Dictionary_FinancialReporting&Analysis Flashcards
Acquisition
Sự mua lại
Hành động một công ty tiến hành mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp khác.
Adverse opinion
Ý kiến kiểm toán trái ngược
Ý kiến được đưa ra khi một kiểm toán viên cho rằng Báo cáo tài chính của công ty được báo cáo không chính xác, không phản ánh đúng tình hình tài chính và sức khỏe của doanh nghiệp.
Associate
Công ty liên kết
Công ty liên kết là một thực thể mà trong đó chủ thể khác gây sức ảnh hưởng đáng kể, nhưng không phải công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà đầu tư.
Audit’s Opinion
Ý kiến kiểm toán
Ý kiến kiểm toán là một chứng nhận đi kèm với Báo cáo tài chính. Nó được dựa trên việc kiểm toán các thủ tục và hồ sơ để đưa ra báo cáo và đưa ra ý kiến về việc liệu có sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính hay không.
Balance Sheet
Bảng cân đối kế toán
Loại Báo cáo tài chính thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn góp trong một doanh nghiệp tại một thời điểm.
Board of Directors
Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị là một nhóm các cá nhân được bầu bởi Hội đồng cổ đông. Nhiệm vụ của Hội đồng quản trị là lập ra các chính sách quản trị doanh nghiệp và giám sát, đưa ra quyết định cho các vấn đề quan trọng của công ty.
CFA Institute
Viện CFA
Viện CFA là một hiệp hội toàn cầu của các chuyên gia đầu tư. Tổ chức cung cấp các chứng chỉ toàn cầu như CFA (Chartered Financial Analyst), CIPM (Certificate in Investment Performance Measurement).
Consolidation
Sự hợp nhất
Kết hợp tài sản, vốn chủ sở hữu, công nợ và điều hành của một công ty mẹ và công ty con của nó vào một Báo cáo tài chính.
Contingencies
Các khoản tiềm tàng
Sự kiện tiêu cực tiềm ẩn có thể xảy ra trong tương lai.
Corporate governance
Quản trị doanh nghiệp
Quá trình hay thủ tục về giám sát và kiểm soát được thực hiện để bảo đảm cho việc thực thi quản trị công ty phù hợp với lợi ích của các cổ đông.
Diluted shares
Cổ phiếu bị pha loãng
Trường hợp xảy ra khi công ty phát hành thêm nhiều cổ phiếu có giá trị thấp hơn giá thị trường, nhằm giảm giá các cổ phiếu của mình.
Disclaimer of opinion
Từ chối đưa ra ý kiến
Ý kiến từ chối được đưa ra trong trường hợp có giới hạn quan trọng tới phạm vi kiểm toán hoặc là thiếu thông tin liên quan đến một số lượng lớn các khoản mục, tới mức mà kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ và thích hợp các bằng chứng kiểm toán để có thể cho ý kiến về Báo cáo tài chính.
Divestiture
Thoái vốn
Thoái vốn là một sự giảm đi một phần hoặc toàn bộ tài sản trong doanh nghiệp qua việc bán, trao đổi, đóng cửa hoặc phá sản.
Earning guidance
Hướng dẫn lợi nhuận
Là một bản dự báo được công bố chính thức bởi lãnh đạo của công ty niêm yết về lãi hoặc lỗ trong tương lai gần.
Financial Accounting
Standards Board (FASB)
Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Tài chính
Tổ chức thiết lập chuẩn mực, tổ chức phi lợi nhuận tư nhân với mục đích chính là thiết lập và cải thiện các Nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chung ở Hoa Kỳ vì lợi ích chung.
Financial Reporting Council (FRC)
Hội đồng Báo cáo Tài chính
Một cơ quan quản lý độc lập ở Anh và Ireland, chịu trách nhiệm điều chỉnh các kiểm toán viên, kế toán viên và chuyên gia, và thiết lập Bộ luật Quản trị và Quản lý doanh nghiệp của Vương quốc Anh.
Financial Statement Notes
Thuyết minh Báo cáo tài chính
Thuyết minh BCTC được lập để giải thích và bổ sung thông tin về tình hình hoạt động sản xuất – kinh doanh, tình hình tài chính cũng như kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các bảng báo cáo khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết.
Financing activities
Hoạt động tài chính
Các hoạt động tạo ra sự thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hũu và vốn vay của doanh nghiệp.
IFRS Practice Statement
Báo cáo áp dụng IFRS
Báo cáo cung cấp hướng dẫn về cách đánh giá khi lựa chọn thông tin để cung cấp trong Báo cáo tài chính chuẩn bị được áp dụng IFRS.
International Accounting
Standards Board (IASB)
Hội đồng Tiêu chuẩn Kế toán Quốc tế
IASB được thành lập năm 2001, là tổ chức kế nhiệm Ủy ban Chuẩn mực Kế toán Quốc tế. IASB chịu trách nhiệm phát triển Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS) và thúc đẩy việc sửu dụng và ứng dụng các chuẩn mực này.
International Standards for
Auditing (ISAs)
Chuẩn mực Kiểm toán Quốc tế
Các chuẩn mực chuyên nghiệp trong việc thực hiện kiểm toán các thông tin tài chính. Các chuẩn mực này được ban hành bởi Liên đoàn Kế toán Quốc tế (IFAC) thông qua Hội đồng Tiêu chuẩn Kiểm toán và Đảm bảo Quốc tế (IAASB).
Investing activities
Hoạt động đầu tư
Các hoạt động đầu tư, mua sắm hoặc thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền.
Joint venture
Liên doanh
Một thỏa thuận kinh doanh trong đó hai hoặc nhiều bên đồng ý tập hợp các nguồn lực của họ nhằm hoàn thành một mục tiêu nhất định.
Management’s Discussion
and Analysis (MD&A)
Thảo luận và phân tích quản lý
Một phần của báo cáo hàng năm của công ty hoặc nộp đơn hàng quý, trong đó quản lý đề cập đến hiệu suất của công ty.