Dictionary_Economics Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Macroeconomics

A

Kinh tế vĩ mô
Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu những vấn đề tổng thể của nền kinh tế như: tăng trưởng, lạm phát, thất nghiệp, cán cân thanh toán, tỷ giá hối đoái…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Law of demand

A

Quy luật cầu
Quy luật cầu thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa giá và lượng cầu của hàng hóa. Nói cách khác, khi giá tăng thì lượng cầu của người tiêu dùng sẽ giảm đi và khi giá giảm thì lượng cầu của người tiêu dùng sẽ tăng lên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Demand function

A

Biểu đồ cầu
Đường đồ thị biểu diễn sự thay đổi của lượng cầu tương ứng với từng mức giá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Own price

A

Giá riêng
Giá thành của một sản phẩm nhất định (để phân biệt với giá thành của những sản phẩm khác).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Elasticity

A

Độ co giãn
Phần trăm thay đổi của một biến số này dẫn đến phần trăm thay đổi của một biến số khác. Độ co giãn là một thước đo chung về độ nhạy cảm của một biến số khi giá trị của một biến số khác thay đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Elasticity of demand

A

Tính co giãn của mức cầu
Mức độ phản ứng của lượng cầu về một sản phẩm nhất định đối với những thay đổi trong giá cả của sản phẩm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Elasticity of supply

A

Tính co giãn của mức cung
Mức độ phản ứng của lượng cung về một sản phẩm đối với những thay đổi trong giá cả sản phẩm đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Inelastic

A

Cầu không co giãn
Khi cầu không co giãn, giá tăng 1% sẽ khiến lượng cầu giảm mức nhỏ hơn 1%.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Unit elastic

A

Đơn vị co giãn
Khi cầu là co giãn đơn vị, lượng cầu sẽ giảm 1% khi giá hàng hoá tăng lên 1%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Perfectly elastic

A

Độ co giãn hoàn hảo
Độ đàn hồi hoàn hảo chỉ trong trường hợp đặc biệt khi đường cầu nằm ngang. Độ co giãn trong trường hợp này là vô định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cross- price elasticity of demand

A

Độ co giãn chéo
Phản ứng về sản lượng của một hàng hoá đối với sự thay đổi giá của một hàng hoá khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Substitute

A

Hàng hóa thay thế
Những loại hàng hóa có thể thay thế các loại hàng hóa khác tương đương về công dụng (hoặc tiêu thụ) khi có các điều kiện thay đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Complements

A

Hàng hóa bổ sung
Những hàng hóa có xu hướng được mua cùng với hàng hóa khác vì nó bổ sung cho hàng hóa này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Normal goods

A

Hàng hóa thông thường
Những hàng hóa có cầu tăng lên khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên và cầu giảm khi thu nhập giảm trong khi các yếu tố khác không đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Inferior goods

A

Hàng hóa thứ cấp
Những loại hàng hóa có cầu giảm khi thu nhập người tiêu dùng tăng, hoặc cầu tăng khi thu nhập giảm trong khi các yếu tố khác không đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Opportunity cost

A

Chi phí cơ hội
Một khoản lợi nhuận tiềm tàng bị mất đi hay phải hy sinh để lựa chọn, thực hiện hành động này thay thế cho hành động khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Marginal revenue

A

Doanh thu cận biên
Phần doanh thu tăng thêm do bán thêm một đơn vị sản phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Marginal cost

A

Chi phí cận biên
Mức tăng chi phí khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Variable costs

A

Chi phí biến đổi
Chi phí biến đổi chỉ các loại chi phí có xu hướng thay đổi cùng với quy mô sản lượng. Nó là khoản tiền trả
cho các đầu vào nhân tố biến đổi như nguyên liệu, lao động…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Average variable cost

A

Chi phí biến đổi bình quân
Chi phí biến đổi bình quân được xác định bằng tổng chi phí biến đổi chia cho số lượng sản xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Average Revenue

A

Doanh thu bình quân
Doanh thu trên một đơn vị sản lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Total fixed cost

A

Tổng chi phí cố định
Toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp phải chi ra trong mỗi đơn vị thời gian cho các yếu tố sản xuất như chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tiền thuê nhà xưởng, tiền lương cho các cán bộ…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Total variable cost

A

Tổng chi phí biến đổi
Tổng chi phí sẽ thay đổi khi sản xuất với số lượng thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Average product

A

Sản phẩm bình quân
Mức độ đo lường năng suất trung bình của sản phẩm đầu vào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Average total cost

A

Tổng chi phí bình quân
Chi phí tính trên mỗi đơn vị sản lượng, trong đó bao gồm tất cả các chi phí đầu vào của sản xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Average fixed cost

A

Chi phí cố định bình quân
Chi phí cố định của một đơn vị sản
lượng. Trong ngắn hạn, một số chi phí không thay đổi cho dù sản lượng là bao nhiêu và chúng được gọi là chi phí cố định. Nhưng nếu tính trên một đơn vị sản lượng, thì loại chi phí này lại giảm khi sản lượng tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Normal profit

A

Lợi nhuận thông thường
Mức lợi nhuận tối thiểu để đảm bảo rằng một doanh nghiệp tiếp tục cung ứng hàng hóa hay dịch vụ trên thị trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Breakeven point

A

Điểm hòa vốn
Điểm hòa vốn mà tại đó doanh thu bán ra vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm chi phí cố định và chi phí khả biến. Điều này có nghĩa là tại điểm hòa vốn người sản xuất không thu được lãi, nhưng cũng không bị lỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Shutdown point

A

Điểm dừng hoạt động
Điểm dừng hoạt động mà tại đó doanh thu kiếm được vừa đủ để trang trải chi phí biến đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Increasing returns to scale

A

Lợi tức tăng dần theo quy mô
Lợi tức tăng dần theo quy mô là khi sản lượng đầu ra tăng một lượng lớn hơn so với tỷ lệ thay đổi của đầu vào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Decreasing returns to scale

A

Mức sinh lợi giảm dần theo quy mô
Mức sinh lợi giảm dần theo quy mô là khi sản lượng đầu ra gia tăng một lượng nhỏ hơn so với tỷ lệ thay đổi của đầu vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Minimum efficient scale

A

Quy mô có hiệu quả tối thiểu
Điểm trên đường chi phí bình quân dài hạn của doanh nghiệp mà tại đó kinh tế quy mô được tận dụng hết và quy luật lợi suất không đổi theo quy mô bắt đầu phát huy tác dụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Perfect competition

A

Cạnh tranh hoàn hảo
Loại hình cấu trúc thị trường được đặc trưng bởi 4 đặc điểm: Nhiều người mua và nhiều người bán, sản phẩm đồng nhất, tự do gia nhập và rời bỏ thị trường hay sự
hiểu biết và tính cơ động hoàn hảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Monopolistic competition

A

Cạnh tranh độc quyền
Cạnh tranh độc quyền là đặc trưng của một ngành công nghiệp trong đó nhiều công ty cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ tương tự nhau, nhưng không phải là thay thế hoàn hảo.Cạnh tranh độc quyền là một nền tảng trung gian giữa độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo, và kết hợp các yếu tố của chúng. Mọi công ty trong cạnh tranh độc quyền đều có sức mạnh thị trường tương đối thấp như nhau và đều là người quyết định giá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Oligopoly

A

Độc quyền nhóm
Độc quyền nhóm là một cơ cấu thị trường trong đó các doanh nghiệp đều phụ thuộc lẫn nhau trong các kế hoạch bán hàng, sản xuất, đầu tư và quảng cáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Monopoly

A

Độc quyền
Nhà độc quyền là người bán hàng duy nhất và tiềm năng đối với sản phẩm trong ngành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Price takers

A

Người chấp nhận giá
Người chấp nhận giá là một cá nhân hoặc công ty phải chấp nhận giá hiện hành trên thị trường, do không đủ thị phần để tự gây ảnh hưởng lên giá thị trường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Price elasticity of demand

A

Độ co giãn của cầu theo giá
Một thước đo được sử dụng trong kinh tế học để thể hiện mức độ đáp ứng hoặc độ co giãn của lượng cầu của một hàng hóa hoặc dịch vụ để tăng giá khi không có gì ngoài giá thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Income elasticity of demand

A

Hệ số co giãn thu nhập của cung cầu
Đại lượng phản ánh quy mô phản ứng của nhu cầu đối với mức thay đổi nhất định của thu nhập.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Law of diminishing returns

A

Quy luật lợi tức giảm dần
Mỗi đơn vị yếu tố sản xuất tăng thêm sẽ bổ sung ít hơn vào tổng sản lượng so với các đơn vị trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Game theory

A

Lý thuyết trò chơi
Kỹ thuật sử dụng những suy luận logic để tìm ra hậu quả của những chiến lược được các đối thủ tham gia trò chơi chấp thuận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Nash equilibrium

A

Điểm cân bằng Nash
Trạng thái của một trò chơi phi hợp tác liên quan đến hai hay nhiều người chơi trong đó mỗi người chơi được giả định biết chiến lược cân bằng của những người chơi khác, và không có người chơi nào có thể đạt được bất cứ cái gì bằng cách chỉ thay đổi chiến lược của chính họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Cartel

A

Cartel là thoả thuận hợp tác chính thức về giá cả, sản lượng và những điều kiện khác giữa các doanh nghiệp trong thị trường thiểu quyền. Những thoả thuận như vậy làm giảm cạnh tranh và tạo ra sự hợp tác giữa các doanh nghiệp nhằm đạt được những mục tiêu như tối đa hoá lợi nhuận hay gây khó khăn cho sự gia nhập thị trường của các doanh nghiệp mới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Stackelberg model

A

Mô hình Stackelberg
Mô hình thị trường độc quyền nhóm trong đó một doanh nghiệp công bố trước mức sản lượng của mình trước đối thủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

First- degree price discrimination

A

Phân biệt giá cấp 1
Một mức giá mà mỗi khách hàng sẵn sàng trả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Second- degree price discrimination

A

Phân biệt giá cấp 2
Đặt mức giá đơn vị khác nhau được áp dụng cho khối tiêu dùng khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Third- degree price
discrimination

A

Phân biệt giá cấp 3
Chia khách hành thành những nhóm có đường cầu khác nhau và đặt cho mỗi nhóm một mức giá riêng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Aggregate output

A

Tổng sản lượng trong nền kinh tế
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong nền kinh tế của một thời kỳ nhất định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Aggregate income

A

Tổng thu nhập trong nền kinh tế
Tổng các khoản thu nhập của tất cả các tổ chức và cá nhân trong nền kinh tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Gross domestic product

A

Tổng sản phẩm nội địa
Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ nhất định trong một thời kỳ nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Real GDP

A

GDP thực tế
Tổng sản phẩm nội địa tính theo sản lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng của năm nghiên cứu, còn giá cả tính theo năm gốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Nominal GDP

A

GDP danh nghĩa
Giá trị hàng hóa và dịch vụ tính theo giá hiện hành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

GDP deflator

A

Chỉ số giảm phát GDP
Chỉ số tính theo phần trăm phản ánh mức giá chung của tất cả các loại hàng hoá, dịch vụ sản xuất trong nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Capital consumption allowance

A

Chi phí tiêu hao tư bản
Phần chênh lệch giữa tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và sản phẩm quốc dân ròng (NNP)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Personal disposable income

A

Thu nhập cá nhân sau thuế
Thu nhập mà cá nhân có thể sử dụng sau khi thanh toán các khoản thuế theo quy định của pháp luật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Aggregate demand

A

Tổng cầu
Lượng nhu cầu có khả năng tài chính của toàn bộ nền kinh tế đối với các hàng hóa cuối cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Aggregate demand curve

A

Đường tổng cầu
Đường phản ánh mối quan hệ giữa tổng cầu và các yếu tố quyết định nó trong mô hình xác định sản lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Aggregate supply

A

Tổng cung
Tổng lượng cung cấp hàng hóa cuối cùng của toàn bộ nền kinh tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Aggregate supply curve

A

Đường tổng cung
Đường mô tả mối quan hệ giữa tổng
cung và các nhân tố quyết định nó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Marginal propensity to consume

A

Khuynh hướng tiêu dùng cận biên
Tỷ trọng thu nhập cá nhân sử dụng được các hộ gia đình chi cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Marginal propensity to save

A

Khuynh hướng tiết kiệm cận biên
Tỷ trọng của thu nhập cá nhân sử dụng được các hộ gia đình tiết kiệm.

62
Q

Real interest rate

A

Lãi suất thực
Lãi suất mà nhà đầu tư hy vọng nhận được sau khi trừ đi lạm phát

63
Q

Wealth effect

A

Hiệu ứng tài sản
Hiệu ứng tài sản chỉ sự điều chỉnh tiêu dùng của cá nhân khi thấy giá trị tài sản của mình thay đổi, người tiêu dùng có thể tiêu dùng nhiều hơn khi có nhiều tài sản hơn, và có thể tiêu dùng ít đi nếu tài sản bị giảm đi

64
Q

Capacity utilization

A

Mức sử dụng công suất
Tỷ lệ giữa sản lượng thực hiện (tức thực tế sản xuất ra) và sản lượng tiềm năng

65
Q

Fiscal policy

A

Chính sách tài khóa
Chính sách thông qua chế độ thuế và đầu tư công để tác động tới nền kinh tế

66
Q

Monetary Policy

A

Chính sách tiền tệ
Chính sách tiền tệ là chính sách được cơ quan tiền tệ của một quốc gia áp dụng kiểm soát lãi suất phải trả khi vay rất ngắn hạn hoặc cung tiền, thường nhắm mục tiêu lạm phát hoặc lãi suất để đảm bảo sự ổn định giá cả và niềm tin chung vào tiền tệ

67
Q

Exchange Rate

A

Tỷ giá hối đoái
Tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền của hai nước

68
Q

Potential GDP

A

GDP tiềm năng
Chỉ số đo lường năng lực sản xuất của nền kinh tế, mức GDP thực tế có thể tạo ra khi toàn dụng nhân công.

69
Q

Defensive companies

A

Công ty phòng thủ
Những công ty có doanh thu và thu nhập vẫn tương đối ổn định trong cả thời kì tăng trưởng kinh tế và suy thoái kinh tế

70
Q

Cyclical companies

A

Công ty có tính chu kỳ
Công ty chu kỳ là công ty có giá cổ phiếu được liên kết chặt chẽ với biến động kinh tế

71
Q

Human Capital

A

Nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực là tổng thể kiến thức, kĩ năng và trình độ chuyên môn mà người lao động tích lũy được. Nó thể hiện khả năng làm việc với một trình độ nhất định của người lao động.

72
Q

Physical Capital Stock

A

Vốn tồn kho cơ bản
Một dạng tích lũy ròng dưới hình thức vật chất của tư liệu sản xuất. Cách đo lường tồn kho vốn cơ bản của một nước thường xuất phát từ thống kê thu nhập quốc dân và chỉ tiêu. Các số liệu thống kê này bao gồm chi tiêu về tư liệu sản xuất thuộc khu vực công và khu vực tư trừ đi tiêu hao vốn để đạt đến tích lũy thuần.

73
Q

Renewable resources

A

Nguồn lực tái tạo trong kinh tế
Tài nguyên có khả năng tái tạo được trong nền kinh tế

74
Q

Non- renewable resources

A

Nguồn lực không thể tái tạo được
Tài nguyên không có khả năng tái tạo trong nền kinh tế

75
Q

Expansion

A

Khuếch trương
Khuếch trương là thời kỳ xảy ra trong khoảng khi chu kỳ kinh doanh chạm đáy và đạt đỉnh

76
Q

Contraction

A

Thu hẹp
Một giai đoạn trong chu kì kinh doanh khi mà cả nền kinh tế đang suy giảm. Sự thu hẹp thường xảy ra sau khi chu kì kinh doanh đã đạt đỉnh nhưng trước khi nó chạm đáy

77
Q

Recession

A

Suy thoái
Một thời kỳ hoạt động kinh tế chung suy giảm phản ánh ở thất nghiệp gia tăng và thặng dư công suất trong phạm vi nhiều ngành công nghiệp.

78
Q

Depression

A

Khủng hoảng
Một cuộc suy thoái cực đoan kéo dài từ ba năm trở lên hoặc dẫn đến sự sụt giảm của GDP thực ít nhất 10%.

79
Q

Recovery

A

Phục hồi
Giai đoạn của chu kỳ kinh doanh sau một cuộc suy thoái, trong đó nền kinh tế được phục hồi và vượt mức cao nhất về việc làm và sản lượng đạt được trước khi suy thoái

80
Q

Boom

A

Hưng thịnh
Thời kỳ gia tăng mạnh mẽ của hoạt động kinh tế, mặc dù sản lượng mà nền kinh tế sản xuất ra đã vượt quá sản lượng tiềm năng

81
Q

Labor force

A

Lực lượng lao động
Số người được sử dụng trong nền kinh tế với tư cách là nhân tố lao động

82
Q

Unemployment rate

A

Tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ của số người thất nghiệp so với lực lượng lao động trong nền kinh tế

83
Q

Activity ratio (Participation ratio)

A

Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
Một tập hợp các chỉ số tài chính dùng để đánh giá khả năng của một công ty trong việc chuyển đổi các hạng mục khác nhau thành tiền mặt hoặc doanh thu.

84
Q

Deflation

A

Giảm phát
Sự giảm đi liên tục của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong 1 khoảng thời gian nhất định

85
Q

Inflation rate

A

Tỷ lệ lạm phát
Sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian và sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó

86
Q

Stagflation

A

Lạm phát đình đốn
Thời kỳ lạm phát cao đi kèm với tỷ lệ thất nghiệp cao và tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm

87
Q

Inflation

A

Lạm phát
Sự tăng lên liên tục của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong 1 khoảng thời gian nhất định

88
Q

Non - accelerating inflation rate of unemployment (NAIRU)

A

Tỷ lệ thất nghiệp không làm gia tăng lạm phát Mức thất nghiệp trong một nền kinh tế mà tại đó không khiến lạm phát gia tăng. Nói cách khác, nếu tỉ lệ thất nghiệp ở mức NAIRU, lạm phát là không đổi. NAIRU thường đại diện cho trạng thái cân bằng giữa trạng thái của nền kinh tế và thị trường lao động.

89
Q

Natural rate of unemployment (NARU)

A

Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp mà nền kinh tế đạt được ứng với mức sản lượng tiềm năng. Lực lượng lao động bao gồm những người trong độ tuổi lao động, đang có việc làm, đang tìm việc nhưng chưa có việc hoặc đang chờ nhận việc. Tỷ lệ thất nghiệp cho biết số người đang tìm việc nhưng chưa có việc hoặc đang chờ nhận việc chiếm bao nhiêu phần trăm lực lượng lao động.

90
Q

Economic indicator

A

Chỉ báo kinh tế
Một phần của dữ liệu kinh tế, thường có qui mô kinh tế vĩ mô, được các nhà phân tích sử dụng để giải thích các khả năng đầu tư hiện tại hoặc trong tương lai.

91
Q

Price index

A

Chỉ số giá
Số bình quân gia quyền của giá hàng hoá và dịch vụ theo thời gian. Cụ thể hơn, chỉ số giá thể hiện mức độ thay đổi của giá cả theo thời gian

92
Q

Treasury Inflation- Protected Securities (TIPS)

A

Trái phiếu chính phủ ngừa lạm phát
Một trái phiếu được phát hành do bộ tài chính Hoa Kỳ để bảo vệ nhà đầu tư khỏi lạm phát bằng cách điều chỉnh giá gốc của trái phiếu để thay đổi lạm phát

93
Q

Underemployed

A

Khiếm dụng lao động
Tình trạng người lao động có tay nghề cao nhưng đang làm trong công việc trả lương thấp hoặc chỉ yêu cầu kĩ năng thấp, hoặc muốn làm việc toàn thời gian nhưng đang phải làm việc bán thời gian.

94
Q

Say’s law

A

Định luật Say
Một định luật về thị trường cung – cầu được đặt theo tên của Jean-Baptiste Say, cho rằng tổng cung tạo ra tổng cầu cho chính nó. Trong nền kinh tế thị trường, việc sản xuất ra một mức sản lượng quốc dân nhất định đồng nghĩa với việc tạo ra mức thu nhập (tiền lương, lợi nhuận…) đúng bằng chi phí để sản xuất ra sản lượng đó. Nếu thu nhập được đem ra chi tiêu, thì nó chỉ vừa đủ để mua sắm sản lượng đã sản xuất ra.

95
Q

Minsky moment

A

Thời điểm Minsky
Một khoảng thời gian khi thị trường thất bại hoặc rơi vào khủng hoảng sau giai đoạn tăng giá kéo dài với đầu cơ thị trường bị thổi phồng cao và tăng trưởng không bền vững.

96
Q

New classical macroeconomics

A

Kinh tế học cổ điển mới
Bộ phận xây dựng hệ thống học thuyết kinh tế học vĩ mô từ nền tảng của kinh tế học vi mô, giả định là thị trường hoàn hảo dù là trong ngắn hạn hay dài hạn
và cá nhân có đầy đủ thông tin khi ra quyết định. Bộ phận này có chủ trương việc thiết lập các chính sách kinh tế vĩ mô phải nhằm mục đích tối đa hóa thỏa dụng của cá nhân. Những đóng góp quan trọng của bộ phận này vào kinh tế học vĩ mô gồm giả thuyết dự tính duy lý, tính không nhất quán theo thời gian, hàm cung Lucas, lý thuyết chu kỳ kinh doanh thực.

97
Q

Neoclassical macroeconomics

A

Kinh tế học tân cổ điển
Trường phái tư tưởng đặt trọng tâm nghiên cứu vào các nguyên tắc chi phối quá trình phân bổ tối ưu các nguồn lực khan hiếm cho những mục đích sử dụng khác nhau. Nguyên tắc lợi ích cận biên giảm dần xuất hiện lần đầu tiên trong các công trình nghiên cứu của trường phái tư tưởng kinh tế này.

98
Q

Promissory note

A

Hối phiếu nhận nợ
Hối phiếu nhận nợ là một cam kết trả tiền vô điều kiện do người lập phiếu phát ra hứa trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng qui định trên hối phiếu nhận nợ hoặc theo lệnh của người này để trả cho một người khác.

99
Q

Fractional reserve banking

A

Ngân hàng dự trữ theo tỷ lệ
Trường hợp các ngân hàng thương mại chỉ dự trữ một phần nhỏ tài sản có khả năng thanh toán cao so với tổng tài sản của nó.

100
Q

Reserve requirement

A

Dự trữ bắt buộc
Số tiền mà các ngân hàng thế giới buộc phải duy trì trên một tài khoản tiền gửi không hưởng lãi tại ngân hàng trung ương.

101
Q

Narrow money

A

Lượng tiền dùng ngay
Khối lượng tiền tệ có tính thanh khoản cao nhất trong nền kinh tế (tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn,…)

102
Q

Broad money

A

Tiền mở rộng
Toàn bộ khối lượng tiền tệ trong nền kinh tế

103
Q

Money neutrality

A

Tính trung lập của tiền
Sự thay đổi trong cung tiền ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa, dịch vụ và tiền lương, nhưng không ảnh hưởng đến năng suất tổng thể của nền kinh tế.

104
Q

Money multiplier

A

Số nhân tiền
Hệ số phản ánh khả năng sinh sôi của tiền trong lưu thông.

105
Q

Risk premium

A

Phần bù rủi ro
Phần lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư khi chấp nhận một số khoản rủi ro nào đó

106
Q

Legal tender

A

Tiền pháp định
Đồng tiền do một chính phủ hay ngân hàng phát hành mà không được đảm bảo bằng dự trữ vàng hay các chứng khoán khác

107
Q

Inflation uncertainty

A

Sự bất định lạm phát
Giá cả trong tương lai là không thể đoán trước và lạm phát không xác định được sẽ tăng hay giảm trong tương lai.

108
Q

Open market operations

A

Nghiệp vụ thị trường mở
Công cụ của chính sách tiền tệ có liên quan đến việc mua bán tín phiếu và trái phiếu chính phủ với tư cách phương tiện để kiểm soát cung ứng tiền tệ.

109
Q

Official interest rate

A

Lãi suất cơ bản
Lãi suất mà ngân hàng trung ương đặt ra. Thông thường, đây là lãi suất mà ngân hàng trung ương sẵn sàng cho ngân hàng thương mại vay

110
Q

Monetary transmission mechanism

A

Cơ chế truyền dẫn tiền tệ
Một quá trình mà sự thay đổi trong chính sách tiền tệ dẫn đến hàng loạt sự thay đổi khác trong các biến số của nền kinh tế như lãi suất, giá cả tài sản, chi tiêu, tiêu dùng, tỷ giá hối đoái, dòng tiền, khả năng cấp tín dụng của hệ thống ngân hàng thương mại… và cuối cùng là hướng tới mục tiêu mức giá, sản lượng và thất nghiệp.

111
Q

Operational independence

A

Sự độc lập của ngân hàng trung ương trong việc thực hiện chính sách tiền tệ và đặt ra lãi suất
Khả năng của ngân hàng trong việc thực hiện chính sách tiền tệ và thiết lập mức lãi suất tốt nhất để đáp ứng mục tiêu lạm phát.

112
Q

Target independent

A

Sự độc lập của ngân hàng trung ương trong việc đặt ra mục tiêu về lạm phát Ngân hàng có khả năng xác định được mức lạm phát, tỷ lệ lạm phát mà họ hướng tới cũng như là khoảng thời gian để hoàn thành mục tiêu này.

113
Q

Neutral rate of interest

A

Lãi suất trung gian, kiểu độc lập
Mức lãi suất không kích thích hoặc làm chậm lại tăng trưởng của một nền kinh tế

114
Q

Budget surplus

A

Thặng dư ngân sách
Tổng thu nhập hay nguồn thu của ngân sách vượt quá tổng các khoản chi tiêu ngân sách trong cân đối

115
Q

Budget deficit

A

Thâm hụt ngân sách
Tổng chi tiêu vượt quá tổng thu nhập hay nguồn thu ngân sách trong cân đối

116
Q

Crowding out

A

Lấn át đầu tư tư nhân
Sự suy giảm chi tiêu cho đầu tư của khu vực tư nhân khi chính phủ tăng chi tiêu.

117
Q

Transfer payments

A

Thanh toán chuyển giao
Khoản tiền chính phủ chi ra, nhưng không nhận lại hàng hóa hay dịch vụ tương ứng. Trong phần lớn trường hợp, những khoản tiền như thế liên quan đến sự chuyển giao thu nhập từ một nhóm người này (người nộp thuế) cho những nhóm người khác dưới hình thức phúc lợi xã hội, chẳng hạn trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp xã hội hoặc tiền hưu trí cho người già

118
Q

Fiscal multiplier

A

Số nhân tài khóa
Tỷ lệ của sự thay đổi thu nhập quốc dân với sự thay đổi trong chi tiêu của chính phủ gây ra nó

119
Q

Liquidity trap

A

Bẫy thanh khoản
Tình huống trong đó lãi suất giảm xuống mức quá thấp, làm cho mọi người thích giữ tiền hoặc tài sản dễ thanh toán (tài sản không sinh lợi) hơn giữ trái phiếu hay các tài sản sinh lợi khác.

120
Q

Imports

A

Hàng hóa nhập khẩu
Các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ bên ngoài đường biên giới quốc gia được đưa vào trong nước

121
Q

Exports

A

Hàng hóa xuất khẩu
Các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ bên trong đường biên giới quốc gia được đưa sang các nước khác

122
Q

Terms of trade

A

Tỷ lệ trao đổi
Chỉ số giá biểu thị tỷ lệ giữa giá xuất khẩu của một số nước và giá nhập khẩu của nó.

123
Q

Net exports

A

Xuất khẩu ròng
Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia.

124
Q

Autarkic economy (closed economy)

A

Nền kinh tế tự cung tự cấp (đóng)
Nền kinh tế có ba tác nhân tham gia vào hoạt động kinh tế: hộ gia đình, hãng kinh doanh và Chính phủ.

125
Q

Open economy

A

Nền kinh tế mở
Nền kinh tế phụ thuộc nặng nề vào thương mại quốc tế, sản xuất và nhập khẩu chiếm tỉ trọng lớn trong thu nhập quốc dân.

126
Q

Free trade

A

Thương mại tự do
Nền thương mại quốc tế trong đó các hoạt động thương mại diễn ra mà không vấp phải bất kỳ hàng rào cản trở nào như thuế quan, hạn ngạch hoặc các biện pháp kiểm soát hối đoái được đặt ra để cản trở sự di chuyển tự do của hàng hóa và dịch vụ giữa các nước

127
Q

Foreign direct investment (FDI)

A

Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Hình thức đầu tư mà nước chủ đầu tư có được một tài sản ở nước thu hút đầu tư đi cùng với quyền quản lý số tài sản đó. Phương diện quản lý là thứ để phân biệt FDI với các công cụ tài chính khác.

128
Q

Multinational corporation (MNC)

A

Công ty đa quốc gia
Các công ty sản xuất hay cung cấp dịch vụ ở ít nhất hai quốc gia

129
Q

Foreign portfolio investment (FPI)

A

Đầu tư gián tiếp nước ngoài
Hoạt động mua tài sản tài chính nước ngoài nằm mục đích kiếm lời, chủ sở hữu vốn không trực tiếp điều hành và quản lí quá trình sử dụng vốn

130
Q

Absolute advantage

A

Lợi thế tuyệt đối
Mức hiệu quả cao hơn của một quốc gia so với một quốc gia khách trong hoạt động sản xuất hàng hoá.

131
Q

Comparative advantage

A

Lợi thế so sánh
Lợi thế về chi phí cơ hội thấp hơn của một quốc gia so với quốc gia khác trong việc sản xuất hàng hóa

132
Q

Tariff

A

Thuế quan (Thuế xuất nhập khẩu)
Thuế mà chính phủ đánh lên hàng hóa xuất nhập khẩu

133
Q

Quotas

A

Hạn ngạch thương mại
Giới hạn tối đa về khối lượng (hoặc giá trị) hàng hóa được phép nhập khẩu
hoặc xuất khẩu trong một thời kì (thường là một năm).

134
Q

Export subsidy

A

Trợ cấp xuất khẩu
Những khoản hỗ trợ của Chính phủ (hoặc cơ quan công cộng) cho các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh hàng xuất khẩu, có tác động làm tăng khả năng xuất khẩu của sản phẩm.

135
Q

Voluntary export restraint

A

Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
Biện pháp hạn chế xuất khẩu, mà theo đó, một quốc gia nhập khẩu đòi hỏi quốc gia xuất khẩu phải hạn chế bớt lượng hàng xuất khẩu sang nước mình một cách “tự nguyện”, nếu không họ sẽ áp dụng biện pháp trả đũa kiên quyết.

136
Q

Capital restrictions

A

Kiểm soát vốn
Những biện pháp nhằm hạn chế khả năng sở hữu tài sản nội địa của doanh nghiệp nước ngoài và khả năng sở hữu tài sản nước ngoài của doanh nghiệp trong nước

137
Q

Quota rents

A

Tiền thuê hạn ngạch
Lợi nhuận phụ trội mà các nhà sản xuất thu được khi mức cung bị giới hạn một cách giả tạo bởi hạn ngạch nhập khẩu

138
Q

Free trade area

A

Khu vực mậu dịch tự do
Hình thức hòa nhập thương mại giữa nhiều nước, trong đó các thành viên dỡ bỏ hết các hàng rào thương mại (thuế quan, hạn ngạch v.v…) giữa họ với nhau, nhưng tất cả các nước đều tiếp tục duy trì hàng rào thương mại với các nước khác

139
Q

Customs union

A

Liên minh thuế quan
Hình thức hợp tác thương mại giữa nhiều nước, trong đó các nước thành viên bãi bỏ toàn bộ hàng rào thương mại (đặc biệt thuế quan) giữa họ với nhau và áp dụng hàng rào thống nhất với các nước khác, đặc biệt hệ thống thuế quan đối ngoại thống nhất

140
Q

Common market

A

Thị trường chung
Khu vực gồm nhiều nước trong đó tất cả các nước có thể buôn bán trên cơ sở bình đẳng

141
Q

Economic union

A

Liên minh kinh tế
Hình thức hợp tác giữa các nước không chỉ giới hạn ở những đặc điểm của thị trường chung như thương mại và sự di chuyển nhân tố sản xuất một cách tự do mà còn thống nhất mục tiêu kinh tế chung của các nước thành viên về tăng trường kinh tế, việc làm.. và phối hợp chặt chẽ với nhau trong quá trình hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, tài chính và các chính sách khác

142
Q

Monetary union

A

Liên minh tiền tệ
Hình thức liên kết kinh tế về lĩnh vực tài chính, tiền tệ mà trong đó các nước thành viên áp dụng các biện pháp nhằm tiến tới việc phát hành và sử dụng một đồng tiền chung.

143
Q

Trade creation

A

Tạo lập thương mại
Sự gia tăng phúc lợi kinh tế từ việc tham gia một khu vực thương mại tự do, chẳng hạn như một liên minh thuế quan

144
Q

Trade diversion

A

Chệch hướng thương mại
Sự chuyển hướng của mối quan hệ thương mại của một quốc gia sau khi quốc gia này kí kết những hiệp định kinh tế song phương hoặc gia nhập các khối kinh tế

145
Q

Forward contracts (Forwards)

A

Hợp đồng kỳ hạn
Một thoả thuận giữa hai bên về việc mua hay bán một tài sản nào đó vào một thời điểm định trước trong tương lai

146
Q

Arbitrage

A

Kinh doanh chênh lệch giá
Việc mua và bán một tài sản ở hai hay nhiều thị trường nhằm kiếm được lợi nhuận từ sự chênh lệch giá giữa các thị trường.

147
Q

Bid price

A

Giá mua vào
Giá mà người mua sẵn sàng trả để sở hữu hàng hóa hoặc dịch vụ

148
Q

Offer price

A

Giá bán ra
Giá mà người bán tuyên bố chấp nhận để bán hàng hóa hoặc dịch vụ

149
Q

Base Currency

A

Đồng tiền cơ sở
Đồng tiền đầu tiên trong cặp tiền tệ được gọi là đồng tiền cơ sở. Giá của đồng tiền cơ sở luôn được tính toán bằng đơn vị của đồng tiền định giá.

150
Q

Price Currency

A

Tiền tệ định giá
Đồng tiền định giá là đồng tiền khách hàng đồng ý mua hay bán đồng tiền gốc, như EUR/USD = 1.1452. Đồng tiền gốc dùng để so sánh là EUR, có nghĩa là phải dùng 1.1452 USD để mua 1 EUR.