saccarozo Flashcards

1
Q

Công thức phân tử

A

C12H22O11

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên

A

Chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước, nóng chảy ở nhiệt độ 185oC, có nhiều trong mía, củ cải đường, đường thốt nốt (từ cụm hoa thốt nốt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cấu trúc phân tử

A

Phân tử saccarozo gồm 1 gốc α-glucozo + 1 gốc β-fructozo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tính chất hoá học

A

Saccarozơ không còn tính khử vì không còn -OH hemixetal tự do nên không thể chuyển sang dạng mạch hở. Vì vậy saccarozơ chỉ còn tính chất của ancol đa chức và đặc biệt có phản ứng thuỷ phân của đisaccarit.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

phản ứng với ancol đa chức

A

phản ứng với cu(oh)2 2C12H22O11+ Cu(OH)2 →(C12H21O11)2Cu + 2H2O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

phản ứng thuỷ phân

A

C12H22O11+ H2O → C6H12O6+ C6H12O6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

. Phản ứng với sữa vôi Ca(OH)2 cho dung dịch trong suốt (canxi saccarat).

A

C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O→ C12H22O11.CaO.2H2O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ứng dụng và sản xuất

A
  1. Ứng dụng: Saccarozo được dùng nhiều trong công nghiệp thực phẩm, để sản xuất bánh, kẹo, nước giải khát. Trong công nghiệp dược phẩm dùng để pha chế thuốc
  2. Sản xuất đường saccarozơ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly