S5 Flashcards
发烧
他还发烧吗?/Fāshāo
Cậu ấy vẫn còn sốt à?
为
这是我为你买的水果。/wèi
Đây là trái cây tôi mua cho bạn.
照顾
你要照顾好自己。/zhàogù
Bạn phải chăm sóc bản thân tốt.
用
不用去医院 /yòng
Không cần đi bệnh viện.
感冒
七天了,我的感冒还不好。/gǎnmào
Đã bảy ngày rồi, bệnh cảm của tôi vẫn chưa đỡ.
季节
你最喜欢哪个季节?/jìjié
Bạn thích nhất mùa nào?
当然
当然是春天了。/dāngrán
Đương nhiên là mùa xuân rồi.
春天
我最喜欢春天。/chūntiān
Tôi thích mùa xuân nhất.
草
春天草和树很绿。/cǎo
Mùa xuân cỏ và cây đều xanh mướt.
夏天
/xiàtiān
裙子
这件裙子真漂亮。/qúnzi
Chiếc váy này thật .
最近
我最近总是吃水果。/zuìjìn
Gần đây tôi luôn ăn trái cây.
越
我最近越来越胖。/yuè
Tôi gần đây càng lúc càng mập.
Tôi nghe nói bạn không được khỏe, thế nào rồi?
Wǒ tīng shuō nǐ shēntǐ bú shūfu, zěnme le?
我听说你身体不舒服,怎么了?
Tôi nghe nói bạn không được khỏe, thế nào rồi?
Mấy hôm trước có bị sốt, bây giờ khỏe nhiều rồi.
Qián jǐ tiān yǒudiǎnr fāshāo, xiànzài hǎoduō le.
前几天有点儿发烧,现在好多了。
Mấy hôm trước có bị sốt, bây giờ khỏe nhiều rồi.
Uống ly trà đi, đây là trà xanh tôi mua cho bạn, rất ngon đó.
Hē bēi chá bā, zhè shì wǒ wèi nǐ mǎi de lǜchá, hěn bùcuò.
喝杯茶吧,这是我为你买的绿茶,很不错。
Uống ly trà đi, đây là trà xanh tôi mua cho bạn, rất ngon đó.
Cảm ơn, tôi phải uống thuốc rồi, không uống trà được.
Xièxie, wǒ yào chī yào, bù hē chá le.
谢谢,我要吃药,不喝茶了。
Cảm ơn, tôi phải uống thuốc rồi, không uống trà được.
Vậy uống ly nước đi.
Nà hē bēi shuǐ ba.