Dictionary_Derivatives Flashcards
Arbitrage
Kinh doanh chênh lệch giá
1) Việc mua đồng thời một tài sản hoặc danh mục đầu tư bị định giá thấp và bán một tài sản hoặc danh mục đầu tư tương đương nhưng được định giá cao, để có được lợi nhuận không rủi ro trên
chênh lệch giá.
2) Điều kiện trong một thị trường tài chính trong đó tài sản tương đương hoặc tổ hợp tài sản bán với hai mức giá khác nhau, tạo ra cơ hội lợi nhuận không có rủi ro mà không có cam kết về tiền. Trong một thị trường tài chính hoạt động tốt, có rất ít cơ hội mua bán chênh lệch giá.
Asset-backed security
Chứng khoán được đảm bảo bằng tài sản
Một dạng chứng khoán ví dụ như trái phiếu hoặc chứng phiếu mà được đảm bảo bởi một nguồn tài sản như các khoản vay, thuê, nợ thẻ tín dụng, tiền bản quyền, hay các khoản phải thu. Đối với nhà đầu tư, chứng khoán đảm bảo bằng tài sản là một khoản đầu tư thay thế cho trái phiếu doanh nghiệp. Nó khá giống với chứng khoán thế chấp tài sản trừ việc tài sản không được thế chấp.
At the money
Hòa vốn
Thuật ngữ dùng để chỉ trạng thái hòa vốn của hợp đồng quyền chọn mua hoặc chọn bán.
Basis swap
Hợp đồng hoán đổi cơ sở
Một loại hợp đồng hoán đổi lãi suất mà hai bên tham gia trả lãi theo hai lãi suất thả nổi khác nhau
Call option
Quyền chọn mua
Một quyền chọn mua cho người mua sở hữu quyền được mua một loại tài sản cơ sở ở một mức giá cố định (gọi là giá thực hiện) trong một khoản thời gian xác định. Đổi lại, người mua quyền phải trả ngay cho người bán quyền một khoản tiền gọi là phí quyền chọn, người bán quyền có nghĩa vụ phải bán tài sản khi người mua thực hiện quyền (nghĩa là mua tài sản).
Clearinghouse
Trung tâm thanh toán bù trừ
Một trung gian giữa người mua và người giúp giao dịch được thực hiện trơn tru từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc, đồng thời đảm bảo rằng người mua và người bán tôn trọng nghĩa vụ hợp đồng của họ.
Credit default swap
Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng
Công cụ tài chính hoặc hợp đồng cho phép nhà đầu tư hoán đổi hoặc bù đắp rủi ro tín dụng của mình với nhà đầu tư khác.
Credit derivative
Công cụ phái sinh tín dụng
Hợp đồng trong đó một bên có quyền yêu cầu thanh toán từ bên còn lại trong trường hợp xảy ra sự kiện liên quan đến tín dụng trong suốt thời hạn của hợp đồng.
Credit - linked note
Trái phiếu liên kết rủi ro tín dụng
Một chứng khoán có hợp đồng hoán đổi
rủi ro tín dụng kèm theo cho phép nhà phát hành có thể chuyển rủi ro tín dụng cụ thể đến nhà đầu tư.
Derivative
Chứng khoán phái sinh
Những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ tài chính khác như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi nhuận.
Exchange-traded derivative
Chứng khoán phái sinh được giao dịch tại sàn
Chứng khoán phái sinh được giao dịch trên một sàn chứng khoán có kiểm soát.
Exercise price (Strike price)
Giá thực hiện
Mức giá thiết lập trước mà tại đó tài sản cơ sở của hợp đồng phái sinh có thể được mua hay bán khi thực hiện.
Fixed-for-floating interest rate swap
Hợp đồng hoán đổi lãi suất cố định cho lãi suất thả nổi
Một hợp đồng hoán đổi lãi suất, trong đó một bên trả lãi suất cố định, trong khi bên kia trả lãi suất thả nổi trên cùng 1 đơn vị tiền tệ.
Forward commitment
Cam kết kì hạn
Thỏa thuận trên hợp đồng giữa người mua và người bán để thực hiện các giao dịch trong tương lai. Cam kết kì hạn chỉ định loại hàng hóa được bán, giá cả, ngày thanh toán và ngày chuyển giao hàng.
Forward contract
Hợp đồng kỳ hạn
Hợp đồng mua hay bán một số lượng nhất định đơn vị tài sản cơ sở ở một thời điểm xác định trong tương lai theo một mức giá xác định ngay tại thời điểm thỏa thuận hợp đồng.
Forward price
Giá kì hạn
Mức giá đước xác định trước cho một loại hàng hóa, tiền tệ hoặc tài sản tài chính cơ sở theo thỏa thuận giữa 2 bên của hợp đồng kì hạn.
Future contract
Hợp đồng tương lai
Một hợp đồng chuẩn hóa giữa bên bán
Future contract
và bên mua về việc giao dịch một tài sản cơ sở tại một thời điểm nhất định trong tương lai với mức giá xác định trước.
Implied volatility
Biến động hàm ý
Một thước đo dự báo khả năng thay đổi giá chứng khoán trên thị trường. Các nhà đầu tư có thể sử dụng nó để dự đoán các thay đổi trong tương lai, cung - cầu, và thường sử dụng để định giá hợp đồng quyền chọn.
In the money
Có lời
Thuật ngữ dùng để chỉ trạng thái có lời của hợp đồng quyền chọn mua hoặc chọn bán.
Initial margin
Mức kí quĩ ban đầu
Giá trị ký quỹ tối thiểu trước khi thực hiện giao dịch và được tính toán dựa trên giá giao dịch được cập nhật trong phiên. Việc nộp ký quỹ ban đầu có thể bằng tiền hoặc chứng khoán.
Interest rate swap
Hợp đồng hoán đổi lãi suất
Một thỏa thuận trong đó hai bên tham gia đồng ý thanh toán cho mỗi bên các luồng tiền theo định kì được tính toán dựa trên một mức lãi suất nhất định và một khoản tiền danh nghĩa xác định.
Law of one price
Qui luật một giá
Trên các thị trường cạnh tranh không có chi phí lưu thông và các hàng rào thương mại chính thức (như thuế quan), những hàng hóa giống hệt nhau bán ở các nước khác nhau sẽ có cùng giá bán khi giá được biểu thị bằng cùng một loại tiền tệ.
Long position
Vị thế mua
Việc nhà đầu tư đã bỏ tiền mua một loại chứng khoán và hy vọng sẽ kiếm lời khi giá tăng
Maintenance margin
Mức kí quĩ duy trì
Số tiền kí quĩ tối thiểu mà khách hàng cần phải duy trì đối với số vị thế đang nắm giữ trong tài khoản kí quĩ.
Margin
Mức kí quĩ
Số tiền được đặt cọc vào tài khoản kí quĩ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thực tiễn thị trường chứng khoán, khi nhà đầu tư muốn vay tiền để mua một lượng cổ phiếu nhất định.