Dictionary_Economics Flashcards
Macroeconomics
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu những vấn đề tổng thể của nền kinh tế như: tăng trưởng, lạm phát, thất nghiệp, cán cân thanh toán, tỷ giá hối đoái…
Law of demand
Quy luật cầu
Quy luật cầu thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa giá và lượng cầu của hàng hóa. Nói cách khác, khi giá tăng thì lượng cầu của người tiêu dùng sẽ giảm đi và khi giá giảm thì lượng cầu của người tiêu dùng sẽ tăng lên.
Demand function
Biểu đồ cầu
Đường đồ thị biểu diễn sự thay đổi của lượng cầu tương ứng với từng mức giá.
Own price
Giá riêng
Giá thành của một sản phẩm nhất định (để phân biệt với giá thành của những sản phẩm khác).
Elasticity
Độ co giãn
Phần trăm thay đổi của một biến số này dẫn đến phần trăm thay đổi của một biến số khác. Độ co giãn là một thước đo chung về độ nhạy cảm của một biến số khi giá trị của một biến số khác thay đổi.
Elasticity of demand
Tính co giãn của mức cầu
Mức độ phản ứng của lượng cầu về một sản phẩm nhất định đối với những thay đổi trong giá cả của sản phẩm.
Elasticity of supply
Tính co giãn của mức cung
Mức độ phản ứng của lượng cung về một sản phẩm đối với những thay đổi trong giá cả sản phẩm đó.
Inelastic
Cầu không co giãn
Khi cầu không co giãn, giá tăng 1% sẽ khiến lượng cầu giảm mức nhỏ hơn 1%.
Unit elastic
Đơn vị co giãn
Khi cầu là co giãn đơn vị, lượng cầu sẽ giảm 1% khi giá hàng hoá tăng lên 1%
Perfectly elastic
Độ co giãn hoàn hảo
Độ đàn hồi hoàn hảo chỉ trong trường hợp đặc biệt khi đường cầu nằm ngang. Độ co giãn trong trường hợp này là vô định
Cross- price elasticity of demand
Độ co giãn chéo
Phản ứng về sản lượng của một hàng hoá đối với sự thay đổi giá của một hàng hoá khác.
Substitute
Hàng hóa thay thế
Những loại hàng hóa có thể thay thế các loại hàng hóa khác tương đương về công dụng (hoặc tiêu thụ) khi có các điều kiện thay đổi.
Complements
Hàng hóa bổ sung
Những hàng hóa có xu hướng được mua cùng với hàng hóa khác vì nó bổ sung cho hàng hóa này
Normal goods
Hàng hóa thông thường
Những hàng hóa có cầu tăng lên khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên và cầu giảm khi thu nhập giảm trong khi các yếu tố khác không đổi.
Inferior goods
Hàng hóa thứ cấp
Những loại hàng hóa có cầu giảm khi thu nhập người tiêu dùng tăng, hoặc cầu tăng khi thu nhập giảm trong khi các yếu tố khác không đổi.
Opportunity cost
Chi phí cơ hội
Một khoản lợi nhuận tiềm tàng bị mất đi hay phải hy sinh để lựa chọn, thực hiện hành động này thay thế cho hành động khác
Marginal revenue
Doanh thu cận biên
Phần doanh thu tăng thêm do bán thêm một đơn vị sản phẩm
Marginal cost
Chi phí cận biên
Mức tăng chi phí khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.
Variable costs
Chi phí biến đổi
Chi phí biến đổi chỉ các loại chi phí có xu hướng thay đổi cùng với quy mô sản lượng. Nó là khoản tiền trả
cho các đầu vào nhân tố biến đổi như nguyên liệu, lao động…
Average variable cost
Chi phí biến đổi bình quân
Chi phí biến đổi bình quân được xác định bằng tổng chi phí biến đổi chia cho số lượng sản xuất
Average Revenue
Doanh thu bình quân
Doanh thu trên một đơn vị sản lượng
Total fixed cost
Tổng chi phí cố định
Toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp phải chi ra trong mỗi đơn vị thời gian cho các yếu tố sản xuất như chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tiền thuê nhà xưởng, tiền lương cho các cán bộ…
Total variable cost
Tổng chi phí biến đổi
Tổng chi phí sẽ thay đổi khi sản xuất với số lượng thay đổi
Average product
Sản phẩm bình quân
Mức độ đo lường năng suất trung bình của sản phẩm đầu vào.