Đại cương về kim loại Flashcards

1
Q

Liên kết kim loại

A

được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các electron hoá trị tư do trong tinh thể kim loại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trạng thái tự nhiên IA

A

Trong vỏ trái đất IA tồn tại ở dạng hợp chất trong các khoáng vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tính chất vật lí (LI,Na,K,Rb,Cs)

A

Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi có xu hướng giảm dần từ lithium đến ceasium
Có khối lượng riêng và độ cứng nhỏ hơn so với các nhóm khác do chúng có cấu tạo tinh thể khá rỗng và lực liên kết yếu
Có cấu trục mạng tinh thể lập phương tâm khối ở điều kiện thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tác dụng với phi kim và nước

A

mức độ phản ứng tăng dần từ lithi đến cs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

NaCl

A

NaCl → Điện phân → NaOH + Cl₂ + H₂.

NaOH: Giấy, xà phòng, nhôm.

Cl₂: Tẩy trắng, HCl.

H₂: HCl, NH₃.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

NaHCO3

A

Baking soda = NaHCO₃ → Trắng, dạng bột.

Y học: giảm đau dạ dày: trung hoà H+

Làm bánh: Nhiệt phân → (CO2 xốp) + H2O(mềm)

Khử chua: Phản ứng trung hòa acid.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Na2CO3

A

Soda = Na₂CO₃ → Bột trắng, kiềm mạnh.
Môi trường kiềm mạnh → Thủy phân chất béo → Dùng tẩy rửa dầu mỡ.
Làm mềm nước cứng, sản xuất thủy tinh, giấy, xà phòng (thay thế NaOH).
Ứng dụng: Tẩy rửa, làm mềm nước, sản xuất thủy tinh/xà phòng.
Sản xuất Solvay:

NaCl + CO₂ + NH₃ → NaHCO₃ → Nung → Na₂CO₃.

Nguyên liệu rẻ: Muối ăn + Đá vôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Phân biệt các ion kim loại

A

hợp chất của Li: đỏ tía
hợp chất của Na: màu vàng
hợp chất của K: màu tía

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trạng thái tự nhiên nguyên tố nhóm IIA

A
  1. Các nguyên tố trong nhóm:
    Gồm: Be (Beryllium), Mg (Magnesium), Ca (Calcium), Sr (Strontium), Ba (Barium), Ra (Radium).

Phổ biến trong tự nhiên: Mg và Ca (Radium là nguyên tố phóng xạ, ít gặp).

  1. Trạng thái tự nhiên:
    Trong vỏ Trái Đất: Tồn tại dưới dạng muối ít tan:

Carbonate: CaCO₃ (đá vôi), MgCO₃ (magnesit), CaCO₃·MgCO₃ (dolomit).

Sulfate: CaSO₄ (thạch cao), BaSO₄ (barit).

Silicate: CaSiO₃ (đá silicat).

Trong nước: Tồn tại dạng ion M²⁺ (phổ biến nhất là Mg²⁺ và Ca²⁺ → gây nước cứng).

Trong cơ thể sinh vật:
Ca²⁺ và Mg²⁺ tham gia cấu trúc xương, răng, hoạt động enzyme.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tính chất vật lí

A

nhóm IIA thuộc nhóm kim loại nhẹ do có khối lượng riêng nhỏ. nhiệt độ nóng chảy cao hơn IA và tương đối thấp so với kim loại khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tính chất hoá học

A

Với O2
Với H₂O:
Be: Không phản ứng.
Mg: Chậm (nóng mới rõ).
Ca, Sr, Ba: Mạnh, tạo H₂ và bazơ.
Màu lửa:
Mg: Trắng | Ca: Đỏ cam | Ba: Xanh lá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Muối nitrate

A

“Nhiệt phân muối IIA: MO + NO₂ + O₂.”
“Độ bền nhiệt: Mg < Ca < Sr < Ba
“Bán kính ion càng lớn → Muối càng bền nhiệt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nhân biết kim loại và ion kim loại nhóm IIA

A

-Ca và hợp chất của Ca màu cam
-Sr và hợp chất của Sr màu son
-Ba và hợp chất của Ba màu lục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly