000-050 Flashcards
The weather’s nice today.
Hôm nay trời đẹp.
I’m not rich.
Tôi không giàu có.
This bag’s heavy.
Cái túi này nặng.
These bags are heavy.
Mấy cái túi này nặng.
Look; there’s my friend.
Nhìn kìa; bạn tôi ở đàng kia.
My brother and I are good tennis players.
Anh tôi và tôi đều là những tay vợt giỏi.
His mother’s at home. He’s at school.
Mẹ anh ấy đang ở nhà. Anh ấy đang ở trường.
Her children are at school.
Mấy đứa nhà cô ấy đang ở trường.
I’m a taxi driver.
Tôi làm lái xe taxi.
My sister’s a nurse.
Em gái tôi làm y tá.
He’s sick. He’s in bed.
Anh ấy ốm. Anh ấy đang nằm.
I’m not hungry; but I’m thirsty.
Tôi không đói mà tôi khát.
He’s a very old man. He’s ninety-eight (98) years old.
Ông ấy già lắm rồi. Ông ấy chín mươi tám tuổi.
These chairs aren’t beautiful; but they’re comfortable.
Mấy cái ghế này không đẹp; nhưng nó tiện.
The weather’s warm and sunny today.
Trời hôm nay nắng ấm.
You’re late. — No; I’m not! I’m early.
Cậu đến muộn. - Không! Tôi đến sớm.
She isn’t home. She’s at work.
Cô ấy không có nhà. Cô ấy đang đi làm.
Here’s your coat.
Đây là áo khoác của cậu.
What’s your name?
Tên cậu là gì?
My name’s Alan.
Tên tôi là Alan.