Dictionary_AfternativeInvestment Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Actively investments

A

Đầu tư chủ động
Đầu tư chủ động đề cập đến một chiến lược đầu tư liên quan đến các hoạt động mua bán được thực hiện bởi các nhà đầu tư. Nhà đầu tư chủ động mua và bán các khoản đầu tư và liên tục theo dõi hoạt động của họ để khai thác tối đa các điều kiện sinh lợi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Active shareholder

A

Nhà hoạt động cổ đông
là một cổ đông sử dụng cổ phần vốn chủ sở hữu trong một công ty để gây áp lực lên việc quản trị của công ty đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Clawback

A

Sự thu hồi
Sự thu hồi là một điều khoản hợp đồng yêu cầu khoản tiền đã trả cho người lao động phải được hoàn trả lại cho người chủ sở hữu lao động và đôi khi kèm theo một mức phạt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Committed capital

A

Vốn cam kết
Vốn cam kết là khoản tiền mà nhà đầu tư cam kết sẽ đóng góp vào một quĩ đầu tư. Khái niệm này thường chỉ được sử dụng trong lĩnh vực đầu tư thay thế như quĩ đầu tư mạo hiểm, quĩ đầu từ vốn tư nhân, và quĩ phòng hộ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Commodities

A

Hàng hoá
Các nhà đầu tư có thể sở hữu hàng hóa vật chất, phái sinh hàng hóa hoặc vốn chủ sở hữu của các công ty sản xuất hàng hóa. Một số quỹ tìm kiếm lợi nhuận trên các chỉ số hàng hóa khác nhau, thường bằng cách nắm
giữ các hợp đồng phái sinh dự kiến sẽ theo dõi một chỉ số hàng hóa cụ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Distressed securities

A

Chứng khoán của công ty sắp phá sản
Là chứng khoán của một công ty sắp phá sản hoặc đang trong quá trình làm thủ tục phá sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Diversification

A

Đa dạng hoá
Là việc phân bổ vốn giữa năng suất và rủi ro của tài sản nhằm mục đích giảm thiểu rủi ro và giảm tổn thất tài chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Drawdown

A

Mức sụt giảm
Mức sụt giảm một tài khoản đầu tư từ mức vốn đỉnh đến mức vốn đáy trong một khoảng thời gian nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Due dilligence

A

Thẩm định đặc biệt
Là hoạt động thẩm tra, thường được áp dụng để điều tra về một doanh nghiệp hay tổ chức, cá nhân trước khi tiến hành ký bất kỳ bản hợp đồng nào khác. Thuật ngữ này được áp dụng phổ biến đối với cuộc thẩm tra tự nguyện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hedge funds

A

Quỹ phòng hộ
Các quỹ phòng hộ là các khoản đầu tư thay thế sử dụng các quỹ gộp dùng các chiến lược khác nhau để kiếm lợi nhuận cho các nhà đầu tư của họ.
- Các quỹ phòng hộ có thể được quản lý chặt chẽ hoặc sử dụng các công cụ phái sinh và đòn bẩy ở cả thị trường trong nước và quốc tế với mục tiêu tạo ra lợi nhuận cao (theo nghĩa tuyệt đối hoặc trên một tiêu chuẩn thị trường cụ thể). Một khía cạnh đã làm cho ngành công nghiệp quỹ phòng hộ khác biệt là thực tế là các quỹ phòng hộ phải đối mặt với ít quy định hơn so với các quỹ tương hỗ và các phương tiện đầu tư khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hurdle rates

A

Ngưỡng thu hồi
Ngưỡng thu hồi là tỉ lệ lợi nhuận tối thiểu của một dự án hoặc đầu tư theo yêu cầu của người quản lí hoặc nhà đầu tư. Nó cho phép các công ty đưa ra quyết định quan trọng về việc có nên theo đuổi một dự án cụ thể hay không.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

IPO

A

Phát hành lần đầu
IPO là việc chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Limited partnerships

A

Quan hệ đối tác hữu hạn
Hai hay nhiều thành viên liên kết để cùng thực hiện công việc kinh doanh, trong đó ít nhất một người chỉ chịu trách nhiệm pháp lý với số tiền mà người đó đầu tư. Các thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn (limited partner) không nhận được cổ tức, nhưng hưởng lợi trực tiếp từ thu nhập và các khoản chi phí.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Liquidity

A

Tính thanh khoản
Khả năng chuyển đổi thành tiền mặt của một tài sản hoặc một sản phẩm
- Tính thanh khoản có thứ tự giảm dần như sau:
+ Tiền mặt,
+ Đầu tư ngắn hạn
+ Khoản phải thu
+ Ứng trước ngắn hạn
+ Hàng tồn kho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Lockup period

A

Giai đoạn lockup
Giai đoạn lock-up là khung thời gian mà tại đó nhà đầu tư không được phép bán ra cổ phiếu hay hoàn lại một khoản đầu tư cụ thể. Có hai ứng dụng chính cho giai đoạn lock-up là tại quĩ phòng vệ và tại các công ty khởi nghiệp hay công ty mới chào bán lần đầu ra công chúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Macro Strategies

A

Chiến lược vĩ mô
là chiến lược quĩ phòng hộ hoặc quĩ tương hỗ sử dụng dựa trên việc phân tích và giải thích các sự kiện kinh tế vĩ mô lớn trên phạm vi quốc gia

17
Q

Merger arbitrage

A

Giao dịch song hành mạo hiểm
Thường được coi là một chiến lược của quĩ phòng vệ, nó bao gồm việc đồng thời thực hiện mua và bán cổ phiếu của hai công ty đang tiến hành hợp nhất để tạo ra lợi nhuận “phi rủi ro”.

18
Q

Mezzanine financing

A

Tài trợ hạng hai
Tài trợ hạng hai là sự kết hợp giữa tài trợ nợ và vốn chủ sở hữu mang lại cho người cho vay quyền chuyển đổi thành cổ quyền trong công ty trong trường hợp vỡ nợ, thường là sau khi các công ty đầu tư mạo hiểm và các nhà cho vay cao cấp khác được thanh toán.

19
Q

Net asset value (NAV)

A

Giá trị tài sản ròng
Là tổng giá trị các tài sản và các khoản đầu tư của Quĩ trừ đi tổng giá trị nợ phải trả của Quĩ tại thời điểm định giá.

20
Q

Passive investments

A

Đầu tư thụ động
Chiến lược đầu tư để tối đa hóa lợi nhuận bằng cách giảm thiểu mua và bán. Theo đó các nhà đầu tư mua cổ phiếu trong các chỉ số phổ biến chẳng hạn như chỉ số S&P 500 và giữ nó trong một khoảng thời gian dài.

21
Q

Prime brokers

A

Nhà môi giới chính
Nhà môi giới chính (prime broker) – thường là ngân hàng lớn hoặc tổ chức đầu tư cung cấp cho các quỹ hedge nhiều dịch vụ liên quan đến clearing, hỗ trợ giao dịch, thanh toán hợp đồng và quản lý rủi ro

22
Q

Private equity funds

A

Các quỹ cổ phần tư nhân
Quỹ cổ phần tư nhân là một hình thức thay thế của tài chính tư nhân, cách xa thị trường công cộng, trong đó các quỹ và nhà đầu tư trực tiếp đầu tư vào các công ty hoặc tham gia mua lại các công ty đó.
- Các công ty cổ phần tư nhân kiếm tiền bằng cách tính phí quản lý và hiệu suất từ các nhà đầu tư trong một quỹ.

23
Q

Real estate

A

Bất động sản
Tài sản được tạo thành từ đất đai và các tòa nhà trên đó, cũng như tài nguyên thiên nhiên của đất đai bao gồm cả động thực vật hoang hóa, trồng trọt và chăn nuôi, nước, và bất kỳ mỏ khoáng sản bổ sung nào.

24
Q

Real Estate Investment Trust (REIT)

A

Quỹ tín thác đầu tư bất động sản
Quỹ tín thác bất động sản hay còn goi là Reit (Real estate investment trust) là hình thức góp vốn cho một hay nhiều dự án bất động sản từ những cá nhân, tổ chức khác, thông qua việc phát hành các chứng từ có giá như cổ phiếu, chứng chỉ quỹ.

25
Q

Recapitalization

A

Tái vốn hoá
Tái cấu trúc lại lượng vốn và nợ của một doanh nghiệp với mục tiêu ổn định hóa cấu trúc vốn của doanh nghiệp đó.

26
Q

Redemptions

A

Sự mua lại
Thuật ngữ sự mua lại có nhiều ý nghĩa khác nhau trong tài chính và kinh doanh tùy vào ngữ cảnh. Trong tài chính, sự mua lại là thuật ngữ mô tả việc trả tiền để lấy chứng khoán có thu nhập cố định tại thời điểm đáo hạn hoặc trước khi đáo hạn.

27
Q

Short bias

A

Chuyển vị thế bán
Chiến lược của quĩ phòng hộ duy trì vị thế bán nhiều hơn vị thế mua với thị trường thông qua sự kết hợp của các vị thế mua và bán.

28
Q

Spot Prices

A

Giá giao ngay
Giá giao ngay là giá hiện hành của thị trường mà tại đó một tài sản nhất định, chẳng hạn như chứng khoán, hàng hóa hoặc tiền tệ, tại đó có thể mua hoặc bán ngay lập tức để chuyển giao tài sản.

29
Q

Venture capital

A

Vốn đầu tư mạo hiểm
Vốn đầu tư mạo hiểm là nguồn tài chính mà các nhà đầu tư cung cấp cho các công ty khởi nghiệp và các doanh nghiệp nhỏ được cho là có tiềm năng tăng trưởng dài hạn. Vốn đầu tư mạo hiểm thường đến từ các nhà đầu tư giàu có, các ngân hàng đầu tư và bất kì định chế tài chính nào khác.

30
Q

Volatility

A

Mức biến động
Thước đo thống kê về độ phân tán (dispersion) của các khoản thu hồi của một chỉ số thị trường (market index) hoặc chứng khoán nhất định.