BÀI 4 MỨC SINH VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG Flashcards
1
Q
- Hiện tượng cho ra đời một thai nhi có khả năng sống gọi là :
a. Hiện tượng sinh
b. Sinh sống
c. Khả năng sinh sản
d. Tất cả đúng
A
b
2
Q
- Yếu tố nào không tác động đến mức sinh ?
a. Tuổi kết hôn
b. Trình độ học vấn
c. Tỷ số giới tính
d. Thời gian chung sống của vợ chồng
A
b
3
Q
- Chỉ số nào cho biết số bình quân cho phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trong năm ?
a. VBR
b. GRR
c. GFR
d. TFR
A
c
4
Q
- Chỉ số nào đơn giản nhất để so sánh mức sinh sản của hai dân số ?
a. Tổng tỷ suất sinh
b. Tỷ suất sinh chung
c. Tỷ suất tăng tự nhiên
d. Tỷ suất sinh thô
A
d
5
Q
- Để đo lường, so sánh mức sinh giữa các địa phương, người ta hay dùng thước đo :
a. Tổng tỷ suất sinh (TFR)
b. Tỷ suất sinh thô (CBR)
c. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx)
d. Tỷ suất sinh chung (GFR)
A
d
6
Q
- Mức sinh thay thế là :
a. Mức sinh mà một nhóm phụ nữ ( hay 1 phụ nữ ) có vừa đủ số con gái để thay thế mình trong dân số
b. Mỗi một người sinh ra một con để thay thế mình
c. Mội cặp vợ chồng sinh ra 2 con
d. Mỗi gia đình chỉ có 1 hoặc 2 con
A
a
7
Q
- Tỷ suất sinh chung ( GFR : General Fertility Rate ) là :
a. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữa trong độ tuổi sinh đẻ
b. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 1.000 phụ nữ
c. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
d. Biểu thị số trẻ em sinh ra trong 1 năm do 100 phụ nữ
A
a
8
Q
- Tỷ suất sinh thô ( CBR : Crude Birth Rate ) là :
a. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ
b. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 người dân
c. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 100 người dân
d. Tỷ suất sinh thô biểu thị số trẻ em sinh ra trong một năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh
đẻ
A
b
9
Q
- Tổng tỷ suất sinh ( TFR : Total fertility Rate ) là :
a. Số con trung bình của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ
b. Tổng số con của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ
c. Số con của một người phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ
d. Số con gái của một người phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ
A
a
10
Q
- Px(15t – 49t) là :
a. Tỷ số phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49
b. Tỷ trọng phụ nữ trong độ tuổi 15 – 49
c. Số phụ nữ sinh con trong độ tuổi 15 – 49
d. Số phụ nữ từ 15 – 49 tuổi
A
a
11
Q
- Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là :
a. 15 – 59
b. 18 – 49
c. 15 – 49
d. Tất cả phụ nữ trong cộng đồng
A
c
12
Q
- Sinh sống là hiện tượng cho ra đời một thai nhi :
a. Có khả năng sống
b. Có dấu hiệu của sự sống
c. Không có dấu hiệu của sự sống
d. Là con số thực tế của phụ nữ trong dân số
A
a
13
Q
- Sinh là hiện tượng cho ra đời một thai nhi :
a. Có khả năng sống
b. Có dấu hiệu của sự sống
c. Không có dấu hiệu của sự sống
d. Không có khả năng sống
A
b
14
Q
- Tỷ suất sinh thô (CBR) của Việt Nam năm 2001 là :
a. 20% (18.6 nếu có đáp án này) không có thì
chọn 20
b. 21%
c. 22%
d. 23%
A
a
15
Q
- Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh :
a. Quan niệm sinh con (k chắc)
b. Hoàn cảnh gia đình
c. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số
d. Tập quán xã hội
A
a