Episode 6: Procrastination Flashcards
(get) down to brass tacks
đi sâu vào bản chất vấn đề
pernicious
nguy hại
perpetually plague
liên tục làm phiền
alliteration
sự lặp lại, nhắc lại
the limbic system
hệ thống limbic (hệ thống của các dây thần kinh và các cấu trúc khác trong não bộ điều khiển nhiều cảm xúc của chúng ta)
temporal motivation theory
lý thuyết động lực học tạm thời
neat
ngắn gọn, rõ ràng
procrastination equation
phương trình trì hoãn
useful mental model for pinpointing
mô hình tư duy hữu ích để xác định chính xác
expectancy
tình trạng mong chờ/kỳ vọng
has an invert correlation with
invert correlation is between A and B
có mối quan hệ nghịch đảo; tỷ lệ nghịch
impulsiveness
sự xao lãng
susceptible
dễ mắc
nhạy cảm
= capable of: có thể chịu được
antelope
con linh dương
preference for
thiên vị
consistently
= always
(adj) set in stone
rất khó hoặc không thể thay đổi
feel competent at
cảm thấy có năng lực về
naturally place far more value on the short-term rather than long-term rewards
cố nhiên đánh giá cao phần thưởng ngắn hạn hơn dài hạn
objectively
một cách khách quan
for most of human history
trong hầu hết lịch sử loài người
programme = program
chương trình
lập trình
reap a task’s reward
gặt hái thành quả của nhiệm vụ
as a whole
toàn bộ, thành một khối
nói chung
the value of
giá trị (tính chất có ích, đáng giá hay quan trọng)
manipulate
điều khiển khéo léo
malleable
dễ dát mỏng
dễ uốn, dễ rèn, dễ bảo
- intro
- argument
- conclusion
- mở đầu
- lập luận
- kết luận
reach out to
yêu cầu sự giúp đỡ
giúp đỡ hoặc ủng hộ
there comes a point
sẽ có lúc
have complete control of
nắm chắc được cái gì
làm chủ được cái gì
go for a quick walk beforehand
đi bộ khởi động trước
boost your motivation
gia tăng động lực của bạn
take all the elements
có tất cả các yếu tố
- low-density fun
2. high-density fun
- niềm vui mật độ thấp
2. niềm vui mật độ cao
irony
sự mỉa mai, sự trớ trêu
dank
ẩm ướt, nhớp nháp khó chịu
có âm khí nặng nề
literally
thật vậy, đúng là
theo nghĩa đen
motivator
a person or thing that makes someone enthusiastic about doing something
người/vật truyền cảm hứng, động lực
counter-intuitive
Something that is counter-intuitive does not happen in the way you would expect it to
nghe hơi lạ, hơi ngược
offroad dirtboarding
trượt ván địa hình
have your eye on
để mắt đến, để ý đến
drain
tiêu tốn
deviate from
sai đường, lạc lối, xa rời
ego depletion
sự cạn kiệt bản ngã
controversy
= argument: cuộc tranh luận
in favour of / in support of
có thiện cảm với
ủng hộ
reframe
kỹ thuật đóng khung lại - tạm dịch (nghĩa là thay đổi trạng thái, cảm xúc của bản thân theo cách mình muốn bằng việc thay đổi hình ảnh hay ý nghĩa của hình ảnh)