Episode 10: Exercise and Learning Flashcards
(come/work etc) fall under the umbrella of
là một phần của một tổ chức lớn hơn hoặc liên quan đến các hoạt động của nó
được sự che chở, bảo lãnh
subtitle
đề phụ
obese
béo phì
in favor of
có thiện cảm với
ủng hộ
intellectual
trí óc, trí tuệ
người tri thức
evolutionary time scale
tiến trình tiến hóa, tiến triển
evolve
tiến triển, tiến hóa (nội đtừ)
mở ra, rút ra, suy luận ra
alongside
dọc theo
lifeforms
những dạng sống
genetic
(adj) phát sinh
thuộc gen, thuộc di truyền học
strategize
đặt chiến lược
navigate
đem thông qua
tìm đường của mình xuyên qua, khắp
predator
động vật ăn thịt
later on
vào một thời điểmhoặc giai đoạn sau
sea squirt
loài hải tiêu
invertebrate
loài không xương sống
in the larval stage
trong giai đoạn phôi thai
nerve cord
thân thần kinh, bó thần kinh
absorb
hấp thu
miệt mài, chăm chú
lôi cuốn, thu hút sự chú ý
neuroscientist
nhà thần kinh học
internalization
sự tiếp thu (phong tục, văn hóa,…)
sự chủ quan hóa
atrophy
teo, hao mòn
dementia
chứng mất trí
orbit
ổ mắt; mép viền mắt (chim, sâu, bọ)
di chuyển theo quỹ đạo quanh cái gì
quỹ đạo; phạm vi hoạt động
osteopenia
tình trạng có mật độ xương thấp hơn bình thường
bone density
mật độ xương
skeleton
bộ xương
khung, sườn
hog
cong (lưng)
lái ẩu
người tham ăn
elevate
nâng cao (phẩm giá), nâng lên, đưa lên
làm phấn chấn
cất cao (giọng nói)
ngước (mắt)
P.E. teacher
giáo viên giáo dục thể chất
heart rate monitor
thiết bị đo nhịp tim
correlation
sự tương quan, tương liên
likewise
tương tự như vậy, cũng vậy
broadly speaking
nói chung, nói đại thể
optimize
đánh giá một cách lạc quan
(v) lạc quan, theo chủ nghĩa lạc quan
hugely
rất đỗi, hết sức
regulate your mood
điều hòa cảm xúc, tâm trạng
neurotransmitter
chất dẫn truyền thần kinh
oversimplifying
đơn giản hóa quá mức
the birth of
sự ra đời của
neural stem cell
tế bào thần kinh gốc
prevailing
đang thịnh hành, phổ biến
the brain’s reward center
the brain’s reward center
bind
trói buộc
neurogenesis
sự phát triển hệ thần kinh
synapse = synapsis
khớp thần kinh
deprive
lấy đi cái ì của ai
cách chức
rats of
người phản bội
block out
phác ra, vẽ phác
distraction
sự xao lãng, đãng trí, quẫn trí
first off
trước hết
deadlift
bài tập phức hợp
executive function
chức năng quản trị
intake
sự lấy vào
đường hầm thông hơi, điểm lấy nước vào (sông đào, ống bơm,…), chỗ eo. đất khai hoang (ở vùng lầy)
opt for/out
chọn lựa
bout of
đợt, lần, lượt
make tweaks
cải tiến, chỉnh sửa, nghịch (điện thoại,…)
strive
cố gắng, phấn đấu
nearly a third of kids
gần một phần ba trẻ em
a tail-like nerve cord
dây thần kinh hình đuôi
absorb all those features
tiêu biết các cơ quan đó
in turn
lần lượt, từ đó
to seal the deal
to solidify, finalize, or decide upon an agreement or the terms thereof:
để củng cố, hoàn thiện hoặc quyết định một thỏa thuận hoặc các điều khoản của nó
be around
nổi bật trong một lĩnh vực nào đó
từng trải
grow upward (dùng cho thực vật)
lớn lên