Hợp chất chứa nitrogen Flashcards

1
Q

tính chất vật lí amine

A

Trạng thái vật lý:
→ Methylamine, dimethylamine, trimethylamine, ethylamine: chất khí.
→ Amine có phân tử khối lớn hơn: chất lỏng hoặc rắn.

Mùi:
→ Amine phân tử khối thấp: mùi khó chịu (giống mùi tanh cá).

Nhiệt độ sôi:
→ Amine có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có cùng số nguyên tử carbon.

Độ tan:
→ Amine có số nguyên tử carbon nhỏ: tan tốt trong nước.
→ Carbon tăng → độ tan giảm.
→ Arylamine: rất ít tan trong nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tính base và phản ứng tạo phức của amine

A

Aniline: dung dịch không làm đổi màu quỳ tím.

Alkylamine: có thể làm quỳ tím hóa xanh.

Amine + acid → muối:
  C₂H₅NH₂ + HCl → [C₂H₅NH₃]⁺Cl⁻

Amine + muối kim loại → kết tủa hydroxide:
  3C₂H₅NH₂ + FeCl₃ + H₂O → Fe(OH)₃↓ + 3[C₂H₅NH₃]⁺Cl⁻

Amine + muối đồng → phức chất:
  4C₂H₅NH₂ + Cu(OH)₂ → Cu(NH₂C₂H₅)₄₂

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tính khử của amine

A

Alkylamine bậc 1 + acid nitrous → alcohol + N₂
  C₂H₅NH₂ + HONO → C₂H₅OH + N₂ + H₂O

Aniline + acid nitrous (0–5°C) → muối diazonium
  C₆H₅NH₂ + HONO + HCl → (0–5°C) → [C₆H₅N₂]⁺Cl⁻ + 2H₂O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

phản ứng thế nhân thơm của aniline

A

aniline tham gia phản ứng với nước brom tạo ra 2,4,6 tribromoaniline kết tủa trắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

điều chế amine

A

Alkyl hóa ammonia
→ Dẫn xuất halogen + NH₃ → amine.

NH₃ + CH₃Br → CH₃NH₂ + HBr (amine bậc 1)

CH₃NH₂ + CH₃Br → (CH₃)₂NH + HBr (amine bậc 2)

(CH₃)₂NH + CH₃Br → (CH₃)₃N + HBr (amine bậc 3)

b) Khử hợp chất nitro
→ Arylamine điều chế bằng cách khử nhóm nitro (-NO₂).
→ Tác nhân khử: Fe, Zn, Sn… + HCl.

Phản ứng:
C₆H₅NO₂ + 6[H] → C₆H₅NH₂ + 2H₂O (aniline).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tính chất vật lí aminoacid

A

rắn ở điều kiện thường. không màu khi ở dạng tính thể. nóng chảy cao và dễ tan trong nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tính accid base và điện di của amino acid

A

Aminoacid tác dụng với acid mạnh tạo muối ammonium
aminoacid tác dụng với base mạnh tạo carbonxylate
Tính điện di pH thấp aminoacid tồn tại ở dạng chủ yếu cation và ngược lại
pH thay đổi làm cho aminoacid tích điện khác nhau và có khả năng dịch chuyển về các hướng khác nhau dưới tác dụng của điện trường. tính chất này là tính điện di của aminoacid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

phản ứng tạo ester của nhóm COOH (aminoacid)

A

tương tự như carbonxylic acid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

phản ứng trùng ngưng

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

khái niệm peptide

A

các anpha amino liên kết với nhau qua CO-NH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

phản ứng màu biuret(peptide)

A

trừ dipeptide, các peptide còn lại có khả năng hoà tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành phức chất tan trong nước có màu tím đặc trưng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

phản ứng thuỷ phân (peptide)

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tính chất vật lí protein

A

protein dạng sợi, không màu, không tan trong nước, keratin(tóc,móng,sừng); fibroin (tơ nhện, tơ tằm,..)
protein dạng hình cầu, tan được vào nước, tạo thành các dung dịch keo : albumin (lòng trắng trứng); hemoglobin (máu) ..;

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

phản ứng đông tụ protein

A

khi bị đun nóng hoặc thêm các acid base muối của các kim loại năng như Pb;Hg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

phản ứng thuỷ phân protein

A

Dưới tác dụng: acid / base / enzyme (protease, peptidase)
→ Protein bị cắt dần liên kết peptide → tạo chuỗi peptide → cuối cùng là α-amino acid.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

phản ứng màu (protein)

A

Với HNO₃ (phản ứng màu vàng)

Protein chứa vòng benzene → tác dụng với HNO₃ đặc → tạo chất rắn màu vàng và kết tủa protein.

Với Cu(OH)₂ (phản ứng màu biuret)

Protein có chuỗi polypeptide → tác dụng với Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm → cho màu tím.