Đại cương về kim loại Flashcards
Liên kết kim loại
được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các electron hoá trị tư do trong tinh thể kim loại
Trạng thái tự nhiên IA
Trong vỏ trái đất IA tồn tại ở dạng hợp chất trong các khoáng vật
Tính chất vật lí (LI,Na,K,Rb,Cs)
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi có xu hướng giảm dần từ lithium đến ceasium
Có khối lượng riêng và độ cứng nhỏ hơn so với các nhóm khác do chúng có cấu tạo tinh thể khá rỗng và lực liên kết yếu
Có cấu trục mạng tinh thể lập phương tâm khối ở điều kiện thường
Tác dụng với phi kim và nước
mức độ phản ứng tăng dần từ lithi đến cs
NaCl
NaCl → Điện phân → NaOH + Cl₂ + H₂.
NaOH: Giấy, xà phòng, nhôm.
Cl₂: Tẩy trắng, HCl.
H₂: HCl, NH₃.
NaHCO3
Baking soda = NaHCO₃ → Trắng, dạng bột.
Y học: giảm đau dạ dày: trung hoà H+
Làm bánh: Nhiệt phân → (CO2 xốp) + H2O(mềm)
Khử chua: Phản ứng trung hòa acid.
Na2CO3
Soda = Na₂CO₃ → Bột trắng, kiềm mạnh.
Môi trường kiềm mạnh → Thủy phân chất béo → Dùng tẩy rửa dầu mỡ.
Làm mềm nước cứng, sản xuất thủy tinh, giấy, xà phòng (thay thế NaOH).
Ứng dụng: Tẩy rửa, làm mềm nước, sản xuất thủy tinh/xà phòng.
Sản xuất Solvay:
NaCl + CO₂ + NH₃ → NaHCO₃ → Nung → Na₂CO₃.
Nguyên liệu rẻ: Muối ăn + Đá vôi.
Phân biệt các ion kim loại
hợp chất của Li: đỏ tía
hợp chất của Na: màu vàng
hợp chất của K: màu tía
Trạng thái tự nhiên nguyên tố nhóm IIA
- Các nguyên tố trong nhóm:
Gồm: Be (Beryllium), Mg (Magnesium), Ca (Calcium), Sr (Strontium), Ba (Barium), Ra (Radium).
Phổ biến trong tự nhiên: Mg và Ca (Radium là nguyên tố phóng xạ, ít gặp).
- Trạng thái tự nhiên:
Trong vỏ Trái Đất: Tồn tại dưới dạng muối ít tan:
Carbonate: CaCO₃ (đá vôi), MgCO₃ (magnesit), CaCO₃·MgCO₃ (dolomit).
Sulfate: CaSO₄ (thạch cao), BaSO₄ (barit).
Silicate: CaSiO₃ (đá silicat).
Trong nước: Tồn tại dạng ion M²⁺ (phổ biến nhất là Mg²⁺ và Ca²⁺ → gây nước cứng).
Trong cơ thể sinh vật:
Ca²⁺ và Mg²⁺ tham gia cấu trúc xương, răng, hoạt động enzyme.
Tính chất vật lí
nhóm IIA thuộc nhóm kim loại nhẹ do có khối lượng riêng nhỏ. nhiệt độ nóng chảy cao hơn IA và tương đối thấp so với kim loại khác
Tính chất hoá học
Với O2
Với H₂O:
Be: Không phản ứng.
Mg: Chậm (nóng mới rõ).
Ca, Sr, Ba: Mạnh, tạo H₂ và bazơ.
Màu lửa:
Mg: Trắng | Ca: Đỏ cam | Ba: Xanh lá.
Muối nitrate
“Nhiệt phân muối IIA: MO + NO₂ + O₂.”
“Độ bền nhiệt: Mg < Ca < Sr < Ba
“Bán kính ion càng lớn → Muối càng bền nhiệt.
nhân biết kim loại và ion kim loại nhóm IIA
-Ca và hợp chất của Ca màu cam
-Sr và hợp chất của Sr màu son
-Ba và hợp chất của Ba màu lục