S9 Flashcards

1
Q

中文

A

我们学中文. / Zhōngwén
Chúng tôi học tiếng trung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

她是我们的班长. /bānzhǎng
Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

一样

A

我们不一样. /Yīyàng
Chúng ta không giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

最后

A

这是最后的机会. /Zuìhòu
Đây là (jīhuì) cơ hội cuối cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

放心

A

你放心,我不会让你失望. /Fàngxīn
Đừng lo lắng, tôi sẽ không làm bạn thất vọng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

一定 /Yīdìng

A

我一定做得到.
Tôi nhất định làm được điều đó (dédào)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

但心

A

别担心,一切都好起来. /dàn xīn (yī qiè dōu hǎo qǐ lái)
Đừng lo lắng, mọi thứ đều ổn thôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

比较

A

我对这儿比较了解. /Bǐjiào
Tôi khá hiểu rõ nơi đây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

了解 /Liǎojiě

A

了解妇女真不容易 /Liǎojiě
Để hiểu phụ nữ quả thực không dễ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

我先走啦. /Xiān
Tớ đi trước đây (la)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

中间

A

他在课堂中间离开了. /Zhōngjiān
Anh ấy rời đi lúc chính giữa bài học (kètáng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

参加

A

参加比赛是一件很有趣的事. /Cānjiā
Tham gia cuộc thi là 1 chuyện rất (yǒuqù) thú vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

影响

A

他对经理有很大影响力. /Yǐngxiǎng
Anh ấy có ảnh hưởng rất lớn đến giám đốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Marco, tiếng Trung của cậu càng ngày càng tốt rồi.

A

Mǎ kě, nǐ de zhōngwén yuè shuō yuè hǎole.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

马可,你的中文越说越好了。

A

Marco, tiếng Trung của cậu càng ngày càng tốt rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đâu có đâu, Lỹ Tĩnh lớp mình nói còn tốt hơn.

A

Nǎlǐ nǎlǐ, wǒmen bān lǐ jìng shuō dé gèng hǎo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

哪里哪里,我们班李静说得更好。

A

Đâu có đâu, Lỹ Tĩnh lớp mình nói còn tốt hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tốt như thế nào?

A

Zěnme hǎo?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

怎么好?

A

Tốt như thế nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Anh ấy nói như người Trung Quốc.

A

Tā de hànyǔ shuō de gēn zhōngguó rén yīyàng hǎo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

她的汉语说的跟中国人一样好。

A

Anh ấy nói như người Trung Quốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Sao tớ chưa nghe qua cái tên này nhỉ?

A

Wǒ zěnme méi tīng shuōguò zhège míngzì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

我怎么没听说过这个名字?

A

Sao tớ chưa nghe qua cái tên này nhỉ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Cô ấy là giáo viên tiếng Trung lớp mình đó.

A

Tā shì wǒmen de hànyǔ lǎoshī.

24
Q

她是我们的汉语老师。

A

Cô ấy là giáo viên tiếng Trung lớp mình đó.

25
Q

Đừng ăn nữa, cậu đã ăn 3 cái bánh ngọt rồi đó.

A

Bié chīle, nǐ yǐjīng chīle sān kuài dàngāole.

26
Q

别吃了,你已经吃了三块蛋糕了。

A

Đừng ăn nữa, cậu đã ăn 3 cái bánh ngọt rồi đó.

27
Q

Cái này là cái cuối cùng rồi.

A

Zhè shì zuìhòu yīkuài

28
Q

这是最后一块

A

Cái này là cái cuối cùng rồi.

29
Q

Cậu chỉ ăn mỗi đồ ngọt, càng ăn sẽ càng béo lên đó.

A

Nǐ zǒng shì chī tián de dōngxī, huì yuè chī yuè pàng.

30
Q

你总是吃甜的东西,会越吃越胖。

A

Cậu chỉ ăn mỗi đồ ngọt, càng ăn sẽ càng béo lên đó.

31
Q

Tại sao lại thế?

A

Wèishéme?

32
Q

Mọi người ở nhà tớ đều gầy, ăn không béo.

A

Wǒmen jiā de rén dōu hěn shòu, chī bù pàng.

32
Q

我们家的人都很瘦,吃不胖。

A

Mọi người ở nhà tớ đều gầy, ăn không béo.

33
Q

Tớ hơi sợ.

A

Wǒ yǒudiǎn er hàipà.

34
Q

我有点儿害怕。

A

Tớ hơi sợ.

35
Q

Cậu sao thế?

A

Zěnmele?

36
Q

Núi càng cao thì càng khó đi.

A

Shānyuè gāo, lù yuè nán zǒu.

37
Q

山越高,路越难走。

A

Núi càng cao thì càng khó đi.

38
Q

Càng lên cao thì càng lạnh

A

Wǒ yě yuè pá yuè lěng.

39
Q

我也越爬越冷。

A

Càng lên cao thì càng lạnh

40
Q

Vậy thì chúng mình nghỉ ngơi chút rồi tiếp tục.

A

Nà wǒmen xiān xiūxí yīxià, yīhuǐ’er zài pá.

41
Q

那我们先休息一下,一会儿再爬。

A

Vậy thì chúng mình nghỉ ngơi chút rồi tiếp tục.

42
Q

Được, tí nữa chúng ta có thể từ giữa con đường này đi.

A

Hǎo, yīhuǐ’er wǒmen kěyǐ cóng zhōngjiān zhè tiáo lùshàng qù.

43
Q

好,一会儿我们可以从中间这条路上去。

A

Được, tí nữa chúng ta có thể từ giữa con đường này đi.

44
Q

Sao mắt cậu lại giống con gấu trúc thế?

A

Nǐ de yǎnjīng zěnme gēn dà xióngmāo yīyàngle?

45
Q

你的眼睛怎么跟大熊猫一样了?

A

Sao mắt cậu lại giống con gấu trúc thế?

46
Q

Tớ đau chân mấy ngày nay, nghỉ ngơi không được tốt

A

Wǒ zhè jǐ tiān jiǎo téng, méi xiūxí hǎo.

47
Q

我这几天脚疼,没休息好。

A

Tớ đau chân mấy ngày nay, nghỉ ngơi không được tốt

48
Q

Thế cậu đi bệnh viện chưa? Bác sĩ nói sao?

A

Qù yīyuànle ma? Yīshēng shuō shénme?

49
Q

去医院了吗?医生说什么?

A

Thế cậu đi bệnh viện chưa? Bác sĩ nói sao?

50
Q

Bác sĩ yêu cầu nghỉ ngơi nhiều

A

Tā ràng wǒ duō xiūxí.

51
Q

他让我多休息。

A

Bác sĩ yêu cầu nghỉ ngơi nhiều

52
Q

àng nghỉ ngơi nhiều thì càng nhanh khỏi.

A

Xiūxí dé yuè duō, hǎo dé yuè kuài.

53
Q

休息得越多,好得越快。

A

Càng nghỉ ngơi nhiều thì càng nhanh khỏi.

54
Q

Thế trận đấu bóng rổ vào tháng tới cậu tham gia được không?

A

Xià gè yuè de lánqiú bǐsài, nǐ néng cānjiā ma?

55
Q

下个月的篮球比赛,你能参加吗?

A

Thế trận đấu bóng rổ vào tháng tới cậu tham gia được không?

56
Q

Nhất định tớ tham gia, sẽ không có ảnh hưởng gì hết.

A

Yīdìng néng cānjiā, yīdiǎn er yǐngxiǎng yě méiyǒu.

57
Q

一定能参加,一点儿影响也没有。

A

Nhất định tớ tham gia, sẽ không có ảnh hưởng gì hết.