S8 Flashcards
又
他又来了。/yòu
Anh ấy lại đến rồi.
满意
这件衣服你满意不满意?/mǎnyì
Bạn hài lòng với bộ đồ này không?
电梯
乘电梯 /Chéng diàntī
Đi thang máy
层
他住在高层, 我住在低层。/céng
Anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở (dīcéng) tầng dưới.
害怕
害怕走夜路 /hàipà
/Hàipà zǒu yè lù/ Sợ đi ban đêm
熊猫
我对熊猫非常感兴趣。/xióngmāo
Tôi cực kì thích gấu trúc.
见面
希望以后能再见面。/jiànmiàn
Hy vọng sau này có thể gặp lại nhau.
安静
病人需要安静。/ānjìng
Người bệnh (xūyào) cần phải được yên tĩnh.
可乐
你喝可乐吗?/Kělè
Bạn uống Coca không?
一会儿
等我一会儿。/yīhuìr
Đợi tôi một lát.
马上
你等我一会儿,我马上回来。/mǎshàng
Bạn đợi một lát, tôi sẽ quay lại ngay.
洗手间
我去洗手间。/xǐshǒujiān
Tôi đi nhà vệ sinh.
老
这套房子太老了。/lǎo
Ngôi nhà (tào fángzi) này quá cũ rồi.
几乎
快十年了,你几乎没变化。/jīhū
Đã gần mười năm rồi, bạn hầu như không thay đổi.
变化
最近你有什么变化?/biànhuà
Gần đây bạn có thay đổi gì không?
健康
健康是最重要的! /jiànkāng
Sức khỏe là vốn quý nhất
重要
学习对我来说很重要。/zhòngyào
Học tập đối với tôi rất quan trọng.
Nghe nói bạn gần đây dự định mua nhà?
Tīng shuō nǐ zuìjìn dǎsuàn mǎi fángzi?
听说你最近打算买房子?
Nghe nói bạn gần đây dự định mua nhà?
Phải, hôm qua đã đi xem rồi, hôm nay lại xem nữa, ngày mai lại còn phải đi xem nữa.
Shì, zuótiān qù kàn le kàn, jīntiān yòu qù kàn le kàn, míngtiān hái yào zài qù kàn kan.
是,昨天去看了看,今天又去看了看,明天还要再去看看。
Phải, hôm qua đã đi xem rồi, hôm nay lại xem nữa, ngày mai lại còn phải đi xem nữa.
Đều không vừa ý sao?
Dōu bù mǎnyì ma?
都不满意吗?
Đều không vừa ý sao?
Một cái không có thang máy, bất tiện. Một cái có thang máy, nhưng là ở tầng 20.
Yī gè méiyǒu diàntī, bù fāngbiàn. Yī gè yǒu diàntī, dànshì zài èrshí céng.
一个没有电梯,不方便。一个有电梯,但是在二十层。
Một cái không có thang máy, bất tiện. Một cái có thang máy, nhưng là ở tầng 20.
Tầng 20 thì làm sao?
Èrshí céng zěnme le?
二十层怎么了?
Tầng 20 thì làm sao?
Cao quá, ở trên nhìn xuống thật sợ hãi.
Tài gāo le, zhù xià kàn duō hàipà a!
太高了,住下看多害怕啊!
Cao quá, ở trên nhìn xuống thật sợ hãi.
在学校
Zài xuéxiào
Tiểu Cương, chúng ta ngồi ở đâu?
Xiǎo Gāng, wǒmen zuò nǎr?
小刚,我们坐哪儿?
Tiểu Cương, chúng ta ngồi ở đâu?
Em ngồi ở đâu thì anh ngồi ở đó.
Nǐ zuò nǎr wǒ jiùzuò nǎr.
你坐哪儿我就坐哪儿。
Em ngồi ở đâu thì anh ngồi ở đó.
Ngồi ở đây đi, chỗ này yên tĩnh, anh muốn uống đồ uống gì?
Zuò zhèr ba, zhèr ānjìng. Nǐ xiǎng hē shénme yǐnliào?
坐这儿吧,这儿安静。你想喝什么饮料?
Ngồi ở đây đi, chỗ này yên tĩnh, anh muốn uống đồ uống gì?
Em uống gì thì anh uống đó.
Nǐ hē shénme wǒ jiù hē shénme.
你喝什么我就喝什么。
Em uống gì thì anh uống đó.
Uống Coca đi. Anh đợi đây một lát, em lập tức trở lại.
Hē kělè ba. Nǐ děng wǒ yīhuìr, wǒ mǎshàng huílái.
喝可乐吧。你等我一会儿,我马上回来。
Uống Coca đi. Anh đợi đây một lát, em lập tức trở lại.
Tiểu Lệ, em đi đâu vậy? Em đi đâu thì anh đi đó.
Xiǎo Lì, nǐ qù nǎr? Nǐ qù nǎr wǒ jiù qù nǎr.
小丽,你去哪儿?你去哪儿我就去哪儿。
Tiểu Lệ, em đi đâu vậy? Em đi đâu thì anh đi đó.
Em đi nhà vệ sinh.
Wǒ qù xǐshǒujiān.
我去洗手间。
Em đi nhà vệ sinh.
Sắp 5 năm rồi, bạn gần như không thay đổi.
Kuài wǔ nián le, nǐ jīhū méi biànhuà.
快五年了,你几乎没变化。
Sắp 5 năm rồi, bạn gần như không thay đổi.
Ai nói vậy? Tớ mập rồi, quần áo của trước đây đều không thể mặc rồi.
Shéi shuō de? Wǒ pàng le, yǐqián de yīfu dōu bùnéng chuān le.
谁说的?我胖了,以前的衣服都不能穿了。
Ai nói vậy? Tớ mập rồi, quần áo của trước đây đều không thể mặc rồi.
Sức khỏe là quan trọng nhất, mập ốm không sao cả.
Jiànkāng zuì zhòngyào, pàng shòu méiguānxi.
健康最重要,胖瘦没关系。
Sức khỏe là quan trọng nhất, mập ốm không sao cả.
Phải, muốn ăn cái gì thì ăn cái đó.
Shì ya, xiǎng chī shénme jiù chī shénme.
是呀,想吃什么就吃什么。
Phải, muốn ăn cái gì thì ăn cái đó.
Bạn nấu ăn hay Châu Minh nấu ăn?
Nǐ zuò fàn háishì zhōumíng zuò fàn?
你做饭还是周明做饭?
Bạn nấu ăn hay Châu Minh nấu ăn?
Tớ nấu, tớ muốn ăn cái gì thì làm cái đó, muốn muốn ăn bao nhiêu thì nấu bấy nhiêu.
Wǒ zuò, wǒ xiǎng chī shénme jiù zuò shénme, xiǎng chī duōshao jiù zuò duōshao.
我做,我想吃什么就做什么,想吃多少就做多少。
Tớ nấu, tớ muốn ăn cái gì thì làm cái đó, muốn muốn ăn bao nhiêu thì nấu bấy nhiêu.
Nghe nói thứ 7 tuần tới bạn sẽ phải trở về nước rồi?
Tīng shuō nǐ xià gè xīngqī jiù yào huíguó le?
听说你下个星期就要回国了?
Nghe nói thứ 7 tuần tới bạn sẽ phải trở về nước rồi?
Phải, thật không muốn rời xa Bắc Kinh.
Shì a, zhēn bùxiǎng líkāi běijīng.
是啊,真不想离开北京。
Phải, thật không muốn rời xa Bắc Kinh.
Tuần tới tôi không có ở Bắc Kinh, không thể đi sân bay tiện bạn rồi.
Wǒ xià xīngqī bùzài běijīng, bùnéng qù jīchǎng sòng nǐ le.
我下星期不在北京,不能去机场送你了。
Tuần tới tôi không có ở Bắc Kinh, không thể đi sân bay bạn rồi.
Không sao, bạn bận mà.
Méiguānxi, nǐ máng ba.
没关系,你忙吧。
Không sao, bạn bận mà.
Chú gấu trúc nhỏ này tặng cho bạn, hoan nghênh bạn sau này lại đến Trung Quốc
Zhège xiǎo xióngmāo sòng gěi nǐ, huānyíng nǐ yǐhòu zài dào zhōngguó lái.
这个小熊猫送给你,欢迎你以后再到中国来。
Chú gấu trúc nhỏ này tặng cho bạn, hoan nghênh bạn sau này lại đến Trung Quốc
Cảm ơn nhé. Hy vọng sau này có thể gặp lại nhau.
Xièxie. Xīwàng yǐhòu néng zài jiànmiàn.
谢谢。希望以后能再见面。
Cảm ơn nhé. Hy vọng sau này có thể gặp lại nhau.