S3 Flashcards
记得
好久不见,你还记得我吗?/jìdé
Đã lâu không gặp, anh có nhớ em không?
元
/yuán
新鲜
今天的鱼不新鲜。/Xīnxiān
Hôm nay cá không tươi.
甜
苹果甜吗?/tián
Táo có ngọt không?
放
你放在桌子上吧。/fàng
Bạn đặt trên bàn đi.
饮料
你喜欢哪种饮料?/yǐnliào
Bạn thích đồ uống nào?
或者
你去超市买苹果或者买西瓜都可以。/huòzhě
Anh đi siêu thị mua táo hoặc dưa hấu đều được.
舒服
我觉得不太舒服。/shūfu
Tôi cảm thấy không dễ chịu lắm.
绿
这件绿色的衬衫太漂亮。/lǜ
Chiếc áo sơ mi xanh này đẹp quá.
Ngày mai trời nắng hay nhiều mây?
Míngtiān shì qíngtiān háishì yīn tiān?
明天是晴天还是阴天?
Ngày mai trời nắng hay nhiều mây?
Trời nhiều mây, trên TV nói nhiều mây, có chuyện gì vậy? Có việc hả?
Yīn tiān, diànshì shàng shuō duōyún, zěnme le? Yǒushì?
阴天,电视上说多云,怎么了?有事?
Trời nhiều mây, trên TV nói nhiều mây, có chuyện gì vậy? Có việc hả?
Không có gì, ngày mai chúng tớ muốn đi leo núi.
Méishì, wǒmen míngtiān yào qù páshān.
没事,我们明天要去爬山。
Không có gì, ngày mai chúng tớ muốn đi leo núi.
Lúc leo núi phải cẩn thận một chút.
Páshān de shíhòu yào xiǎoxīn diǎnr.
爬山的时候要小心点儿。
Lúc leo núi phải cẩn thận một chút.
Được rồi, bạn cũng đi chứ?
Hǎo, nǐ yě qù ma?
好,你也去吗?
Được rồi, bạn cũng đi chứ?
Tớ không đi, tớ có việc.
Wǒ bù qù, wǒ yǒu shì.
我不去,我有事。
Tớ không đi, tớ có việc.
你觉得这条裤子怎么样?
Anh cảm thấy cái quần này như thế nào?