S6 Flashcards
眼镜
他是个戴眼镜的人。/Yǎnjìng
Anh ấy là cái người đeo kính.
突然
他来得很突然。/Tūrán
Anh ấy đến quá bất ngờ.
离开
你能不能不要离开我?/Líkāi
Bạn có thể đừng rời xa tôi không?
清楚
话说得不清楚。/Qīngchǔ
Nói không rõ ràng.
刚才
我刚才买了一瓶牛奶。/Gāngcái
Tôi vừa mới mua một (píng) bình sữa bò.
帮忙
你可以帮我个忙吗?/Bāngmáng
Bạn có thể giúp tôi một việc không?
特别
这首歌特别好听。/Tèbié
Bài (shǒu) hát này rất hay.
讲
讲故事 /Jiǎng gùshì
Kể chuyện
明白
她讲得十分明白。/Míngbai
Cô ấy giảng giải rất rõ ràng (shífēn) dễ hiểu.
锻炼
我每天都锻炼身体。/Duànliàn
Tôi mỗi ngày đều tập luyện.
音乐
我很喜欢听音乐。/Yīnyuè
公园
公园太大了,好累啊。/Gōngyuán
Công viên quá to, mệt quá.
聊天
你现在可以聊天儿吗?/Liáotiān
Bạn bây giờ có thể tán gẫu không?
睡着
我喝了一杯咖啡,现在睡不着了。/Shuìzháo
Tôi uống 1 ly cà phê, bây giờ ngủ không được rồi.
更
我喜欢喝牛奶,她更喜欢喝牛奶。/Gèng
Tôi thích uống sữa, cô ấy càng thích uống sữa hơn.
在客厅
/Zài kètīng
Trong phòng khách
Trong phòng khách
在客厅
Kính của anh đâu? Sao bỗng dưng lại tìm không thấy? Em có thấy không?
Wǒ de yǎnjìng ne? Zěnme tūrán zhǎo bù dào le? Nǐ kànjiàn le ma?
我的眼镜呢?怎么突然找不到了?你看见了吗?
Kính của anh đâu? Sao bỗng dưng lại tìm không thấy? Em có thấy không?
Em không thấy.
Wǒ méi kànjiàn a.
我没看见啊。
Em không thấy.
Anh rời không khỏi cái kính được, không có kính, một chữ cũng không nhìn thấy rõ
Wǒ lí bù kāi yǎnjìng, méiyǒu yǎnjìng, wǒ yí gè zì yě kàn bù qīngchǔ.
我离不开眼镜,没有眼镜,我一个字也看不清楚。
Anh rời không khỏi cái kính được, không có kính, một chữ cũng không nhìn thấy rõ
Anh vào phòng tìm xem, có phải là vừa đặt ở trên bàn không?
Nǐ qù fángjiān zhǎo zhǎo, shì bù shì gāngcái fàng zài zhuōzi shàng le?
你去房间找找,是不是刚才放在桌子上了?
Anh vào phòng tìm xem, có phải là vừa đặt ở trên bàn không?
Anh làm sao nhìn thấy được? Em mau giúp anh đi.
Wǒ zěnme kàn de dào a? Nǐ kuài guò lái bāngmáng a.