Dictionary_QuantitativeMethods Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Annual percentage
rate (APR)

A

Lãi suất bình quân phần trăm hằng
năm
Lãi suất hàng năm của một khoản vay
mượn, hoặc đầu tư, biểu diễn dưới
dạng một con số phần trăm thể hiện
chi phí hàng năm thực sự của quỹ
trong suốt thời gian vay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Annuity

A

Dòng tiền niên kim
Là dòng tiền bao gồm các khoản bằng
nhau phát sinh trong một số thời kỳ
nhất định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Certificate of
deposit (CD)

A

Chứng chỉ tiền gửi
Là một công cụ vay nợ do các ngân
hàng hoặc các tổ chức tín dụng khác
phát hành xác nhận các khoản tiền gửi
của người gửi tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Compounding
interest

A

Lãi suất kép
Lãi được tính trên tiền gốc ban đầu và
tất cả lãi tích lũy của các giai đoạn
trước của khoản tiền gửi hoặc khoản
vay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Consols bond

A

Trái phiếu consols
Một loại trái phiếu vĩnh viễn (được
hưởng lãi suất vĩnh viễn).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Default risk
premium

A

Phần bù rủi ro vỡ nợ
Khoản bù trả thêm cho các nhà đầu tư
đề phòng trường hợp không thanh
toán được khoản nợ theo hợp đồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Effective annual
rate (EAR)

A

Lãi suất thực hưởng
Lãi suất thực sự có được hoặc trả cho
một khoản đầu tư, khoản vay hoặc sản
phẩm tài chính trong một khoảng thời
gian nhất định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Future value (FV)

A

Giá trị tương lai
Giá trị tương lai của một khoản tiền
hoặc dòng tiền tại thời điểm hiện tại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Guaranteed
Investment Contract
(GIC)

A

Hợp đồng đầu tư được bảo đảm
Hợp đồng đảm bảo hoàn trả tiền gốc
và lãi suất cố định hoặc thả nổi trong
một khoảng thời gian định trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Inflation premium

A

Phần bù lạm phát
Khoản bù trả thêm bù đắp lạm phát kỳ
vọng cho các nhà đầu tư.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Liquidity premium

A

Phần bù thanh khoản
Khoản bù trả thêm cho các nhà đầu tư
đối với rủi ro bị thua lỗ khi các khoản
đầu tư của nhà đầu tư cần phải chuyển
sang tiền mặt (tính thanh khoản)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Maturity premium

A

Khoản bù trả thêm bù đắp cho sự tăng
lên về độ nhạy cảm của giá trị thị
trường của một khoản nợ do có sự
thay đổi lãi suất thị trường khi ngày
đáo hạn được gia hạn thêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mortgage

A

Thế chấp
Hình thức vay có tài sản đảm bảo mà
không chuyển giao tài sản đó cho bên
nhận thế chấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nominal risk-free interest rate

A

Lãi suất phi rủi ro danh nghĩa
Tổng của lãi suất phi rủi ro thực tế và phần có bù lạm phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Opportunity cost

A

Chi phí cơ hội
Những lợi ích mà một cá nhân, nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp bỏ lỡ khi lựa chọn phương án này thay thế cho các phương án khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Perpetuity

A

Dòng tiền niên kim vĩnh cửu
Dòng tiền đều xảy ra ở cuối kỳ và không bao giờ kết thúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Present value (PV)

A

Giá trị hiện tại
Giá trị hiện tại đã chiết khấu của dòng tiền trong tương lai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Principal

A

Tiền gốc
Số tiền đầu tư ban đầu vào một chứng khoán (mệnh giá phải trả tại ngày thanh toán)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Real risk-free interest rate

A

Lãi suất phi rủi ro thực tế
Lãi suất của một chứng khoán phi rủi ro với giả định không có lạm phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Simple interest

A

Lãi suất đơn
Tiền lãi thu được mỗi kỳ từ các khoản đầu tư thông thường. Lãi suất cơ bản được xác định bằng cách nhân lãi suất hàng ngày với số ngày trôi qua giữa các khoản thanh toán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Stated annual interest rate (quoted interest rate)

A

Lãi suất công bố hằng năm
Lãi suất của một khoản đầu tư trong một năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Accrued interest

A

Lãi tích lũy
Lãi cho trái phiếu hoặc khoản vay đã tích lũy kể từ khoản đầu tư gốc, hoặc kể từ lần thanh toán phiếu lãi trước đó nếu đã có một khoản được thanh toán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Bank discount basis (Bank discount yield)

A

Cơ sở chiết khấu ngân hàng (Lợi tức
chiết khấu ngân hàng)
Một loại lợi tức trên thị trường, được sử dụng bởi các tổ chức tài chính khi trích dẫn giá cho chứng khoán có thu nhập cố định được bán với giá chiết khấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Bond equivalent yield (BEY)

A

Lợi tức tương đương trái phiếu
Một cách tính lợi suất hàng năm bằng cách lấy 365 chia cho số ngày nắm giữ đến lúc đáo hạn. BEY cho phép phân bổ và so sánh các chứng khoán khác nhau với các giai đoạn gộp khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Capital budgeting

A

Lập ngân sách vốn
Việc phân bổ các nguồn lực cho các dự án hoặc khoản đầu tư dài hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Capital structure

A

Cơ cấu vốn
Sự pha trộn của nợ phải trả và vốn chủ sở hữu mà công ty dùng trong hoạt động kinh doanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Face value

A

Mệnh giá
Khoản tiền gốc sẽ được trả cho người nắm giữ trái phiếu khi đáo hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Full price

A

Giá đầy đủ
Giá của một chứng khoán có lãi tích lũy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Holding period return (HPR)

A

Lợi nhuận trong thời gian nắm giữ
Lợi nhuận của một tài sản hoặc danh mục đầu tư trong toàn bộ thời gian mà nó được giữ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Holding period yield (HPY)

A

Lợi tức trong khoảng thời gian nắm giữ
Một loại lợi tức trên thị trường được tính trên cơ sở thời gian nắm giữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Hurdle rate

A

Lãi suất tối thiểu/Lãi suất ngưỡng
Lợi suất hòa vốn; tại điểm đó doanh thu
và chi phí bằng nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Interest-bearing instrument

A

Công cụ tài chính sinh lãi
Công cụ tài chính trả lãi theo một tỷ lệ xác định định kỳ hoặc tại lúc đáo hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Internal rate of return (IRR)

A

Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ
Tỷ lệ chiết khấu làm cho giá trị hiện tại ròng (NPV) của tất cả các dòng tiền từ một dự án nhất định bằng không, tức dự án hòa vốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Money market

A

Thị trường tiền tệ
Thị trường tài chính trong đó chỉ giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Money market yield (CD equivalent yield)

A

Lợi tức thị trường tiền tệ (Lợi tức tương đương chứng chỉ tiền gửi)
Chỉ số này giúp ta so sánh lợi tức được viết trên trái phiếu kho bạc với lãi từ một công cụ thị trường tiền tệ. Những khoản đầu tư này có thời hạn (thường là ngắn hạn), và được phân loại như các khoản tương đương tiền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Money-weighted rate of return

A

Lợi suất hoàn vốn trung bình
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ của một danh
mục đầu tư tính trên tất cả các dòng tiền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Mutually exclusive projects

A

Các dự án loại trừ lẫn nhau
Tình huống trong đó có hai hay nhiều dự án không thể thực hiện đồng thời cùng lúc vì chúng cần cùng một đầu vào mà chỉ có thể sử dụng cho một dự án.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Negotiable certificates of deposit

A

Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng được
Chứng chỉ tiền gửi có thể được chuyển nhượng (hoặc bán) cho một người khác mà không bị phạt bởi các ngân hàng phát hành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Net present value

A

Giá trị hiện tại thuần
Hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại dòng chi phí (cash outflow) tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Performance appraisal

A

Đánh giá hiệu suất
Việc đánh giá hiệu suất đã điều chỉnh rủi ro; việc đánh giá kỹ năng đầu tư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Performance measurement

A

Đo lường hiệu suất
Quá trình thu thập, phân tích và/hoặc báo cáo thông tin liên quan đến hiệu suất của một cá nhân, nhóm, tổ chức, hệ thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Pure discount
instrument

A

Công cụ tài chính không trả lãi
Công cụ tài chính trả lãi suất bằng khoản chênh lệch giữa khoản cho vay và khoản được trả lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Time-weighted rate of return

A

Lợi suất gia trọng thời gian
Tỷ suất lợi nhuận (tỷ lệ sinh lời) được tính toán ở điều kiện “lý tưởng”, nghĩa là chỉ căn cứ vào giá trị tài sản (cổ phiếu) biến động lên xuống, mà không quan tâm đến dòng tiền chảy vào ra do các yếu tố khách quan như rút tiền hay nạp thêm tiền giữa chừng, hoặc khấu trừ chi phí quản lý.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Treasury bill (T- bill)

A

Trái phiếu chính phủ ngắn hạn
Một công cụ nợ của Chính phủ Mỹ với khoảng thời gian đáo hạn dưới 1 năm. T- bill có mệnh giá 1000 USD, giá trị mua tối đa là 5 triệu đôla, và thông thường có thời gian đáo hạn là 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Weighted average cost of capital (WACC)

A

Chi phí vốn bình quân gia quyền
Chi phí sử dụng vốn của công ty được tính toán dựa trên tỷ trọng các loại vốn mà công ty sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Working capital

A

Vốn lưu động
Số vốn tiền tệ mà doanh nghiệp ứng trước để có thể mua sắm, hình thành tài sản lưu động thường xuyên, cần thiết của doanh nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Yield

A

Lợi suất (Lợi tức)
Khoản thu nhập nhà đầu tư thực sự nhận được từ chứng khoán khi giữ nó đến ngày đáo hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Absolute frequency

A

Tần suất tuyệt đối
Một thuật ngữ thống kê diễn tả tổng số các lần thử nghiệm hoặc quan sát trong một khoảng thời gian hoặc thùng tần số nhất định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Arithmetic mean

A

Trung bình cộng giản đơn
Thương số giữa tổng giá trị của một dãy số và số phần tử trong tập hợp đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Chebyshev’s Inequality

A

Bất đẳng thức Chebyshev
Bất đẳng thức của Ch Quashev đảm bảo rằng, đối với một lớp phân phối xác suất rộng, không quá một phần giá trị nhất định có thể vượt quá một khoảng cách nhất định so với giá trị trung bình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Coefficient of variation

A

Hệ số biến thiên
Một đại lượng thống kê mô tả dùng để đo mức độ biến động của tương đối của những tập hợp dữ liệu chưa phân tổ có giá trị bình quân khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Cross-sectional data

A

Dữ liệu chéo
Các số liệu về một hoặc nhiều biến được thu thập tại một thời điểm ở nhiều địa phương, đơn vị khác nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Decile

A

Điểm thập phân vị
Giá trị phân chia dữ liệu được sắp xếp thành mười phần bằng nhau, sao cho mỗi phần đại diện cho 1/10 mẫu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Descriptive statistics

A

Thống kê mô tả
Các phương pháp liên quan đến việc thu thập số liệu, tóm tắt, trình bày, tính toán và mô tả các đặc trưng khác nhau để phản ánh một cách tổng quát đối tượng nghiên cứu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Earnings per share (EPS)

A

Tỉ suất lợi nhuận trên mỗi cổ phần
Chỉ số nói lên phần lợi nhuận thu được trên mỗi cổ phần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Excess return

A

Lợi nhuận thặng dư
Khoản lợi nhuận từ đầu tư vượt ngưỡng bình quân so với các khoản đầu tư có cùng mức rủi ro khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Expected value

A

Giá trị kỳ vọng
Trung bình có trọng số của tất cả các
giá trị cụ thể của biến đó, hay là được tính bằng tổng các tích giữa xác suất xảy ra của mỗi giá trị có thể của biến
với giá trị đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Frequency distribution

A

Phân phối tần suất
Tổng hợp khối lượng số liệu lớn bằng cách phân loại kết quả quan sát thống kê thành các tổ hay nhóm, sau đó chỉ ra cách thức phân phối của những kết quả quan sát giữa các tổ khác nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Frequency polygon

A

Đa giác tần suất tích lũy
Biểu đồ phân bố tần số thu được bằng cách vẽ các đường thẳng nối các điểm liên tiếp đại diện cho các nhóm tần số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Geometric mean

A

Trung bình nhân
Một loại số trung bình, trung bình nhân của n số được định nghĩa bởi căn bậc n của tích n số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Harmonic mean

A

Trung bình điều hòa
Một loại số trung bình, được tính bằng cách chia số lượng quan sát cho đối ứng của mỗi số trong chuỗi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Histogram

A

Biểu đồ tần suất
Một biểu diễn chính xác của phân
phối dữ liệu số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Inferential statistics

A

Thống kê suy luận
Các phương pháp ước lượng các đặc trưng của tổng thể, phân tích mối liên hệ giữa các hiện tượng nghiên cứu, dự đoán hoặc ra quyết định trên cơ sở thu thập thông tin từ kết quả quan sát mẫu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Interquartile range (IQR)

A

Độ trải giữa
Một đại lượng số đo lường mức độ phân tán của tập dữ liệu. Đại lượng này được tính ra bằng cách lấy giá trị tứ phân vị thứ ba trừ đi giá trị tứ phân vị thứ nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Interval scales

A

Thang đo định khoảng
Bản chất là thang thứ bậc có các khoảng cách đều nhau nhưng không có điểm gốc 0 tuyệt đối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Kurtosis

A

Độ nhọn
Độ nhọn ở phần đỉnh của một nhóm các kết quả quan sát bằng số được tóm tắt bằng một phân phối tần suất. Khi những phân phối như vậy được biểu thị bằng biểu đồ hình chuông hay phân phối liên tục, độ nhọn phản ánh chiều cao tối đa của phân phối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Leptokurtic

A

Độ nhọn “gầy”
Phân phối có độ nhọn (kurtosis) lớn hơn 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Linear interpolation

A

Phép nội suy tuyến tính
Một phương pháp khớp đường cong
bằng cách sử dụng đa thức tuyến tính để xây dựng các điểm dữ liệu mới trong phạm vi của một tập hợp các
điểm dữ liệu đã biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Logarithmic scale

A

Thang đo logarit
Một hệ thống phi tuyến sử dụng khi có 1 loạt thông tin cần hiển thị. Sử dụng thông thường trong: Thang đo độ mạnh của động đất, độ lớn của âm thanh, cường độ ánh sáng và độ pH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Market- capitalization

A

Giá trị vốn hóa thị trường
Tổng giá trị của số cổ phần của một công ty niêm yết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Mean absolute deviation (MAD)

A

Độ lệch tuyệt đối trung bình
Trung bình của độ lệch tuyệt đối hoặc chênh lệch dương của dữ liệu đã cho
và giá trị nhất định đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Measure of central tendency

A

Số đo xu hướng trung tâm
Một thước đo định lượng xác định nơi dữ liệu được tập trung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Measurement scales

A

Thang đo thống kê
Thang đo sử dụng trong thống kê, bao gồm 4 loại: Thang đo định danh, thang đo thứ bậc, thang đo định khoảng, thang đo tỷ lệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Measures of location

A

Số đo vị trí
Một thước đo định lượng mô tả vị trí hoặc phân phối dữ liệu; bao gồm số đo xu hướng trung tâm và các số đo khác như phần trăm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Median

A

Trung vị
Lượng biến của đơn vị đứng ở vị trí giữa trong dãy số, chia dãy số làm hai phần bằng nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Mesokurtic

A

Độ nhọn phân phối chuẩn
Phân phối có độ nhọn (kurtosis) bằng
3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Mode

A

Mốt (Số yếu vị)
Một danh sách dữ liệu hoặc một mẫu là giá trị của phần tử có số lần xuất hiện lớn nhất trong danh sách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Nominal scales

A

Thang đo định danh
Thang đo dùng để phân chia (hay đặt tên) nhóm được khảo sát thành các lớp phân loại (category) khác nhau. Ví
dụ: nam/nữ, nông thôn/thành thị,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Ordinal scales

A

Thang đó thứ bậc
Bản chất là thang định danh nhưng các lớp (category) khác nhau được sắp xếp theo một thứ hạng giảm dần hoặc tăng dần. Ví dụ: Hạng nhất/hạng nhì/hạng ba,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

Parameter

A

Tham số
Phần hằng số hay giá trị không đổi trong một phương trình, có tác dụng cụ thể hóa mối quan hệ chính xác giữa các biến số.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Percentile

A

Điểm bách phân vị
Giá trị phân chia dữ liệu được sắp xếp thành một trăm phần bằng nhau, sao cho mỗi phần đại diện cho 1/100 mẫu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

Platykurtic

A

Độ nhọn “rộng”
Phân phối có độ nhọn (kurtosis) nhỏ hơn 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Population

A

Tổng thể
Tập hợp tất cả các phần tử thuộc hiện
tượng nghiên cứu cần được quan sát,
thu thập và phân tích.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

Population mean

A

Số bình quân tổng thể chung
Giá trị kỳ vọng của một biến ngẫu nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

Population variance

A

Phương sai tổng thể
Trung bình cộng của bình phương độ lệch của các giá trị so với trung bình của tổng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

Quantile (Fractile)

A

Điểm phân vị (Số phân vị)
Số phân vị sẽ chia một tập hợp số đã được xếp thứ tự thành nhiều phần có số số hạng bằng nhau (hay gần bằng nhau)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

Quartile

A

Điểm tứ phân vị
Giá trị bằng số phân chia một nhóm các kết quả quan sát bằng số thành bốn phần, mỗi phần có số liệu quan sát bằng nhau (=25% số kết quả quan sát).

88
Q

Quintile

A

Điểm ngũ phân vị
Giá trị bằng số phân chia một nhóm các kết quả quan sát bằng số thành năm phần, mỗi phần có số liệu quan sát bằng nhau (=20% số kết quả quan sát).

89
Q

Range

A

Khoảng biến thiên
Khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu

90
Q

Ratio scales

A

Thang đo tỷ lệ
Thang đo khoảng với điểm 0 tuyệt đối. Ví dụ: thang đo với các thông số vật lý: dài, rộng, cao, cân nặng; thu nhập, chi tiêu…

91
Q

Relative dispersion

A

Độ phân tán liên quan
Lượng phân tán liên quan đến giá trị tham chiếu hoặc điểm chuẩn

92
Q

Relative frequency

A

Tần suất tương đối
Tần số được biểu hiện bởi số tương đối

93
Q

Sample

A

Mẫu
Một phần của tổng thể được chọn ra
theo những cách thức nhất định và
với một dung lượng hợp lý.

94
Q

Sample mean

A

Số bình quân mẫu
Ước lượng không chệch, hiệu quả và vững của số bình quân tổng thể chung

95
Q

Sharpe ratio

A

Hệ số Sharpe
Một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh, được đặt tên theo William Forsyth Sharpe

96
Q

Skewness

A

Độ lệch (Hệ số bất đối xứng)
Một đại lượng đo lường mức độ mức
độ bất đối xứng của phân phối xác
suất của một biến ngẫu nhiên

97
Q

Standard deviation

A

Độ lệch chuẩn
Một đại lượng thống kê mô tả dùng để đo mức độ phân tán của một tập dữ liệu đã được lập thành bảng tần số.

98
Q

Statistic

A

Thống kê
Một hệ thống các phương pháp (thu thập, tổng hợp, trình bày số liệu và tính toán các đặc trưng của đối tượng nghiên cứu) nhằm phục vụ cho quá trình phân tích, dự đoán và ra quyết định.

99
Q

Time-series data

A

Dữ liệu chuỗi thời gian
Là các số liệu được thu thập trong một thời kỳ, một khoảng thời gian nhất định

100
Q

Trimmed mean

A

Giá trị trung bình cắt ngắn
Một thước đo thống kê của xu hướng trung tâm, giống như trung bình và trung bình. Nó liên quan đến việc tính
giá trị trung bình sau khi loại bỏ các phần nhất định của phân phối xác suất hoặc mẫu ở cấp cao và cấp thấp, và thường loại bỏ một lượng bằng nhau của cả hai

101
Q

Variance

A

Phương sai
Phương sai của một biến ngẫu nhiên là một độ đo sự phân tán thống kê của biến đó, nó hàm ý các giá trị của biến đó thường ở cách giá trị kỳ vọng bao xa.

102
Q

Weighted mean

A

Số trung bình cộng có trọng số (Bình quân gia quyền)
Một dạng số bình quân hay trung bình số học mà trong đó các phần tử sử dụng trong quá trình tính toán nó được gia quyền để phản ánh thực tế là không phải tất cả các phần tử đều có tầm quan trọng như nhau.

103
Q

Winsorized mean

A

Giá trị trung bình thắng
Một thước đo thống kê chiến thắng của xu hướng trung tâm, giống như giá trị trung bình và trung bình, và thậm chí giống với giá trị trung bình bị cắt.

104
Q

Addition rule for probabilities

A

Quy tắc cộng xác suất
Quy tắc tính xác suất mà ít nhất một trong hai sự kiện độc lập xảy ra

105
Q

Arbitrage

A

Kinh doanh chênh lệch giá
Việc kiếm lợi bằng việc mua chứng khoán, tiền tệ hay tài sản với giá thấp tại một thị trường và bán với giá cao tại thị
trường khác

106
Q

Complement

A

Phần bù của một biến cố
Biến cố A là một phần bù của biến cố B với không gian mẫu S nếu và chỉ nếu A và B bao gồm tất cả các kết quả của S, A và B không có kết quả chung

107
Q

Conditional expected value

A

Kỳ vọng có điều kiện
Giá trị kỳ vọng của một sự kiện đã nêu cho rằng một sự kiện khác đã xảy ra

108
Q

Conditional probability

A

Xác suất có điều kiện
Xác suất của một biến cố A nào đó, biết rằng một biến cố B khác xảy ra

109
Q

Conditional variance

A

Phương sai có điều kiện
Phương sai của một biến ngẫu nhiên với giá trị của một hoặc nhiều biến khác

110
Q

Correlation

A

Hệ số tương quan
Một chỉ số đo lường của một số loại tương quan, nghĩa là mối liên hệ thống kê giữa hai biến số

111
Q

Covariance

A

Hiệp phương sai
Hiệp phương sai là độ đo sự biến thiên cùng nhau của hai biến ngẫu nhiên

112
Q

Covariance matrix

A

Ma trận hiệp phương sai
Ma trận hiệp phương sai của tập hợp m biến ngẫu nhiên là một ma trận vuông hạng, trong đó các phần tử nằm trên đường chéo lần lượt là phương sai tương ứng của các biến này, trong khi các phần tử còn lại là các hiệp phương sai của đôi một hai biến ngẫu nhiên khác nhau trong tập hợp

113
Q

Dutch Book Theorem

A

Định lý Sách Hà Lan
Một lý thuyết xác suất quy định rằng các cơ hội lợi nhuận sẽ xuất hiện khi các xác suất không nhất quán được giả định trong một bối cảnh nhất định và vi phạm ước tính Bayes

114
Q

Empirical probability

A

Xác suất thực nghiệm
Tỷ lệ số lượng kết quả trong đó một sự kiện được chỉ định xảy ra trên tổng số thử nghiệm, không phải trong một không gian mẫu lý thuyết mà trong một thử nghiệm thực tế

115
Q

Event

A

Biến cố
Một biến cố là một tập các kết quả đầu ra mà tương ứng với nó người ta sẽ gán kèm với một số thực

116
Q

Independent events

A

Biến cố độc lập
Hai biến cố được gọi là độc lập với nhau nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không làm ảnh hưởng tới
xác suất xảy ra của biến cố kia

117
Q

Joint probability

A

Xác suất chung
Xác suất mà hai sự kiện cùng xảy ra cùng thời điểm

118
Q

Joint probability function

A

Phân phối xác suất chung
Với các biến ngẫu nhiên, được xác định trên một không gian xác suất, phân phối xác suất chung là phân phối xác suất đưa ra xác suất rằng mỗi lần rơi trong bất kỳ phạm vi cụ thể hoặc tập hợp giá trị riêng biệt nào được chỉ định cho biến đó

119
Q

Likelihood function

A

Hàm khả năng
Hàm khả năng biểu thị mức độ có thể xảy ra của một tập hợp quan sát nhất định đối với các giá trị khác nhau của các tham số thống kê

120
Q

Marginal probability

A

Phân phối biên
Phân phối biên của một tập hợp con của tập hợp các biến ngẫu nhiên là phân phối xác suất của các biến có trong tập hợp con

121
Q

Multiplication rule for probabilities

A

Quy tắc nhân xác suất
Quy tắc chỉ ra rằng xác suất xảy ra đồng thời của hai sự kiện độc lập được tính theo tích của xác suất hai sự kiện xảy ra riêng lẻ

122
Q

Objective probability

A

Xác suất khách quan
Tần suất xuất hiện của một sự kiện nhất định. Xác suất khách quan bao gồm xác suất “biết trước” (tiên nghiệm) và xác suất “biết sau” (hậu nghiệm). Xác suất biết trước là xác suất có thể tính được
bằng kiến thức có trước

123
Q

Pair arbitrage trade

A

Giao dịch buôn bán chứng khoán theo cặp
Giao dịch hai cổ phiếu liên quan chặt chẽ liên quan đến việc bán khống một và mua một cổ phiếu khác

124
Q

Permutation

A

Hoán vị
Trong tập hợp X gồm n phần tử phân biệt (n ≥ 0). Mỗi cách sắp xếp n phần tử của X theo một thứ tự nào đó được gọi là một hoán vị của n phần tử

125
Q

Posterior probability

A

Xác suất hậu nghiệm
Xác suất hậu nghiệm của một biến cố ngẫu nhiên hoặc một mệnh đề không
chắc chắn là xác suất có điều kiện mà nó nhận được khi một bằng chứng có liên quan được xét đến

126
Q

Random variable

A

Biến ngẫu nhiên
Một thuật ngữ được dùng trong toán học và thống kê. … Biến ngẫu nhiên là một hàm toán học với đặc điểm: nó gán một giá trị bằng số cho kết quả của một phép thử ngẫu nhiên

127
Q

Subjective probability

A

Xác suất chủ quan
Nhận thức về kết quả xảy ra. Nó phụ thuộc vào kỳ vọng, sở thích, kinh nghiệm và sự đánh giá về tương lai của người ra quyết định

128
Q

Total probability rule

A

Quy tắc tổng xác suất
Một quy tắc cơ bản liên quan đến xác suất cận biên với xác suất có điều kiện. Nó biểu thị tổng xác suất của một kết quả có thể được nhận ra thông qua một số sự kiện riêng biệt do đó có tên

129
Q

Tree diagram

A

Sơ đồ cây
Sơ đồ cây có thể đại diện cho một loạt các sự kiện độc lập hoặc xác suất có điều kiện. Mỗi nút trên sơ đồ đại diện cho một sự kiện và được liên kết với xác suất của sự kiện đó

130
Q

Bear market

A

Thị trường con gấu
Thị trường xuống dốc với giá trị cổ phiếu bị giảm liên tục

131
Q

Bernoulli distribution

A

Phân phối Bernoulli
Một phân phối xác suất rời rạc của
biến ngẫu nhiên chỉ nhận hai giá trị 0 hoặc 1, trong đó giá trị 1 đạt được với xác suất và giá trị 0 đạt được với xác suất

132
Q

Bernoulli trial

A

Phép thử Bernoulli
Phép thử ngẫu nhiên mà nó có thể nhận một trong hai kết quả thành công hay thất bại, trong đó xác suất thành công giống nhau mỗi khi phép thử này được tiến hành

133
Q

Binomial model

A

Mô hình nhị thức
Một mô hình cho các tùy chọn giá trong đó giá cơ bản chỉ có thể di chuyển đến một trong hai giá mới

134
Q

Binomial tree

A

Cây nhị thức
Biểu diễn đồ họa của mô hình động lực giá tài sản, trong đó, ở mỗi thời kỳ, tài sản tăng lên với xác suất p hoặc giảm với xác suất (1 - p)

135
Q

Binomial variable

A

Phân phối nhị thức
Một phân phối xác suất rời rạc với hai tham số và, kí hiệu của số lượng lượt thử thành công trong n lượt thử độc lập tìm kết quả CÓ hay KHÔNG thành công

136
Q

Bull market

A

Thị trường con bò tót
Thị trường con bò tót dùng để chỉ một thị trường đang trên đà đi lên. Điều đó đặc trưng bởi sự gia tăng đều đặn thị giá của các cổ phiếu

137
Q

Continuous random variable

A

Biến ngẫu nhiên liên tục
Một biến ngẫu nhiên trong đó dữ liệu có thể nhận vô số giá trị

138
Q

Cummulative distribution function

A

Hàm phân phối tích lũy
Với mỗi số thực x, hàm phân phối tích lũy được định nghĩa như sau:
F(x) = P (X ≤ x)
Trong đó vế phải biểu diễn xác suất mà biến ngẫu nhiên X lấy giá trị nhỏ hơn
hay bằng x.

139
Q

Discrete random variable

A

Biến ngẫu nhiên rời rạc
Một biến ngẫu nhiên nhận giá trị trong một tập con rời rạc của tập số thực

140
Q

EBITDA

A

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Một chỉ tiêu dùng để đánh giá khả
năng thu được lợi nhuận của công ty, bằng thu nhập trừ đi các chi phí, nhưng chưa trừ tiền lãi và thuế thu
nhập

141
Q

Historical simulation (Back simulation)

A

Mô phỏng lịch sử
Một phương pháp ước tính giá trị rủi ro (VaR). Phương pháp đơn giản này đưa ra giả thuyết rằng sự phân bổ tỷ suất sinh lợi trong quá khứcó thể tái diễn trong tương lai

142
Q

Independently and identically distributed (IID)

A

Độc lập và phân phối giống nhau
Một tập hợp các biến ngẫu nhiên là độc lập và phân phối giống hệt nhau nếu mỗi biến ngẫu nhiên có phân phối xác suất giống như các biến khác và tất cả đều độc lập lẫn nhau

143
Q

Mean-variance analysis

A

Phân tích trung bình - phương sai
Phương pháp tìm ra DANH MỤC các tài sản có hiệu quả cao

144
Q

Monte Carlo simulation

A

Mô hình Monte Carlo
Một lớp các thuật toán để giải quyết
nhiều bài toán trên máy tính theo kiểu không tất định, thường bằng cách sử dụng các số ngẫu nhiên, ngược lại với các thuật toán tất định

145
Q

Multivariate distribution

A

Phân phối nhiều chiều
Tổng quát hóa của phân phối chuẩn một chiều cho không gian nhiều chiều hơn

146
Q

Multivariate normal distribution

A

Phân phối thông thường nhiều chiều
Một loại phân phối xác suất cho một nhóm các biến ngẫu nhiên được xác định hoàn toàn bằng trung bình và phương sai của các biến cộng với độ tương quan giữa các cặp biến

147
Q

Node

A

Node
Mỗi nhánh kết quả trên cây nhị thức
(binomial tree)

148
Q

Probability density function (PDF)

A

Hàm mật độ xác suất
Hàm mật độ xác suất dùng để biểu diễn một phân bố xác suất theo tích phân. Hàm mật độ xác suất luôn có giá trị không âm và tích phân của nó từ −∞ tới +∞ có giá trị bằng 1

149
Q

Probability distribution

A

Phân phối xác suất
Quy luật cho biết cách gán mỗi xác suất cho mỗi khoảng giá trị của tập số thực, sao cho các tiên đề xác suất được thỏa mãn

150
Q

Probability function

A

Hàm xác suất
Một hàm toán học cung cấp xác suất xuất hiện của các kết quả khác nhau có thể có trong một thí nghiệm

151
Q

Relative price

A

Mức giá tương đối
Giá của một hàng hóa như hàng hóa hoặc dịch vụ về mặt khác; tức là tỷ lệ của hai giá. Một mức giá tương đối có thể được biểu thị theo tỷ lệ giữa giá
của hai hàng hóa bất kỳ hoặc tỷ lệ giữa giá của một hàng hóa và giá của một giỏ hàng hóa trên thị trường

152
Q

Safety-first rule

A

Quy tắc an toàn trên hết
Quy tắc an toàn trên hết là một nguyên lý của lý thuyết danh mục đầu tư hiện đại (MPT), tin rằng rủi ro là một phần vốn có của việc gặt hái một phần thưởng cao hơn

153
Q

Scenario analysis

A

Phân tích kịch bản
Phân tích cho thấy những thay đổi về số lượng tài chính quan trọng xuất phát từ các sự kiện (kinh tế) nhất định, chẳng hạn như mất khách hàng, mất nguồn cung cấp hoặc sự kiện thảm khốc; một kỹ thuật quản lý rủi ro liên quan đến việc kiểm tra hiệu suất của danh mục đầu tư trong các tình huống cụ thể.

154
Q

Shortfall risk

A

Rủi ro giảm giá trị
Rủi ro rằng giá trị của danh mục đầu tư sẽ giảm xuống dưới một mức tối thiểu chấp nhận được trong một khoảng
thời gian

155
Q

Standard normal distribution (unit normal distribution)

A

Phân phối thông thường chuẩn
Mật độ bình thường với giá trị trung bình (μ) bằng 0 và độ lệch chuẩn (σ) bằng 1

156
Q

Univariate distribution

A

Phân phối đơn biến
Phân phối xác suất chỉ có một biến ngẫu nhiên

157
Q

Value at Risk (VaR)

A

Giá trị rủi ro
Thước đo rủi ro thua lỗ cho các khoản đầu tư. Nó ước tính một tập hợp các khoản đầu tư có thể mất bao nhiêu, với điều kiện thị trường bình thường, trong một khoảng thời gian nhất định

158
Q

Volatility

A

Độ biến động
Mức độ biến động của một chuỗi giá giao dịch theo thời gian được đo bằng
độ lệch chuẩn của logarit lợi nhuận
(logarithmic returns)

159
Q

Central Limit Theorem

A

Định lý giới hạn trung tâm
Định lý khẳng định rằng tổng (và số bình quân) của một tập hợp các biến ngẫu nhiên tuân theo phân phối chuẩn, khi mẫu được chọn có quy mô đủ lớn, cho dù từng biến cá biệt
chấp nhận dạng phân phối nào

160
Q

Chi-square distribution

A

Phân phối khi bình phương
Phân phối xác suất có tham số là n bậc tự do. Phân phối này rất hữu ích trong các công trình kinh tế lượng, vì tổng bình phương của n biến chuẩn độc lập có thể được coi là tuân theo phân phối khi bình phương với n bậc tự do

161
Q

Confidence interval

A

Khoảng tin cậy
Một loại ước lượng khoảng, được tính từ số liệu thống kê của dữ liệu quan sát được, có thể bao hàm giá trị thực của tham số tổng thể chưa biết

162
Q

Convenience sampling

A

Lẫy mẫu thuận tiện
Lấy mẫu dựa trên sự thuận lợi hay dựa trên tính dễ tiếp cận của đối tượng, ở những nơi mà nhân viên điều tra có nhiều khả năng gặp được đối tượng

163
Q

Data mining

A

Đào dữ liệu
Quá trình tính toán để tìm ra các mẫu trong các bộ dữ liệu lớn liên quan đến các phương pháp tại giao điểm của máy học, thống kê và các hệ thống cơ sở dữ liệu

164
Q

Degree of confidence

A

Độ tin cậy
Độ tin cậy biểu thị tần số (tỷ lệ) của các khoảng tin cậy có thể có chứa giá trị thực của tham số quần thể chưa biết

165
Q

Degree of freedom (df)

A

Số bậc tự do
Số giá trị trong phép tính cuối cùng của một thống kê có thể tự do thay
đổi

166
Q

Efficient

A

Hiệu quả
Biến ngẫu nhiên dao động quanh giá trị kì vọng của nó. Nếu phương sai V(x) càng bé, thì sự dao động càng yếu. Vì vậy ta muốn phương sai của ước lượng là nhỏ nhất có thể. Khi đó
ta nói ước lượng là hiệu quả

167
Q

Estimator

A

Ước lượng
Một giá trị được tính toán từ một mẫu thử và người ta hy vọng đó là giá trị tiêu biểu cho giá trị cần xác định trong tổng thể

168
Q

F ratio (F statistic)

A

Tỷ lệ F (thống kê F)
Tỷ lệ biến thiên giữa các số trung bình mẫu và sự biến thiên trong nội bộ các mẫu. Nó được sử dụng trong quá trình kiểm định giả thuyết khi phải quyết định xem liệu các trường hợp chênh lệch quan sát được giữa số trung bình của nhiều mẫu có thể
coi là có tính ngẫu nhiên hay không

169
Q

F-distribution

A

Phân phối Fisher
Một phân phối lệch phải (right- skewed distribution) được sử dụng phổ biến trong phân tích phương sai

170
Q

Indexing

A

Phương pháp chỉ số
Một chiến lược đầu tư trong đó một nhà đầu tư xây dựng một danh mục đầu tư để phản ánh hiệu suất của một chỉ số cụ thể

171
Q

Intergenerational data mining

A

Khai phá dữ liệu giữa các thế hệ
Một dạng khai phá dữ liệu mà áp dụng những thông tin được xây dựng từ những người nghiên cứu trước, sử dụng tập dữ liệu để hướng dẫn cho nghiên cứu hiện tại sử dụng tập dữ liệu giống nhau hoặc có liên quan

172
Q

Longitudinal data

A

Dữ liệu theo chiều dọc
Dữ liệu bao gồm các quan sát lặp đi lặp lại của cùng một biến trong một khoảng thời gian

173
Q

Look-ahead bias

A

Thiên lệch nhìn thẳng
Thiên lệch do sử dụng thông tin không phù hợp vào ngày kiểm tra

174
Q

Lower bound

A

Giới hạn dưới
Giới hạn trên của tập con S của một tập hợp có thứ tự một phần là một phần tử của K nhỏ hơn hoặc bằng mọi phần tử của S

175
Q

Monetary policy

A

Chính sách tiền tệ
Chính sách được cơ quan tiền tệ của một quốc gia áp dụng kiểm soát lãi suất phải trả khi vay rất ngắn hạn hoặc cung tiền, thường nhắm mục tiêu lạm phát hoặc lãi suất để đảm
bảo sự ổn định giá cả và niềm tin
chung vào tiền tệ

176
Q

Out-of-sample test

A

Kiểm tra ngoài mẫu
Sự kiểm tra một chiến lược hoặc mô hình sử dụng mẫu nằm ngoài khoảng thời gian mà chiến lược hoặc mô hình được xây dựng

177
Q

Panel data

A

Số liệu hỗn hợp
Số liệu hỗn hợp gồm các quan sát về nhiều biến rút ra qua nhiều thời điểm khác nhau. Dữ liệu chuỗi thời gian và dữ liệu chéo là các trường hợp đặc biệt của số liệu hỗn hợp khi mà chỉ xét một chiều

178
Q

Point estimate

A

Point estimate
Ước tính điểm
Trong thống kê, ước tính điểm liên quan đến việc sử dụng dữ liệu mẫu để tính toán một giá trị duy nhất là “dự đoán tốt nhất” hoặc “ước tính tốt nhất” của một tham số tổng thể
chưa biết

179
Q

Sampling

A

Lẫy mẫu
Quá trình thu thập mẫu nghiên cứu

180
Q

Sampling error

A

Sai số chọn mẫu
Chênh lệch giữa mức độ được tính ra từ tổng thể mẫu và mức độ tương ứng của tổng thể chung

181
Q

Simple random sample

A

Mẫu ngẫu nhiên đơn
Một tập hợp con của các cá thể được lựa chọn từ một tập hợp lớn hơn

182
Q

Stratified sampling

A

Lấy mẫu phân tầng
Một phương pháp lấy mẫu từ quần
thể nghiên cứu thành các nhóm riêng rẽ, do có sự khác biệt về đặc tính nghiên cứu của các cá thể ở các tầng

183
Q

Survivorship bias

A

Thiên lệch sống sót
Ám chỉ xu hướng của con người tập trung vào những người chiến thắng trong một lĩnh vực đặc biệt và cố gắng học hỏi từ họ trong khi hoàn toàn bỏ qua những người thất bại
mà cũng đã từng áp dụng một chiến
lược hành động như vậy

184
Q

Systematic sampling

A

Lẫy mẫu hệ thống
Một phương pháp thống kê liên quan đến việc lựa chọn các yếu tố từ khung lấy mẫu theo thứ tự

185
Q

T-distribution

A

Phân phối Student
Phân phối mẫu lí thuyết gần đúng với phân phối chuẩn. Phân phối t được sử dụng để thiết lập khoảng tin cậy khi dùng các mẫu nhỏ để ước lượng giá trị bình quân chân thực của tổng thể

186
Q

Test statistic

A

Thống kê kiểm định
Đại lượng được tính để thực hiện các kiểm định thống kê. Trong điều kiện giả thuyết 0, đại lượng thống kê này tuân theo một phân phối xác suất nhất định mà giả thuyết ngược lại
không tuân theo

187
Q

Time-period bias

A

Thiên lệch khoảng thời gian
Khả năng mà khi sử dụng mẫu số liệu chuỗi thời gian, kết luận thống kê nhạy cảm với ngày bắt đầu và ngày kiến thúc của mẫu

188
Q

Unbiased

A

Không chệch
Một biến ngẫu nhiên luôn dao động xung quanh giá trị kì vọng của nó. Ta muốn là kì vọng của x phải bằng X. Khi đó ta nói ước lượng là không chệch (unbiased)

189
Q

Z-distribution

A

Phân phối chuẩn (Phân phối Gauss)
Loại phân phối xác suất đặc biệt mà phân phối liên tục của nó (đường chuẩn) có dạng hình chuông đối xứng và tiệm cân trục hoành ở cả hai phía. Đường chuẩn có thuộc tính đặc
trưng là xác định được khi biết giá trị
bình quân và độ lệch tiêu chuẩn

190
Q

Alternative hypothesis

A

Giả thuyết thay thế (H1)
Giả thuyết được chấp nhận khi giả thuyết “không” bị bác bỏ

191
Q

Hypothesis

A

Giả thuyết thống kê
Sự giải thích đề xuất cho một hiện
tượng. Để một giả thuyết trở thành một giả thuyết khoa học, phương pháp khoa học yêu cầu cần có một sự
kiểm định

192
Q

Hypothesis testing

A

Kiểm định giả thuyết thống kê
Phương pháp ra quyết định sử dụng dữ liệu, hoặc từ thí nghiệm hoặc từ nghiên cứu quan sát

193
Q

Level of significance

A

Mức ý nghĩa
Giá trị của xác suất phạm sai lầm nếu bác bỏ giả thuyết H0 khi ta có giá trị mẫu cụ thể đó trong khi giả thuyết là đúng đối với mẫu đang xét

194
Q

Nonparametric test

A

Kiểm định phi tham số
Một dạng kiểm định khi các điều kiện dành cho kiểm định tham số không phù hợp như: tổng thể không có phân phối chuẩn, dữ liệu thuộc vào các thang đo định danh, thứ bậc… hoặc khi dữ liệu xuất hiện nhiều các giá trị bất thường

195
Q

Null hypothesis

A

Giả thuyết không (H0)
Giả thuyết được đặt ra với mục tiêu là xem dữ liệu thu thập trong các nghiên cứu thực nghiệm có mâu thuẫn gì với giả thuyết này không

196
Q

One-tailed hypothesis test

A

Kiểm định giả thuyết một phía
Bác bỏ giả thuyết không (H0) khi tham số đặc trưng của mẫu nhỏ hơn/lớn hơn một cách đáng kể so với giá trị của giả thuyết H0

197
Q

P-value

A

Trị số P
Xác suất phạm sai lầm khi loại bỏ giả
thuyết không (H0)

198
Q

Power of a test

A

Hiệu năng của kiểm định
Xác suất bác bỏ giả thuyết không một cách chính xác (khả năng bác bỏ giả thuyết H0 nếu nó sai)

199
Q

Spearman’s rank correlation coefficient

A

Hệ số tương quan xếp hạng của
Spearman
Một thước đo không tương quan về thứ hạng, đánh giá mối quan hệ giữa hai biến có thể được mô tả tốt như thế nào bằng cách sử dụng hàm đơn
coefficient điệu

200
Q

Two-tailed hypothesis test

A

Kiểm định giả thuyết hai phía
Bác bỏ giả thuyết không (H0) khi tham số đặc trưng của mẫu cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị của giả thuyết về tổng thể chung

201
Q

Type I error

A

Sai lầm loại 1
Bác bỏ giả thuyết H0 mặc dù nó đúng

202
Q

Type II error

A

Sai lầm loại 2
Không bác bỏ giả thuyết H0 khi nó sai

203
Q

Candlestick chart

A

Biểu đồ hình nến
Một loại biểu đồ tài chính dùng để mô tả chuyển động giá của một chứng khoán, phái sinh tài chính, hoặc là tiền tệ

204
Q

Continuation pattern

A

Mô hình tiếp tục
Mô hình phát tín hiệu là đường giá sẽ tiếp tục xu hướng trước đó

205
Q

Divergence

A

Phân kỳ
Hiện tượng giá của một cặp tỷ giá và chỉ báo (indicator) của nó dịch chuyển ngược hướng trong cùng một khoảng thời gian

206
Q

Double bottom

A

Mẫu hình hai đáy
Mẫu hình hai đáy hình thành khi giá của chứng khoán tạo thành 2 đáy liên tiếp trên cùng một đồ thị

207
Q

Head and shoulders pattern

A

Mô hình đầu và vai
Một trong những mẫu hình đảo chiều (reversal pattern) đáng tin cậy nhất và nổi tiếng nhất. Tên gọi của mẫu hình xuất phát từ sự tương tự của mẫu hình với hình tượng đầu và hai vai của con người

208
Q

Moving average

A

Trung bình trượt
Trung bình giá của cổ phiếu hoặc chỉ số trong một khoảng thời gian nào đó

209
Q

Point and figure chart

A

Biểu đồ ca rô
Một loại biểu đồ tài chính phổ biến ở giai đoạn thế kỷ 19, biểu đồ này không có trục hoành, chỉ có trục tung và các ký tự được đặt vào những ô vuông đều nhau

210
Q

Relative strength

A

Sức mạnh tương đối
Tỷ lệ giữa hiệu suất giá cổ phiếu so với hiệu suất trung bình thị trường

211
Q

Resistance

A

Ngưỡng kháng cự
Cận trên của giá chứng khoán biến động trong một thời gian

212
Q

Retracement

A

Hồi quy
Một phân tích thống kê để xác định xem các biến độc lập quy định các biến phụ thuộc như thế nào

213
Q

Reversal pattern

A

Mô hình đảo chiều
Mô hình phát tín hiệu là đường giá sẽ có xu hướng ngược lại với xu hướng trước đó

214
Q

Support

A

Ngưỡng hỗ trợ
Cận dưới của giá chứng khoán biến động trong một thời gian

215
Q

Symmetrical triangle

A

Mô hình giá tam giác cân
Mô hình giá xuất hiện khi đường kháng
cự xu hướng giảm và đường hỗ trợ xu hướng tăng chạm nhau ở phía bên phải của mô hình

216
Q

Technical analysis

A

Phân tích kỹ thuật
Một phương pháp phân tích chứng khoán dự báo hướng của giá cả thông qua việc nghiên cứu các dữ liệu thị trường quá khứ, chủ yếu là giá cả và khối lượng

217
Q

Triangle pattern

A

Mô hình giá tam giác
Mô hình có biên độ giá của các thanh giá bên trái lớn hơn và thanh giá nhỏ dần theo thời gian