ESTE-LIPID #1 Flashcards

1
Q

Danh Pháp Este

A

Tên gốc hiđrocacbon + tên gốc axit RCOO (đuôi “at”)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tính chất vật lí

A

Các Este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường và chúng rất ít tan trong nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tính chất hoá học 1

A

Phản ứng thủy phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tính chất hoá học 2

A

Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tính chất hoá học 3

A

Phản ứng đốt cháy Este no, đơn chức, mạch hở tạo Co2 và H2o

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khái niệm chất béo

A

Axit béo là các axit đơn chức có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài không phân nhánh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Axit panmitic

A

C15H31COOH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Axit stearic

A

C17H35COOH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Axit oleic

A

C17H33COOH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Axit linoleic

A

C17H31COOH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tính chất vật lí của chất b éo

A

Chất béo lỏng: trong phân tử có gốc hiđrocacbon không no.

Chất béo rắn: trong phân tử có gốc hiđrocacbon no.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tính chất hoá học 1

A

Môi trường axit → axit béo + glixeron

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phản ứng cộng H2 của chất béo lỏng

A

(C17H33COO)3C3H5+3H2—->(C17H35COO)3C3H5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Ứng dụng của ester

A

Công nghệ thực phẩm, dung môi, hương liệu cho mỹ phẩm, vật liệu polymer, dược phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly