Dictionary_Ethical&ProfessionalStandards Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Civil disobedience

A

Bất tuân dân sự
Những hình thức thể hiện sự phản đối một cách tích cực những thể chế, những đạo luật, chỉ thị, quy định về thuế và pháp luật, bằng những biện pháp thiện chí và hòa bình nhằm thuyết phục chính quyền thay đổi những quy định đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Code of ethics

A

Quy tắc đạo đức
Bộ quy tắc đạo đức là một chỉ dẫn về các nguyên tắc được lập ra để giúp các thành viên, ứng viên tiến hành nghiệp vụ một cách trung thực và liêm chính. Quy đạo đức có thể phác thảo sứ mệnh và giá trị của doanh nghiệp hoặc tổ chức, cách các thành viên, ứng viên tiếp cận vấn đề, các nguyên tắc đạo đức dựa trên các giá trị cốt lõi của tổ chức và các tiêu chuẩn mà phải nắm rõ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ethical standard

A

Chuẩn mực đạo đức
Chuẩn mực đạo đức là một hệ thống các nguyên tắc chi phối hành vi đạo đức được chấp nhận bởi xã hội. Chúng là hệ thống các phương pháp, cách thức thực hiện một việc gì đó theo một quy tắc chính thức được chấp nhận rộng rãi và có tác dụng điều chỉnh hành vi xã hội của một cá nhân, nhóm người hay xã hội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Explicit

A

Minh bạch, rõ ràng
Diễn đạt một cách chi tiết và rõ ràng, nhằm không gây nên sự bối rối, nhập nhằng hay nghi ngờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Fiduciary standard

A

Tiêu chuẩn ủy thác
Là những yêu cầu, quy định mà người nhận nghĩa vụ ủy thác phải tuân theo. Tiêu chuẩn hành nghề của CFA quy định các thành viên, ứng viên phải hành động vì lợi ích của khách hàng và đặt lợi ích của khách hàng lên trước lợi ích của bản thân mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Financial advisor

A

Cố vấn tài chính
Cố vấn tài chính là người được trả phí để đưa ra những lời tư vấn hoặc hướng dẫn trên lĩnh vực tài chính, đầu tư. Họ có thể đưa ra nhiều loại hình dịch vụ khác nhau như quản lý đầu tư, tư vấn thuế, tư vấn bất động sản…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Impede

A

Cản trở
Khiến cho một sự việc khó có khả năng xảy ra hơn, hoặc khiến cho một người khó có thể thực hiện được một điều gì đó hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Internal trait

A

Đặc điểm cá nhân
Là đặc điểm tính cách bên trong một người, thường được thể hiện bằng cảm xúc, suy nghĩ, lời nói, hoặc hành động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Investment management

A

Quản lý đầu tư
Quản lý đầu tư đề cập đến việc nắm giữ và quản lý các tài sản tài chính và các hình thức đầu tư khác – không giới hạn ở việc chỉ mua và bán chúng. Quản lý đầu tư bao gồm việc lập kết hoạch cho việc thâu tóm hoặc ngừng sở hữu các tài sản trong ngắn và dài hạn, ngoài ra còn có thể bao gồm cả việc lập kế hoạch ngân quỹ, thuế, …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Legal standard

A

Tiêu chuẩn pháp lý
Tiêu chuẩn pháp lý có nghĩa là bất kỳ quy định về luật, quy định, pháp lệnh, bộ luật, nghị quyết hành chính, lệnh tư pháp, lệnh, nghị định, bản án, quyết định của cơ quan chính phủ hoặc bất kỳ một thỏa thuận ràng buộc nào với cơ quan chính phủ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Perspective

A

Góc nhìn cá nhân
Là thế giới quan, cách nhìn, quan điểm của một người nào đó khi muốn đề cập đến vấn đề mà anh ta muốn bày tỏ ý kiến, dựa trên những trải nghiệm hay lối suy nghĩ của bản thân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Profession

A

Nghề nghiệp
Bất kỳ hình thức công việc nào cần trải qua quá trình đào tạo chuyên biệt hoặc cần có kỹ năng riêng biệt, thường được tôn trọng bởi vì đòi hỏi trình độ giáo dục cao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Professionalism

A

Sự chuyên nghiệp
Thường được hiểu là việc một cá nhân am hiểu và tuân theo một bộ các chuẩn mực, quy tắc ứng xử và hành nghề, hoặc một số các tiêu chuẩn thể hiện những hành vi được phép chấp nhận trong một lĩnh vực riêng biệt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Situational influence

A

Ảnh hưởng tình huống
Những yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến hành vi của chúng ta, ví dụ như các yếu tố về môi trường hoặc văn hóa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Suitability standard

A

Tiêu chuẩn phù hợp
Tiêu chuẩn phù hợp yêu cầu một nhà hoạt động nghề nghiệp đưa ra những lời khuyên, tư vấn phù hợp dựa trên hoàn cảnh và đặc điểm cá nhân của khách hàng, tiêu chuẩn này không yêu cầu người tư vấn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

“Whistle-blowing” behavior

A

Hành vi “thổi còi”
Việc tố cáo hành vi phạm đạo đức hoặc pháp luật của một người nào đó cho một bên thứ ba.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Bylaws

A

Quy chế
Là những quy định được một doanh nghiệp hay một tổ chức đưa vào áp dụng để kiểm soát việc vận hành và quản lý chính nó. Quy chế sẽ xác định các yêu cầu, quyền lợi của các thành viên, đồng thời cũng nêu rõ quyền hạn, trách nhiệm, và căn cứ của việc giải thể một tổ chức.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

CFA Institute Professional Conduct Program

A

Chương trình này chịu trách nhiệm về việc áp dụng các biện pháp kỷ luật của viện CFA, dựa trên các quy chế (bylaws) và nguyên tắc hoạt động (rules of procedure) để thực thi các cuộc điều tra về các cáo buộc, xác định vi phạm của các thành viên, áp dụng các biện pháp trừng phạt và kỷ luật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Disciplinary Review Committee

A

Disciplinary Review Committee có trách nhiệm áp dụng các nguyên tắc đạo đức, tiêu chuẩn hành nghề và các quy định do viện CFA đưa ra để duy trì tính minh bạch, liêm chính của tư cách thành viên CFA và chứng chỉ CFA.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Self-disclosure

A

Tự giải trình
Là một quá trình trong đó một người tự trình bày các thông tin liên quan đến bản thân mình cho một đối tượng khác. Cụ thể ở đây là việc thành viên, ứng viên thông báo cho viện CFA hằng năm về việc họ có liên quan đến các vụ kiện cáo dân sự, điều tra tội phạm hoặc là đối tượng của các vụ khiếu nại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

CFA Institute Board
of Governors

A

Là những người có thẩm quyền cao nhất của viện CFA, có trách nhiệm xác định tầm nhìn, sứ mệnh và chiến lược cho viện CFA.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Advisory relationship

A

Tư vấn cho khách hàng
Đề cập đến việc thành viên, ứng viên thực hiện dịch vụ đưa ra cố vấn cho hoạt động đầu tư của khách hàng. Tại đây họ đóng vai trò là người nhận ủy thác, có trách nhiệm phải đặt lợi ích của khách hàng lên trên lợi ích của bản thân mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Applicable law

A

Luật áp dụng
Tất cả luật lệ điều chỉnh hành vi của M&C, kể cả những luật lệ và quyền tài phán nơi M&C tham gia hoạt động nghề nghiệp. Những luật lệ áp dụng tuỳ thuộc vào (1) bản chất của hoạt động nghề nghiệp và (2) phạm vi và quyền hạn của luật áp dụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Blackout/restricted period

A

Thời gian tạm dừng giao dịch
Đây là khoảng thời gian mà các thành viên, ứng viên, những người liên quan đến quá trình đưa ra quyết định đầu tư không được phép giao dịch cho tài khoản của cá nhân họ trước khi giao dịch cho khách hàng và công ty chủ quản, để tránh việc thành viên, ứng viên lợi dụng và kiếm lời dựa trên thông tin đặt lệnh của khách hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Client brokerage

A

Chi phí môi giới
Số tiền hoa hồng nhận được hoặc phải trả trong quá trình người được ủy thác thực hiện các hoạt động đầu tư cho khách hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Client-directed account

A

Tài khoản do khách hàng chỉ định
Là tài khoản mà trong đó chuyên viên quản lý quỹ không can thiệp vào các quyết định đầu tư của khách hàng, các lệnh giao dịch và quyết định đầu tư được khách hàng chỉ định cho công ty quản lý quỹ thực hiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Conflict of interest

A

Xung đột lợi ích
Tất cả những vấn đề gây ảnh hưởng tiêu cực hoặc có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến tính độc lập và khách quan của thành viên, ứng viên khi họ thực hiện hoạt động nghề nghiệp với khách hàng, khách hàng tương lai, công ty chủ quản.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Credit

A

Liệt kê nguồn
Chỉ hành động trích nguồn của một hay nhiều tài liệu thuộc quyền sở hữu của một đối tượng khác, khi thành viên, ứng viên sử dụng một phần của tài liệu này trong sản phẩm của riêng họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Dissemination

A

Công bố thông tin
Hành động đưa ra các thông tin liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp, khuyến nghị đầu tư hoặc báo cáo phân tích cho các nhà đầu tư.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Dissociate

A

Tách rời
Việc thành viên, ứng viên chủ động tách khỏi một hành vi vi phạm pháp luật và tiêu chuẩn đạo đức hành nghề của CFA.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Fiduciary duty

A

Nghĩa vụ ủy thác
Những người được giao phó để thực thi những hoạt động nghề nghiệp vì lợi ích của người khác. Trong lĩnh vực đầu tư, người được ủy thác cung cấp khuyến nghị đầu tư và dịch vụ cho khách hàng liên quan tới các hoạt động đầu tư. VD: Nhà phân tích nghiên cứu, nhà quản lý quỹ tiền tệ, cố vấn tài chính, nhà môi giới chứng khoán…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Firewall

A

Tường lửa
Các chính sách và thủ tục của công ty nhằm cản trở việc chia sẻ thông tin giữa bộ phận Ngân hàng đầu tư và Bộ phận quản lý đầu tư/ Môi giới/ Tư vấn của công ty.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Flat rate

A

Mức phí cố định
Là mức phí không thay đổi, không phụ thuộc vào kết luận của báo cáo phân tích. Cách tính phí này được áp dụng khi các thành viên, ứng viên được thuê để thực hiện báo cáo phân tích.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Front-running

A

Giao dịch chạy trước
Là việc đặt lệnh trước giao dịch của một nhà đầu tư khác. Xảy ra khi nhà môi giới nhận được yêu cầu đặt lệnh của khách hàng tổ chức. Do khối lượng và danh tính của khách hàng hoàn toàn có thể làm ảnh hưởng tới giá của cổ phiếu trên thị trường, nhà môi giới có thể thực hiện giao dịch của mình trước khi đặt lệnh cho khách hàng tổ chức để kiếm lời.

35
Q

Incentive

A

Động cơ
Là những điều thúc đẩy một cá nhân thực hiện hành động.

36
Q

Independent contractor

A

Hoạt động nghề nghiệp độc lập
Là một cá nhân hoặc tổ chức được kí hợp đồng với tư cách không phải là người lao động để thực hiện công việc hoặc cung cấp dịch vụ cho một tổ chức khác.

37
Q

Insider-trading

A

Giao dịch nội gián
Giao dịch dựa trên những thông tin nội bộ chưa được công bố có thể ảnh hưởng tới giá cổ phiếu, là một dạng điển hình của bất cân xứng thông tin.

38
Q

Integrity

A

Tính chính trực
Sự trung thực và sự tôn trọng, thống nhất trong việc tuân theo các tiêu chuẩn và giá trị đạo đức cần thiết.

39
Q

Investing public

A

Cộng đồng các nhà đầu tư
Chỉ tất cả các nhà đầu tư tham gia vào thị trường tài chính nói chung.

40
Q

Mandate

A

Tôn chỉ đầu tư
Tôn chỉ đầu tư là một cam kết của chuyên viên quản lý quỹ, xác định rõ về phương pháp và chiến lược đầu tư đối với khoản tiền của khách hàng. Tôn chỉ đầu tư sẽ xác định những khoản đầu tư được chấp nhận và các mốc so sánh để đánh giá hiệu quả đầu tư.

41
Q

Market manipulation

A

Thao túng thị trường
Hành động làm sai lệch thông tin về thị trường thông qua việc truyền tải những thông tin sai lệch hoặc thực hiện các giao dịch khiến thị trường phát những tín hiệu sai.

42
Q

Material information

A

Thông tin trọng yếu
Những thông tin nếu được công bố có khả năng ảnh hưởng tới giá thị trường của chứng khoán. Thông tin mà những nhà đầu tư có suy luận luôn muốn biết trước khi ra quyết định đầu tư.

43
Q

Misconduct

A

Hành vi sai trái
Hoạt động chuyên môn có dấu hiệu thiếu trung thực, gian lận, hoặc lừa đảo hoặc có hành vi ảnh hưởng tiêu cực đến uy tín nghề nghiệp, tính liêm chính hoặc năng lực của thành viên, ứng viên.

44
Q

Misrepresentation

A

Sự trình bày sai
Việc các thành viên, ứng viên cố ý làm sai lệch thông tin liên quan đến các phân tích đầu tư, kiến nghị, hoạt động, hoặc các hoạt động chuyên môn khác.
Sự sai lệch thông tin có thể đến từ: Sự trình bày sai hoặc bỏ sót sự thật, có sự sai lệch thông tin từ những nguồn và chủ đề khác nhau, đạo văn…

45
Q

Mosaic theory

A

Lý thuyết Mosaic
Nhà phân tích dựa trên những thông tin không trọng yếu và những thông tin đã được công bố để phân tích và đưa ra quan điểm đầu tư/khuyến nghị đầu tư.

46
Q

Nonpublic information

A

Thông tin chưa được công bố
Những thông tin chưa được công bố rộng rãi cho các thành viên khác tham gia thị trường, mà mới chỉ được công bố cho một số lượng giới hạn các đối tượng nhất định.

47
Q

Nontraditional investment

A

Khoản đầu tư phi truyền thống
Là các tài sản tài chính nằm ngoài các hạng mục tài sản tài chính truyền thống bao gồm cổ phiếu, trái phiếu, và tiền mặt. Đặc trưng của những tài sản này là có mức độ rủi ro cao, đòi hỏi trình độ chuyên môn cao của nhà đầu tư và không bị ràng buộc bởi những quy tắc quản lý chặt chẽ.

48
Q

Objectivity

A

Tính khách quan
Đánh giá sự việc như chính sự thật và bản chất của nó và không bị ảnh hưởng bởi những yếu tố chủ quan cá nhân hay bất kỳ yếu tố nào khác đến từ bên ngoài.

49
Q

Preclearance procedure

A

Quy trình xét duyệt giao dịch
Các lệnh giao dịch của cá nhân thành viên, ứng viên cần được xét duyệt trước khi được thực hiện để đảm bảo không xảy ra xung đột lợi ích, bảo vệ và ưu tiên lợi ích của khách hàng và công ty chủ quản lên hàng đầu.

50
Q

Plagiarism

A

Đạo văn
Là hành vi ăn cắp và hình thành những ý tưởng hay ngôn từ mới khởi nguồn từ ý tưởng của ai đó, sử dụng sản phẩm của một ai đó mà không công bố nguồn, và giới thiệu một ý tưởng hay sản phẩm mới được chuyển hóa từ một nguồn đã có từ trước.

51
Q

Pro-rata basis

A

Phân phối theo tỷ lệ vốn đầu tư
Đề cập đến việc phân chia cổ tức hoặc phân chia cổ phiếu mới phát hành hoặc cổ phiếu phát hành thêm cho các cổ đông theo tỷ lệ cổ phiếu mà họ đang nắm giữ.

52
Q

Proprietary trading

A

Tự doanh
Dùng để chỉ hoạt động đầu tư sử dụng tiền (vốn) của chính nhà đầu tư và vì mục đích thu lợi nhuận cho chính mình. Nhà đầu tư trong ngữ cảnh này thường là nhà đầu tư tổ chức như công ty chứng khoán, quỹ đầu tư, ngân hàng, công ty bảo hiểm…

53
Q

Proxy voting

A

Ủy quyền bỏ phiếu
Nhà đầu tư/ các cổ đông có thể ủy quyền cho người đại diện tham gia bỏ phiếu đại diện cho mình trong các cuộc họp cổ đông.

54
Q

Prudence

A

Thận trọng
Hành động với sự quan tâm, sử dụng các kỹ năng và sự chăm chỉ một cách có căn cứ. Đối với lĩnh vực ủy thác quản lý đầu tư, nguyên tắc Thận trọng yêu cầu những hoạt động ủy thác phù hợp với khách hàng và giúp Khách hàng cân bằng được lợi suất và rủi ro của khoản đầu tư.

55
Q

Reasonable basis

A

Cơ sở hợp lý
Khuyến nghị cho khách hàng và đưa ra những nhận định đầu tư dựa trên những thông tin và phân tích phù hợp, có cơ sở. Cơ sở hợp lý là sự cân bằng những nguồn tài nguyên phù hợp đối với sản phẩm tài chính/khuyến nghị đầu tư.

56
Q

Record retention

A

Lưu hồ sơ
M&C có trách nhiệm thiết lập và duy trì hồ sơ thích hợp để hỗ trợ hoạt động phân tích đầu tư, khuyến nghị và thực hiện đầu tư và các tài liệu liên quan đến đầu tư khác và các thông tin liên quan đến đầu tư khác cung cấp cho khách hàng và khách hàng tiềm năng.

57
Q

Referral fees

A

Phí giới thiệu
Bất kỳ khoản thù lao, tiền công hoặc lợi ích nào nhận được từ, hoặc thanh toán cho các đối tượng giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ.

58
Q

Soft dollar/commission

A

Tiền hoa hồng mềm
Khi thành viên, ứng viên sử dụng chi phí môi giới do khác hàng trả để mua các báo cáo, nghiên cứu phân tích.

59
Q

Structured security

A

Sản phẩm chứng khoán cấu trúc
Là một loại tài sản tài chính được tạo nên dựa trên một chứng khoán truyền thống hoặc sản phẩm phái sinh, một rổ các chứng khoán, một loại hàng hóa, một chỉ số tài chính, một loại tiền tệ.

60
Q

Supervisor

A

Thành viên giám sát
Thành viên, ứng viên có các nhân viên mà họ có quyền kiểm soát hoặc chi phối hoạt động nghề nghiệp. Các thành viên này cần thực hiện trách nhiệm giám sát đối với các nhân viên của mình.

61
Q

Token

A

Mang tính biểu tượng
Thể hiện đặc điểm của một vật dụng được tạo ra nhằm mang ý nghĩa biểu tượng, tượng trưng cho một chủ thể.

62
Q

Discretionary Investment Management

A

Quản lí đầu tư tùy ý
Một hình thức quản lí đầu tư, trong đó các quyết định mua và bán được thực hiện bởi người quản lí danh mục đầu tư hoặc nhà tư vấn đầu tư cho tài khoản của khách hàng.

63
Q

Distinct business unit

A

Đơn vị kinh doanh riêng biệt
Một bộ phận hoặc bộ phận phụ trong một công ty hoạt động tự chủ và thường tập trung vào một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất.

64
Q

Fundamental

A

Nguyên tắc cơ bản
Hệ thống các quan điểm, tư tưởng cơ bản xuyên suốt toàn bộ hoặc một giai đoạn nhất định.

65
Q

Imitate

A

Bắt chước
Làm theo hoặc sao chép lại những sản phẩm đã có trước.

66
Q

Prospective client

A

Khách hàng tiềm năng
Những cá nhân, nhóm người chưa trả tiền để mua sản phẩm của bạn nhưng lại có nhu cầu quan tâm và muốn sở hữu sản phẩm đó.

67
Q

Representative account

A

Tài khoản đại diện
Tài khoản hiển thị danh mục đầu tư hoạt động tốt nhất đại diện cho kết quả của công ty.

68
Q

Stakeholder

A

Các bên liên quan
Các cá nhân, nhóm, tổ chức có mối quan hệ liên quan mật thiết với doanh nghiệp, đặc biệt trong các dự án. Đây là đối tượng có sự quan tâm, có thể chia sẻ về nguồn lực, có thể tác động và/hoặc đồng thời chịu các tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới hoạt động doanh nghiệp về chiến lược, kế hoạch, hoạt động kinh doanh.

69
Q

Supplemental information

A

Thông tin bổ sung
Các thông tin được thêm vào để bổ sung ý nghĩa cho bản báo cáo.

70
Q

Survivorship bias

A

Thiên lệch sống sót
Các danh mục không tính đến các tài khoản kém hiệu quả đã bị loại bỏ từ trước, chỉ tính đến những đối tượng còn tồn tại.

71
Q

Composite

A

Chỉ số tổng hợp
Một nhóm các cổ phiếu, chỉ số chứng khoán đầu tư khác theo phương pháp tiêu chuẩn hoá.

72
Q

Compliance

A

Sự tuân thủ nguyên tắc
Hiểu và làm đúng các quy định, chuẩn mực được đặt ra.

73
Q

Disclosure

A

Công khai thông tin
Trong tài chính, công khai thông tin đề cập đến việc công khai kịp thời tất cả thông tin về một công ty bởi nó có thể ảnh hưởng đến quyết định của nhà đầu tư.
Thông tin được tiết lộ bao gồm cả tin tích cực và tiêu cực, các dữ liệu và chi tiết hoạt động có ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.

74
Q

Fiduciary

A

Uỷ thác
Việc giao cho cá nhân, pháp nhân quyền làm một việc nhất định mà người uỷ thác không trực tiếp làm.

75
Q

Firmwide basis

A

Trên nền tảng toàn bộ công ty
Trong phạm vi môn Ethics, firm-wide basis đề cập đến việc khi các công ty tuân thủ và xác minh tuân thủ theo GIPS cần phải tiến hành quy trình tuân thủ trên phạm vi toàn bộ công ty, tập đoàn, thay vì chỉ áp dụng cho một bộ phận hay một sản phẩm cụ thể.

76
Q

Jurisdiction

A

Thẩm quyền
Mức độ của quyền đưa ra các quyết định và phán quyết pháp lý.

77
Q

Mandated

A

Được uỷ quyền
Việc giao cho người khác thay mặt mình sử dụng quyền mà mình có được một cách hợp pháp.

78
Q

Private Equity

A

Quỹ đầu tư tư nhân
Loại hình quỹ chuyên đầu tư vốn vào các doanh nghiệp tư nhân; hoặc các công ty đại chúng và biến chúng trở thành công ty tư nhân.

79
Q

Regulation conflict

A

Xung đột các quy định
Ám chỉ việc một đối tượng phải tuân theo một tập hợp các quy định, nhưng các quy định có sự đối lập với nhau.

80
Q

Separately Managed Account

A

Tài khoản được quản lý riêng biệt
Danh mục chứng khoán riêng lẻ do một công ty quản lý tài sản quản lý.

81
Q

Sub-advisor

A

Cố vấn đầu tư phụ
Một sub-advisor là một người quản lý tiền của bên thứ ba được thuê bởi một công ty quỹ tương hỗ để quản lý một danh mục đầu tư. Sub-advisors thường được tìm ra bởi các công ty quản lý đầu tư vì chuyên môn của họ trong việc quản lý một chiến lược cụ thể.

82
Q

Termination

A

Sự đình chỉ, chấm dứt
Ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại trong một thời gian hoặc vĩnh viễn.

83
Q

Verification

A

Xác minh
Làm cho rõ sự thật qua thực tế và có chứng cứ cụ thể.

84
Q
A