S7 Flashcards
同事
他是我们的新同事
Tong2shi4
以前
以前你在这儿了?Yǐqián
Trước đây bạn đã ở đây rồi?
银行
国家银行 Yínháng
Ngân hàng Nhà nước
久
你住在这儿多久了?/Jiǔ
Bạn sống ở đây bao lâu rồi?
感兴趣
我对他感兴趣。/Gǎn xìngqù
Tôi thích anh ấy.
结婚
下个月我跟她结婚。/Jiéhūn
Tháng sau tôi kết hôn với cô ấy.
欢迎
欢迎你来我们的家。/Huānyíng
Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.
迟到
你怎么迟到了?/Chídào
Tại sao bạn đến muộn rồi?
半
七点半 /Bàn
7 giờ rưỡi
接
下午记得来接妈妈。/Jiē
Chiều nhớ đón mẹ.
刻
一刻 /Kè
Mười lăm phút
差
差一刻五点 /Chà
5 giờ kém 15 phút
那个漂亮的新同事是谁?
Cô đồng nghiệp mới xinh đẹp đó là ai?
Cô đồng nghiệp mới xinh đẹp đó là ai?
Nàgè piàoliang de xīn tóngshì shì shéi?
她刚来北京吗?
Cô ấy vừa đến Bắc Kinh à?
Cô ấy vừa đến Bắc Kinh à?
Tā gāng lái běijīng ma?
不,她在北京工作三年了。
Không, cô ấy đã làm việc ở Bắc Kinh được ba năm.
Không, cô ấy đã làm việc ở Bắc Kinh được ba năm.
Bù, tā zài Běijīng gōngzuò sān nián le.
以前她在哪儿工作?
Cô ấy đã làm việc ở đâu trước đây?
Cô ấy đã làm việc ở đâu trước đây?
Yǐqián tā zài nǎr gōngzuò?
她在银行工作了三年以后来的我们的公司。
Cô ấy đến công ty của chúng tôi sau khi làm việc trong một ngân hàng được ba năm.
Cô ấy đến công ty của chúng tôi sau khi làm việc trong một ngân hàng được ba năm.
Tā zài yínháng gōngzuòle sān nián yǐhòu lái de wǒmen de gōngsī.
Trong phòng giải lao
Zài xiūxi shì
在休息室
Trong phòng giải lao