S9 Flashcards
中文
我们学中文. / Zhōngwén
Chúng tôi học tiếng trung
班
她是我们的班长. /bānzhǎng
Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi
一样
我们不一样. /Yīyàng
Chúng ta không giống nhau
最后
这是最后的机会. /Zuìhòu
Đây là (jīhuì) cơ hội cuối cùng
放心
你放心,我不会让你失望. /Fàngxīn
Đừng lo lắng, tôi sẽ không làm bạn thất vọng
一定 /Yīdìng
我一定做得到.
Tôi nhất định làm được điều đó (dédào)
但心
别担心,一切都好起来. /dàn xīn (yī qiè dōu hǎo qǐ lái)
Đừng lo lắng, mọi thứ đều ổn thôi
比较
我对这儿比较了解. /Bǐjiào
Tôi khá hiểu rõ nơi đây
了解 /Liǎojiě
了解妇女真不容易 /Liǎojiě
Để hiểu phụ nữ quả thực không dễ
先
我先走啦. /Xiān
Tớ đi trước đây (la)
中间
他在课堂中间离开了. /Zhōngjiān
Anh ấy rời đi lúc chính giữa bài học (kètáng)
参加
参加比赛是一件很有趣的事. /Cānjiā
Tham gia cuộc thi là 1 chuyện rất (yǒuqù) thú vị
影响
他对经理有很大影响力. /Yǐngxiǎng
Anh ấy có ảnh hưởng rất lớn đến giám đốc.
Marco, tiếng Trung của cậu càng ngày càng tốt rồi.
Mǎ kě, nǐ de zhōngwén yuè shuō yuè hǎole.
马可,你的中文越说越好了。
Marco, tiếng Trung của cậu càng ngày càng tốt rồi.
Đâu có đâu, Lỹ Tĩnh lớp mình nói còn tốt hơn.
Nǎlǐ nǎlǐ, wǒmen bān lǐ jìng shuō dé gèng hǎo.
哪里哪里,我们班李静说得更好。
Đâu có đâu, Lỹ Tĩnh lớp mình nói còn tốt hơn.
Tốt như thế nào?
Zěnme hǎo?
怎么好?
Tốt như thế nào?
Anh ấy nói như người Trung Quốc.
Tā de hànyǔ shuō de gēn zhōngguó rén yīyàng hǎo.
她的汉语说的跟中国人一样好。
Anh ấy nói như người Trung Quốc.
Sao tớ chưa nghe qua cái tên này nhỉ?
Wǒ zěnme méi tīng shuōguò zhège míngzì?
我怎么没听说过这个名字?
Sao tớ chưa nghe qua cái tên này nhỉ?