Dictionary_Derivatives Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Arbitrage

A

Kinh doanh chênh lệch giá
1) Việc mua đồng thời một tài sản hoặc danh mục đầu tư bị định giá thấp và bán một tài sản hoặc danh mục đầu tư tương đương nhưng được định giá cao, để có được lợi nhuận không rủi ro trên
chênh lệch giá.
2) Điều kiện trong một thị trường tài chính trong đó tài sản tương đương hoặc tổ hợp tài sản bán với hai mức giá khác nhau, tạo ra cơ hội lợi nhuận không có rủi ro mà không có cam kết về tiền. Trong một thị trường tài chính hoạt động tốt, có rất ít cơ hội mua bán chênh lệch giá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Asset-backed security

A

Chứng khoán được đảm bảo bằng tài sản
Một dạng chứng khoán ví dụ như trái phiếu hoặc chứng phiếu mà được đảm bảo bởi một nguồn tài sản như các khoản vay, thuê, nợ thẻ tín dụng, tiền bản quyền, hay các khoản phải thu. Đối với nhà đầu tư, chứng khoán đảm bảo bằng tài sản là một khoản đầu tư thay thế cho trái phiếu doanh nghiệp. Nó khá giống với chứng khoán thế chấp tài sản trừ việc tài sản không được thế chấp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

At the money

A

Hòa vốn
Thuật ngữ dùng để chỉ trạng thái hòa vốn của hợp đồng quyền chọn mua hoặc chọn bán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Basis swap

A

Hợp đồng hoán đổi cơ sở
Một loại hợp đồng hoán đổi lãi suất mà hai bên tham gia trả lãi theo hai lãi suất thả nổi khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Call option

A

Quyền chọn mua
Một quyền chọn mua cho người mua sở hữu quyền được mua một loại tài sản cơ sở ở một mức giá cố định (gọi là giá thực hiện) trong một khoản thời gian xác định. Đổi lại, người mua quyền phải trả ngay cho người bán quyền một khoản tiền gọi là phí quyền chọn, người bán quyền có nghĩa vụ phải bán tài sản khi người mua thực hiện quyền (nghĩa là mua tài sản).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Clearinghouse

A

Trung tâm thanh toán bù trừ
Một trung gian giữa người mua và người giúp giao dịch được thực hiện trơn tru từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc, đồng thời đảm bảo rằng người mua và người bán tôn trọng nghĩa vụ hợp đồng của họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Credit default swap

A

Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng
Công cụ tài chính hoặc hợp đồng cho phép nhà đầu tư hoán đổi hoặc bù đắp rủi ro tín dụng của mình với nhà đầu tư khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Credit derivative

A

Công cụ phái sinh tín dụng
Hợp đồng trong đó một bên có quyền yêu cầu thanh toán từ bên còn lại trong trường hợp xảy ra sự kiện liên quan đến tín dụng trong suốt thời hạn của hợp đồng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Credit - linked note

A

Trái phiếu liên kết rủi ro tín dụng
Một chứng khoán có hợp đồng hoán đổi
rủi ro tín dụng kèm theo cho phép nhà phát hành có thể chuyển rủi ro tín dụng cụ thể đến nhà đầu tư.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Derivative

A

Chứng khoán phái sinh
Những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ tài chính khác như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi nhuận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Exchange-traded derivative

A

Chứng khoán phái sinh được giao dịch tại sàn
Chứng khoán phái sinh được giao dịch trên một sàn chứng khoán có kiểm soát.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Exercise price (Strike price)

A

Giá thực hiện
Mức giá thiết lập trước mà tại đó tài sản cơ sở của hợp đồng phái sinh có thể được mua hay bán khi thực hiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Fixed-for-floating interest rate swap

A

Hợp đồng hoán đổi lãi suất cố định cho lãi suất thả nổi
Một hợp đồng hoán đổi lãi suất, trong đó một bên trả lãi suất cố định, trong khi bên kia trả lãi suất thả nổi trên cùng 1 đơn vị tiền tệ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Forward commitment

A

Cam kết kì hạn
Thỏa thuận trên hợp đồng giữa người mua và người bán để thực hiện các giao dịch trong tương lai. Cam kết kì hạn chỉ định loại hàng hóa được bán, giá cả, ngày thanh toán và ngày chuyển giao hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Forward contract

A

Hợp đồng kỳ hạn
Hợp đồng mua hay bán một số lượng nhất định đơn vị tài sản cơ sở ở một thời điểm xác định trong tương lai theo một mức giá xác định ngay tại thời điểm thỏa thuận hợp đồng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Forward price

A

Giá kì hạn
Mức giá đước xác định trước cho một loại hàng hóa, tiền tệ hoặc tài sản tài chính cơ sở theo thỏa thuận giữa 2 bên của hợp đồng kì hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Future contract

A

Hợp đồng tương lai
Một hợp đồng chuẩn hóa giữa bên bán
Future contract
và bên mua về việc giao dịch một tài sản cơ sở tại một thời điểm nhất định trong tương lai với mức giá xác định trước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Implied volatility

A

Biến động hàm ý
Một thước đo dự báo khả năng thay đổi giá chứng khoán trên thị trường. Các nhà đầu tư có thể sử dụng nó để dự đoán các thay đổi trong tương lai, cung - cầu, và thường sử dụng để định giá hợp đồng quyền chọn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

In the money

A

Có lời
Thuật ngữ dùng để chỉ trạng thái có lời của hợp đồng quyền chọn mua hoặc chọn bán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Initial margin

A

Mức kí quĩ ban đầu
Giá trị ký quỹ tối thiểu trước khi thực hiện giao dịch và được tính toán dựa trên giá giao dịch được cập nhật trong phiên. Việc nộp ký quỹ ban đầu có thể bằng tiền hoặc chứng khoán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Interest rate swap

A

Hợp đồng hoán đổi lãi suất
Một thỏa thuận trong đó hai bên tham gia đồng ý thanh toán cho mỗi bên các luồng tiền theo định kì được tính toán dựa trên một mức lãi suất nhất định và một khoản tiền danh nghĩa xác định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Law of one price

A

Qui luật một giá
Trên các thị trường cạnh tranh không có chi phí lưu thông và các hàng rào thương mại chính thức (như thuế quan), những hàng hóa giống hệt nhau bán ở các nước khác nhau sẽ có cùng giá bán khi giá được biểu thị bằng cùng một loại tiền tệ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Long position

A

Vị thế mua
Việc nhà đầu tư đã bỏ tiền mua một loại chứng khoán và hy vọng sẽ kiếm lời khi giá tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Maintenance margin

A

Mức kí quĩ duy trì
Số tiền kí quĩ tối thiểu mà khách hàng cần phải duy trì đối với số vị thế đang nắm giữ trong tài khoản kí quĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Margin

A

Mức kí quĩ
Số tiền được đặt cọc vào tài khoản kí quĩ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thực tiễn thị trường chứng khoán, khi nhà đầu tư muốn vay tiền để mua một lượng cổ phiếu nhất định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Margin bond

A

Trái phiếu ký quỹ
Một khoản tiền mặt được yêu cầu bởi cơ quan thanh toán bù trừ từ những người tham gia hợp đồng để cung cấp bảo lãnh tín dụng

27
Q

Mark to market

A

Hạch toán theo giá thị trường
Phương pháp đo lường giá trị hợp lí của các tài khoản có thể dao động theo thời gian, chẳng hạn như tài sản và nợ phải trả.

28
Q

Non- deliverable forward

A

Hợp đồng kì hạn không giao dịch
Hợp đồng kì hạn thanh toán bằng tiền mặt thay vì giao nhận tài sản gốc và thường là ngắn hạn.

29
Q

Notional principal

A

Phần vốn danh nghĩa
Cơ sở cho một giao dịch hoán đổi (SWAP) và số tiền này được sử dụng để tính toán các khoản thanh toán hoán đổi, trong hợp đồng hoán đổi lãi suất hoặc hoán đổi tiền tệ.

30
Q

Open interest

A

Hợp đồng mở
Số lượng hợp đồng trong trung tâm thanh toán bù trừ đang lưu hành chưa được thanh lý hoặc chưa được tất toán tại thời điểm bất kỳ

31
Q

Option contract

A

Hợp đồng quyền chọn
Một dạng hợp đồng chứng khoán phái sinh cho phép người nắm giữ nó có quyền mua hoặc bán một khối lượng hàng hóa cơ sở nhất định với một mức giá xác định vào một thời điểm đã định trước.

32
Q

Option premium

A

Phí quyền chọn
Giá thị trường hiện tại của một hợp đồng quyền chọn. Nó chính là khoản tiền thu về của người thực hiện bán quyền chọn cho người khác.

33
Q

Option writer

A

Người bán quyền chọn
Người nhận chi phí của người mua quyền chọn và phải thực hiện theo yêu cầu của người mua quyền.

34
Q

Out of the money

A

Đang lỗ
Thuật ngữ dùng để chỉ trạng thái lỗ của hợp đồng quyền chọn mua hoặc chọn bán.

35
Q

Over-the-counter market

A

Thị trường chứng khoán phi tập trung
Thị trường được tổ chức không dựa vào một mặt bằng giao dịch cố định như thị trường sàn giao dịch (thị trường giao dịch tập trung), mà dựa vào một hệ thống vận hành theo cơ chế chào giá cạnh tranh và thương lượng thông qua sự trợ giúp của các phương tiện thông tin.

36
Q

Price limit

A

Giới hạn giá
Là giới hạn đặt ra bởi sàn giao dịch hợp đồng tương lai trên sự thay đổi giá có thể xảy ra hàng ngày.

37
Q

Put option

A

Quyền chọn bán
Một quyền chọn bán cho người mua sở hữu quyền được bán tài sản cơ sở tại một giá cố định cho người bán quyền chọn bán. Đổi lại, người mua quyền phải trả cho người bán một khoản phí. Người
bán quyền có nghĩa vụ phải trả cho người bán một khoản phí. Người bán quyền có nghĩa vụ phải mua tài sản khi người mua thực hiện quyền (nghĩa là bán tài sản).

38
Q

Risk management

A

Quản trị rủi ro
Quá trình xác định mức độ rủi ro mà một tổ chức muốn, đo lường mức độ rủi ro mà tổ chức hiện đang có, thực hiện các hành động đưa mức độ rủi ro thực tế đến mức rủi ro mong muốn và theo dõi mức độ rủi ro thực tế mới để tiếp tục điều chỉnh để phù hợp với mức độ Settlement daterủi ro mong muốn.

39
Q

Settlement date

A

Ngày thanh toán
Ngày giao dịch cuối cùng, và người mua phải thanh toán cho người bán, khi người bán giao tài sản cho người mua.

40
Q

Settlement price

A

Giá thanh toán
Mức giá dùng để xác định lãi lỗ cuối ngày và mức kí quĩ yêu cầu.

41
Q

Short position

A

Vị thế bán
Việc nhà đầu tư đã tham gia vào một thương vụ và sẽ kiếm lời khi giá giảm.

42
Q

Speculator

A

Nhà đầu cơ
Nhà buôn trên các thị trường được đặc trung bởi sự biến động mạnh của giá cả, chẳng hạn khi thị trường nông sản, thị trường nguyên liệu, thị trường chứng khoán, thị trường ngoại tệ. Họ hy vọng kiếm được lợi nhuận ngắn hạn từ sự biến động giá cả của các mặt hàng trên thị trường đó.

43
Q

Spot price

A

Giá giao ngay
Giá hiện hành trên thị trường giao ngay.

44
Q

Swap contract

A

Hợp đồng hoán đổi
Một thỏa thuận dạng hợp đồng giữa hai bên đối tác, theo đó các bên đồng ý thực hiện các khoản thanh toán định kì cho nhau, hay là đồng ý trao đổi các luồng tiền trong tương lai theo một
phương thức đã định sẵn và trong một khoản thời gian xác định trước.

45
Q

Total return swap

A

Hợp đồng hoán đổi tổng lợi tức
Thỏa thuận về việc trao đổi tổng lợi tức của một tài sản tài chính giữa hai bên tham gia.

46
Q

Underlying Asset

A

Tài sản cơ sở
Các tài sản tài chính mà giá của các công cụ phái sinh dựa trên đó.

47
Q

American option

A

Hợp đồng quyền chọn kiểu Mỹ
Một dạng hợp đồng quyền chọn cho phép người nắm giữ có thể thực hiện quyền chọn bất kì lúc nào trước và trong ngày đáo hạn. Khác với hợp đồng quyền chọn châu Âu chỉ cho phép thực hiện quyền chọn vào ngày đáo hạn.

48
Q

Arbitrage-free pricing

A

Định giá phi chênh lệch
Quá trình định giá chứng khoán phái sinh dựa trên nguyên tắc triệt tiêu lợi nhuận phi rủi ro

49
Q

Binomial model

A

Mô hình nhị thức
Một phương pháp định giá quyền chọn được phát triển từ năm 1979. Mô hình này sử dụng những qui trình lặp tại các thời điểm trong giai đoạn từ ngày định giá đến ngày đáo hạn. Trong mô hình nhị thức, kết quả được giả định là chỉ có hai trường hợp: một là giá lên, hai là giá xuống. Ưu điểm lớn nhất của phương pháp định giá quyền chọn theo mô hình nhị thức là nó đơn giản về mặt toán học. Tuy vẫn có những sự phức tạp trong các mô hình nhiều giai đoạn.

50
Q

Convenience yield

A

Giá trị tiện ích
Lợi ích phi tiền tệ của việc nắm giữ một tài sản

51
Q

Cost of carry

A

Chi phí lưu kho
Chi phí phát sinh khi nắm giữ, lưu trữ một tài sản

52
Q

European Option

A

Quyền chọn kiểu Châu Âu
Dạng quyền chọn chỉ được thực hiện trong ngày đáo hạn. Nói cách khác là dù chứng khoán cơ sở có biến động về giá thì nhà đầu tư cũng không được thực hiện hợp đồng sớm để nhận chứng khoán hoặc bán chứng khoán. Thay vào đó, việc thực hiện mua hay bán chỉ được xảy ra trong ngày đáo hạn hợp đồng.

53
Q

Exercise Value (Intrinsic Value)

A

Mức giá thực hiện
Giá trị thu được nếu một quyền chọn được thực hiện dựa trên các điều kiện hiện tại.

54
Q

Fiduciary call

A

Quyền mua ủy thác
Sự kết hợp của quyền chọn mua kiểu châu Âu và một trái phiếu phi rủi ro đáo hạn vào ngày hết hạn quyền chọn và có mệnh giá bằng với giá thực hiện của quyền chọn mua.

55
Q

Forward rate agreement (FRA)

A

Hợp đồng kì hạn lãi suất
Dạng hợp đồng chứng khoán phái sinh giao dịch phi tập trung ấn định mức lãi suất cho một khoản thanh toán sẽ được thực hiện vào một thời điểm xác định trong tương lai.

56
Q

Moneyness

A

Trạng thái Moneyness
Thuật ngữ mô tả đặc điểm của một công cụ phái sinh, thể hiện sự liên quan giữa mức giá thực hiện của nó với giá của tài sản cơ sở. Trạng thái Moneyness thể hiện giá trị nội tại của một quyền chọn tại thời điểm đó.

57
Q

Protective put

A

Quyền bán được bảo vệ
Chiến lược quản trị rủi ro và quyền chọn liên quan đến việc nắm giữ một thế giá lên của tài sản cơ sở (ví dụ: cổ phiếu) và mua quyền chọn bán với giá thực hiện bằng hoặc gần với giá hiện tại của tài sản cơ sở

58
Q

Put-call parity

A

Sự cân bằng chọn mua-chọn bán
Nguyên tắc xác định mối quan hệ giữa giá của quyền chọn mua và bán theo kiểu Châu Âu cùng loại (cùng một tài sản cơ bản, giá thực hiện và ngày đáo hạn).

59
Q

Risk-averse

A

Sợ rủi ro
Khái niệm được sử dụng trong lí thuyết trò chơi và trong tài chính, chỉ tâm lí sợ rủi ro nên nhà đầu tư sẽ chọn phương án ít rủi ro nhất.

60
Q

Risk-neutral

A

Bàng quan với rủi ro
Khái niệm được sử dụng trong lí thuyết trò chơi và trong tài chính, chỉ tâm lí không quan tâm đến rủi ro tiềm tàng khi đưa ra một quyết định đầu tư.

61
Q

Risk-Neutral Probability

A

Xác suất trung tính rủi ro
Xác suất của các đầu ra tiềm năng được điều chỉnh theo rủi ro trong tương lai, thường được sử dụng để tính giá trị tài sản dự kiến.

62
Q

Time value

A

Giá trị thời gian
Liên quan đến chi phí quyền chọn được qui cho thời gian còn lại đến khi hết hạn hợp đồng quyền chọn. Chi phí quyền chọn bao gồm hai thành phần: giá trị nội tại và giá trị
thời gian của nó. Tổng chí phí của một quyền chọn bằng với giá trị nội tại cộng với giá trị thời gian của quyền chọn.

63
Q

Time value decay

A

Hao mòn thời gian
Thước đo tỉ lệ suy giảm giá trị của hợp đồng quyền chọn theo thời gian. Hao mòn thời gian tăng lên nhanh chóng khi ngày đáo hạn của quyền chọn đến gần vì càng có ít thời gian để thu lợi nhuận từ giao dịch hơn.

64
Q
A