Dictionary_QuantitativeMethods Flashcards
Annual percentage
rate (APR)
Lãi suất bình quân phần trăm hằng
năm
Lãi suất hàng năm của một khoản vay
mượn, hoặc đầu tư, biểu diễn dưới
dạng một con số phần trăm thể hiện
chi phí hàng năm thực sự của quỹ
trong suốt thời gian vay.
Annuity
Dòng tiền niên kim
Là dòng tiền bao gồm các khoản bằng
nhau phát sinh trong một số thời kỳ
nhất định.
Certificate of
deposit (CD)
Chứng chỉ tiền gửi
Là một công cụ vay nợ do các ngân
hàng hoặc các tổ chức tín dụng khác
phát hành xác nhận các khoản tiền gửi
của người gửi tiền.
Compounding
interest
Lãi suất kép
Lãi được tính trên tiền gốc ban đầu và
tất cả lãi tích lũy của các giai đoạn
trước của khoản tiền gửi hoặc khoản
vay.
Consols bond
Trái phiếu consols
Một loại trái phiếu vĩnh viễn (được
hưởng lãi suất vĩnh viễn).
Default risk
premium
Phần bù rủi ro vỡ nợ
Khoản bù trả thêm cho các nhà đầu tư
đề phòng trường hợp không thanh
toán được khoản nợ theo hợp đồng
Effective annual
rate (EAR)
Lãi suất thực hưởng
Lãi suất thực sự có được hoặc trả cho
một khoản đầu tư, khoản vay hoặc sản
phẩm tài chính trong một khoảng thời
gian nhất định.
Future value (FV)
Giá trị tương lai
Giá trị tương lai của một khoản tiền
hoặc dòng tiền tại thời điểm hiện tại
Guaranteed
Investment Contract
(GIC)
Hợp đồng đầu tư được bảo đảm
Hợp đồng đảm bảo hoàn trả tiền gốc
và lãi suất cố định hoặc thả nổi trong
một khoảng thời gian định trước
Inflation premium
Phần bù lạm phát
Khoản bù trả thêm bù đắp lạm phát kỳ
vọng cho các nhà đầu tư.
Liquidity premium
Phần bù thanh khoản
Khoản bù trả thêm cho các nhà đầu tư
đối với rủi ro bị thua lỗ khi các khoản
đầu tư của nhà đầu tư cần phải chuyển
sang tiền mặt (tính thanh khoản)
Maturity premium
Khoản bù trả thêm bù đắp cho sự tăng
lên về độ nhạy cảm của giá trị thị
trường của một khoản nợ do có sự
thay đổi lãi suất thị trường khi ngày
đáo hạn được gia hạn thêm
Mortgage
Thế chấp
Hình thức vay có tài sản đảm bảo mà
không chuyển giao tài sản đó cho bên
nhận thế chấp
Nominal risk-free interest rate
Lãi suất phi rủi ro danh nghĩa
Tổng của lãi suất phi rủi ro thực tế và phần có bù lạm phát
Opportunity cost
Chi phí cơ hội
Những lợi ích mà một cá nhân, nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp bỏ lỡ khi lựa chọn phương án này thay thế cho các phương án khác.
Perpetuity
Dòng tiền niên kim vĩnh cửu
Dòng tiền đều xảy ra ở cuối kỳ và không bao giờ kết thúc
Present value (PV)
Giá trị hiện tại
Giá trị hiện tại đã chiết khấu của dòng tiền trong tương lai
Principal
Tiền gốc
Số tiền đầu tư ban đầu vào một chứng khoán (mệnh giá phải trả tại ngày thanh toán)
Real risk-free interest rate
Lãi suất phi rủi ro thực tế
Lãi suất của một chứng khoán phi rủi ro với giả định không có lạm phát
Simple interest
Lãi suất đơn
Tiền lãi thu được mỗi kỳ từ các khoản đầu tư thông thường. Lãi suất cơ bản được xác định bằng cách nhân lãi suất hàng ngày với số ngày trôi qua giữa các khoản thanh toán
Stated annual interest rate (quoted interest rate)
Lãi suất công bố hằng năm
Lãi suất của một khoản đầu tư trong một năm
Accrued interest
Lãi tích lũy
Lãi cho trái phiếu hoặc khoản vay đã tích lũy kể từ khoản đầu tư gốc, hoặc kể từ lần thanh toán phiếu lãi trước đó nếu đã có một khoản được thanh toán
Bank discount basis (Bank discount yield)
Cơ sở chiết khấu ngân hàng (Lợi tức
chiết khấu ngân hàng)
Một loại lợi tức trên thị trường, được sử dụng bởi các tổ chức tài chính khi trích dẫn giá cho chứng khoán có thu nhập cố định được bán với giá chiết khấu
Bond equivalent yield (BEY)
Lợi tức tương đương trái phiếu
Một cách tính lợi suất hàng năm bằng cách lấy 365 chia cho số ngày nắm giữ đến lúc đáo hạn. BEY cho phép phân bổ và so sánh các chứng khoán khác nhau với các giai đoạn gộp khác nhau