451-500 Flashcards

1
Q

Is she driving a bus?

A

Cô ấy có đang lái xe bus không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Does she drive a bus?

A

Cô ấy có lái xe bus không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

What’s she doing now?

A

Cô ấy bây giờ đang làm gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Does he wash windows?

A

Anh ấy có rửa cửa sổ không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Is he washing a window?

A

Anh ấy có đang rửa cửa sổ không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

What’s he doing now?

A

Anh ấy đang làm gì bây giờ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Are they teaching?

A

Họ có đang dạy học không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Do they teach?

A

Họ có dạy học không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

What do they do?

A

Họ làm gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Excuse me _ do you speak English?

A

Xin lỗi _ cậu có nói tiếng Anh không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Where’s Kelly? — I don’t know.

A

Kelly đâu? - Tôi không biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

What’s so funny? Why are you laughing?

A

Có gì vui? Sao cậu lại cười?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

What does your sister do? — She’s a dentist.

A

Chị cậu làm nghề gì? - Chị ấy làm nha sĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

It’s raining. I don’t want to go out in the rain.

A

Trời đang mưa. Tôi không muốn ra ngoài lúc mưa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Where do you come from?

A

Cậu từ đâu đến?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

How much does it cost to send a package to Canada?

A

Gửi hàng đi Canada tốn bao nhiêu tiền?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

He’s a good tennis player _ but he doesn’t play very often.

A

Anh ấy là một tay vợt giỏi nhưng anh ấy không chơi thường xuyên lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Where’s Jirou? — He’s taking a shower.

A

Jirou đâu? - Anh ấy đang tắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

I don’t watch TV very often.

A

Tôi không xem vô tuyến thường xuyên lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Somebody’s singing.

A

Có người đang hát.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Junko’s tired. She wants to go home now.

A

Junko mệt. Cô ấy muốn về nhà bây giờ.

22
Q

How often do you read the news?

A

Cậu có đọc báo bao lâu một lần?

23
Q

Excuse me _ but you’re sitting in my seat. — I’m sorry.

A

Xin lỗi nhưng cậu đang ngồi chỗ của tôi. - Tôi xin lỗi.

24
Q

I’m sorry _ I don’t understand. Can you speak more slowly?

A

Tôi xin lỗi _ tôi không hiểu. Cậu có thể nói chậm hơn không?

25
It's late. I'm going home now. Are you coming with me?
Muộn rồi. Tôi về nhà đây. Cậu có đi cùng tôi không?
26
What time does your father nish work every day?
Bố cậu hết làm việc lúc mấy giờ hàng ngày?
27
You can turn the music o . I'm not listening to it.
Cậu có thể tắt nhạc đi. Tôi không nghe nó.
28
He's in the kitchen cooking something.
Anh ấy đang trong bếp nấu gì đó.
29
Jack doesn't usually drive to work. He usually walks.
Jack thường không lái xe đi làm. Anh ấy thường đi bộ.
30
Lucy doesn't like co ee. She prefers tea.
Lucy không thích cà phê. Cô ấy thích trà hơn.
31
I have blue eyes. > I've got blue eyes.
Tôi có mắt màu xanh lam.
32
Ganesh has two (2) sisters. > Ganesh's got two (2) sisters.
Ganesh có hai người anh/chị/em.
33
Our car has four (4) doors. > Our car's got four (4) doors.
Xe hơi của chúng tôi có bốn cửa.
34
She isn't feeling well. She has a headache. > She's got a headache.
Cô ấy không được khoẻ. Cô ấy bị đau đầu.
35
They like animals. They have a horse _ three (3) dogs _ and six (6) cats. They've got a lot of animals.
Họ thích động vật. Họ có một con ngựa _ ba con chó và sáu con mèo. Họ có nhiều động vật.
36
I have a bike _ but I don't have a car. > I've got a bike _ but I haven't got a car.
Tôi có một chiếc xe đạp nhưng tôi không có xe hơi. Tôi có một chiếc xe đạp nhưng tôi không có xe hơi.
37
They don't have any children. > They haven't got any children.
Họ không có con.
38
It's a nice house _ but it doesn't have a garage. > It hasn't got a garage.
Nó là một ngôi nhà đẹp nhưng nó không có garage. Nó không có garage.
39
Lila doesn't have a job. > Lila hasn't got a job.
Lila không có việc làm.
40
Does your phone have a camera?
Điện thoại của cậu có máy ảnh không?
41
Does Nicole have a car? > Has Nicole got a car?
Nicole có xe hơi không?
42
What kind of car does she have? > What kind of car has she got?
Cô ấy có xe hơi loại gì?
43
What do you have in your bag? > What have you got in your bag?
Cậu có gì trong túi?
44
Do you have a camera? — No _ I don't.
Cậu có máy ảnh không? - Không.
45
Have you got a camera? — No _ I don't.
Cậu có máy ảnh không? - Không.
46
Does she have a car? — No _ she doesn't.
Cô ấy có xe hơi không? - Không.
47
Ask if he has a computer. — Yes _ he's got a computer.
Hỏi xem anh ấy có máy vi tính không. - Có _ anh ấy có máy vi tính.
48
Ask if he has a dog. — No _ he hasn't got a dog.
Hỏi xem anh ấy có chó không. - Không _ anh ấy không có chó.
49
Ask if he has a smart phone. — No _ he hasn't got a smart phone.
Hỏi xem anh ấy có điện thoại thông minh không. - Không _ anh ấy không có điện thoại thông minh.
50
Ask if he has a watch. — Yes _ he's got a watch.
Hỏi xem anh ấy có đồng hồ đeo tay không. - Có _ anh ấy có đồng hồ đeo tay.