Amino Acid Flashcards
khái niệm
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino( NH2)và nhóm cacboxyl( COOH).
cấu tạo phân tử
Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực, chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử
Glyxin
Axit aminoetanoic, axit aminoaxetic NH2-CH2-COOH
Alanin
axit 2-aminopropanoic, axit aminopropanoic CH3-CH(NH2)-COOH
Valin
axit 2-amino 3-metylbutanoic (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH
Tyrosin
HO-C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH
axit glutamic
Axit 2-aminopentandioic HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
Lysin
Axit 2,6- diaminohexanoic H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH
Tính chất vật lí
Các amino axit là các chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử), nhiệt độ nóng chảy cao (vì là hợp chất ion)
tác dụng lên thuốc thử màu thì (H2N)x-CH2-(COOH)y
x=y quỳ tìm ko đổi màu
x>y axit có tính baze quỳ tím hoá xanh
x<y amino axit có tính axit quỳ tím hoá đỏ
Thể hiện tính chất lưỡng tính
tác dụng với bazo
H2N–CH2–COOH + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O
tác dụng với axit
H2N–CH2–COOH + HCl → ClH3N–CH2–COOH
phản ứng este của nhóm COOH
Tương tự như axit cacboxylic, amino axit cũng có phản ứng với ancol (xt:H+) tạo este
NH2CH2COOH+C2H5OH thuận nghịch xúc tác HCL= NH2CH2COOC2H5+H2O
phán ứng của NH2 với nhóm HNO3
NH2CH2COOH+HNO2=HO-CH2-COOH+N2+H2O
phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng ngưng của ε vàω-amino axit tạo polime thuộc loại poliamit,xúc tác nhiệt độ
nH2N – [CH2]5-COOH=-(NH – [CH2]5– CO)-n+ nH2O
Ứng dụng
Là những hợp chất cơ sở kiến tạo nên các protein của cơ thể sống
- Được dùng phổ biến trong đời sống: dùng làm gia vị thức ăn, thuốc hỗ trợ thần kinh, thuốc bổ gan,…
- Dùng trong CN: sản xuất tơ nilon,..