S3 Flashcards

1
Q

记得

A

好久不见,你还记得我吗?/jìdé
Đã lâu không gặp, anh có nhớ em không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

/yuán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

新鲜

A

今天的鱼不新鲜。/Xīnxiān
Hôm nay cá không tươi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

苹果甜吗?/tián
Táo có ngọt không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

A

你放在桌子上吧。/fàng
Bạn đặt trên bàn đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

饮料

A

你喜欢哪种饮料?/yǐnliào
Bạn thích đồ uống nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

或者

A

你去超市买苹果或者买西瓜都可以。/huòzhě
Anh đi siêu thị mua táo hoặc dưa hấu đều được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

舒服

A

我觉得不太舒服。/shūfu
Tôi cảm thấy không dễ chịu lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

绿

A

这件绿色的衬衫太漂亮。/lǜ
Chiếc áo sơ mi xanh này đẹp quá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ngày mai trời nắng hay nhiều mây?

A

Míngtiān shì qíngtiān háishì yīn tiān?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

明天是晴天还是阴天?

A

Ngày mai trời nắng hay nhiều mây?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Trời nhiều mây, trên TV nói nhiều mây, có chuyện gì vậy? Có việc hả?

A

Yīn tiān, diànshì shàng shuō duōyún, zěnme le? Yǒushì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

阴天,电视上说多云,怎么了?有事?

A

Trời nhiều mây, trên TV nói nhiều mây, có chuyện gì vậy? Có việc hả?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Không có gì, ngày mai chúng tớ muốn đi leo núi.

A

Méishì, wǒmen míngtiān yào qù páshān.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

没事,我们明天要去爬山。

A

Không có gì, ngày mai chúng tớ muốn đi leo núi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Lúc leo núi phải cẩn thận một chút.

A

Páshān de shíhòu yào xiǎoxīn diǎnr.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

爬山的时候要小心点儿。

A

Lúc leo núi phải cẩn thận một chút.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Được rồi, bạn cũng đi chứ?

A

Hǎo, nǐ yě qù ma?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

好,你也去吗?

A

Được rồi, bạn cũng đi chứ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tớ không đi, tớ có việc.

A

Wǒ bù qù, wǒ yǒu shì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

我不去,我有事。

A

Tớ không đi, tớ có việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

你觉得这条裤子怎么样?

A

Anh cảm thấy cái quần này như thế nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Anh cảm thấy cái quần này như thế nào?

A

Nǐ juéde zhè tiáo kùzi zěnme yàng?

23
Q

Anh nhớ em đã có hai cái quần như thế này rồi.

A

Wǒ jìdé nǐ yǐjīng yǒu liǎng tiáo zhèyàng de kùzi le.

24
Q

我记得你已经有两条这样的裤子了。

A

Anh nhớ em đã có hai cái quần như thế này rồi.

25
Q

Vậy chúng ta lại xem thử cái khác.

A

Nà wǒmen zài kàn kàn biéde.

26
Q

那我们再看看别的。

A

Vậy chúng ta lại xem thử cái khác.

27
Q

Áo sơ mi này như thế nào?

A

Zhè jiàn chènshān zěnme yàng?

28
Q

这件衬衫怎么样?

A

Áo sơ mi này như thế nào?

29
Q

Cũng đẹp, bao nhiêu tiền?

A

Hái bùcuò, duōshǎo qián?

30
Q

还不错,多少钱?

A

Cũng đẹp, bao nhiêu tiền?

31
Q

Trên đó ghi 320 nhân dân tệ.

A

Zhè shàngmian xiě zhe 320 yuán.

32
Q

这上面写着320元。

A

Trên đó ghi 320 nhân dân tệ.

33
Q

Mua một cái.

A

Mǎi yī jiàn.

34
Q

买一件。

A

Mua một cái.

35
Q

Những trái cây này thật tươi, chúng ta mua dưa hấu hay táo?

A

Zhèxiē shuǐguǒ zhēn xīnxiān, wǒmen mǎi xīguā háishì píngguǒ?

36
Q

这些水果真新鲜,我们买西瓜还是苹果?

A

Những trái cây này thật tươi, chúng ta mua dưa hấu hay táo?

37
Q

Dưa hấu đi. Em xem, phía trên này viết rằng “Dưa hấu không ngọt không lấy tiền”.

A

Xīguā ba. Nǐ kàn, zhè shàngmian xiě zhe “Xīguā bù tián bùyào qián”.

38
Q

西瓜吧。你看,这上面写着“西瓜不甜不要钱”。

A

Dưa hấu đi. Em xem, phía trên này viết rằng “Dưa hấu không ngọt không lấy tiền”.

39
Q

Vậy chúng ta mua cái lớn một chút.

A

Nà wǒmen mǎi yīgè dà diǎnr de ba.

40
Q

那我们买一个大点儿的吧。

A

Vậy chúng ta mua cái lớn một chút.

41
Q

Lại mua thêm vài quả táo.

A

Zài mǎi jǐ gè píngguǒ.

42
Q

再买几个苹果。

A

Lại mua thêm vài quả táo.

43
Q

Được rồi, tối nay chỉ ăn trái cây không ăn cơm!

A

Hǎo a, jīntiān wǎnshàng zhǐ chī shuǐguǒ bù chīfàn!

44
Q

好啊,今天晚上只吃水果不吃饭!

A

Được rồi, tối nay chỉ ăn trái cây không ăn cơm!

45
Q

Trên bàn có rất nhiều thức uống, bạn uống gì?

A

Zhuōzi shàng fàng zhe hěnduō yǐnliào, nǐ hē shénme?

46
Q

桌子上放着很多饮料,你喝什么?

A

Trên bàn có rất nhiều thức uống, bạn uống gì?

47
Q

Trà hoặc Café đều được. Còn bạn thì sao? Bạn uống gì?

A

Chá huòzhě kāfēi dōu kěyǐ. Nǐ ne? Nǐ hē shénme?

48
Q

茶或者咖啡都可以。你呢?你喝什么?

A

Trà hoặc Café đều được. Còn bạn thì sao? Bạn uống gì?

49
Q

Tôi uống trà, trà là thứ thứ yêu thích nhất của tôi.

A

Wǒ hē chá, chá shì wǒ de zuì ài.

50
Q

我喝茶,茶是我的最爱。

A

Tôi uống trà, trà là thứ thứ yêu thích nhất của tôi.

51
Q

Lúc trời lạnh hoặc công việc mệt mỏi, uống một ly trà sẽ rất dễ chịu.

A

Tiān lěng le huòzhě gōngzuò lèi le de shíhòu, hē bēi rè chá huì hěn shūfu.

52
Q

天冷了或者工作累了的时候,喝杯热茶会很舒服。

A

Lúc trời lạnh hoặc công việc mệt mỏi, uống một ly trà sẽ rất dễ chịu.

53
Q

Bạn thích uống trà gì?

A

Nǐ xǐhuān hē shénme chá?

54
Q

你喜欢喝什么茶?

A

Bạn thích uống trà gì?

55
Q

Trà Hoa, trà xanh, hồng trà, tôi đều thích.

A

Huāchá, lǜchá, hóngchá, wǒ dōu xǐhuān.

56
Q

花茶,绿茶,红茶,我都喜欢。

A

Trà Hoa, trà xanh, hồng trà, tôi đều thích.