S4 Flashcards
比赛
今年的篮球比赛你想参加吗?/Bǐsài
Bạn có muốn (cānjiā) tham gia trận đấu bóng rổ năm nay không?
照片
这是你小时候的照片吗?/Zhàopiàn
Đây có phải là hình ảnh của bạn khi còn nhỏ không?
年级
你们都是一个年级的吗?/Niánjí
Các bạn đều học cùng lớp phải không?
又
她又高又漂亮。/Yòu
Cô ấy cao và xinh đẹp
聪明
这个班的每个学生都很聪明。/Cōngmíng
Mỗi học sinh trong lớp này đều rất thông minh.
热情
他对客人很热情招待。/Rèqíng
Anh ấy (zhāodài) tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
努力
我们努力好好学习。/Nǔlì
Chúng tôi cố gắng học tập chăm chỉ.
总是
他总是想着工作上的问题。/Zǒng shì
Anh ấy luôn suy nghĩ về những vấn đề trong công việc.
回答
/Huídá
这个问题你怎么回答?
站
他们站着聊天儿。/Zhàn
Họ đang nói chuyện phím trong lúc đứng.
饿
妈妈,我饿了,我想吃面条。/È
Mẹ ơi, con đói rồi, con muốn ăn mì sợi.
超市
今天我去超市买西瓜。 /Chāoshì
Hôm nay tôi đi siêu thị để mua dưa hấu.
蛋糕
我妈妈给我一个蛋糕。/Dàngāo
Mẹ tôi đã cho tôi một cái bánh.
年轻
现在的年轻人很喜欢在网上买衣服。/Niánqīng
Giới trẻ ngày nay thích mua quần áo (wǎngshang) trên mạng.
认真
他学汉语学得很认真。/Rènzhēn
Anh ấy học tiếng Trung rất nghiêm túc.
客人
他对客人很热情招待。/Kèrén
Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
在教室
Zài jiàoshì
Đây là hình ảnh hôm thi đấu của lớp bạn sao?
Zhè shì nǐmen bǐsài de zhàopiàn ma?
这是你们比赛的照片吗?
Đây là hình ảnh hôm thi đấu của lớp bạn sao?
Đúng vậy, đây là hình chúng tôi chụp sau trận đấu.
Shì, zhè shì wǒmen bǐsài hòu zhào de.
是,这是我们比赛后照的。
Đúng vậy, đây là hình chúng tôi chụp sau trận đấu.
Chụp rất đẹp, các bạn đều là cùng khóa sao?
Zhào de bùcuò, nǐmen dōu shì yīgè niánjí de ma?
照的不错,你们都是一个年级的吗?
Chụp rất đẹp, các bạn đều là cùng khóa sao?
Không phải. Cái bạn vừa cao vừa xinh đẹp này là năm hai.
Bú shì. Nàgè yòu gāo yòu piàoliang de nǚháir shì èr niánjí de.
不是。那个又高又漂亮的女孩儿是二年级的。
Không phải. Cái bạn vừa cao vừa xinh đẹp này là năm hai.
Cái bạn học đang cười, vừa cầm quyển sách bên cạnh kia là ai?
Pángbiān nàgè názhe shū xiào de rén shì shéi?