S1 Flashcards
周末
每个周末 /Zhōumò
Mỗi cuối tuần
打算
周末我打算去他那儿。/dǎsuàn
Cuối tuần này tôi dự định đến chỗ của anh ấy.
一直
他一直很努力。/yīzhí
Anh ấy luôn chăm chỉ.
游戏
周末我打算玩游戏。/yóuxì
Cuối tuần này tôi dự định chơi trò chơi.
作业
写作业 /Xiě zuòyè/
Làm bài tập
着急
你不要着急。/zhāojí
Bạn không cần vội.
复习
我们要好好复习。/fùxí
Chúng ta phải ôn tập tốt.
南方
南方的天气一点儿也不冷。/nánfāng
Thời tiết ở miền Nam một chút cũng không lạnh.
面包
你喜欢吃面包吗?/miànbāo
Bạn thích ăn bánh mì không?
带
爸爸带我去北京。/dài
Bố đưa tôi đến Bắc Kinh.
地图
这是我们国家的地图。/dìtú
Đây là bản đồ quốc gia chúng tôi.
搬
听说小王搬家。 /bān
Nghe nói Tiểu Vương chuyển nhà.
Tớ sớm đã nghĩ xong rồi, mời cậu đi ăn cơm, đi xem phim, uống cà phê.
Wǒ zǎo jiù xiǎng hǎo le, qǐng nǐ chīfàn, kàn diànyǐng, hē kāfēi.
我早就想好了,请你吃饭、看电影、喝咖啡。
Tớ sớm đã nghĩ xong rồi, mời cậu đi ăn cơm, đi xem phim, uống cà phê.
Mời tớ?
请我?
Đúng vậy, tớ đã tìm được quán cơm rồi, vé xem phim cũng đã mua xong rồi.
Shì a, wǒ yǐjīng zhǎo hǎo fànguǎnr le, diànyǐng piào yě mǎihǎo le.
是啊,我已经找好饭馆儿了,电影票也买好了。
Đúng vậy, tớ đã tìm được quán cơm rồi, vé xem phim cũng đã mua xong rồi.
Tớ vẫn chưa nghĩ là có muốn đi với bạn hay không nữa.
Wǒ hái méi xiǎng hǎo yào bùyào gēn nǐ qù ne.
我还没想好要不要跟你去呢。
Tớ vẫn chưa nghĩ là có muốn đi với bạn hay không nữa.
Con cứ luôn chơi trò chơi điện tử, bài tập đã làm xong chưa?
Nǐ yīzhí wánr diànnǎo yóuxì, zuòyè xiě wán le ma?