Dictionary_FinancialReporting&Analysis Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Acquisition

A

Sự mua lại
Hành động một công ty tiến hành mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Adverse opinion

A

Ý kiến kiểm toán trái ngược
Ý kiến được đưa ra khi một kiểm toán viên cho rằng Báo cáo tài chính của công ty được báo cáo không chính xác, không phản ánh đúng tình hình tài chính và sức khỏe của doanh nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Associate

A

Công ty liên kết
Công ty liên kết là một thực thể mà trong đó chủ thể khác gây sức ảnh hưởng đáng kể, nhưng không phải công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà đầu tư.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Audit’s Opinion

A

Ý kiến kiểm toán
Ý kiến kiểm toán là một chứng nhận đi kèm với Báo cáo tài chính. Nó được dựa trên việc kiểm toán các thủ tục và hồ sơ để đưa ra báo cáo và đưa ra ý kiến về việc liệu có sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính hay không.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Balance Sheet

A

Bảng cân đối kế toán
Loại Báo cáo tài chính thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn góp trong một doanh nghiệp tại một thời điểm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Board of Directors

A

Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị là một nhóm các cá nhân được bầu bởi Hội đồng cổ đông. Nhiệm vụ của Hội đồng quản trị là lập ra các chính sách quản trị doanh nghiệp và giám sát, đưa ra quyết định cho các vấn đề quan trọng của công ty.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

CFA Institute

A

Viện CFA
Viện CFA là một hiệp hội toàn cầu của các chuyên gia đầu tư. Tổ chức cung cấp các chứng chỉ toàn cầu như CFA (Chartered Financial Analyst), CIPM (Certificate in Investment Performance Measurement).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Consolidation

A

Sự hợp nhất
Kết hợp tài sản, vốn chủ sở hữu, công nợ và điều hành của một công ty mẹ và công ty con của nó vào một Báo cáo tài chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Contingencies

A

Các khoản tiềm tàng
Sự kiện tiêu cực tiềm ẩn có thể xảy ra trong tương lai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Corporate governance

A

Quản trị doanh nghiệp
Quá trình hay thủ tục về giám sát và kiểm soát được thực hiện để bảo đảm cho việc thực thi quản trị công ty phù hợp với lợi ích của các cổ đông.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Diluted shares

A

Cổ phiếu bị pha loãng
Trường hợp xảy ra khi công ty phát hành thêm nhiều cổ phiếu có giá trị thấp hơn giá thị trường, nhằm giảm giá các cổ phiếu của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Disclaimer of opinion

A

Từ chối đưa ra ý kiến
Ý kiến từ chối được đưa ra trong trường hợp có giới hạn quan trọng tới phạm vi kiểm toán hoặc là thiếu thông tin liên quan đến một số lượng lớn các khoản mục, tới mức mà kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ và thích hợp các bằng chứng kiểm toán để có thể cho ý kiến về Báo cáo tài chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Divestiture

A

Thoái vốn
Thoái vốn là một sự giảm đi một phần hoặc toàn bộ tài sản trong doanh nghiệp qua việc bán, trao đổi, đóng cửa hoặc phá sản.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Earning guidance

A

Hướng dẫn lợi nhuận
Là một bản dự báo được công bố chính thức bởi lãnh đạo của công ty niêm yết về lãi hoặc lỗ trong tương lai gần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Financial Accounting
Standards Board (FASB)

A

Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Tài chính
Tổ chức thiết lập chuẩn mực, tổ chức phi lợi nhuận tư nhân với mục đích chính là thiết lập và cải thiện các Nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chung ở Hoa Kỳ vì lợi ích chung.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Financial Reporting Council (FRC)

A

Hội đồng Báo cáo Tài chính
Một cơ quan quản lý độc lập ở Anh và Ireland, chịu trách nhiệm điều chỉnh các kiểm toán viên, kế toán viên và chuyên gia, và thiết lập Bộ luật Quản trị và Quản lý doanh nghiệp của Vương quốc Anh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Financial Statement Notes

A

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Thuyết minh BCTC được lập để giải thích và bổ sung thông tin về tình hình hoạt động sản xuất – kinh doanh, tình hình tài chính cũng như kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các bảng báo cáo khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Financing activities

A

Hoạt động tài chính
Các hoạt động tạo ra sự thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hũu và vốn vay của doanh nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

IFRS Practice Statement

A

Báo cáo áp dụng IFRS
Báo cáo cung cấp hướng dẫn về cách đánh giá khi lựa chọn thông tin để cung cấp trong Báo cáo tài chính chuẩn bị được áp dụng IFRS.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

International Accounting
Standards Board (IASB)

A

Hội đồng Tiêu chuẩn Kế toán Quốc tế
IASB được thành lập năm 2001, là tổ chức kế nhiệm Ủy ban Chuẩn mực Kế toán Quốc tế. IASB chịu trách nhiệm phát triển Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS) và thúc đẩy việc sửu dụng và ứng dụng các chuẩn mực này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

International Standards for
Auditing (ISAs)

A

Chuẩn mực Kiểm toán Quốc tế
Các chuẩn mực chuyên nghiệp trong việc thực hiện kiểm toán các thông tin tài chính. Các chuẩn mực này được ban hành bởi Liên đoàn Kế toán Quốc tế (IFAC) thông qua Hội đồng Tiêu chuẩn Kiểm toán và Đảm bảo Quốc tế (IAASB).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Investing activities

A

Hoạt động đầu tư
Các hoạt động đầu tư, mua sắm hoặc thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Joint venture

A

Liên doanh
Một thỏa thuận kinh doanh trong đó hai hoặc nhiều bên đồng ý tập hợp các nguồn lực của họ nhằm hoàn thành một mục tiêu nhất định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Management’s Discussion
and Analysis (MD&A)

A

Thảo luận và phân tích quản lý
Một phần của báo cáo hàng năm của công ty hoặc nộp đơn hàng quý, trong đó quản lý đề cập đến hiệu suất của công ty.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Minority interest

A

Lợi ích của cổ đông thiểu số
Một cổ đông sở hữu ít hơn 50% cổ phần đang lưu hành và không kiểm soát các quyết định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Operating activities

A

Hoạt động kinh doanh
Các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động không phải là hoạt động đầu tư hoặc hoạt động tài chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Proxy statements

A

Tuyên bố ủy quyền
Một tuyên bố ủy quyền là một tuyên bố cần thiết của một công ty khi thu hút phiếu bầu của cổ đông. Tuyên bố này được nộp trước cuộc họp thường niên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Qualified opinion

A

Ý kiến kiểm toán chấp nhận từng phần
Được đưa ra khi có sự hạn chế trong công tác kiểm toán dẫn đến kiểm toán viên không thể thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để làm cơ sở đưa ra ý kiến kiểm toán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Statement of Cash Flow

A

Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
Một Báo cáo tài chính thể hiện các khoản thu và khoản thanh toán của doanh nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Statement of Changes in
Equity

A

Báo cáo Thay đổi Vốn Chủ sở hữu
Loại Báo cáo tài chính thể hiện các giá trị và nguồn của các thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một kỳ nhất định như tháng, quý, năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Statement of
Comprehensive Income

A

Báo cáo Thu nhập toàn diện
Loại Báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ hoạt động của doanh nghiệp. Nói cách khác, Báo cáo Thu nhập toàn diện là phương tiện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Subsidiary

A

Công ty con
Một công ty có hơn 50% thuộc sở hữu của một công ty đang nắm giữ (công ty mẹ).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Unqualified opinion

A

Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần
Ý kiến này được đưa ra khi kiểm toán viên và công ty kiểm toán cho rằng, Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của doanh nghiệp, hàm ý là tất cả các nguyên tắc kế toán và tác động đã được xem xét, đánh giá một cách đầy đủ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Useful life

A

Thời gian sử dụng hữu ích
Là thời gian mà TSCĐ hữu hình phát huy được tác dụng cho sản xuất, kinh doanh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Accrual Basis

A

Cơ sở dồn tích
Là một nguyên tắc kế toán. Theo nguyên tắc này thì mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thanh toán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Aggregation

A

Tính tổng hợp
Một nguyên tắc cơ bản trong trình bày Báo cáo tài chính: các khoản có cùng bản chất sẽ được tổng hợp lại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Amortized cost

A

Phương pháp giá gốc
Doanh nghiệp sẽ hạch toán các công cụ nợ theo giá gốc thay vì giá trị thị trường. Khác với phương pháp Fair value through profit or loss, công cụ nợ sẽ luôn được đánh giá lại vào cuối kỳ theo giá trị thị trường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Asset

A

Tài sản
Là tất cả những nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát, nắm giữ và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Basel Accords

A

Thỏa ước Basel
Thoả ước về quản lý ngân hàng, bao gồm các đề xuất về luật là quy định quản chế ngân hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Basel Committee on
Banking Supervision

A

Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng
Một ủy ban giám sát ngân hàng được thành lập bởi thống đốc ngân hàng trung ương của G-10 vào năm 1974.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Comprehensiveness

A

Toàn diện
Tất cả các giao dịch tài chính có tác động kinh tế phải là một phần của khung pháp lý, bao gồm cả những giao dịch mới phát sinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Consistency

A

Nguyên tắc Nhất quán
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nếu có sự thay đổi, phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết minh Báo cáo tài chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Current cost

A

Chi phí hiện tại
Chi phí doanh nghiệp phải bỏ ra để thay thế tài sản tại thời điểm hiện tại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Equity

A

Vốn chủ sở hữu
Là phần tài sản thuần của chủ sở hữu doanh nghiệp sau khi lấy tổng tài sản trừ đi nợ phải trả.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Faithful representation

A

Trình bày trung thực
Các Báo cáo tài chính trình bày hiện tượng kinh tế bằng văn bản và các con số. Để có ích thì các thông tin tài chính đó không chỉ cần trình bày phù hợp mà còn cần trình bày một cách trung thực các hiện tượng mà nó muốn thể hiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Financial Conduct Authority

A

Cơ quan Quản lý tài chính Anh Quốc
Là một cơ quan quản lý tài chính tại Vương quốc Anh, nhưng hoạt động độc lập với Chính phủ Vương quốc Anh và được tài trợ bằng cách tính phí cho các thành viên của ngành dịch vụ tài chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

GAAP (Generally Accepted Accounting Principles)

A

Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung là chuẩn mực kế toán được Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ áp dụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Going concern basis

A

Nguyên tắc Hoạt động liên tục
Theo nguyên tắc này thì Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là không có ý định hoặc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

IFRS (International
Financial Reporting
Standards)

A

Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế
Là các tiêu chuẩn do Quỹ IFRS và Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế ban hành để cung cấp ngôn ngữ chung cho các vấn đề kinh doanh để tài khoản công ty có thể hiểu và có thể so sánh qua các biên giới quốc tế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Income

A

Thu nhập
Sự tăng lên trong lợi ích kinh tế, bao gồm việc tăng tài sản hoặc giảm nợ phải trả thông qua tăng vốn chủ sở hữu (không bao gồm việc góp vốn).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Initial public offering (IPO)

A

Việc chào bán chứng khoán lần đầu ra công chúng
Hành động chào bán chứng khoán, tung cổ phiếu lên sàn lần đầu tiên cho công chúng của công ty cổ phần. Sau IPO, một công ty cổ phần sẽ trở thành công ty đại chúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Initial registration statement

A

Tuyên bố đăng ký ban đầu
Tại Hoa Kỳ, tuyên bố đăng ký ban đầu là một bộ tài liệu, bao gồm cả bản cáo bạch mà công ty phải nộp cho Ủy ban Giao dịch và Chứng khoán Hoa Kỳ (SEC) trước khi tiến hành chào bán công khai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

International Organization
of Securities Commissions
(IOSCO)

A

Tổ chức Ủy ban Chứng khoán Quốc tế
Là một hiệp hội của các tổ chức điều tiết thị trường chứng khoán và tương lai thế giới. Thành viên thường là chứng khoán chính và / hoặc cơ quan quản lý tương lai trong phạm vi quyền tài phán quốc gia hoặc cơ quan quản lý tài chính của mỗi quốc gia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Liability

A

Nợ phải trả
Là các nghĩa vụ phát sinh từ quá khứ mà yêu cầu doanh nghiệp phải bỏ ra nguồn lực kinh tế để giải quyết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Materiality

A

Nguyên tắc Trọng yếu
Báo cáo tài chính không được mắc các sai sót ảnh hưởng đến các quyết định của người sử dụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

No Offsetting

A

Nguyên tắc Không bù trừ
Nguyên tắc kế toán quy định các tài sản và công nợ, doanh thu và chi phí không được bù trừ lẫn nhau trừ khi có quy định của IFRS/IAS.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Office of the Comptroller
of the Currency

A

Văn phòng Kiểm soát Tiền tệ
Một văn phòng độc lập trong Bộ Tài chính Hoa Kỳ được thành lập theo Đạo luật tiền tệ quốc gia năm 1863 và phục vụ cho việc điều chỉnh và giám sát tất cả các ngân hàng quốc gia và các tổ chức tiết kiệm và các cơ quan của các ngân hàng nước ngoài tại Hoa Kỳ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Present value

A

Giá trị hiện tại
Giá trị hiện tại dòng tiền tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Principle-based accounting standards

A

Chuẩn mực kế toán dựa trên các nguyên tắc
Chuẩn mực kế toán đưa ra các mục tiêu quan trọng được đặt ra để bảo đảm lập BCTC đúng đắn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Reconciliation Statement

A

Báo cáo Đối chiếu
Một báo cáo so sánh tất cả các tài khoản, số tiền để xem có sự khác biệt giữa chúng không.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Relevance

A

Tính liên quan
Thông tin có liên quan khi nó ảnh hưởng đến các quyết định kinh tế của người sử dụng chúng bằng việc giúp họ đánh giá các sự kiện trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai hoặc khẳng định, chỉnh sửa các đánh giá quá khứ của nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Rule-based accounting standards

A

Chuẩn mực kế toán dựa trên các quy tắc
Chuẩn mực kế toán liệt kê chi tiết các quy định (quy tắc) mà những người hành nghề kế toán phải tuân thủ khi lập BCTC.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Securities and Exchange
Commission

A

Ủy ban Chứng khoán và Sàn giao dịch Hoa Kỳ
Ủy ban Giao dịch và Chứng khoán Hoa Kỳ (SEC) là một cơ quan độc lập của chính phủ liên bang Hoa Kỳ. SEC chịu trách nhiệm chính trong việc thực thi luật chứng khoán liên bang, đề xuất các quy tắc chứng khoán và điều chỉnh ngành chứng khoán, chứng khoán và trao đổi quyền chọn của quốc gia và các hoạt động và tổ chức khác, bao gồm thị trường chứng khoán điện tử ở Hoa Kỳ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Security Commission

A

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Một cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm điều tiết tài chính đối với các sản phẩm chứng khoán trong một quốc gia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Standard-setting bodies

A

Cơ quan thiết lập chuẩn mực
Là những tổ chức chuyên nghiệp của kế toán và kiểm toán viên công bố các chuẩn mực Báo cáo tài chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Timeliness

A

Kịp thời
Tính chất kịp thời nghĩa là có sẵn thông tin cho người ra quyết định trong thời gian mà thông tin đó có khả năng ảnh hưởng tới quyết định của họ. Nói chung thì các thông tin cũ bao giờ cũng có ít lợi ích hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Transparency

A

Minh bạch
Báo cáo tài chính phải công bố đầy đủ và trình bày khách quan thông tin kinh tế cơ bản cho người sử dụng Báo cáo tài chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Underlying assumption

A

Giả định cơ bản của kế toán
Những giả thuyết nền tảng tạo nên những định hướng liên quan đến việc trình bày các Báo cáo tài chính. Các giả định bao gồm: giả định thực thể kinh doanh, giả định thước đo tiền tệ, giả định kỳ kế toán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Understandability

A

Dễ hiểu
Tính chất dễ hiểu: việc phân loại, mô tả và trình bày thông tin một cách rõ ràng và súc tích sẽ làm nó dễ hiểu hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Underwriter

A

Dịch vụ bảo lãnh
Dịch vụ bảo lãnh được cung cấp bởi một số tổ chức tài chính lớn, chẳng hạn như ngân hàng, hoặc nhà bảo hiểm hoặc nhà đầu tư, theo đó họ đảm bảo thanh toán trong trường hợp thiệt hại hoặc tổn thất tài chính và chấp nhận rủi ro tài chính đối với trách nhiệm pháp lý phát sinh từ bảo lãnh đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Verifiability

A

Có thể xác minh/ kiểm chứng
Tính chất có thể kiểm chứng giúp đảm bảo cho những người sử dụng rằng thông tin về các hiện tượng kinh tế được trình bày một cách trung thực.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Accounting policy

A

Chính sách kế toán
Là các nguyên tắc, cơ sở và phương pháp kế toán cụ thể được doanh nghiệp áp dụng trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Accrual Basis Accounting

A

Cơ sở dồn tích
Cơ sở dồn tích là một trong các nguyên tắc kế toán cơ bản nhất chi phối các phương pháp kế toán cụ thể trong kế toán doanh nghiệp. Theo đó, mọi giao dịch kinh tế liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu và chi phí được ghi nhận tại thời điểm phát sinh giao dịch, không quan tâm đến thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Barter transaction

A

Giao dịch hàng đổi hàng
Giao dịch hàng đổi hàng: Trao đổi hàng hay các dịch vụ mà không có trao đổi tiền mặt, chi phiếu hay các hình thức thanh toán tiền tệ khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Barter

A

Phương thức hàng đổi hàng
Phương thức hàng đổi hàng: Trao đổi hàng hay các dịch vụ mà không có trao đổi tiền mặt, chi phiếu hay các hình thức thanh toán tiền tệ khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Carrying Value (Book
Value)

A

Gía trị sổ sách
Giá trị sổ sách là thước đo giá trị kế toán, trong đó giá trị của tài sản dựa trên các số liệu trong bảng cân đối kế toán của công ty.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Comprehensive Income

A

Thu nhập toàn diện
Thu nhập toàn diện là sự thay đổi trong tài sản ròng của công ty từ các nguồn không phải là chủ sở hữu trong một khoảng thời gian cụ thể. Thu nhập toàn diện bao gồm thu nhập ròng và thu nhập chưa thực hiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Consolidated Financial Statement

A

Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất là Báo cáo tài chính của một tập đoàn được trình bày như Báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập dựa trên cơ sở hợp nhất các Báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con theo quy định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Cost of Goods Sold

A

Gía vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán được hiểu một cách đơn giản là giá trị vốn của hàng bán đã tiêu thụ trong một thời gian cụ thể (một kỳ, hoặc một năm). Chi phí liên quan đến giá vốn hàng bán bao gồm tất cả các chi phí để tạo ra một sản phẩm như chi phí mua nguyên vật liệu, chi phí sản xuất hàng hóa, chi phí nhân công, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí vận chuyển…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Cost recovery method

A

Phương pháp chi phí phục hồi
Ở phương pháp này, doanh thu chỉ được ghi nhận khi tiền thu được lớn hơn chi phí giá vốn của hàng hóa, không phụ thuộc vào thời điểm trả tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

EBIT (earnings before interest and taxes)

A

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay là một chỉ tiêu dùng để đánh giá khả năng thu được lợi nhuận của doanh nghiệp, bằng thu nhập trừ đi các chi phí, nhưng chưa trừ tiền lãi vay và thuế thu nhập.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Expenses

A

Chi phí
Chi phí là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được những mục tiêu cụ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

Fair Value

A

Giá trị hợp lý
Giá trị hợp lý là giá trị được xác định phù hợp với giá thị trường, có thể nhận được khi bán một tài sản hoặc chuyển nhượng một khoản nợ phải trả tại thời điểm xác định giá trị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Goodwill

A

Lợi thế thương mại
Lợi thế thương mại là một tài sản vô hình phát sinh khi người mua lại một doanh nghiệp hiện có. Lợi thế thương mại đại diện cho các tài sản không thể nhận dạng riêng biệt. Nó được tìm thấy trong phần tài sản trong bảng cân đối kế toán của công ty.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

Gross Margin

A

Biên lợi nhuận gộp
Biên lợi nhuận gộp là chênh lệch giữa doanh thu và giá vốn hàng bán chia cho doanh thu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

Gross Profit

A

Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là mức chênh lệch giữa doanh thu và giá vốn hàng bán của hàng hóa bán ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

If-converted method

A

Phương pháp if-converted
Nhà đầu tư sử dụng if-converted method để tính giá trị của chứng khoán chuyển đổi nếu chúng được chuyển đổi thành cổ phiếu mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

Income Statement

A

Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là bản ghi chép lại thu nhập được tạo ra và chi tiêu phát sinh trong một khoảng thời gian nhất định. Báo cáo cho thấy doanh nghiệp có lãi nếu doanh thu tạo ra nhiều hơn chi phí hoặc ngược lại là lỗ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

Installment Sales

A

Bán hàng trả góp
Bán hàng trả góp là khi bán hàng mà tiền thu được sẽ được trả theo đợt trong thời gian dài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

Intangible Assets

A

Tài sản vô hình
Tài sản vô hình là tài sản không có hình thái vật chất cụ thể. Ngày nay quyền sở hữu trí tuệ, thương hiệu, bản quyền, bí quyết kỹ thuật, thương hiệu, uy tín… là những tài sản vô hình phổ biến của doanh nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

Long-term Contract

A

Hợp đồng dài hạn
Hợp đồng dài hạn là một hợp đồng kéo dài một số kỳ kế toán. Các hợp đồng này nêu ra các vấn đề trong việc xác định khi giao dịch đã được hoàn thành và ghi nhận doanh thu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

Matching Principle

A

Nguyên tắc Phù hợp
Theo nguyên tắc này thì việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

Net Revenue

A

Doanh thu thuần
Doanh thu thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu như thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại hoặc doanh thu hàng bán bị trả lại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

Operating Profit

A

Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh là chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động kinh doanh và chi phí hoạt động kinh doanh. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần – [Giá vốn hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp].

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

Ordinary Shares

A

Cổ phiếu thường (phổ thông)
Là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn, cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhận từ kết quả hoạt động kinh doanh thông qua cổ tức và/hoặc phần giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị trường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

Percentage-of-completion method

A

Phương pháp tỷ lệ hoàn thành
Đây là phương pháp mà doanh thu và chi phí được ghi nhận dựa trên số lượng công việc đã hoàn thành. Thường sử dụng với các hợp đồng dài hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

Performance obligation

A

Nghĩa vụ thực hiện hợp đồng
Là những lời hứa trong hợp đồng chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ tới khách hàng đặc thù.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

Period costs

A

Chi phí trong kỳ
Chi phí trong kỳ là tất cả các chi phí không bao gồm trong chi phí sản phẩm. Chi phí này không trực tiếp gắn liền với quá trình sản xuất. Ví dụ chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

Product Costs

A

Chi phí sản phẩm
Chi phí sản phẩm là chi phí trực tiếp liên quan đến sản xuất một sản phẩm. Ví dụ chi phí nhân công, nguyên vật liệu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

Profit Margin

A

Biên lợi nhuận
Đây là tỷ lệ được tính toán bằng cách lấy tổng thu nhập hoặc lãi ròng chia cho doanh thu. Chỉ số này cho biết mỗi đồng doanh thu thu về tạo ra được bao nhiêu đồng thu nhập. Biên lợi nhuận là một chỉ số rất hữu ích khi tiến hành so sánh các công ty trong cùng một ngành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

Prospective

A

Phi hồi tố
Áp dụng chính sách kế toán mới đối với các giao dịch và sự kiện phát sinh kể từ ngày có sự thay đổi chính sách kế toán. Ghi nhận ảnh hưởng của việc thay đổi ước tính kế toán trong kỳ hiện tại và tương lai do ảnh hưởng của sự thay đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

Restructure

A

Tái cấu trúc
Tổ chức một công ty, doanh nghiệp hoặc hệ thống theo cách mới để làm cho nó hoạt động hiệu quả hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

Retrospective

A

Hồi tố
Là việc áp dụng một chính sách kế toán mới đối với các giao dịch, sự kiện phát sinh trước ngày phải thực hiện các chính sách kế toán đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

Revenue

A

Doanh thu
Doanh thu thường đề cập đến số tiền được nhận (và dự kiến sẽ nhận được) cho việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ trong các hoạt động thông thường của một doanh nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
104
Q

Shareholders

A

Cổ đông
Cổ đông có thể là một cá nhân hoặc một công ty sở hữu hợp pháp một lượng cổ phiếu nhất định của một công ty cổ phần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
105
Q

Simple capital structure

A

Cấu trúc vốn đơn giản
Cấu trúc vốn của công ty là đơn giản nếu chỉ bao gồm cổ phiếu phổ thông hoặc không bao gồm cổ phiếu phổ thông tiềm năng mà khi chuyển đổi có thể làm loãng thu nhập trên mỗi cổ phiếu phổ thông.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
106
Q

Time-series analysis

A

Phân tích chuỗi thời gian
Phân tích chuỗi thời gian là việc phân tích các biến động về mặt lượng của hiện tượng thường xuyên biến động qua thời gian.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
107
Q

Treasury stock method

A

Phương pháp cổ phiếu quỹ
Phương pháp cổ phiếu quỹ là một cách tiếp cận mà các công ty sử dụng để tính toán số lượng cổ phiếu mới có khả năng được tạo ra bởi các chứng quyền và quyền chọn có lời.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
108
Q

Treasury Stock

A

Cổ phiếu quỹ
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành mua ngược lại từ thị trường chứng khoán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
109
Q

Unearned Revenue

A

Doanh thu chưa thực hiện
Doanh thu chưa thực hiện là khoản tiền nhận được trước khi doanh nghiệp chuyển giao hàng hóa hoặc thực hiện dịch vụ. Đây là khoản tiền nhận trước cho những doanh thu trong tương lai và được ghi nhận là công nợ khi doanh nghiệp nhận tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
110
Q

Write Off

A

Xóa sổ, loại bỏ
Quá trình kế toán qua đó một khoản tài sản được xác định là tài sản không còn giá trị, sẽ được loại bỏ khỏi sổ sách và được tính vào tài khoản chi phí/ lỗ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
111
Q

Account receivable

A

Tài khoản phải thu khách hàng
Một khoản tài sản trên Báo cáo tài chính ghi nhận các khoản phải thu khách hàng chưa trả tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
112
Q

Accrual Expenses

A

Chi phí dồn tích
Những chi phí đã phát sinh, chưa được chi trả nhưng trong tương lai sẽ phải chi trả khi đến kỳ thanh toán và phải được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
113
Q

Allowance for doubtful account

A

Dự phòng khoản phải thu khó đòi
Các khoản dự phòng mà một doanh nghiệp xây dựng để bù đắp cho những khoản nợ khó đòi dự tính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
114
Q

Available-for-sale

A

Sẵn sàng để bán (chứng khoán)
Các chứng khoán mà nhà đầu tư không đủ khả năng tài chính để giữ đến lúc đáo hạn, việc bán chứng khoán sẵn sàng để bán phụ thuộc nhiều vào yếu tố thị trường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
115
Q

Bad debt expense

A

Chí phí nợ xấu
Chi phí nợ xấu được ghi nhận khi doanh nghiệp xác định không thể thu hồi được một khoản nợ xấu từ khách hàng do khách hàng gặp vấn đề về tài chính hoặc phá sản.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
116
Q

Capitalization

A

Vốn hóa
Trong tài chính, vốn hóa là tổng của cổ phiếu của một tập đoàn, nợ dài hạn và thu nhập được giữ lại.
Vốn hóa là một phương pháp kế toán dùng để ghi nhận chi phí của một tài sản dài hạn trong một khoảng thời gian cụ thể, nhìn chung được xác định bởi vòng đời hữu ích của tài sản dài hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
117
Q

Carrying value

A

Giá trị ghi sổ/Giá trị sổ sách
Sổ tiền mà tài sản được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán sau khi đã trừ đi khấu hao lũy kế và lỗ giảm giá trị của nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
118
Q

Cash Equivalents

A

Các khoản tương đương tiền
Những tài sản có thể chuyển đổi thành tiền một cách nhanh chóng, bao gồm Trái phiếu chính phủ Mỹ, chứng chỉ tiền gửi ngân hàng, chấp phiếu, trái phiếu doanh nghiệp…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
119
Q

Classified balance sheet

A

Bảng cân đối kế toán được phân nhóm
Một bảng cân đối kế toán trong đó các tài khoản được phân loại thành các nhóm hữu ích cho người đọc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
120
Q

Contra account

A

Bút toán cấn trừ công nợ
Một tài khoản trên sổ cái chung được dùng để giảm giá trị của tài khoản liên quan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
121
Q

Cost model

A

Phương pháp nguyên giá
Phương pháp được sử dụng như một chính sách kế toán để báo cáo giá trị ghi sổ của PPE (tài sản cố định) trong bảng cân đối kế toán. Nó đòi hỏi một giá trị còn lại của tài sản phải được tính chi phí ban đầu (chi phí lịch sử) trừ đi mọi khấu hao lũy kế và suy giảm giá trị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
122
Q

Credit sale

A

Bán hàng thu tiền sau
Giao dịch bán hàng mà doanh nghiệp chấp nhận cho khách hàng trả tiền sau khi nhận được sản phẩm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
123
Q

Current assets

A

Tài sản ngắn hạn (Tài sản lưu động)
Những tài sản có thể dễ dàng chuyển đổi ra tiền mặt trong vòng 12 tháng của một chu kỳ kinh doanh. Tài sản ngắn hạn bao gồm tiền mặt, tài khoản nhận được, đầu tư, chứng khoán có thể bán được, chi phí trả trước hoặc những tài sản có tính thanh khoản khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
124
Q

Current liabilities

A

Nợ ngắn hạn (Nợ lưu động)
Tổng giá trị các khoản nợ còn phải trả có thời hạn thanh toán không quá 12 tháng hoặc dưới một chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường như các khoản phải trả người bán, phải trả nội bộ, các khoản phải trả dài hạn khác, vay và nợ thuê tài chính tại thời điểm báo cáo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
125
Q

Deferred tax assets

A

Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh bị hoãn lại kỳ sau
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
126
Q

Derivatives

A

Chứng khoán phái sinh
Một công cụ tài chính, giá trị của Chứng khoán phái sinh phụ thuộc vào một hoặc nhiều loại tài sản cơ sở. Có 4 loại chứng khoán phái sinh chính: Hợp đồng kỳ hạn, Hợp đồng tương lai, Hợp đồng Quyền chọn, Hợp đồng Hoán đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
127
Q

Development costs

A

Chi phí phát triển
Chi phí liên quan đến hoạt động ứng dụng những kết quả nghiên cứu hoặc tri thức khoa học vào một kế hoạch hoặc thiết kế để sản xuất sản phẩm mới hoặc được cải tiến một cách cơ bản trước khi bắt đầu sản xuất hoặc sử dụng mang tính thương mại các vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, các quy trình, hệ thống hoặc dịch vụ mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
128
Q

Fair value less cost to sell

A

Giá trị hợp lý trừ đi chi phí để bán
Được dùng để tính giá trị có thể thu hồi (recoverable amout) của tài sản.
Giá trị hợp lý trừ đi chi phí để bán = Giá bán kỳ vọng - Chi phí bán kỳ vọng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
129
Q

Financial instrument

A

Công cụ tài chính
Là một hợp đồng làm tăng một tài sản tài chính của một tổ chức và một khoản nợ tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu của tổ chức khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
130
Q

Government grant

A

Trợ cấp của chính phủ
Việc Chính phủ chuyển giao những nguồn lực cho doanh nghiệp với điều kiện trong quá khứ hay tương lai doanh nghiệp phải tuân thủ những điều kiện nhất định của Chính phủ trong hoạt động kinh doanh của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
131
Q

Held-for-trading

A

Đầu tư để giao dịch
Các tài sản chứng khoán dưới dạng chứng khoán nợ hoặc chứng khoán vốn (cổ phần) mà nhà đầu tư có ý định sẽ bán trong tương lai gần, thường là dưới 3 tháng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
132
Q

Held-to-maturity

A

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các chứng khoán nợ như trái phiếu, trái phiếu chuyển đổi mà nhà đầu tư có ý định giữ đến khi đáo hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
133
Q

Historical cost

A

Giá gốc
Các tài sản được ghi nhận theo giá trả bằng tiền, hoặc khoản tương đương tiền, hoặc giá trị hợp lý của tài sản vào thời điểm mua chúng. Các khoản nợ được ghi theo số tiền phải trả trong việc trao đổi nghĩa vụ theo giá trị trả bằng tiền ngay hoặc các khoản tương đương tiền hy vọng được trả để thanh toán nợ trong quá trình kinh doanh bình thường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
134
Q

Identifiable Intangibles

A

Tài sản vô hình có thời gian sử dụng không xác định
Tài sản vô hình mà doanh nghiệp không chắc chắn, không thể xác định được thời gian sử dụng hữu ích.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
135
Q

Impairment

A

Hao hụt giá trị tài sản
Phương pháp được sử dụng như một chính sách kế toán để báo cáo giá trị ghi sổ của PPE (tài sản cố định) trong bảng cân đối kế toán. Nó đòi hỏi một giá trị còn lại của tài sản phải được tính bằng giá trị hợp lý trừ đi mọi khấu hao lũy kế và suy giảm giá trị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
136
Q

Internally generated
intangible asset

A

Tài sản vô hình hình thành trong nội bộ
Các nhãn hiệu hàng hóa, quyền phát hành, danh sách khách hàng, lợi thế thương mại và các khoản tương tự được hình thành trong quá trình hoạt động giữa công ty mẹ và công ty con.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
137
Q

Just-in-time method (JIT)

A

Phương pháp Just-in-time
Phương pháp điều hành sản xuất trong đó các luồng nguyên nhiên vật liệu, hàng hóa và sản phẩm lưu hành trong quá trình sản xuất và phân phối được lập kế hoạch chi tiết nhất trong từng bước, sao cho quy trình tiếp theo có thể thực hiện ngay khi quy trình hiện thời chấm dứt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
138
Q

Liquidity

A

Tính thanh khoản
Khả năng doanh nghiệp đáp ứng được các khoản nợ và nghĩa vụ trong ngắn hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
139
Q

Liquidity-based balance sheet

A

Bảng cân đối kế toán được lập trên cơ sở tính thanh khoản
Một bảng cân đối kế toán trong đó các tài khoản được phân loại theo mức độ thanh khoản của chúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
140
Q

Marketable securities

A

Chứng khoán ngắn hạn
Loại chứng khoán có cầu thị trường cao nên được bán ra một cách nhanh chóng và dễ dàng chuyển thành tiền mặt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
141
Q

Maturity

A

Đáo hạn
Thời điểm hợp đồng bảo hiểm hoặc đầu tư sẵn sàng được thanh toán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
142
Q

Net realizable value

A

Giá trị thuần có thể thực hiện được
Giá trị của một tài sản có thể thu được từ việc bán tài sản đó, bằng giá bán ước tính trừ đi chi phí ước tính để làm sản phẩm có thể bán được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
143
Q

Non-current assets

A

Tài sản dài hạn
Một tài sản của doanh nghiệp mà tổng giá trị không được ghi nhận trong một kỳ kế toán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
144
Q

Non-current liabilities

A

Nợ dài hạn
Những nghĩa vụ mà doanh nghiệp không phải trả trong vòng một năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
145
Q

Non-redeemable preferred shares

A

Cổ phiếu ưu đãi không hoàn lại
Loại cố phiếu ưu đãi được coi như một khoản vốn chủ sở hữu. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi không hoàn lại được coi như một sự giảm đi của lợi nhuận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
146
Q

Note payable

A

Thương phiếu phải trả
Giấy nhận nợ trong quan hệ mua bán trả chậm giữa các bên mà doanh nghiệp có nghĩa vụ phải thanh toán khoản nợ đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
147
Q

Operating cycle

A

Chu kỳ hoạt động
Khoảng thời gian từ khi mua nguyên vật liệu tham gia vào quy trình sản xuất đến khi chuyển đổi thành tiền hoặc tài sản dễ chuyển đổi thành tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
148
Q

Patent

A

Bằng sáng chế
Được chính phủ cấp cho người sở hữu bằng sáng chế, được độc quyền sản xuất và bán ra các sản phẩm có được từ bằng sáng chế trong thời gian nhất định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
149
Q

PPE (Property, Plant, and
Equipment)

A

Đất đai, nhà xưởng và thiết bị
Các tài sản hữu hình sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm, dịch vụ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
150
Q

Prepaid Expenses

A

Chi phí trả trước
Một khoản chi phí đã phát sinh mà công ty phải bỏ ra có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh trong nhiều kỳ của công ty, nhưng chưa được tính hết vào chi phí sản xuất hay kinh doanh của doanh nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
151
Q

Recoverable amount

A

Giá trị có thể thu hồi được
Giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản, bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
152
Q

Research costs

A

Chi phí nghiên cứu
Chi phí liên quan đến hoạt động tìm kiếm ban đầu và có kế hoạch được tiến hành nhằm đạt được sự hiểu biết và tri thức khoa học hoặc kỹ thuật mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
153
Q

Retail method

A

Phương pháp giá bán lẻ
Phương pháp tính giá thành sản phẩm được sử dụng bởi các doanh nghiệp thương mại để ước tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ. Phương pháp này dựa trên mối quan hệ giữa chi phí và giá bán lẻ của hàng tồn kho.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
154
Q

Revaluation model

A

Phương pháp đánh giá lại giá trị
Phương pháp được sử dụng như một chính sách kế toán để báo cáo giá trị ghi sổ của PPE (tài sản cố định) trong bảng cân đối kế toán. Phương pháp yêu cầu tài sản phải được đánh giá lại theo giá trị hợp lý tại thời điểm đánh giá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
155
Q

Selling costs

A

Chi phí bán hàng
Chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm (quảng cáo, trưng bày, vận chuyển…).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
156
Q

Solvency

A

Khả năng thanh toán
Khả năng doanh nghiệp đáp ứng được các khoản nợ và nghĩa vụ trong dài hạn.

157
Q

Standard cost

A

Giá thành định mức
Phương pháp tính giá thành sản phẩm sử dụng cho các doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm với các quy cách, phẩm chất khác nhau. Doanh nghiệp thiết kế sẵn một mức giá thành từ trước để ghi nhận vào chi phí mỗi lần xuất kho chứ không dùng giá thành thực tế.

158
Q

Trading portfolio

A

Danh mục giao dịch
Một danh mục giao dịch bao gồm các phương tiện đầu tư khác nhau. Danh mục giao dịch có thể bao gồm cổ phiếu, tiền mặt, hợp đồng, tiền tệ quốc tế…

159
Q

Unclassified balance sheet

A

Bảng cân đối kế toán không được phân nhóm
Một bảng cân đối kế toán trong đó các tài khoản không được phân loại thành các nhóm.

160
Q

Value in use

A

Giá trị sử dụng
Giá trị hiện tại của các dòng tiền tương lai ước tính tăng thêm từ việc tiếp tục sử dụng của tài sản và từ giá trị thanh lý cuối đời phục vụ của nó.

161
Q

Working capital

A

Vốn lưu động
Khoản chênh lệch giữa tài sản lưu động (ví dụ tiền, phải thu khách hàng…) và nợ lưu động (ví dụ phải trả nhà cung cấp…) của một doanh nghiệp.

162
Q

Capital Expenditures
(CAPEX)

A

Chi phí vốn hóa
Là các chi phí được công ty sử dụng để nâng cấp hoặc mua mới các loại tài sản vật chất như bất động sản (nhà cửa, đất đai), nhà máy để sản xuất, hoặc trang thiết bị. Loại phí tổn này được sử dụng để phát triển sản xuất và duy trì hoạt động của doanh nghiệp.

163
Q

Cash Flow Statements

A

Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là một bản Báo cáo tài chính doanh nghiệp tổng hợp lại tình hình thu, chi tiền tệ của doanh nghiệp được phân loại theo 3 hoạt động: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính trong một thời kỳ nhất định.

164
Q

Convertible bond

A

Trái phiếu chuyển đổi
Trái phiếu chuyển đổi là một loại trái phiếu có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu công ty theo một tỷ lệ công bố trước và vào một khoảng thời gian xác định trước.

165
Q

Convertible preferred stock

A

Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi
Cổ phiếu ưu tiên chuyển đổi là loại cổ phiếu có lãi suất cố định trong đó nhà đầu tư có thể lựa chọn chuyển đổi chúng thành một lượng cổ phiếu thường của công ty phát hành sau một khoảng thời gian nhất định đã được thoả thuận trước từ khi mua, hoặc là vào một ngày nào đó trong tương lai.

166
Q

Coverage ratio

A

Hệ số thanh toán nợ
Hệ số thanh toán nợ là một trong nhiều hệ số được sử dụng để đo lường khả năng của một công ty để đáp ứng những khoản nợ trong dài hạn.

167
Q

Dealing securities

A

Giao dịch chứng khoán
Giao dịch chứng khoán là mua, bán chứng khoán trên thị trường chứng khoán.

168
Q

Direct method

A

Phương pháp trực tiếp
Là phương pháp lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ, theo phương pháp này các chỉ tiêu phản ánh các luồng tiền vào và các luồng tiền ra được trình bày trên báo cáo.

169
Q

Dividend

A

Cổ tức
Cổ tức là phần lãi chia cho cổ đông của doanh nghiệp khi hoạt động kinh doanh đạt kết quả tốt sau một chu kỳ kinh doanh, thường là một năm.

170
Q

Financing Cash Flow

A

Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Luồng tiền có liên quan đến việc thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp. Các luồng tiền chủ yếu từ hoạt động tài chính gồm: tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu; tiền thu từ các khoản vay ngắn hạn, dài hạn; tiền chi trả vốn góp của chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp đã phát hành; tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay…

171
Q

Free Cash Flow to Equity (FCFE)

A

Dòng tiền tự do cho vốn chủ sở hữu
FCFE = Dòng tiền từ HĐKD – Chi phí vốn + Các khoản đi vay – Các khoản trả nợ.

172
Q

Free Cash Flow to the Firm
(FCFF)

A

Dòng tiền tự do cho doanh nghiệp
FCFF = Dòng tiền từ HĐKD + Điều chỉnh lãi suất – Chi phí vốn.

173
Q

Free Cash Flow

A

Dòng tiền tự do
Dòng tiền tự do là thước đo hoạt động của doanh nghiệp được tính toán bằng hiệu số giữa dòng tiền hoạt động và chi tiêu vốn. Nói cách khác, dòng tiền tự do đại diện cho lượng tiền mặt là doanh nghiệp có thể tạo ra sau khi để lại một phần để duy trì hoặc mở rộng các tài sản phục vụ cho sản xuất kinh doanh.

174
Q

Indirect method

A

Phương pháp gián tiếp
Các chỉ tiêu về luồng tiền được xác định trên cơ sở lấy tổng lợi nhuận trước thuế và điều chỉnh cho các khoản.

175
Q

Investing Cash Flow

A

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Đây là luồng tiền tạo ra từ hoạt động đầu tư của công ty, các khoản này gồm tiền mặt trả nợ và đầu tư cổ phần, lợi nhuận từ các hoạt động đầu tư, cũng như tiền mặt chi vào tài sản hữu hình.

176
Q

Non-cash activities

A

Hoạt động không dùng tiền
Là các hoạt động kế toán mà không cần dùng tiền.

177
Q

Non-cash charges

A

Chi phí không bằng tiền
Khoản phí không dùng tiền mặt là chi phí kế toán không liên quan đến thanh toán bằng tiền mặt.

178
Q

Non-monetary assets

A

Tài sản phi tiền tệ
Tài sản phi tiền tệ là tài sản mà một công ty nắm giữ mà giá trị của tài sản thay đổi dựa vào điều kiện kinh tế.

179
Q

Operating Cash Flow (OCF)

A

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Đây là luồng tiền tạo ra từ hoạt động kinh doanh của một công ty, thường được tính bằng cách lấy thu nhập trừ đi các khoản chi phí hoạt động, tuy nhiên việc tính toán này đã có sự điều chỉnh nhiều so với thu nhập ròng.

180
Q

Operating Expenditures
(OPEX)

A

Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là các chi phí cần thiết để duy trì hoạt động kinh doanh thường ngày.

181
Q

Performance ratio

A

Tỷ suất đo lường khả năng sinh lợi
Tỷ suất đo lường khả năng sinh lợi đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận của một công ty trong một bối cảnh cụ thể.

182
Q

Principal amount

A

Tiền gốc vay
Là số tiền được xác định trước, dựa vào đó để tính ra các khoản lãi.

183
Q

Proceeds

A

Tiền thu được
Các khoản tiền thu từ việc bán tài sản, hay từ việc phát hành chứng khoán, sau khi trừ chi phí bán hàng hay chi phí tiếp thị.

184
Q

Retirement of Bonds

A

Trái phiếu hết hạn
Nó đề cập đến việc mua lại trái phiếu đã bán trước đó.

185
Q

Trading securities

A

Chứng khoán kinh doanh
Chứng khoán kinh doanh bao gồm các chứng khoán mà ngân hàng thương mại mua vào với mục đích hưởng chênh lệch giá trong ngắn hạn và các tài sản tài chính phái sinh mà được nắm giữ không phải với mục đích phòng ngừa. Chứng khoán kinh doanh bao gồm cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán và các loại chứng khoán và công cụ tài chính khác.

186
Q

Activity ratios

A

Chỉ số hoạt động
Chỉ số hoạt động cho thấy doanh nghiệp hoạt động tốt như thế nào. Trong các chỉ số của loại này lại được chia ra các chỉ số “lợi nhuận hoạt động” và ”hiệu quả hoạt động”. Các chỉ số về lợi nhuận hoạt động cho biết tổng thể khả năng sinh lợi của công ty, còn chỉ số về hiệu quả hoạt động cho thấy doanh nghiệp đã sử dụng tài sản hiệu quả đến mức nào.

187
Q

Basic EPS - Earnings Per Share

A

Thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận (Thu nhập) trên mỗi cổ phiếu là thước đo mức lợi nhuận mà một công ty đã tạo ra trên mỗi cổ phiếu.

188
Q

Business risk

A

Rủi ro doanh nghiệp
Rủi ro doanh nghiệp là các sự kiện có khả năng làm cho doanh nghiệp bị thiệt hại, hoặc thực tế đã gây nhiều thiệt hại về mặt lợi ích cho doanh nghiệp.

189
Q

Cash conversion cycle

A

Chu kỳ tiền mặt
Chu kỳ tiền mặt là một thước đo được sử dụng trong phân tích tài chính của doanh nghiệp, để đánh giá khả năng quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.
Chu kỳ tiền mặt = Thời gian hàng tồn trong kho + Thời gian thu được tiền hàng về - Thời gian tiền hàng có thể thu hồi về được.

190
Q

Common-size analysis

A

Phân tích quy mô chung
Các Báo cáo tài chính theo quy mô chung biểu thị toàn bộ các tài khoản trên bảng cân đối kế toán và phần báo cáo thu nhập theo số phần trăm của con số chính yếu nào đó.

191
Q

Cost of capital

A

Chi phí vốn
Là chi phí được tính bằng tỷ lệ phần trăm, của các nguồn vốn khác nhau cần thiết để trả cho việc chi dùng vốn. Tất cả các nguồn vốn đều có giá và có thể tính được trực tiếp như khoản vay nợ.

192
Q

Credit analysis

A

Phân tích tín dụng
Phân tích tín dụng là quá trình thu thập, xử lý thông tin một cách khoa học nhằm hiểu rõ thêm về khả năng trả nợ của khách hàng và phương án SXKD để phục vụ cho việc ra quyết định tín dụng ngắn hạn.

193
Q

Credit rating process

A

Quy trình xếp hạng tín nhiệm
Quy trình xếp hạng tín nhiệm là từng bước và thủ tục trong hoạt động xếp hạng tín nhiệm của một tổ chức.

194
Q

Credit risk

A

Rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là khả năng không chi trả được nợ của người đi vay đối với người cho vay khi đến hạn phải thanh toán.

195
Q

Cross-sectional analysis

A

Phân tích chéo
Là việc phân tích một loạt các số liệu của những quan sát có liên quan xảy ra tại một thời điểm.

196
Q

Current ratio

A

Chỉ số thanh toán hiện hành
Đây là chỉ số đo lường khả năng doanh nghiệp đáp ứng các nghĩa vụ tài chính ngắn hạn. Chỉ số thanh toán hiện hành = Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn.

197
Q

Debt-to-asset ratio

A

Tỷ lệ nợ trên tài sản
Tỷ số nợ trên tài sản là một tỷ số tài chính đo lường năng lực sử dụng và quản lý nợ của doanh nghiệp. Tỷ số nợ trên tài sản = Tổng nợ / Tổng tài sản.

198
Q

Debt-to-capital ratio

A

Tỷ lệ nợ trên vốn
Đây là chỉ số đo lường quy mô tài chính của một doanh nghiệp cho biết trong tổng nguồn vốn của nó thì nợ chiếm bao nhiêu phần trăm. Tỷ lệ nợ trên vốn = Nợ / (Vốn cổ phần của cổ đông + Nợ).

199
Q

Debt-to-equity ratio

A

Chỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu là chỉ số phản ánh quy mô tài chính của công ty. Nó cho ta biết về tỷ lệ giữa 2 nguồn vốn cơ bản (nợ và vốn chủ sở hữu) mà doanh nghiệp sử dụng để chi trả cho hoạt động của mình. DER = Tổng nợ / Vốn chủ sở hữu.

200
Q

Defensive interval ratio

A

Tỷ lệ khoảng dự phòng
Tỷ lệ khoảng dự phòng cho biết công ty có thể hoạt động bao nhiêu ngày mà không cần phải khai thác các nguồn tài sản khác ngoài tài sản ngắn hạn.

201
Q

Diluted EPS

A

EPS pha loãng
EPS pha loãng là một phép tính được sử dụng để đánh giá chất lượng thu nhập trên mỗi cổ phần của công ty (EPS) nếu tất cả các chứng khoán chuyển đổi được thực hiện.

202
Q

Dividend payout ratio

A

Tỷ lệ trả cổ tức
Phần lợi tức để thanh toán cổ tức.

203
Q

DuPont analysis

A

Phân tích DuPont
Mô hình Dupont là kỹ thuật có thể được sử dụng để phân tích khả năng sinh lãi của một công ty bằng các công cụ quản lý hiệu quả truyền thống.

204
Q

Earnings per Share (EPS)

A

Thu nhập trên cổ phần
Đây là phần lợi nhuận mà công ty phân bổ cho mỗi cổ phần thông thường đang được lưu hành trên thị trường. EPS được sử dụng như một chỉ số thể hiện khả năng kiếm lợi nhuận của doanh nghiệp, được tính bởi công thức:
EPS = (Thu nhập ròng - Cổ tức cổ phiếu ưu đãi) / Lượng cổ phiếu bình quân đang lưu thông.

205
Q

Financial leverage ratio

A

Chỉ số đòn bẩy tài chính
Các phép đo đòn bẩy tài chính là công cụ để xác định xác suất doanh nghiệp mất khả năng thanh toán các hợp đồng nợ.

206
Q

Financial leverage

A

Đòn bẩy tài chính
Đòn bẩy tài chính liên quan đến việc sử dụng các nguồn lực tài trợ (vay nợ) cho chi phí cố định.

207
Q

Financial risk

A

Rủi ro tài chính
Rủi ro tài chính là những rủi ro có liên quan đến sự giảm giá tài chính và rủi ro từ việc thực hiện các quyết định tài chính làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.

208
Q

Fixed asset turnover

A

Vòng quay tài sản cố định
Chỉ số này giúp đánh giá hiệu quả sử dụng Tài sản cố định (TSCĐ) của doanh nghiệp, cho thấy 1 đồng TSCĐ tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh sẽ tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu. Vòng quay Tài sản cố định = Doanh thu thuần / Tài sản cố định bình quân.

209
Q

Fixed charge coverage

A

Tỷ lệ bao phủ chi phí cố định
Tỷ lệ bao phủ chi phí cố định đo lường khả năng chi trả các khoản phí cố định của một công ty, như thanh toán nợ, chi phí lãi vay và chi phí thuê thiết bị.

210
Q

Gross Profit Margin

A

Biên lợi nhuận gộp
Biên lợi nhuận gộp cho chúng ta biết lợi nhuận một công ty thu được từ chi phí bán hàng, hay giá vốn hàng bán. Nói cách khác, nó cho thấy hiệu suất sử dụng lao động và vật tư trong quá trình sản xuất. Biên lợi nhuận gộp = (Doanh thu - Giá vốn hàng bán) / Doanh thu.

211
Q

Interest coverage ratio

A

Tỷ lệ bao phủ lãi suất
Là tỷ lệ nợ và tỷ suất sinh lời được sử dụng để xác định mức độ dễ dàng mà một công ty có thể trả lãi cho khoản nợ tồn đọng của mình.

212
Q

Inventory turnover

A

Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng hóa tồn kho bình quân luân chuyển trong kỳ. Vòng quay hàng tồn kho = Doanh thu / Số dư hàng tồn kho cuối kỳ hoặc [= Giá vốn hàng bán / Trung bình hàng tồn kho trong kỳ].

213
Q

Liquidity ratios

A

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán của doanh nghiệp là năng lực về tài chính mà doanh nghiệp có được để đáp ứng nhu cầu thanh toán các khoản nợ cho các cá nhân, tổ chức có quan hệ cho doanh nghiệp vay hoặc nợ. Khả năng thanh toán ngắn hạn = Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn / Nợ ngắn hạn.

214
Q

Net Profit Margin

A

Biên lợi nhuận ròng
Tỷ lệ này so sánh thu nhập ròng với doanh số bán hàng. Nó là con số tổng hợp thể hiện sát sườn nhất hiệu quả quản lý doanh nghiệp:
Biên lợi nhuận ròng = Lợi nhuận ròng sau thuế / Doanh thu.

215
Q

Operating Profit Margin

A

Biên lợi nhuận hoạt động
Bằng cách so sánh thu nhập trước lãi vay và thuế (EBIT) với doanh thu bán hàng, biên lợi nhuận hoạt động cho thấy mức độ thành công trong quản lý trong việc tạo ra thu nhập từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
Biên lợi nhuận hoạt động = EBIT / Doanh thu

216
Q

Operating leverage

A

Đòn bẩy hoạt động
Đòn bẩy hoạt động là mức độ sử dụng chi phí cố định của doanh nghiệp (thường được tính toán trong ngắn hạn) so với chi phí biến đổi.

217
Q

Overstatement

A

Sai tăng
Ghi nhận giá trị cao hơn so với giá trị thực.

218
Q

Payable turnover

A

Vòng quay khoản phải trả
Chỉ số vòng quay các khoản phải trả phản ánh khả năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp đối với nhà cung cấp. Vòng quay các khoản phải trả = Chi phí mua hàng thường niên / Bình quân các khoản phải trả.

219
Q

Pretax Margin

A

Hệ số biên lợi nhuận trước thuế
Hệ số biên lợi nhuận trước thuế phản ánh tỷ lệ khoản thu nhập trước thuế (lợi nhuận trước thuế) của một doanh nghiệp so với doanh thu.

220
Q

Price to book value ratio (P/B)

A

Hệ số giá thị trường trên giá ghi sổ
Hệ số giá thị trường trên giá ghi sổ là hệ số được sử dụng để so sánh giá trị trường của một cổ phiếu so với giá trị ghi sổ của cổ phiếu đó. P/B = Giá cổ phiếu / (Tổng giá trị tài sản – Giá trị tài sản vô hình – Nợ).

221
Q

Price to cash flow ratio (PCFR)

A

Hệ số giá trên dòng tiền
PCFR là tỷ số giữa giá cổ phiếu trên dòng tiền nhàn rỗi (số tiền còn lại của doanh nghiệp sau khi thanh toán hết toàn bộ chi phí). PCFR = Giá cổ phiếu / Dòng tiền ứng với 1 cổ phiếu.

222
Q

Price to Earnings ratio (P/E)

A

Hệ số giá trên lợi nhuận
Là hệ số giữa giá cổ phiếu trên lợi nhuận (của một cổ phiếu), phản ánh mối quan hệ giữa giá thị trường của cổ phiếu (Market Price – P) và Thu nhập bình quân trên một cổ phiếu (Earning Per Share – EPS). P/E = Giá trị thị trường / Lợi nhuận ròng trên một cổ phần (EPS).

223
Q

Profitability ratios

A

Tỷ suất khả năng sinh lợi
Tỷ suất khả năng sinh lời đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận của công ty từ các nguồn lực.

224
Q

Quick ratio

A

Chỉ số thanh toán nhanh
Chỉ số thanh toán nhanh đo lường mức thanh khoản cao hơn. Chỉ những tài sản có tính thanh khoản cao mới được đưa vào để tính toán. Chỉ số thanh toán nhanh = (Tiền + Khoản đầu tư tài chính ngắn hạn) / Nợ ngắn hạn.

225
Q

Receivables turnover

A

Vòng quay khoản phải thu
Vòng quay các khoản phải thu phản ánh tốc độ biến đổi các khoản phải thu thành tiền mặt. Hệ số này là một thước đo quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, được tính bằng cách lấy doanh thu trong kỳ chia cho số dư bình quân các khoản phải thu trong kỳ. Vòng quay các khoản phải thu = Doanh thu / bình quân các khoản phải thu.

226
Q

Regression analysis

A

Phân tích hồi quy
Phân tích hồi quy là kỹ thuật thống kê dùng để ước lượng phương trình phù hợp nhất với các tập hợp kết quả quan sát của biến phụ thuộc và biến độc lập.

227
Q

Retention rate

A

Tỷ số lợi nhuận giữ lại
Tỷ số lợi nhuận giữ lại là một tỷ số tài chính để đánh giá mức độ sử dụng lợi nhuận sau thuế cho tái đầu tư của doanh nghiệp. Tỷ số này cho biết cứ trong 1 đồng lợi nhuận sau thuế thì doanh nghiệp giữ lại bao nhiêu đồng để tái đầu tư. Tỷ số này chính bằng lợi nhuận giữ lại chia cho lợi nhuận sau thuế.

228
Q

Return on Assets (ROA)

A

Hệ số thu nhập trên tài sản
Đây là một chỉ số thể hiện tương quan giữa mức sinh lợi của một công ty so với tài sản của nó. ROA sẽ cho ta biết hiệu quả của công ty trong việc sử dụng tài sản để kiếm lời. ROA = Thu nhập ròng / Tổng tài sản.

229
Q

Return on Equity (ROE)

A

Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần
Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần (ROE) phản ánh mức thu nhập ròng trên vốn cổ phần của cổ đông (hay trên giá trị tài sản ròng hữu hình). ROE = Lợi nhuận ròng / Vốn cổ phần.

230
Q

Return on total capital

A

Tỷ suất sinh lợi trên tổng vốn
Tổng vốn được định nghĩa là tổng nợ phải trả và vốn cổ phần cổ đông. Chi phí lãi vay được định nghĩa là tổng chi phí lãi vay phải trả trừ đi tất cả thu nhập lãi vay (nếu có). Chỉ số này đo lường tổng khả năng sinh lợi trong hoạt động của doanh nghiệp từ tất cả các nguồn tài trợ.
ROTC = (Thu nhập ròng + Chi phí lãi vay) / Tổng vốn trung bình.

231
Q

Scenario analysis

A

Phân tích tình huống
Phân tích cho thấy những thay đổi về số lượng tài chính quan trọng xuất phát từ các sự kiện (kinh tế) nhất định, chẳng hạn như mất khách hàng, mất nguồn cung cấp hoặc sự kiện thảm khốc; một kỹ thuật quản lý rủi ro liên quan đến việc kiểm tra hiệu suất của danh mục đầu tư trong các tình huống cụ thể.

232
Q

Segment ratio

A

Tỷ lệ phân khúc
Tỷ lệ phân khúc đo lường khả năng hoạt động của từng phân khúc kinh doanh trong tổng thể doanh thu.

233
Q

Sensitivity analysis

A

Phân tích mức độ nhạy cảm
Phân tích độ nhạy là phân tích cho thấy phạm vi kết quả có thể xảy ra khi các giả định cụ thể được thay đổi.

234
Q

Simulation

A

Sự mô phỏng
Một hình thức dự đoán đưa ra một tập hợp những phương án dự đoán dựa trên những giả thiết khác nhau về các tình huống tương lai, cụ thể là để trả lời câu hỏi “cái gì sẽ xảy ra nếu?”, thay vì câu hỏi “cái gì sẽ xảy ra?”.

235
Q

Solvency ratios

A

Hệ số thanh toán nợ
Hệ số thanh toán nợ là một trong nhiều hệ số được sử dụng để đo lường khả năng của một công ty để đáp ứng những khoản nợ trong dài hạn.

236
Q

Sustainable growth rate

A

Tốc độ tăng trưởng bền vững
Tốc độ tăng trưởng bền vững (SGR) là tốc độ tăng trưởng tối đa mà một công ty có thể duy trì mà không phải tài trợ cho tăng trưởng với vốn chủ sở hữu hoặc nợ bổ sung.

237
Q

Total asset turnover

A

Vòng quay tổng tài sản
Hệ số vòng quay tổng tài sản dùng để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng tài sản của công ty. Thông qua hệ số này chúng ta có thể biết được với mỗi một đồng tài sản có bao nhiêu đồng doanh thu được tạo ra. Vòng quay tài sản = Doanh thu thuần / Tổng tài sản bình quân.

238
Q

Understatement

A

Sai giảm
Ghi nhận giá trị thấp hơn so với giá trị thực.

239
Q

Working capital turnover

A

Vòng quay vốn lưu động
Vòng quay vốn lưu động là số ngày hoàn thành một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp, chỉ số có vai trò thể hiện hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.

240
Q

Abnormal waste

A

Hao hụt vượt định mức
Chi phí liên quan đến hỏng hóc sản phẩm trong quá trình sản xuất hoặc vận hành, do sự cố máy móc hoặc quy trình làm việc không hiệu quả.

241
Q

Administrative overhead

A

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng được cho bất kỳ hoạt động nào, bao gồm: chi phí nhân viên quản lý, chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác.

242
Q

Common stock

A

Cổ phiếu phổ thông
Một công cụ vốn chủ sở hữu mà chúng đảm bảo cho các loại công cụ vốn chủ sở hữu khác (cổ phiếu ưu đãi).

243
Q

Conversion cost

A

Chi phí chuyển đổi
Chi phí chuyển đổi trực tiếp nguyên vật liệu trực tiếp thành sản phẩm, bao gồm chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.

244
Q

Cost flow assumption

A

Các giả định về dòng chi phí
Đề cập đến các phương pháp xóa bỏ giá trị hàng tồn kho và ghi nhận vào giá vốn hàng bán. Tại Mỹ, các giả định về dòng chi phí bao gồm phương pháp FIFO, LIFO và bình quân.

245
Q

FIFO (First in - First out)

A

Phương pháp nhập trước xuất trước
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho tuân thủ theo nguyên tắc hàng hóa mua trước sẽ được xuất trước để sử dụng và tính theo giá thực tế của lô hàng cũ trước.

246
Q

Finished goods

A

Thành phẩm
Hàng hóa đã hoàn thành quá trình sản xuất nhưng chưa được bán hoặc phân phối cho người tiêu dùng.

247
Q

LIFO (Last in - First out)

A

Phương pháp nhập sau xuất trước
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: các hàng hoá gần đây nhất được nhập vào kho sẽ được xuất ra đầu tiên. Các hàng hoá mới được sử dụng trước, dùng ưu tiên hơn hàng hoá cũ.

248
Q

LIFO reserve

A

Quỹ LIFO
Sự khác biệt giữa FIFO và LIFO tính toán. Quỹ LIFO đại diện cho số tiền thu nhập đã nhận được hoãn thuế thông qua việc sử dụng LIFO.

249
Q

Mark to market

A

Hạch toán theo giá thị trường
Phương thức đặt ra mức giá của tài sản trên bảng cân đối phản ánh giá trị của chúng khi bán trên thị trường tại thời điểm hạch toán.

250
Q

Non-controlling interest

A

Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (Lợi ích thiểu số)
Một cổ đông sở hữu ít hơn 50% cổ phần đang lưu hành và không kiểm soát các quyết định.

251
Q

Periodic inventory system

A

Hệ thống kiểm kê định kỳ hàng tồn kho
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế để phản ánh giá trị tồn kho cuối kỳ vật tư, hàng hóa trên sổ kế toán tổng hợp và từ đó tính ra giá trị của hàng hóa, vật tư đã xuất trong kỳ.

252
Q

Perpetual inventory system

A

Hệ thống kê khai thường xuyên hàng tồn kho
Phương pháp theo dõi và phản ánh thường xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình nhập, xuất, tồn vật tư, hàng hóa trên sổ kế toán.

253
Q

Preferred shares

A

Cổ phiếu ưu đãi
Cổ phiéu ưu đãi gồm có các loại: cổ phiếu ưu đãi biểu quyết, cổ phiếu ưu đãi cổ tức, cổ phiếu ưu đãi hoàn lại, cổ phiếu ưu đãi khác do Điều lệ Công ty quy định. Cổ phiếu ưu đãi nhất là Cổ phiếu ưu đãi cổ tức.

254
Q

Raw materials

A

Nguyên liệu thô
Dạng vật liệu cơ bản mà từ đó hàng hóa, sản phẩm hoàn thiện hay vật liệu trung gian được sản xuất hay tạo ra.

255
Q

Replacement cost

A

Chi phí thay thế
Số tiền mà một thực thể sẽ phải trả để thay thế một tài sản tại thời điểm hiện tại, theo giá trị hiện tại của nó.

256
Q

Retained earnings

A

Lợi nhuận giữ lại
Thu nhập ròng tích lũy của công ty được công ty giữ lại tại một thời điểm cụ thể, chẳng hạn như vào cuối kỳ báo cáo.

257
Q

Specific identification

A

Phương pháp giá đích danh
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá trị của từng hàng tồn kho được xuất ra trong kỳ bằng chính giá thực tế của chúng thời điểm đó.

258
Q

Treasury shares

A

Cổ phiếu quỹ
Các cổ phiếu mà chính công ty phát hành mua lại và nắm giữ như các nhà đầu tư bình thường khác.

259
Q

Weighted Average Cost

A

Phương pháp bình quân gia quyền
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho theo giá trị trung bình của hàng tồn kho hiện có lúc đầu kỳ và giá trị các lô hàng nhập kho trong kỳ.

260
Q

Work in progress

A

Sản phẩm dở dang/Bán thành phẩm
Hàng hóa vẫn còn nằm trong quá trình sản xuất để có được hình dạng cuối cùng. Nguyên liệu, sản phẩm dở dang và dự trữ thành phẩm tạo thành mức đầu tư hàng tồn kho của doanh nghiệp.

261
Q

Accelerated method

A

Khấu hao nhanh
Là phương pháp tính khấu hao với số khấu hao lớn nhất ở năm đầu tiên sử dụng.

262
Q

Accumulated depreciation

A

Khấu hao lũy kế
Là tổng cộng số khấu hao đã trích vào chi phí sản xuất, kinh doanh qua các kỳ kinh doanh của tài sản cố định tính đến thời điểm báo cáo.

263
Q

Acquisition method

A

Phương pháp mua
Các bước áp dụng trong phương pháp mua xác định bên mua, xác định ngày hợp nhất, ghi nhận và đo lường tài sản được mua, các khoản nợ và lợi ích của cổ đông thiểu số của bên mua, ghi nhận và đo lường Lợi thế thương mại (LTTM) hoặc khoản thu từ quá trình mua.

264
Q

Amortisation

A

Khấu hao (TSCĐ Vô hình)
Khấu hao là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của tài sản cố định vô hình hình trong suốt thời gian sử dụng hữu ích tài sản đó.

265
Q

Annual report

A

Báo cáo thường niên
Báo cáo công khai thành quả hàng năm được kiểm toán cho cổ đông của một công ty cổ phần. Theo quy định của ủy ban chứng khoán và hối đoái, báo cáo bao gồm việc xem xét kết quả tài chính của ban quản trị, báo cáo thu nhập của công ty, bảng cân đối kế toán cũng như các bảng biểu khác, thí dụ, báo cáo lưu chuyển các quỹ và những thay đổi về các tài khoản vốn.

266
Q

Borrowing cost

A

Chi phí đi vay
Là lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay của doanh nghiệp.

267
Q

Business combination

A

Hợp nhất kinh doanh
Hợp nhất kinh doanh là một giao dịch hoặc sự kiện nào đó trong đó bên mua thâu tóm quyền kiểm soát của một hoặc nhiều doanh nghiệp.

268
Q

Capital lease (Finance lease)

A

Thuê tài chính
Thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê.

269
Q

Credit agreement

A

Thỏa thuận tín dụng
Một hợp đồng pháp lý trong đó ngân hàng cho khách hàng vay một khoản tiền xác định trong một khoảng thời gian xác định. Thỏa thuận tín dụng chỉ ra những quy định và điều lệ chính liên quan đến hợp đồng. Nó bao gồm cả lãi suất phải trả cho khoản vay.

270
Q

Depreciation

A

Khấu hao
Khấu hao là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của tài sản cố định hữu hình trong suốt thời gian sử dụng hữu ích tài sản đó.

271
Q

Derecognition

A

Chấm dứt ghi nhận/xóa sổ
Bút toán xóa sổ được thực hiện khi thanh lý/loại bỏ vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, tài sản, doanh thu, chi phí đã được ghi nhận trước đó trên Báo cáo tài chính của doanh nghiệp.

272
Q

Direct financing lease

A

Thuê tài chính trực tiếp
Một loại cho thuê tài chính, từ góc độ bên cho thuê, trong đó giá trị hiện tại của các khoản thanh toán cho thuê (phải thu cho thuê) bằng với giá trị mang theo của tài sản thuê.

273
Q

Disposal

A

Thanh lý
Bán hoặc huỷ bỏ công khai tài sản cố định không còn nhu cầu sử dụng.

274
Q

Double-declining balance method

A

Phương pháp số dư giảm dần
Phương pháp khấu hao số dư giảm dần (DDB) là một trong hai phương pháp phổ biến mà doanh nghiệp sử dụng để tính chi phí của một tài sản tồn tại lâu dài.

275
Q

Estimated residual value

A

Giá trị còn lại ước tính
Là nguyên giá của TSCĐ hữu hình sau khi trừ (-) số khấu hao luỹ kế của tài sản đó.

276
Q

Finance lease

A

Thuê tài chính
Thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê.

277
Q

Financial covenants

A

Khế ước tài chính
Khế ước vay là một dạng hợp đồng tín dụng, gồm điều khoản, cam kết về mục đích sử dụng vốn, nguồn trả nợ, thời hạn, phương án trả nợ gốc.

278
Q

Financial leasing

A

Cho thuê tài chính
Là việc một công ty hay ngân hàng mua tài sản (nhà xưởng, máy móc, máy bay…) và giữ quyền sở hữu tài sản, sau đó cho khách hàng thuê với mức tiền thuê nhất định.

279
Q

Fiscal report

A

Năm tài chính
Năm tài chính là khoảng thời gian có độ dài tương đương một năm (tức là 12 tháng hoặc 52 - 53 tuần) dùng cho công tác kế hoạch ngân sách của tổ chức hoặc quốc gia.

280
Q

Function of expense method

A

Phương pháp phân loại chi phí theo chức năng
Chi phí được phân loại theo chức năng.

281
Q

Investment property

A

Bất động sản đầu tư
Là bất động sản, gồm: quyền sử dụng đất, nhà, hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất, cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá mà không phải để:
- Sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc sử dụng cho các mục đích quản lý; hoặc - Bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường.

282
Q

Lease payment

A

Khoản thanh toán tiền thuê
Là khoản tiền thuê mà bên thuê phải chịu hàng tháng để có thể được tạm trao quyền sử dụng hợp pháp nhà cửa hoặc đất đai, máy móc, thiết bị… trong khoảng thời gian nhất định.

283
Q

Leaseback

A

Hợp đồng thuê lại
Hợp đồng thuê lại là một thỏa thuận trong đó người bán tài sản thuê lại tài sản từ người mua.

284
Q

Leased asset

A

Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định thuê tài chính là những TSCĐ mà doanh nghiệp thuê của công ty cho thuê tài chính.

285
Q

Lessor

A

Người cho thuê
Chủ sở hữu của một tài sản được cho thuê theo thỏa thuận với bên thuê.

286
Q

Long-lived assets

A

Tài sản dài hạn
Tài sản dài hạn là những tài sản của đơn vị có thời gian sử dụng, luân chuyển hoặc thu hồi dài (hơn 12 tháng hoặc trong nhiều chu kỳ kinh doanh) và có giá trị lớn (từ 10 triệu đồng trở lên). Quy định về giá trị có thể thay đổi theo từng quốc gia và từng thời kỳ khác nhau.

287
Q

Minimum lease payment

A

Khoản thanh toán cho thuê tối thiểu
Khoản thanh toán cho thuê tối thiểu là số tiền thấp nhất mà bên thuê có thể mong đợi để thực hiện trong suốt thời gian thuê.

288
Q

Nature of expense method

A

Phương pháp phân loại chi phí theo bản chất
Phân loại chi phí theo bản chất.

289
Q

Net book value

A

Giá trị thuần ghi sổ
Là giá trị kế toán của một tài sản cố định trong bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp.

290
Q

Non-cash expenses

A

Chi phí không bằng tiền
Chi phí không bằng tiền mặt là tất cả các chi phí mà doanh nghiệp không phải chi tiền.

291
Q

Off-balance-sheet

A

Ngoại bảng
Các khoản mục không trình bày trên bảng cân đối kế toán.

292
Q

Operating lease

A

Hợp đồng thuê mua hoạt động
Hợp đồng văn bản thuê mua cho một giai đoạn ngắn hơn đời sống kinh tế của tài sản được thuê.

293
Q

Owner-occupied property

A

Tài sản chiếm hữu
Tài sản chiếm hữu là tài sản nắm giữ (bởi chủ sở hữu hoặc bởi bên thuê theo hợp đồng thuê tài chính) để sử dụng trong sản xuất hoặc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ hoặc cho mục đích hành chính.

294
Q

Real estate

A

Bất động sản
Một thuật ngữ dùng trong luật bao gồm đất đai và bất cứ thứ gì “gắn” trên mảnh đất đó, như nhà cửa.

295
Q

Reconciliation

A

Đối chiếu
Đối chiếu là một quy trình kế toán sử dụng hai bộ hồ sơ để đảm bảo số liệu là chính xác và hợp lý.

296
Q

Reversal

A

Sự đảo ngược
Sự đảo ngược là sự thay đổi theo hướng giá của một tài sản.

297
Q

Salvage value

A

Giá trị thu hồi
Giá trị tài sản đầu tư còn lại khi dự án kết thúc và cần
tính đến trong hạch toàn vốn đầu tư.

298
Q

Straight-line method

A

Phương pháp khấu hao đường thẳng
Phương pháp khấu hao đường thẳng là phương pháp trích khấu hao mà mức khấu hao hàng năm không thay đổi trong suốt thời gian khấu hao của TSCĐ.

299
Q

Synthetic lease

A

Hợp đồng thuê tổng hợp
Hợp đồng thuê tổng hợp xảy ra khi một thực thể có mục đích đặc biệt được thành lập bởi một công ty mẹ mua một tài sản của công ty mẹ sau đó cho nó trở lại công ty mẹ.

300
Q

Units-of-production
method

A

Phương pháp khối lượng sản phẩm
Là phương pháp khấu hao giá trị của một tài sản theo thời gian.

301
Q

Accounting profit

A

Lợi nhuận kế toán
Lợi nhuận kế toán là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ của doanh nghiệp.

302
Q

Acquiree

A

Bên bị mua lại
Là công ty đang bị thâu tóm hoặc mua lại trong một thương vụ sáp nhập hoặc mua lại. Công ty bị mua lại còn được gọi là “công ty mục tiêu”.

303
Q

Acquirer

A

Bên thâu tóm
Là công ty đang mua một công ty khác trong một thương vụ mua lại. Bên thâu tóm còn được gọi là nhà thầu.

304
Q

Branches

A

Chi nhánh
Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và có nhiệm vụ thực hiện một phần hoặc toàn bộ chức năng của doanh nghiệp kể cả chức năng đại diện theo uỷ quyền.

305
Q

Capital gain tax

A

Thuế trên thặng dư vốn
Là môt loại thuế đánh trên lượng vốn do cá nhân hay doanh nghiệp thu được.

306
Q

Current tax assets

A

Tài sản thuế
Bao gồm các khoản mục thuế nằm bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán.

307
Q

Current tax liabilities

A

Nợ phải trả thuế
Bao gồm các khoản mục thuế nằm bên phần nợ của bảng cân đối kế toán.

308
Q

Deductible temporary differences

A

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Là các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong tương lai khi giá trị ghi sổ của các tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán.

309
Q

Deferred tax liabilities

A

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.

310
Q

Deferred tax

A

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí Thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp/thu trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.

311
Q

Dividend receivable

A

Cổ tức phải thu
Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần.

312
Q

Income tax paid

A

Thuế thu nhập đã trả
Là phần thuế thu nhập đã trả.

313
Q

Income tax payable

A

Thuế thu nhập phải trả
Thuế thu nhập ước tính phải trả.

314
Q

Income tax

A

Thuế thu nhập
Thuế thu nhập là loại thuế trực thu đánh vào các khoản thu nhập (tiền lương, địa tô, và cổ tức) của cá nhân hay doanh nghiệp nhằm tạo ra nguồn thu và công cụ cho chính sách tài chính. Thuế thu nhập thường có tính chấp lũy tiến, tức là khi thu nhập tăng, người nộp thuế được xếp vào nhóm thu nhập cao hơn và phải nộp mức thuế (tức là mức thuế suất) cao hơn.

315
Q

Non monetary assets

A

Tài sản phi tiền tệ
Tài sản phi tiền tệ là tài sản mà một công ty nắm giữ mà giá trị biến động phụ thuộc vào điều kiện kinh tế.

316
Q

Permanent differences

A

Chênh lệch vĩnh viễn
Chênh lệch vĩnh viễn là các khoản chênh lệch phát sinh khi thực hiện quyết toán thuế, cơ quan thuế loại hoàn toàn ra khỏi doanh thu/chi phí khi xác định thu nhập chịu thuế trong kỳ căn cứ theo luật và các chính sách thuế hiện hành.

317
Q

Small, Medium and Micro
Enterprises (SMME)

A

Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Là một dạng doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ hoạt động trong lĩnh vực làm ăn kinh doanh mới thông dụng nhất trên thị trường kinh doanh toàn cầu.

318
Q

Tax credit

A

Tín dụng thuế
Tín dụng thuế là một khoản tiền mà người nộp thuế có thể trừ vào các khoản thuế nợ cho chính phủ của họ.

319
Q

Tax rate

A

Thuế suất
Thuế suất là mức thuế phải nộp trên một đơn vị khối lượng chịu thuế. Định mức thu thuế (tỷ lệ %) tính trên khối lượng thu nhập hoặc giá trị tài sản chịu thuế.

320
Q

Taxable income

A

Thu nhập chịu thuế
Là phần thu nhập của một cá nhân hay công ty sau khi đã khấu trừ đi tất cả các khoản chi phí hợp lý, tức các khoản chi phí được khấu trừ theo luật thuế thu nhập.

321
Q

Taxable temporary
differences

A

Chênh lệch tạm thời chịu thuế
Chênh lệch tạm thời chịu thuế: Là các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh thu nhập chịu thuế khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong tương lai khi giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán.

322
Q

Temporary differences

A

Chênh lệch tạm thời
Chênh lệch tạm thời là các khoản chênh lệch phát sinh do cơ quan thuế chưa chấp nhận ngay trong kỳ/năm các khoản doanh thu/chi phí đã ghi nhận theo chuẩn mực và chính sách kế toán doanh nghiệp áp dụng.

323
Q

Undistributed profit

A

Lợi nhuận không phân phối
Là một tỷ lệ lợi nhuận được giữ lại không phân chia cho các cổ đông dưới dạng cổ tức cũng như không dùng để trả các khoản thuế.

324
Q

Unused tax losses

A

Lỗ chưa sử dụng
Phần lỗ chưa dùng có thể được kết chuyển (tùy luật thuế) để khấu trừ thu nhập giữ lại trong tương lai.

325
Q

Valuation allowance

A

Dự phòng giảm giá
Dự phòng giảm giá việc ghi giảm giá trị tài sản của doanh nghiệp trên bảng cân đối kế toán và ghi nhận một khoản chi phí (khoản lỗ) tương đương trên bảng kết quả kinh doanh tại thời điểm công bố Báo cáo tài chính.

326
Q

Bond Amortization

A

Khấu hao trái phiếu
Mệnh giá trên trái phiếu được thanh toán thường xuyên cùng với chi phí lãi vay trong suốt vòng đời của trái phiếu.

327
Q

Bond issuance

A

Phát hành trái phiếu
Việc chào bán trái phiếu ra thị trường nhằm thu hút vốn cho doanh nghiệp.

328
Q

Bond payable

A

Trái phiếu phải trả
Trái phiếu phải trả là một hình thức nợ dài hạn thường được phát hành bởi các doanh nghiệp, bệnh viện và chính phủ. Người phát hành trái phiếu đưa ra một lời hứa/thỏa thuận chính thức để trả lãi thường cứ sau 6 tháng và trả số tiền gốc hoặc kỳ hạn vào một ngày nhất định trong một số năm trong tương lai.

329
Q

Bond premium

A

Trái phiếu có thưởng
Trái phiếu có giá bán cao hơn mệnh giá hay giá thu hồi.

330
Q

Callable bond

A

Trái phiếu có thể mua lại
Loại trái phiếu có kèm điều khoản được nhà phát hành mua lại trước thời gian đáo hạn.

331
Q

Collateral

A

Cầm cố
Việc một bên giao tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ đối với bên nhận cầm cố.

332
Q

Convertible debt

A

Nợ có thể chuyển đổi
Là các khoản nợ có thể chuyển đổi thành vốn góp của doanh nghiệp.

333
Q

Coupon rate

A

Lãi suất coupon
Phần lãi nhận được khi đầu tư vào chứng khoán có thu nhập cố định. Lãi thường được trả hàng tháng hoặc mỗi năm bởi tổ chức phát hành dựa trên mệnh giá trái phiếu.

334
Q

Debentures

A

Trái khoán
Một công cụ nợ không được bảo đảm bằng các tài sản hữu hình hoặc kí quỹ nào mà nó chỉ được đảm bảo bằng mức độ tin cậy về khả năng trả nợ hay là uy tín của chính công ty phát hành trái khoán.

335
Q

Debt Covenants

A

Khế ước nợ
Ngôn ngữ trong bản thỏa thuận khoản vay, theo đó người vay cam kết thực hiện một số điều khác. Khế ước xác nhận có thể yêu cầu người vay duy trì bảo hiểm tài sản thích hợp, thanh toán tiền vay đúng hạn, và cung cấp Báo cáo tài chính được kiểm toán.

336
Q

Defined benefit pension
plan

A

Kế hoạch lương hưu phúc lợi
Một loại kế hoạch lương hưu, trong đó chủ lao động/nhà tài trợ hứa hẹn một khoản thanh toán lương hưu cụ thể, một lần hoặc kết hợp khi nghỉ hưu.

337
Q

Defined contribution plan

A

Kế hoạch đóng góp được xác định
Kế hoạch tiền công sau khi nghỉ việc theo đó một doanh nghiệp trả tiền đóng góp cố định vào trong một quỹ và không có nghĩa vụ pháp lý hoặc ngầm định.

338
Q

Defined contribution plan

A

Kế hoạch đóng góp được xác định
Kế hoạch tiền công sau khi nghỉ việc theo đó một doanh nghiệp trả tiền đóng góp cố định vào trong một quỹ và không có nghĩa vụ pháp lý hoặc ngầm định.

339
Q

Discount Bond

A

Trái phiếu chiết khấu
Trái phiếu được phát hành với giá thấp hơn mệnh giá của nó, hoặc trái phiếu đang được giao dịch với giá thấp hơn mệnh giá trên thị trường thứ cấp.

340
Q

Effective interest rate

A

Lãi suất thực tế
Được tính bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát.

341
Q

Employee turnover

A

Tốc độ thay thế nhân viên
Thuật ngữ sử dụng trong phản ánh số lượng nhân viên viên bị thay thế bởi nhân viên mới so với tổng số nhân viên đang làm trong công ty.

342
Q

Face value

A

Mệnh giá
Số tiền gốc hoặc số tiền thu lại được khi đáo hạn. Tiền lãi được tính theo một số phần trăm nhất định của mệnh giá.

343
Q

Market rate of interest

A

Lãi suất thị trường
Lãi suất được xác định bởi cung và cầu vốn trong thị trường tiền tệ. Lãi suất thị trương tăng lên hoặc giảm xuống, phụ thuộc vào nhu cầu vốn, tình hình kinh tế và chính sách tiền tệ.

344
Q

Mortality rate

A

Tỷ lệ tử vong
Được xác định bằng số người chết trong năm tính theo tỷ lệ đối với dân số. Tỷ lệ tử vong là một cơ sở để doanh nghiệp xây dựng ước tính nghĩa vụ trợ cấp cho nhân viên.

345
Q

Mortgage

A

Thế chấp
Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ đối với bên nhận thế chấp và không chuyển giao tài sản đó cho bên thế chấp.

346
Q

Nominal interest rate

A

Lãi suất danh nghĩa
Tỷ lệ lãi trên giá trị danh nghĩa của một khoản tiền vay hoặc đầu tư chưa được điều chỉnh ảnh hưởng của lạm phát hoặc ảnh hưởng của việc tính lãi kép.

347
Q

Pension

A

Phụ cấp/Lương hưu
Một quỹ mà một khoản tiền được thêm vào trong những năm làm việc của nhân viên và từ đó rút ra để hỗ trợ cho người nghỉ hưu dưới hình thức thanh toán định kỳ.

348
Q

Post-employment benefit

A

Lợi ích cho nhân viên sau nghỉ việc
Các lợi ích trả cho nhân viên sau khi hoàn thành quá trình làm việc cho doanh nghiệp.

349
Q

Short-term borrowing

A

Vay ngắn hạn
Hình thức cho vay những khoản vay có thời gian ngắn (dưới 1 năm).

350
Q

Warrant

A

Chứng quyền
Là các công cụ tài chính mà nó cho phép chủ sở hữu có quyền mua cổ phiếu phổ thông theo một mức giá nhất định và trong một khoảng thời gian định trước.

351
Q

Zero-coupon bond

A

Trái phiếu không được nhận trái tức
Loại trái phiếu mà người nắm giữ nó không được trả lãi (coupon) định kì, thay vào đó trái phiếu lãi suất 0% được bán ở mức giá chiết khấu.

352
Q

Accounting estimates

A

Ước tính kế toán
Một giá trị gần đúng của một chỉ tiêu liên quan đến Báo cáo tài chính (BCTC) được ước tính trong trường hợp thực tế đã phát sinh nhưng chưa có số liệu chính xác hoặc chưa có phương pháp tính toán chính xác hơn, hoặc một chỉ tiêu thực tế chưa phát sinh nhưng đã được ước tính để lập BCTC.

353
Q

Acquisition
method/Purchase method

A

Phương pháp mua
Phương pháp được sử dụng khi hợp nhất kinh doanh, yêu cầu tài sản có được và nợ phải trả phải được đo lường theo giá trị hợp lý của chúng tại ngày mua.

354
Q

Cash basis

A

Cơ sở tiền mặt
Hệ thống kế toán trong đó doanh thu được ghi nhận khi tiền mặt thu vào và chi phí được thực sự thanh toán.

355
Q

Commodity

A

Hàng hóa, mặt hàng
Hàng hóa nói chung trong quá trình mua bán trao đổi giữa các bên (người mua, người bán).

356
Q

Conservatism

A

Nguyên tắc Bảo thủ
Kế toán ưu tiên ghi nhận các khoản nợ và chi phí càng sớm càng tốt, ngay khi không có sự chắc chắn sẽ xảy ra. Các khoản doanh thu và tài sản chỉ được ghi nhận khi có sự chắc chắn nhận được trong tương lai.

357
Q

Consolidated segment
operating income (CSOI)

A

Báo cáo thu nhập hoạt động hợp nhất của tập đoàn
Một báo cáo trong Báo cáo tài chính của tập đoàn gồm nhiều công ty chịu sự kiểm soát của một công ty mẹ và kế toán khoản đầu tư vào công ty con trên Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ.

358
Q

Credit-extended basis

A

Cơ sở gia hạn tín dụng
Là một hình thức gia hạn nợ, kéo dài thêm khoảng thời gian ngoài thời hạn phải thanh toán khoản nợ đã thỏa thuận trong hợp đồng.

359
Q

Disclosure requirements

A

Yêu cầu về thuyết minh
Những quy tắc phải được tuân thủ trong Báo cáo Công khai mà doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng, bao gồm: các loại tài liệu trong báo cáo, cách thức trình bày các tài liệu, thời gian các tài liệu cần phải được cập nhật.

360
Q

Earning management

A

Quản trị lợi nhuận
Vệc sử dụng các kỹ thuật kế toán để tạo ra các báo cáo tài chính thể hiện quan điểm tích cực về hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của công ty.

361
Q

Earnings quality

A

Chất lượng lợi nhuận
Đề cập đến khả năng thu nhập hiện tại được báo cáo có chính xác hay không để dự đoán thu nhập trong tương lai của công ty.

362
Q

European Securities and
Markets Authority (ESMA)

A

Cơ quan thị trường và chứng khoán châu Âu
Cơ quan quản lý tài chính của Liên minh châu Âu và Cơ quan giám sát châu Âu, đặt tại Paris. ESMA thay thế Ủy ban điều tiết chứng khoán châu Âu vào ngày 1 tháng 1 năm 2011.

363
Q

Fraudulent

A

Gian lận
Gian lận là một hành động lừa đảo có chủ ý nhằm tạo ra cho thủ phạm một khoản lợi bất hợp pháp hoặc từ chối quyền đối với nạn nhân. Gian lận có thể xảy ra trong tài chính, bất động sản, đầu tư và bảo hiểm.

364
Q

Free on-board shipping point (FOB)

A

Miễn trách nhiệm trên boong tàu nơi đi
Một điều kiện giao hàng trong Incoterms 2010 được sử dụng phổ biến. Người bán sẽ có trách nhiệm giao hàng lên boong tàu và sẽ chuyển toàn bộ trách nhiệm cho người mua khi hàng khi hàng hóa đã được xếp lên tàu.

365
Q

Investment policy statement

A

Bản tuyên bố chính sách đầu tư
Một tài liệu được soạn thảo giữa người quản lý danh mục đầu tư và khách hàng phác thảo các quy tắc chung cho người quản lý.

366
Q

Litigation losses

A

Các khoản lỗ do tranh chấp kiện tụng
Sự suy giảm trong thu nhập ròng do sự phán quyết của tòa án đối với công ty trong các vụ tranh chấp kiện tụng.

367
Q

Management commentary

A

Chú thích của ban quản trị
Một báo cáo tường thuật liên quan đến báo cáo tài chính đã được lập theo IFRS, cung cấp cho người dùng những giải thích về khoản mục được trình bày trong Báo cáo tài chính.

368
Q

Manipulation

A

Sự thao túng
Hành động thổi phồng hoặc làm giảm mức giá một cách giả tạo, ảnh hưởng đến hành vi của thị trường vì lợi ích cá nhân.

369
Q

Non-operating income

A

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác
Thu nhập từ các nguồn không liên quan đến các hoạt động chính của doanh nghiệp.

370
Q

Non-public company

A

Công ty chưa niêm yết
Công ty được sở hữu bởi người sáng lập, hội đồng thành viên hoặc một nhóm những nhà đầu tư không công khai.

371
Q

Omit

A

Bỏ sót không ghi nhận thông tin
Việc kế toán không ghi nhận giao dịch phát sinh, hoặc ghi nợ/có nhưng không ghi có/nợ tương ứng khi thực hiện bút toán kép.

372
Q

Pooling-of-interests
method

A

Phương pháp tập hợp lợi ích
Một kỹ thuật ghi chép việc sáp nhập hoặc mua lại công ty, theo đó tài sản và nợ của hai công ty được tổng hợp lại với nhau và ghi nhận khoản chênh lệch.

373
Q

Post-acquisition revenue

A

Doanh thu sau khi hợp nhất kinh doanh
Doanh thu của công ty mẹ sau khi mua bán sáp nhập.

374
Q

Pro-forma earnings

A

Thu nhập dự kiến
Một phần của bản kế hoạch kinh doanh hoặc chào bán lần đầu ra công chúng (IPO).

375
Q

Regulatory review of filings

A

Xem xét tuân thủ
Quá trình xem xét mà các cơ quan quản lý thường thực hiện để đảm bảo rằng các quy tắc đã được tuân theo.

376
Q

Related-party transactions

A

Giao dịch của bên liên quan
Thỏa thuận giữa hai bên tham gia bởi mối quan hệ kinh doanh từ trước hoặc lợi ích chung.

377
Q

Responsibility statement

A

Báo cáo Trách nhiệm của Ban điều hành
Một phần trong Báo cáo tài chính của doanh nghiệp, ghi rõ trách nhiệm của Ban điều hành trong quá trình lập các Báo cáo tài chính.

378
Q

Transparent

A

Minh bạch
Việc công bố đầy đủ và có thuyết minh rõ ràng về những thông tin hữu ích, cần thiết cho việc ra quyết định kinh tế của nhiều đối tượng sử dụng thông tin.

379
Q

Window dressing

A

Làm đẹp Báo cáo Tài chính
Chỉ những hành động khiến cho tình hình tài chính của công ty được phản ánh trên Báo cáo tài chính tốt hơn so với thực tế.

380
Q

Back-testing

A

Kiểm định chiến lược dựa trên dữ liệu quá khứ
Phương pháp chung để kiểm tra chiến lược hoặc mô hình sẽ thực hiện tốt như thế nào. Back-testing sử dụng dữ liệu lịch sử để đánh giá tính hiệu quả của chiến lược trading trong tương lai.

381
Q

Bottom-up analysis

A

Phân tích từ dưới lên
Một cách tiếp cận để phân tích thị trường, tập trung vào phân tích các cổ phiếu riêng lẻ và nhấn mạnh tầm quan trọng của chu kỳ kinh tế vĩ mô và chu kỳ thị trường.

382
Q

Data-snooping bias

A

Sai lệch do tìm kiếm quá nhiều dữ liệu
Một sai lệch của phương pháp Back-testing. Sự sai lệch này xảy ra của việc tinh chỉnh quá nhiều tham số để cải thiện kết quả kiểm tra của hệ thống trên một tập dữ liệu.

383
Q

Days-of-sales-outstanding (DSO)

A

Thời gian thu hồi tiền hàng tồn đọng
Số ngày trung bình mà công ty mất để thu được tiền thanh toán sau khi bán hàng.

384
Q

Fixed-income investment

A

Đầu tư thu nhập cố định
Một phương pháp đầu tư tập trung vào bảo toàn vốn và thu nhập. Nó thường bao gồm các khoản đầu tư như trái phiếu chính phủ và doanh nghiệp, chứng chỉ tiền gửi và quỹ đầu tư chứng khoán của thị trường tiền tệ.

385
Q

Growth investors

A

Nhà đầu tư dựa trên mức độ tăng trưởng
Những nhà đầu tư mua những cổ phiếu có giá trị nội tại cao hơn thị giá, nhưng có chỉ số P/E cao hơn so với những cổ phiếu tương quan.

386
Q

Look-ahead bias

A

Sai lệch nhìn về phía trước
Một sai lệch của phương pháp Kiểm tra ngược (Back- testing). Sai lệch xảy ra khi sử dụng thông tin, dữ liệu trong một nghiên cứu, mô phỏng không thích hợp trong quá trình phân tích.

387
Q

Market-oriented investors

A

Nhà đầu tư định hướng theo thị trường
Nhà đầu tư có quy tắc đầu tư không rõ ràng như nhà đầu tư giá trị hay nhà đầu tư tăng trưởng.

388
Q

Survivorship bias

A

Sai lệch kẻ sống sót
Một sai lệch của phương pháp Kiểm tra ngược (Back- testing). Nếu cơ sở dữ liệu được sử dụng trong kiểm tra ngược loại bỏ các công ty ngừng hoạt động do phá sản hoặc sáp nhập, thì các công ty còn lại sẽ có kết quả kiểm tra tốt hơn.

389
Q

Top-down analysis

A

Phân tích từ trên xuống
Một cách tiếp cận để phân tích thị trường, bắt đầu bằng việc xem xét toàn bộ thị trường và sau đó đi sâu vào các ngành và cổ phiếu riêng lẻ.

390
Q

Value investors

A

Nhà đầu tư dựa theo giá trị
Những nhà đầu tư mua những cổ phiếu có giá trị nội tại cao hơn thị giá, hoặc có chỉ số P/E thấp hơn so với những cổ phiếu tương quan.

391
Q
A