Dictionary_AfternativeInvestment Flashcards
Actively investments
Đầu tư chủ động
Đầu tư chủ động đề cập đến một chiến lược đầu tư liên quan đến các hoạt động mua bán được thực hiện bởi các nhà đầu tư. Nhà đầu tư chủ động mua và bán các khoản đầu tư và liên tục theo dõi hoạt động của họ để khai thác tối đa các điều kiện sinh lợi.
Active shareholder
Nhà hoạt động cổ đông
là một cổ đông sử dụng cổ phần vốn chủ sở hữu trong một công ty để gây áp lực lên việc quản trị của công ty đó.
Clawback
Sự thu hồi
Sự thu hồi là một điều khoản hợp đồng yêu cầu khoản tiền đã trả cho người lao động phải được hoàn trả lại cho người chủ sở hữu lao động và đôi khi kèm theo một mức phạt.
Committed capital
Vốn cam kết
Vốn cam kết là khoản tiền mà nhà đầu tư cam kết sẽ đóng góp vào một quĩ đầu tư. Khái niệm này thường chỉ được sử dụng trong lĩnh vực đầu tư thay thế như quĩ đầu tư mạo hiểm, quĩ đầu từ vốn tư nhân, và quĩ phòng hộ.
Commodities
Hàng hoá
Các nhà đầu tư có thể sở hữu hàng hóa vật chất, phái sinh hàng hóa hoặc vốn chủ sở hữu của các công ty sản xuất hàng hóa. Một số quỹ tìm kiếm lợi nhuận trên các chỉ số hàng hóa khác nhau, thường bằng cách nắm
giữ các hợp đồng phái sinh dự kiến sẽ theo dõi một chỉ số hàng hóa cụ thể.
Distressed securities
Chứng khoán của công ty sắp phá sản
Là chứng khoán của một công ty sắp phá sản hoặc đang trong quá trình làm thủ tục phá sản
Diversification
Đa dạng hoá
Là việc phân bổ vốn giữa năng suất và rủi ro của tài sản nhằm mục đích giảm thiểu rủi ro và giảm tổn thất tài chính.
Drawdown
Mức sụt giảm
Mức sụt giảm một tài khoản đầu tư từ mức vốn đỉnh đến mức vốn đáy trong một khoảng thời gian nhất định
Due dilligence
Thẩm định đặc biệt
Là hoạt động thẩm tra, thường được áp dụng để điều tra về một doanh nghiệp hay tổ chức, cá nhân trước khi tiến hành ký bất kỳ bản hợp đồng nào khác. Thuật ngữ này được áp dụng phổ biến đối với cuộc thẩm tra tự nguyện.
Hedge funds
Quỹ phòng hộ
Các quỹ phòng hộ là các khoản đầu tư thay thế sử dụng các quỹ gộp dùng các chiến lược khác nhau để kiếm lợi nhuận cho các nhà đầu tư của họ.
- Các quỹ phòng hộ có thể được quản lý chặt chẽ hoặc sử dụng các công cụ phái sinh và đòn bẩy ở cả thị trường trong nước và quốc tế với mục tiêu tạo ra lợi nhuận cao (theo nghĩa tuyệt đối hoặc trên một tiêu chuẩn thị trường cụ thể). Một khía cạnh đã làm cho ngành công nghiệp quỹ phòng hộ khác biệt là thực tế là các quỹ phòng hộ phải đối mặt với ít quy định hơn so với các quỹ tương hỗ và các phương tiện đầu tư khác.
Hurdle rates
Ngưỡng thu hồi
Ngưỡng thu hồi là tỉ lệ lợi nhuận tối thiểu của một dự án hoặc đầu tư theo yêu cầu của người quản lí hoặc nhà đầu tư. Nó cho phép các công ty đưa ra quyết định quan trọng về việc có nên theo đuổi một dự án cụ thể hay không.
IPO
Phát hành lần đầu
IPO là việc chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng
Limited partnerships
Quan hệ đối tác hữu hạn
Hai hay nhiều thành viên liên kết để cùng thực hiện công việc kinh doanh, trong đó ít nhất một người chỉ chịu trách nhiệm pháp lý với số tiền mà người đó đầu tư. Các thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn (limited partner) không nhận được cổ tức, nhưng hưởng lợi trực tiếp từ thu nhập và các khoản chi phí.
Liquidity
Tính thanh khoản
Khả năng chuyển đổi thành tiền mặt của một tài sản hoặc một sản phẩm
- Tính thanh khoản có thứ tự giảm dần như sau:
+ Tiền mặt,
+ Đầu tư ngắn hạn
+ Khoản phải thu
+ Ứng trước ngắn hạn
+ Hàng tồn kho
Lockup period
Giai đoạn lockup
Giai đoạn lock-up là khung thời gian mà tại đó nhà đầu tư không được phép bán ra cổ phiếu hay hoàn lại một khoản đầu tư cụ thể. Có hai ứng dụng chính cho giai đoạn lock-up là tại quĩ phòng vệ và tại các công ty khởi nghiệp hay công ty mới chào bán lần đầu ra công chúng.