN của nhóm máu hệ ABO

A

IgM

67
Q

Ig nào có trên bề mặt tb B

A

IgD, IgM

68
Q

nồng độ thấp nhất trong các lớp Ig miễn dịch

A

IgE

69
Q

KT chính trong bệnh lý quá mẫn type I hay dị ứng

A

IgE

70
Q

tb mast, tb ái kiềm giải phóng hóa chất trung gian khi

A

có hai KT IgE bắt chéo với 1 dị nguyên trên 2 thụ thể liền kề

71
Q

Phần nào của IgE gắn với tb mast, tb ái kiềm
Phần nào gắn với kháng nguyên

A

Fc
Fab

72
Q

thuộc tính sinh học của IgG

A

-pư ngưng kết và kết tủa
-di chuyển qua nhau thai
-opsonin hóa
-ADCC: gây độc tb phụ thuộc KT
-hoạt hóa bổ thể
-trung hòa độc tố
-bất động vi khuẩn và trung hòa virus

73
Q

IgG nào không có khả năng hoạt hóa bổ thể

A

IgG4

74
Q

mảnh nào của Fc thực hiện chức năng opsonin hóa

A

Fc

75
Q

IgG qua được nhau thai là nhờ

A

Fcγ

76
Q

IgM, IgG có thể có trong huyết tương, nhưng hầu như không có ở bào tương

A

đúng

77
Q

paratope của KT nằm ở

A

vùng thay đổi cả chuỗi nặng và chuỗi nhẹ

78
Q

các lớp Ig được phân biệt dựa vào

A

chuỗi nặng

79
Q

phân tử IgM có cấu tạo

A

10 chuỗi nặng
10 chuỗi nhẹ

80
Q

kháng thể có vai trò biệt hóa tb B thành tương bào

A

IgD

81
Q

đầu của KT là
đuôi của KT là

A

Fab
Fc