Dictionary_Economics Flashcards

1
Q

Macroeconomics

A

Kinh tế vĩ mô
Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu những vấn đề tổng thể của nền kinh tế như: tăng trưởng, lạm phát, thất nghiệp, cán cân thanh toán, tỷ giá hối đoái…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Law of demand

A

Quy luật cầu
Quy luật cầu thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa giá và lượng cầu của hàng hóa. Nói cách khác, khi giá tăng thì lượng cầu của người tiêu dùng sẽ giảm đi và khi giá giảm thì lượng cầu của người tiêu dùng sẽ tăng lên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Demand function

A

Biểu đồ cầu
Đường đồ thị biểu diễn sự thay đổi của lượng cầu tương ứng với từng mức giá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Own price

A

Giá riêng
Giá thành của một sản phẩm nhất định (để phân biệt với giá thành của những sản phẩm khác).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Elasticity

A

Độ co giãn
Phần trăm thay đổi của một biến số này dẫn đến phần trăm thay đổi của một biến số khác. Độ co giãn là một thước đo chung về độ nhạy cảm của một biến số khi giá trị của một biến số khác thay đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Elasticity of demand

A

Tính co giãn của mức cầu
Mức độ phản ứng của lượng cầu về một sản phẩm nhất định đối với những thay đổi trong giá cả của sản phẩm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Elasticity of supply

A

Tính co giãn của mức cung
Mức độ phản ứng của lượng cung về một sản phẩm đối với những thay đổi trong giá cả sản phẩm đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Inelastic

A

Cầu không co giãn
Khi cầu không co giãn, giá tăng 1% sẽ khiến lượng cầu giảm mức nhỏ hơn 1%.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Unit elastic

A

Đơn vị co giãn
Khi cầu là co giãn đơn vị, lượng cầu sẽ giảm 1% khi giá hàng hoá tăng lên 1%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Perfectly elastic

A

Độ co giãn hoàn hảo
Độ đàn hồi hoàn hảo chỉ trong trường hợp đặc biệt khi đường cầu nằm ngang. Độ co giãn trong trường hợp này là vô định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cross- price elasticity of demand

A

Độ co giãn chéo
Phản ứng về sản lượng của một hàng hoá đối với sự thay đổi giá của một hàng hoá khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Substitute

A

Hàng hóa thay thế
Những loại hàng hóa có thể thay thế các loại hàng hóa khác tương đương về công dụng (hoặc tiêu thụ) khi có các điều kiện thay đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Complements

A

Hàng hóa bổ sung
Những hàng hóa có xu hướng được mua cùng với hàng hóa khác vì nó bổ sung cho hàng hóa này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Normal goods

A

Hàng hóa thông thường
Những hàng hóa có cầu tăng lên khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên và cầu giảm khi thu nhập giảm trong khi các yếu tố khác không đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Inferior goods

A

Hàng hóa thứ cấp
Những loại hàng hóa có cầu giảm khi thu nhập người tiêu dùng tăng, hoặc cầu tăng khi thu nhập giảm trong khi các yếu tố khác không đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Opportunity cost

A

Chi phí cơ hội
Một khoản lợi nhuận tiềm tàng bị mất đi hay phải hy sinh để lựa chọn, thực hiện hành động này thay thế cho hành động khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Marginal revenue

A

Doanh thu cận biên
Phần doanh thu tăng thêm do bán thêm một đơn vị sản phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Marginal cost

A

Chi phí cận biên
Mức tăng chi phí khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Variable costs

A

Chi phí biến đổi
Chi phí biến đổi chỉ các loại chi phí có xu hướng thay đổi cùng với quy mô sản lượng. Nó là khoản tiền trả
cho các đầu vào nhân tố biến đổi như nguyên liệu, lao động…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Average variable cost

A

Chi phí biến đổi bình quân
Chi phí biến đổi bình quân được xác định bằng tổng chi phí biến đổi chia cho số lượng sản xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Average Revenue

A

Doanh thu bình quân
Doanh thu trên một đơn vị sản lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Total fixed cost

A

Tổng chi phí cố định
Toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp phải chi ra trong mỗi đơn vị thời gian cho các yếu tố sản xuất như chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tiền thuê nhà xưởng, tiền lương cho các cán bộ…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Total variable cost

A

Tổng chi phí biến đổi
Tổng chi phí sẽ thay đổi khi sản xuất với số lượng thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Average product

A

Sản phẩm bình quân
Mức độ đo lường năng suất trung bình của sản phẩm đầu vào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Average total cost
Tổng chi phí bình quân Chi phí tính trên mỗi đơn vị sản lượng, trong đó bao gồm tất cả các chi phí đầu vào của sản xuất
26
Average fixed cost
Chi phí cố định bình quân Chi phí cố định của một đơn vị sản lượng. Trong ngắn hạn, một số chi phí không thay đổi cho dù sản lượng là bao nhiêu và chúng được gọi là chi phí cố định. Nhưng nếu tính trên một đơn vị sản lượng, thì loại chi phí này lại giảm khi sản lượng tăng
27
Normal profit
Lợi nhuận thông thường Mức lợi nhuận tối thiểu để đảm bảo rằng một doanh nghiệp tiếp tục cung ứng hàng hóa hay dịch vụ trên thị trường
28
Breakeven point
Điểm hòa vốn Điểm hòa vốn mà tại đó doanh thu bán ra vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm chi phí cố định và chi phí khả biến. Điều này có nghĩa là tại điểm hòa vốn người sản xuất không thu được lãi, nhưng cũng không bị lỗ
29
Shutdown point
Điểm dừng hoạt động Điểm dừng hoạt động mà tại đó doanh thu kiếm được vừa đủ để trang trải chi phí biến đổi.
30
Increasing returns to scale
Lợi tức tăng dần theo quy mô Lợi tức tăng dần theo quy mô là khi sản lượng đầu ra tăng một lượng lớn hơn so với tỷ lệ thay đổi của đầu vào.
31
Decreasing returns to scale
Mức sinh lợi giảm dần theo quy mô Mức sinh lợi giảm dần theo quy mô là khi sản lượng đầu ra gia tăng một lượng nhỏ hơn so với tỷ lệ thay đổi của đầu vào
32
Minimum efficient scale
Quy mô có hiệu quả tối thiểu Điểm trên đường chi phí bình quân dài hạn của doanh nghiệp mà tại đó kinh tế quy mô được tận dụng hết và quy luật lợi suất không đổi theo quy mô bắt đầu phát huy tác dụng.
33
Perfect competition
Cạnh tranh hoàn hảo Loại hình cấu trúc thị trường được đặc trưng bởi 4 đặc điểm: Nhiều người mua và nhiều người bán, sản phẩm đồng nhất, tự do gia nhập và rời bỏ thị trường hay sự hiểu biết và tính cơ động hoàn hảo
34
Monopolistic competition
Cạnh tranh độc quyền Cạnh tranh độc quyền là đặc trưng của một ngành công nghiệp trong đó nhiều công ty cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ tương tự nhau, nhưng không phải là thay thế hoàn hảo.Cạnh tranh độc quyền là một nền tảng trung gian giữa độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo, và kết hợp các yếu tố của chúng. Mọi công ty trong cạnh tranh độc quyền đều có sức mạnh thị trường tương đối thấp như nhau và đều là người quyết định giá.
35
Oligopoly
Độc quyền nhóm Độc quyền nhóm là một cơ cấu thị trường trong đó các doanh nghiệp đều phụ thuộc lẫn nhau trong các kế hoạch bán hàng, sản xuất, đầu tư và quảng cáo
36
Monopoly
Độc quyền Nhà độc quyền là người bán hàng duy nhất và tiềm năng đối với sản phẩm trong ngành
37
Price takers
Người chấp nhận giá Người chấp nhận giá là một cá nhân hoặc công ty phải chấp nhận giá hiện hành trên thị trường, do không đủ thị phần để tự gây ảnh hưởng lên giá thị trường.
38
Price elasticity of demand
Độ co giãn của cầu theo giá Một thước đo được sử dụng trong kinh tế học để thể hiện mức độ đáp ứng hoặc độ co giãn của lượng cầu của một hàng hóa hoặc dịch vụ để tăng giá khi không có gì ngoài giá thay đổi
39
Income elasticity of demand
Hệ số co giãn thu nhập của cung cầu Đại lượng phản ánh quy mô phản ứng của nhu cầu đối với mức thay đổi nhất định của thu nhập.
40
Law of diminishing returns
Quy luật lợi tức giảm dần Mỗi đơn vị yếu tố sản xuất tăng thêm sẽ bổ sung ít hơn vào tổng sản lượng so với các đơn vị trước
41
Game theory
Lý thuyết trò chơi Kỹ thuật sử dụng những suy luận logic để tìm ra hậu quả của những chiến lược được các đối thủ tham gia trò chơi chấp thuận
42
Nash equilibrium
Điểm cân bằng Nash Trạng thái của một trò chơi phi hợp tác liên quan đến hai hay nhiều người chơi trong đó mỗi người chơi được giả định biết chiến lược cân bằng của những người chơi khác, và không có người chơi nào có thể đạt được bất cứ cái gì bằng cách chỉ thay đổi chiến lược của chính họ.
43
Cartel
Cartel là thoả thuận hợp tác chính thức về giá cả, sản lượng và những điều kiện khác giữa các doanh nghiệp trong thị trường thiểu quyền. Những thoả thuận như vậy làm giảm cạnh tranh và tạo ra sự hợp tác giữa các doanh nghiệp nhằm đạt được những mục tiêu như tối đa hoá lợi nhuận hay gây khó khăn cho sự gia nhập thị trường của các doanh nghiệp mới
44
Stackelberg model
Mô hình Stackelberg Mô hình thị trường độc quyền nhóm trong đó một doanh nghiệp công bố trước mức sản lượng của mình trước đối thủ
45
First- degree price discrimination
Phân biệt giá cấp 1 Một mức giá mà mỗi khách hàng sẵn sàng trả
46
Second- degree price discrimination
Phân biệt giá cấp 2 Đặt mức giá đơn vị khác nhau được áp dụng cho khối tiêu dùng khác nhau
47
Third- degree price discrimination
Phân biệt giá cấp 3 Chia khách hành thành những nhóm có đường cầu khác nhau và đặt cho mỗi nhóm một mức giá riêng
48
Aggregate output
Tổng sản lượng trong nền kinh tế Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong nền kinh tế của một thời kỳ nhất định.
49
Aggregate income
Tổng thu nhập trong nền kinh tế Tổng các khoản thu nhập của tất cả các tổ chức và cá nhân trong nền kinh tế
50
Gross domestic product
Tổng sản phẩm nội địa Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ nhất định trong một thời kỳ nhất định
51
Real GDP
GDP thực tế Tổng sản phẩm nội địa tính theo sản lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng của năm nghiên cứu, còn giá cả tính theo năm gốc
52
Nominal GDP
GDP danh nghĩa Giá trị hàng hóa và dịch vụ tính theo giá hiện hành.
53
GDP deflator
Chỉ số giảm phát GDP Chỉ số tính theo phần trăm phản ánh mức giá chung của tất cả các loại hàng hoá, dịch vụ sản xuất trong nước
54
Capital consumption allowance
Chi phí tiêu hao tư bản Phần chênh lệch giữa tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
55
Personal disposable income
Thu nhập cá nhân sau thuế Thu nhập mà cá nhân có thể sử dụng sau khi thanh toán các khoản thuế theo quy định của pháp luật
56
Aggregate demand
Tổng cầu Lượng nhu cầu có khả năng tài chính của toàn bộ nền kinh tế đối với các hàng hóa cuối cùng
57
Aggregate demand curve
Đường tổng cầu Đường phản ánh mối quan hệ giữa tổng cầu và các yếu tố quyết định nó trong mô hình xác định sản lượng
58
Aggregate supply
Tổng cung Tổng lượng cung cấp hàng hóa cuối cùng của toàn bộ nền kinh tế
59
Aggregate supply curve
Đường tổng cung Đường mô tả mối quan hệ giữa tổng cung và các nhân tố quyết định nó
60
Marginal propensity to consume
Khuynh hướng tiêu dùng cận biên Tỷ trọng thu nhập cá nhân sử dụng được các hộ gia đình chi cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ
61
Marginal propensity to save
Khuynh hướng tiết kiệm cận biên Tỷ trọng của thu nhập cá nhân sử dụng được các hộ gia đình tiết kiệm.
62
Real interest rate
Lãi suất thực Lãi suất mà nhà đầu tư hy vọng nhận được sau khi trừ đi lạm phát
63
Wealth effect
Hiệu ứng tài sản Hiệu ứng tài sản chỉ sự điều chỉnh tiêu dùng của cá nhân khi thấy giá trị tài sản của mình thay đổi, người tiêu dùng có thể tiêu dùng nhiều hơn khi có nhiều tài sản hơn, và có thể tiêu dùng ít đi nếu tài sản bị giảm đi
64
Capacity utilization
Mức sử dụng công suất Tỷ lệ giữa sản lượng thực hiện (tức thực tế sản xuất ra) và sản lượng tiềm năng
65
Fiscal policy
Chính sách tài khóa Chính sách thông qua chế độ thuế và đầu tư công để tác động tới nền kinh tế
66
Monetary Policy
Chính sách tiền tệ Chính sách tiền tệ là chính sách được cơ quan tiền tệ của một quốc gia áp dụng kiểm soát lãi suất phải trả khi vay rất ngắn hạn hoặc cung tiền, thường nhắm mục tiêu lạm phát hoặc lãi suất để đảm bảo sự ổn định giá cả và niềm tin chung vào tiền tệ
67
Exchange Rate
Tỷ giá hối đoái Tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền của hai nước
68
Potential GDP
GDP tiềm năng Chỉ số đo lường năng lực sản xuất của nền kinh tế, mức GDP thực tế có thể tạo ra khi toàn dụng nhân công.
69
Defensive companies
Công ty phòng thủ Những công ty có doanh thu và thu nhập vẫn tương đối ổn định trong cả thời kì tăng trưởng kinh tế và suy thoái kinh tế
70
Cyclical companies
Công ty có tính chu kỳ Công ty chu kỳ là công ty có giá cổ phiếu được liên kết chặt chẽ với biến động kinh tế
71
Human Capital
Nguồn nhân lực Nguồn nhân lực là tổng thể kiến thức, kĩ năng và trình độ chuyên môn mà người lao động tích lũy được. Nó thể hiện khả năng làm việc với một trình độ nhất định của người lao động.
72
Physical Capital Stock
Vốn tồn kho cơ bản Một dạng tích lũy ròng dưới hình thức vật chất của tư liệu sản xuất. Cách đo lường tồn kho vốn cơ bản của một nước thường xuất phát từ thống kê thu nhập quốc dân và chỉ tiêu. Các số liệu thống kê này bao gồm chi tiêu về tư liệu sản xuất thuộc khu vực công và khu vực tư trừ đi tiêu hao vốn để đạt đến tích lũy thuần.
73
Renewable resources
Nguồn lực tái tạo trong kinh tế Tài nguyên có khả năng tái tạo được trong nền kinh tế
74
Non- renewable resources
Nguồn lực không thể tái tạo được Tài nguyên không có khả năng tái tạo trong nền kinh tế
75
Expansion
Khuếch trương Khuếch trương là thời kỳ xảy ra trong khoảng khi chu kỳ kinh doanh chạm đáy và đạt đỉnh
76
Contraction
Thu hẹp Một giai đoạn trong chu kì kinh doanh khi mà cả nền kinh tế đang suy giảm. Sự thu hẹp thường xảy ra sau khi chu kì kinh doanh đã đạt đỉnh nhưng trước khi nó chạm đáy
77
Recession
Suy thoái Một thời kỳ hoạt động kinh tế chung suy giảm phản ánh ở thất nghiệp gia tăng và thặng dư công suất trong phạm vi nhiều ngành công nghiệp.
78
Depression
Khủng hoảng Một cuộc suy thoái cực đoan kéo dài từ ba năm trở lên hoặc dẫn đến sự sụt giảm của GDP thực ít nhất 10%.
79
Recovery
Phục hồi Giai đoạn của chu kỳ kinh doanh sau một cuộc suy thoái, trong đó nền kinh tế được phục hồi và vượt mức cao nhất về việc làm và sản lượng đạt được trước khi suy thoái
80
Boom
Hưng thịnh Thời kỳ gia tăng mạnh mẽ của hoạt động kinh tế, mặc dù sản lượng mà nền kinh tế sản xuất ra đã vượt quá sản lượng tiềm năng
81
Labor force
Lực lượng lao động Số người được sử dụng trong nền kinh tế với tư cách là nhân tố lao động
82
Unemployment rate
Tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ của số người thất nghiệp so với lực lượng lao động trong nền kinh tế
83
Activity ratio (Participation ratio)
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động Một tập hợp các chỉ số tài chính dùng để đánh giá khả năng của một công ty trong việc chuyển đổi các hạng mục khác nhau thành tiền mặt hoặc doanh thu.
84
Deflation
Giảm phát Sự giảm đi liên tục của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong 1 khoảng thời gian nhất định
85
Inflation rate
Tỷ lệ lạm phát Sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian và sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó
86
Stagflation
Lạm phát đình đốn Thời kỳ lạm phát cao đi kèm với tỷ lệ thất nghiệp cao và tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm
87
Inflation
Lạm phát Sự tăng lên liên tục của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong 1 khoảng thời gian nhất định
88
Non - accelerating inflation rate of unemployment (NAIRU)
Tỷ lệ thất nghiệp không làm gia tăng lạm phát Mức thất nghiệp trong một nền kinh tế mà tại đó không khiến lạm phát gia tăng. Nói cách khác, nếu tỉ lệ thất nghiệp ở mức NAIRU, lạm phát là không đổi. NAIRU thường đại diện cho trạng thái cân bằng giữa trạng thái của nền kinh tế và thị trường lao động.
89
Natural rate of unemployment (NARU)
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp mà nền kinh tế đạt được ứng với mức sản lượng tiềm năng. Lực lượng lao động bao gồm những người trong độ tuổi lao động, đang có việc làm, đang tìm việc nhưng chưa có việc hoặc đang chờ nhận việc. Tỷ lệ thất nghiệp cho biết số người đang tìm việc nhưng chưa có việc hoặc đang chờ nhận việc chiếm bao nhiêu phần trăm lực lượng lao động.
90
Economic indicator
Chỉ báo kinh tế Một phần của dữ liệu kinh tế, thường có qui mô kinh tế vĩ mô, được các nhà phân tích sử dụng để giải thích các khả năng đầu tư hiện tại hoặc trong tương lai.
91
Price index
Chỉ số giá Số bình quân gia quyền của giá hàng hoá và dịch vụ theo thời gian. Cụ thể hơn, chỉ số giá thể hiện mức độ thay đổi của giá cả theo thời gian
92
Treasury Inflation- Protected Securities (TIPS)
Trái phiếu chính phủ ngừa lạm phát Một trái phiếu được phát hành do bộ tài chính Hoa Kỳ để bảo vệ nhà đầu tư khỏi lạm phát bằng cách điều chỉnh giá gốc của trái phiếu để thay đổi lạm phát
93
Underemployed
Khiếm dụng lao động Tình trạng người lao động có tay nghề cao nhưng đang làm trong công việc trả lương thấp hoặc chỉ yêu cầu kĩ năng thấp, hoặc muốn làm việc toàn thời gian nhưng đang phải làm việc bán thời gian.
94
Say's law
Định luật Say Một định luật về thị trường cung – cầu được đặt theo tên của Jean-Baptiste Say, cho rằng tổng cung tạo ra tổng cầu cho chính nó. Trong nền kinh tế thị trường, việc sản xuất ra một mức sản lượng quốc dân nhất định đồng nghĩa với việc tạo ra mức thu nhập (tiền lương, lợi nhuận...) đúng bằng chi phí để sản xuất ra sản lượng đó. Nếu thu nhập được đem ra chi tiêu, thì nó chỉ vừa đủ để mua sắm sản lượng đã sản xuất ra.
95
Minsky moment
Thời điểm Minsky Một khoảng thời gian khi thị trường thất bại hoặc rơi vào khủng hoảng sau giai đoạn tăng giá kéo dài với đầu cơ thị trường bị thổi phồng cao và tăng trưởng không bền vững.
96
New classical macroeconomics
Kinh tế học cổ điển mới Bộ phận xây dựng hệ thống học thuyết kinh tế học vĩ mô từ nền tảng của kinh tế học vi mô, giả định là thị trường hoàn hảo dù là trong ngắn hạn hay dài hạn và cá nhân có đầy đủ thông tin khi ra quyết định. Bộ phận này có chủ trương việc thiết lập các chính sách kinh tế vĩ mô phải nhằm mục đích tối đa hóa thỏa dụng của cá nhân. Những đóng góp quan trọng của bộ phận này vào kinh tế học vĩ mô gồm giả thuyết dự tính duy lý, tính không nhất quán theo thời gian, hàm cung Lucas, lý thuyết chu kỳ kinh doanh thực.
97
Neoclassical macroeconomics
Kinh tế học tân cổ điển Trường phái tư tưởng đặt trọng tâm nghiên cứu vào các nguyên tắc chi phối quá trình phân bổ tối ưu các nguồn lực khan hiếm cho những mục đích sử dụng khác nhau. Nguyên tắc lợi ích cận biên giảm dần xuất hiện lần đầu tiên trong các công trình nghiên cứu của trường phái tư tưởng kinh tế này.
98
Promissory note
Hối phiếu nhận nợ Hối phiếu nhận nợ là một cam kết trả tiền vô điều kiện do người lập phiếu phát ra hứa trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng qui định trên hối phiếu nhận nợ hoặc theo lệnh của người này để trả cho một người khác.
99
Fractional reserve banking
Ngân hàng dự trữ theo tỷ lệ Trường hợp các ngân hàng thương mại chỉ dự trữ một phần nhỏ tài sản có khả năng thanh toán cao so với tổng tài sản của nó.
100
Reserve requirement
Dự trữ bắt buộc Số tiền mà các ngân hàng thế giới buộc phải duy trì trên một tài khoản tiền gửi không hưởng lãi tại ngân hàng trung ương.
101
Narrow money
Lượng tiền dùng ngay Khối lượng tiền tệ có tính thanh khoản cao nhất trong nền kinh tế (tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn,...)
102
Broad money
Tiền mở rộng Toàn bộ khối lượng tiền tệ trong nền kinh tế
103
Money neutrality
Tính trung lập của tiền Sự thay đổi trong cung tiền ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa, dịch vụ và tiền lương, nhưng không ảnh hưởng đến năng suất tổng thể của nền kinh tế.
104
Money multiplier
Số nhân tiền Hệ số phản ánh khả năng sinh sôi của tiền trong lưu thông.
105
Risk premium
Phần bù rủi ro Phần lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư khi chấp nhận một số khoản rủi ro nào đó
106
Legal tender
Tiền pháp định Đồng tiền do một chính phủ hay ngân hàng phát hành mà không được đảm bảo bằng dự trữ vàng hay các chứng khoán khác
107
Inflation uncertainty
Sự bất định lạm phát Giá cả trong tương lai là không thể đoán trước và lạm phát không xác định được sẽ tăng hay giảm trong tương lai.
108
Open market operations
Nghiệp vụ thị trường mở Công cụ của chính sách tiền tệ có liên quan đến việc mua bán tín phiếu và trái phiếu chính phủ với tư cách phương tiện để kiểm soát cung ứng tiền tệ.
109
Official interest rate
Lãi suất cơ bản Lãi suất mà ngân hàng trung ương đặt ra. Thông thường, đây là lãi suất mà ngân hàng trung ương sẵn sàng cho ngân hàng thương mại vay
110
Monetary transmission mechanism
Cơ chế truyền dẫn tiền tệ Một quá trình mà sự thay đổi trong chính sách tiền tệ dẫn đến hàng loạt sự thay đổi khác trong các biến số của nền kinh tế như lãi suất, giá cả tài sản, chi tiêu, tiêu dùng, tỷ giá hối đoái, dòng tiền, khả năng cấp tín dụng của hệ thống ngân hàng thương mại... và cuối cùng là hướng tới mục tiêu mức giá, sản lượng và thất nghiệp.
111
Operational independence
Sự độc lập của ngân hàng trung ương trong việc thực hiện chính sách tiền tệ và đặt ra lãi suất Khả năng của ngân hàng trong việc thực hiện chính sách tiền tệ và thiết lập mức lãi suất tốt nhất để đáp ứng mục tiêu lạm phát.
112
Target independent
Sự độc lập của ngân hàng trung ương trong việc đặt ra mục tiêu về lạm phát Ngân hàng có khả năng xác định được mức lạm phát, tỷ lệ lạm phát mà họ hướng tới cũng như là khoảng thời gian để hoàn thành mục tiêu này.
113
Neutral rate of interest
Lãi suất trung gian, kiểu độc lập Mức lãi suất không kích thích hoặc làm chậm lại tăng trưởng của một nền kinh tế
114
Budget surplus
Thặng dư ngân sách Tổng thu nhập hay nguồn thu của ngân sách vượt quá tổng các khoản chi tiêu ngân sách trong cân đối
115
Budget deficit
Thâm hụt ngân sách Tổng chi tiêu vượt quá tổng thu nhập hay nguồn thu ngân sách trong cân đối
116
Crowding out
Lấn át đầu tư tư nhân Sự suy giảm chi tiêu cho đầu tư của khu vực tư nhân khi chính phủ tăng chi tiêu.
117
Transfer payments
Thanh toán chuyển giao Khoản tiền chính phủ chi ra, nhưng không nhận lại hàng hóa hay dịch vụ tương ứng. Trong phần lớn trường hợp, những khoản tiền như thế liên quan đến sự chuyển giao thu nhập từ một nhóm người này (người nộp thuế) cho những nhóm người khác dưới hình thức phúc lợi xã hội, chẳng hạn trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp xã hội hoặc tiền hưu trí cho người già
118
Fiscal multiplier
Số nhân tài khóa Tỷ lệ của sự thay đổi thu nhập quốc dân với sự thay đổi trong chi tiêu của chính phủ gây ra nó
119
Liquidity trap
Bẫy thanh khoản Tình huống trong đó lãi suất giảm xuống mức quá thấp, làm cho mọi người thích giữ tiền hoặc tài sản dễ thanh toán (tài sản không sinh lợi) hơn giữ trái phiếu hay các tài sản sinh lợi khác.
120
Imports
Hàng hóa nhập khẩu Các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ bên ngoài đường biên giới quốc gia được đưa vào trong nước
121
Exports
Hàng hóa xuất khẩu Các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ bên trong đường biên giới quốc gia được đưa sang các nước khác
122
Terms of trade
Tỷ lệ trao đổi Chỉ số giá biểu thị tỷ lệ giữa giá xuất khẩu của một số nước và giá nhập khẩu của nó.
123
Net exports
Xuất khẩu ròng Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia.
124
Autarkic economy (closed economy)
Nền kinh tế tự cung tự cấp (đóng) Nền kinh tế có ba tác nhân tham gia vào hoạt động kinh tế: hộ gia đình, hãng kinh doanh và Chính phủ.
125
Open economy
Nền kinh tế mở Nền kinh tế phụ thuộc nặng nề vào thương mại quốc tế, sản xuất và nhập khẩu chiếm tỉ trọng lớn trong thu nhập quốc dân.
126
Free trade
Thương mại tự do Nền thương mại quốc tế trong đó các hoạt động thương mại diễn ra mà không vấp phải bất kỳ hàng rào cản trở nào như thuế quan, hạn ngạch hoặc các biện pháp kiểm soát hối đoái được đặt ra để cản trở sự di chuyển tự do của hàng hóa và dịch vụ giữa các nước
127
Foreign direct investment (FDI)
Đầu tư trực tiếp nước ngoài Hình thức đầu tư mà nước chủ đầu tư có được một tài sản ở nước thu hút đầu tư đi cùng với quyền quản lý số tài sản đó. Phương diện quản lý là thứ để phân biệt FDI với các công cụ tài chính khác.
128
Multinational corporation (MNC)
Công ty đa quốc gia Các công ty sản xuất hay cung cấp dịch vụ ở ít nhất hai quốc gia
129
Foreign portfolio investment (FPI)
Đầu tư gián tiếp nước ngoài Hoạt động mua tài sản tài chính nước ngoài nằm mục đích kiếm lời, chủ sở hữu vốn không trực tiếp điều hành và quản lí quá trình sử dụng vốn
130
Absolute advantage
Lợi thế tuyệt đối Mức hiệu quả cao hơn của một quốc gia so với một quốc gia khách trong hoạt động sản xuất hàng hoá.
131
Comparative advantage
Lợi thế so sánh Lợi thế về chi phí cơ hội thấp hơn của một quốc gia so với quốc gia khác trong việc sản xuất hàng hóa
132
Tariff
Thuế quan (Thuế xuất nhập khẩu) Thuế mà chính phủ đánh lên hàng hóa xuất nhập khẩu
133
Quotas
Hạn ngạch thương mại Giới hạn tối đa về khối lượng (hoặc giá trị) hàng hóa được phép nhập khẩu hoặc xuất khẩu trong một thời kì (thường là một năm).
134
Export subsidy
Trợ cấp xuất khẩu Những khoản hỗ trợ của Chính phủ (hoặc cơ quan công cộng) cho các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh hàng xuất khẩu, có tác động làm tăng khả năng xuất khẩu của sản phẩm.
135
Voluntary export restraint
Hạn chế xuất khẩu tự nguyện Biện pháp hạn chế xuất khẩu, mà theo đó, một quốc gia nhập khẩu đòi hỏi quốc gia xuất khẩu phải hạn chế bớt lượng hàng xuất khẩu sang nước mình một cách "tự nguyện", nếu không họ sẽ áp dụng biện pháp trả đũa kiên quyết.
136
Capital restrictions
Kiểm soát vốn Những biện pháp nhằm hạn chế khả năng sở hữu tài sản nội địa của doanh nghiệp nước ngoài và khả năng sở hữu tài sản nước ngoài của doanh nghiệp trong nước
137
Quota rents
Tiền thuê hạn ngạch Lợi nhuận phụ trội mà các nhà sản xuất thu được khi mức cung bị giới hạn một cách giả tạo bởi hạn ngạch nhập khẩu
138
Free trade area
Khu vực mậu dịch tự do Hình thức hòa nhập thương mại giữa nhiều nước, trong đó các thành viên dỡ bỏ hết các hàng rào thương mại (thuế quan, hạn ngạch v.v...) giữa họ với nhau, nhưng tất cả các nước đều tiếp tục duy trì hàng rào thương mại với các nước khác
139
Customs union
Liên minh thuế quan Hình thức hợp tác thương mại giữa nhiều nước, trong đó các nước thành viên bãi bỏ toàn bộ hàng rào thương mại (đặc biệt thuế quan) giữa họ với nhau và áp dụng hàng rào thống nhất với các nước khác, đặc biệt hệ thống thuế quan đối ngoại thống nhất
140
Common market
Thị trường chung Khu vực gồm nhiều nước trong đó tất cả các nước có thể buôn bán trên cơ sở bình đẳng
141
Economic union
Liên minh kinh tế Hình thức hợp tác giữa các nước không chỉ giới hạn ở những đặc điểm của thị trường chung như thương mại và sự di chuyển nhân tố sản xuất một cách tự do mà còn thống nhất mục tiêu kinh tế chung của các nước thành viên về tăng trường kinh tế, việc làm.. và phối hợp chặt chẽ với nhau trong quá trình hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, tài chính và các chính sách khác
142
Monetary union
Liên minh tiền tệ Hình thức liên kết kinh tế về lĩnh vực tài chính, tiền tệ mà trong đó các nước thành viên áp dụng các biện pháp nhằm tiến tới việc phát hành và sử dụng một đồng tiền chung.
143
Trade creation
Tạo lập thương mại Sự gia tăng phúc lợi kinh tế từ việc tham gia một khu vực thương mại tự do, chẳng hạn như một liên minh thuế quan
144
Trade diversion
Chệch hướng thương mại Sự chuyển hướng của mối quan hệ thương mại của một quốc gia sau khi quốc gia này kí kết những hiệp định kinh tế song phương hoặc gia nhập các khối kinh tế
145
Forward contracts (Forwards)
Hợp đồng kỳ hạn Một thoả thuận giữa hai bên về việc mua hay bán một tài sản nào đó vào một thời điểm định trước trong tương lai
146
Arbitrage
Kinh doanh chênh lệch giá Việc mua và bán một tài sản ở hai hay nhiều thị trường nhằm kiếm được lợi nhuận từ sự chênh lệch giá giữa các thị trường.
147
Bid price
Giá mua vào Giá mà người mua sẵn sàng trả để sở hữu hàng hóa hoặc dịch vụ
148
Offer price
Giá bán ra Giá mà người bán tuyên bố chấp nhận để bán hàng hóa hoặc dịch vụ
149
Base Currency
Đồng tiền cơ sở Đồng tiền đầu tiên trong cặp tiền tệ được gọi là đồng tiền cơ sở. Giá của đồng tiền cơ sở luôn được tính toán bằng đơn vị của đồng tiền định giá.
150
Price Currency
Tiền tệ định giá Đồng tiền định giá là đồng tiền khách hàng đồng ý mua hay bán đồng tiền gốc, như EUR/USD = 1.1452. Đồng tiền gốc dùng để so sánh là EUR, có nghĩa là phải dùng 1.1452 USD để mua 1 EUR.