S10 Flashcards
个子
我个子不高. /gèzi
Vóc dáng của tôi không được cao
矮
我比他矮一点儿. /ǎi
Tôi thấp hơn anh ấy một chút
历史
地球的历史 /dìqíu de lìshǐ/
Lịch sử của trái đất
体育
体育场 /tǐyùchǎng/
Sân vận động
数学
数学作业写完了吗? /shùxué
Bài tập toán xong chưa?
方便
不方便 /fāngbiàn
Bất tiện
自行车
自行车赛 /zìxíngchē sài/
Cuộc đua xe đạp
骑
骑马 /qí
Cưỡi ngựa
旧
旧书 /jiù shū/
Sách cũ
换
换钱 /huànqián
Đổi tiền
地方
地方时 /dìfāng
Giờ địa phương
中介
中介费 /zhōngjiè fèi
Phí môi giới
主要
主要原因 /zhǔyào yuányīn/
Nguyên nhân chính
环境
保护环境 /bǎohù huánjìng
Bảo vệ môi trường
附近
学校附近 /xuéxiào fùjìn/ Gần trường học
Bạn và Marco ai cao hơn?
Nǐ hé Mǎkě shéi gèzi gāo?
你和马可谁个子高?
Bạn và Marco ai cao hơn?
arco cao hơn tớ, tớ thấp hơn Marco một chút.
Mǎkě bǐ wǒ gāo, wǒ bǐ Mǎkě ǎi yīdiǎnr.
马可比我高,我比马可矮一点儿。
Marco cao hơn tớ, tớ thấp hơn Marco một chút.
Vậy hai bạn ai lớn tuổi hơn?
Nà nǐmen shéi dà?
那你们谁大?
Vậy hai bạn ai lớn tuổi hơn?
Tớ hơn Marco hai tuổi.
Wǒ bǐ Mǎkě dà liǎng suì.
我比马可大两岁。
Tớ hơn Marco hai tuổi.
Ai nói tiếng Trung tốt hơn?
Nǐmen shéi de Hànyǔ shuō de gèng hǎo?
你们谁的汉语说得更好?
Ai nói tiếng Trung tốt hơn?
Marco nói giỏi hơn tớ, tiếng Trung của tớ không tốt bằng bạn ấy.
Mǎkě bǐ wǒ shuō de hǎo yìxiē, wǒ de Hànyǔ méiyǒu tā hǎo.
马可比我说得好一些,我的汉语没有他好。
Marco nói giỏi hơn tớ, tiếng Trung của tớ không tốt bằng bạn ấy.
Tớ thích học môn Lịch sử và môn Thể dục, không thích học môn Toán.
Wǒ xǐhuān lìshǐ kè, tǐyù kè, bù xǐhuān shùxué kè.
我喜欢历史课、体育课、不喜欢数学课。
Tớ thích học môn Lịch sử và môn Thể dục, không thích học môn Toán.
Tại sao vậy? Môn Toán cũng rất thú vị mà.
Wèi shéme? Shùxué yě hěn yǒu yìsi a.
为什么?数学也很有意思啊。
Tại sao vậy? Môn Toán cũng rất thú vị mà.
Tớ thấy môn Toán khó hơn môn Lịch sử rất nhiều
Wǒ juéde shùxué bǐ lìshǐ nánduō le
我觉得数学比历史难多了
Tớ thấy môn Toán khó hơn môn Lịch sử rất nhiều
Nghe chả hiểu gì.
Wǒ tīng bu dǒng.
我听不懂。
Nghe chả hiểu gì.
Đừng lo lắng, tớ có thể giúp cậu.
Bié dān xīn, wǒ kěyǐ bāng nǐ.
别担心,我可以帮你。
Đừng lo lắng, tớ có thể giúp cậu.
Tốt quá, mỗi ngày chúng ta học trong bao lâu?
Hǎo a, wǒmen měi tiān xué duō cháng shíjiān?
好啊,我们每天学多长时间?
Tốt quá, mỗi ngày chúng ta học trong bao lâu?
Một tiếng hoặc hai tiếng.
Yī-liǎng gè xiǎoshí ba.
一两个小时吧。
Một tiếng hoặc hai tiếng.
Dạo gần đây thấy bạn đi làm sớm hơn trước, chuyển nhà rồi à?
Nǐ zuìjìn bǐ yǐqián lái de zǎoduō le, bān jiā le?
你最近比以前来得早多了,搬家了?
Dạo gần đây thấy bạn đi làm sớm hơn trước, chuyển nhà rồi à?
Đúng rồi, bạn không biết à?
Shì a, nǐ bù zhīdào?
是啊,你不知道?
Đúng rồi, bạn không biết à?
Mình chuyển nhà vào tháng trước rồi, đi bộ 20 phút là đến.
Wǒ shàng ge yuè jiù bān jiā le, zǒu lù èrshí fēnzhōng jiù dào.
我上个月就搬家了,走路二十分钟就到。
Mình chuyển nhà vào tháng trước rồi, đi bộ 20 phút là đến.
Tiện thật đấy.
Nà hěn fāngbiàn a.
那很方便啊。
Tiện thật đấy.
Mình định mua một chiếc xe đạp
Wǒ hái dǎsuàn mǎi liàng zìxíngchē
我还打算买辆自行车
Mình định mua một chiếc xe đạp
Đi xe đạp chỉ mất bảy, tám phút là đến.
Qí chē qī-bā fēnzhōng jiù néng dào.
骑车七八分钟就能到。
Đi xe đạp chỉ mất bảy, tám phút là đến.
Bạn chẳng phải có một chiếc xe đạp rồi sao?
Nǐ bú shì yǒu yí liàng ma?
你不是有一辆吗?
Bạn chẳng phải có một chiếc xe đạp rồi sao?
Cái xe đó cũ quá rồi, mình cần mua cái mới
Nà liàng tài jiù le, yào huàn yí liàng
那辆太旧了,要换一辆
Cái xe đó cũ quá rồi, mình cần mua cái mới
Giá rất rẻ, khoảng hai hoặc ba trăm là có thể mua được.
ěn piányi, liǎng-sān bǎi kuài qián.
很便宜,两三百块钱。
Giá rất rẻ, khoảng hai hoặc ba trăm là có thể mua được.