301-350 Flashcards
Water boils at one hundred degrees (100o) Celsius.
Nước sôi ở một trăm độ C.
We’re good friends. I like her and she likes me.
Chúng tôi là bạn tốt. Tôi quý cô ấy và cô ấy quý tôi.
She always arrives early.
Cô ấy luôn đến sớm.
I never go to the movies alone.
Tôi không bao giờ đi xem lm một mình.
She always works hard.
Cô ấy luôn chịu khó làm việc.
Children usually like chocolate.
Bọn trẻ thường thích chocolat.
She always enjoys parties.
Cô ấy thích tiệc tùng.
I often forget people’s names.
Tôi thường không nhớ được tên mọi người.
He never watches TV.
Anh ấy không xem vô tuyến bao giờ.
We usually have dinner at six thirty (6:30).
Chúng tôi thường ăn tối lúc sáu giờ ba mươi.
She always wears nice clothes.
Cô ấy luôn ăn mặc đẹp.
I usually watch TV in the evening.
Tôi thường xem vô tuyến vào buổi tối.
I never read in bed.
Tôi không bao giờ đọc trên giường.
I often get up before seven (7:00).
Tôi thường dậy trước bảy giờ.
I always go to work by bus.
Tôi luôn đi làm bằng xe bus.
I usually go to school by bus.
Tôi thường đi học bằng xe bus.
I always drink co ee in the morning.
Tôi luôn uống cà phê vào buổi sáng.
She doesn’t drink co ee.
Cô ấy không uống cà phê.
He doesn’t like his job.
Anh ấy không thích công việc của mình.
I drink co ee _ but I don’t drink tea.
Tôi uống cà phê _ nhưng tôi không uống trà.
She drinks tea _ but she doesn’t drink co ee.
Cô ấy uống trà _ nhưng cô ấy không uống cà phê.
You don’t work very hard.
Cậu không làm việc quá nhiều.
We don’t watch TV very often.
Chúng tôi không xem vô tuyến thường xuyên.
The weather is usually nice.
Thời tiết thường đẹp.
It doesn’t rain very often.
Trời không mưa thường xuyên lắm.
They don’t know many people.
Họ không biết nhiều người.
They don’t have many friends.
Họ không có nhiều bạn.
I don’t like football.
Tôi không thích bóng bầu dục.
He doesn’t like football.
Anh ấy không thích bóng bầu dục.
I don’t like him _ and he doesn’t like me.
Tôi không thích anh ta _ và anh ta cũng không thích tôi.
My car doesn’t use much gas.
Xe hơi của tôi không tốn nhiều xăng.
Sometimes he’s late _ but not often.
Thỉnh thoảng anh ấy có đi muộn _ nhưng không thường xuyên.
I don’t like to wash the car.
Tôi không thích rửa xe.
I don’t do it very often.
Tôi không làm thế thường xuyên lắm.
She speaks Spanish _ but she doesn’t speak Italian.
Cô ấy nói tiếng Tây Ban Nha _ nhưng cô ấy không nói tiếng Ý.
He doesn’t do his job very well.
Anh ấy làm việc không tốt lắm.
She doesn’t usually have breakfast.
Cô ấy thường không ăn sáng.
I don’t play the piano very well.
Tôi chơi dương cầm không giỏi lắm.
She doesn’t play the piano very well.
Cô ấy chơi dương cầm không giỏi lắm.
They don’t know my phone number.
Họ không biết số điện thoại của tôi.
We don’t work very hard.
Chúng tôi không làm việc quá nhiều.
David doesn’t have a car.
David không có xe hơi.
You don’t do the same thing every day.
Không phải ngày nào cậu cũng làm cùng một việc.
They like classical music.
Họ thích nhạc cổ điển.
She doesn’t like jazz music.
Cô ấy không thích nhạc jazz.
I like rock and roll music.
Tôi thích nhạc rock and roll.
They don’t like boxing.
Họ không thích quyền Anh.
She doesn’t like baseball.
Cô ấy không thích bóng chày.
I like tennis.
Tôi thích quần vợt.
They like horror movies.
Họ thích lm kinh dị.