S4 Flashcards

1
Q

比赛

A

今年的篮球比赛你想参加吗?/Bǐsài
Bạn có muốn (cānjiā) tham gia trận đấu bóng rổ năm nay không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

照片

A

这是你小时候的照片吗?/Zhàopiàn
Đây có phải là hình ảnh của bạn khi còn nhỏ không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

年级

A

你们都是一个年级的吗?/Niánjí
Các bạn đều học cùng lớp phải không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

她又高又漂亮。/Yòu
Cô ấy cao và xinh đẹp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

聪明

A

这个班的每个学生都很聪明。/Cōngmíng
Mỗi học sinh trong lớp này đều rất thông minh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

热情

A

他对客人很热情招待。/Rèqíng
Anh ấy (zhāodài) tiếp đãi khách rất nhiệt tình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

努力

A

我们努力好好学习。/Nǔlì
Chúng tôi cố gắng học tập chăm chỉ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

总是

A

他总是想着工作上的问题。/Zǒng shì
Anh ấy luôn suy nghĩ về những vấn đề trong công việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

回答

A

/Huídá
这个问题你怎么回答?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

他们站着聊天儿。/Zhàn
Họ đang nói chuyện phím trong lúc đứng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

饿

A

妈妈,我饿了,我想吃面条。/È
Mẹ ơi, con đói rồi, con muốn ăn mì sợi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

超市

A

今天我去超市买西瓜。 /Chāoshì
Hôm nay tôi đi siêu thị để mua dưa hấu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

蛋糕

A

我妈妈给我一个蛋糕。/Dàngāo
Mẹ tôi đã cho tôi một cái bánh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

年轻

A

现在的年轻人很喜欢在网上买衣服。/Niánqīng
Giới trẻ ngày nay thích mua quần áo (wǎngshang) trên mạng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

认真

A

他学汉语学得很认真。/Rènzhēn
Anh ấy học tiếng Trung rất nghiêm túc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

客人

A

他对客人很热情招待。/Kèrén
Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

在教室

A

Zài jiàoshì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Đây là hình ảnh hôm thi đấu của lớp bạn sao?

A

Zhè shì nǐmen bǐsài de zhàopiàn ma?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

这是你们比赛的照片吗?

A

Đây là hình ảnh hôm thi đấu của lớp bạn sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Đúng vậy, đây là hình chúng tôi chụp sau trận đấu.

A

Shì, zhè shì wǒmen bǐsài hòu zhào de.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

是,这是我们比赛后照的。

A

Đúng vậy, đây là hình chúng tôi chụp sau trận đấu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Chụp rất đẹp, các bạn đều là cùng khóa sao?

A

Zhào de bùcuò, nǐmen dōu shì yīgè niánjí de ma?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

照的不错,你们都是一个年级的吗?

A

Chụp rất đẹp, các bạn đều là cùng khóa sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Không phải. Cái bạn vừa cao vừa xinh đẹp này là năm hai.

A

Bú shì. Nàgè yòu gāo yòu piàoliang de nǚháir shì èr niánjí de.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

不是。那个又高又漂亮的女孩儿是二年级的。

A

Không phải. Cái bạn vừa cao vừa xinh đẹp này là năm hai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Cái bạn học đang cười, vừa cầm quyển sách bên cạnh kia là ai?

A

Pángbiān nàgè názhe shū xiào de rén shì shéi?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

旁边那个拿着书笑的人是谁?

A

Cái bạn học đang cười, vừa cầm quyển sách bên cạnh kia là ai?

28
Q

Đó là tôi!

A

Nà shì wǒ!

29
Q

那是我!

A

Đó là tôi!

30
Q

Bạn cảm thấy Tiểu Hồng như thế nào?

A

Nǐ juéde Xiǎo hóng zěnmeyàng?

31
Q

你觉得小红怎么样?

A

Bạn cảm thấy Tiểu Hồng như thế nào?

32
Q

Cô ấy vừa thông mình vừa nhiệt tình, cũng rất chăm chỉ.

A

Tā yòu cōngmíng yòu rèqíng, yě hěn nǔlì.

33
Q

她又聪明又热情,也很努力。

A

Cô ấy vừa thông mình vừa nhiệt tình, cũng rất chăm chỉ.

34
Q

Tôi thấy cô ấy luôn vui cười trả lời các câu hỏi của giảng viên.

A

Wǒ kàn tā zǒng shì xiàozhe huídá lǎoshī de wèntí.

35
Q

我看她总是笑着回答老师的问题。

A

Tôi thấy cô ấy luôn vui cười trả lời các câu hỏi của giảng viên.

36
Q

Cô ấy đối với ai cũng cười, cũng thường cười với tôi.

A

Tā duì měi gè rén dōu xiào, yě chángcháng duì wǒ xiào.

37
Q

她对每个人都笑,也常常对我笑。

A

Cô ấy đối với ai cũng cười, cũng thường cười với tôi.

38
Q

Có phải bạn thích cô ấy không?

A

Nǐ shì bu shì xǐhuān tā a?

39
Q

你是不是喜欢她啊?

A

Có phải bạn thích cô ấy không?

40
Q

Người thích cô ấy rất nhiều, bạn nhìn những người đang cầm hoa đứng trước cửa kia đi, đều là đợi cô ấy.

A

Xǐhuān tā de rén tài duōl e, nǐ kàn nàxiē názhe xiānhuā zhàn zài ménkǒu de, dōu shì děng tā de.

41
Q

喜欢她的人太多了,你看那些拿着鲜花站在门口的,都是等她的。

A

Người thích cô ấy rất nhiều, bạn nhìn những người đang cầm hoa đứng trước cửa kia đi, đều là đợi cô ấy.

42
Q

Tôi hơi đói rồi, chúng ta vào siêu thị mua ít đồ đi.

A

Wǒ yǒudiǎnr è le, wǒmen jìn chāoshì mǎidiǎnr dōngxi ba.

43
Q

我有点儿饿了,我们进超市买点儿东西吧。

A

Tôi hơi đói rồi, chúng ta vào siêu thị mua ít đồ đi.

44
Q

Được, bánh kem ở siêu thị này vừa rẻ vừa ngon, 1 phần chỉ có 2 tệ 9.

A

Hǎo a, zhè jiā chāoshì de dàngāo yòu piányi yòu hǎo chī, yīkuài zhǐ yào 2.9 yuán.

45
Q

好啊,这家超市的蛋糕又便宜又好吃,一块只要2.9元。

A

Được, bánh kem ở siêu thị này vừa rẻ vừa ngon, 1 phần chỉ có 2 tệ 9.

46
Q

Chúng ta mua 2 phần đi, về nhà ăn bánh xem TV, thế nào?

A

Wǒmen mǎi liǎng kuàir, huí jiā chī zhè dàngāo kàn diànshì, zěnme yàng?

47
Q

我们买两块儿,回家吃这蛋糕看电视,怎么样?

A

Chúng ta mua 2 phần đi, về nhà ăn bánh xem TV, thế nào?

48
Q

Được nha, tôi đi mua thêm một ít nước.

A

Hǎo a, wǒ zài qù mǎi yīxiē hē de.

49
Q

好啊,我再去买一些喝的。

A

Được nha, tôi đi mua thêm một ít nước.

50
Q

Uống cà phê ăn bánh thật tuyệt vời!

A

Hēzhe kāfēi chī dàngāo, tài hǎole!

51
Q

喝着咖啡吃蛋糕,太好了!

A

Uống cà phê ăn bánh thật tuyệt vời!

52
Q

在饭馆儿

A

Zài fànguǎnr

53
Q

Chào ông! Ông tìm ai?

A

Nín hǎo! Nín zhǎo shéi?

54
Q

您好!您找谁?

A

Chào ông! Ông tìm ai?

55
Q

Chỗ các cậu có phải có một nhân viên vừa xinh đẹp vừa trẻ tuổi phải không?

A

Nǐmen zhèr shì bu shì yǒu yīgè yòu niánqīng yòu piàoliang de fúwùyuán?

56
Q

你们这儿是不是有一个又年轻又漂亮的服务员?

A

Chỗ các cậu có phải có một nhân viên vừa xinh đẹp vừa trẻ tuổi phải không?

57
Q

Chỗ chúng tôi nhân viên vừa trẻ tuổi vừa xinh đẹp có rất nhiều.

A

Wǒmen zhèr niánqīng, piàoliang de fúwùyuán hěnduō.

58
Q

我们这儿年轻,漂亮的服务员很多。

A

Chỗ chúng tôi nhân viên vừa trẻ tuổi vừa xinh đẹp có rất nhiều.

59
Q

Cô ấy làm việc rất chăm chỉ và nhiệt tình.

A

Tā gōngzuò yòu rènzhēn yòu rèqíng.

60
Q

她工作又认真又热情。

A

Cô ấy làm việc rất chăm chỉ và nhiệt tình.

61
Q

Ông có thể nói rõ hơn không?

A

Nín néng zài shuōshuo ma?

62
Q

您能再说说吗?

A

Ông có thể nói rõ hơn không?

63
Q

Cô ấy luôn vui cười nói chuyện với khách hàng.

A

Tā zǒng shì xiàozhe gēn kèrén shuōhuà.

64
Q

她总是笑着跟客人说话。

A

Cô ấy luôn vui cười nói chuyện với khách hàng.

65
Q

À, tôi biết rồi, ông nói là Lý Tiểu Mỹ phải không?

A

A, wǒ zhīdào le, nǐ shuō de shì Lǐ Xiǎoměi ba?

66
Q

啊,我知道了,你说的是李小美吧?

A

À, tôi biết rồi, ông nói là Lý Tiểu Mỹ phải không?