351-400 Flashcards
She doesn’t like action movies.
Cô ấy không thích lm hành động.
I like romantic movies.
Tôi thích lm tình cảm.
I never watch TV.
Tôi không bao giờ xem vô tuyến.
I don’t watch TV very often.
Tôi không xem vô tuyến thường xuyên lắm.
I don’t like to go to bars very often.
Tôi không đi bar thường xuyên lắm.
She likes to ride her bicycle every day.
Cô ấy thích đạp xe đạp hàng ngày.
They always like to eat in restaurants.
Họ luôn thích đi ăn nhà hàng.
I never like to travel by train.
Tôi không bao giờ thích đi bằng tàu hoả.
I get the news every day _ but sometimes I don’t read it.
Tôi nhận được tin tức hàng ngày nhưng thỉnh thoảng tôi không đọc.
He has a car _ but he doesn’t use it very often.
Anh ấy có xe hơi nhưng anh ấy không dùng nó thường xuyên.
His friends like the movies _ but they usually watch movies at home.
Bạn anh ấy thích xem lm điện ảnh _ nhưng họ thường xem ở nhà.
She’s married _ but she doesn’t wear a ring.
Cô ấy đã kết hôn nhưng cô ấy không đeo nhẫn.
I don’t know much about politics. I’m not interested in it.
Tôi không biết nhiều về chính trị. Tôi không quan tâm đến nó.
This hotel isn’t expensive. It doesn’t cost much to stay there.
Khách sạn này không đắt. Không phải tốn nhiều tiền để ở đây.
He lives near us _ but we don’t see him very often.
Anh ấy sống gần chúng tôi nhưng chúng tôi không gặp anh ấy thường xuyên lắm.
She speaks four (4) languages.
Cô ấy nói bốn thứ tiếng.
I don’t like my job. It’s very boring.
Tôi không thích công việc của tôi. Nó chán lắm.
Where is he? — I’m sorry _ I don’t know.
Anh ấy đâu? - Xin lỗi _ tôi không biết.
She’s a very quiet person. She doesn’t talk very much.
Cô ấy là một người rất trầm lặng. Cô ấy không nói chuyện nhiều lắm.
He drinks a lot of co ee. It’s his favorite drink.
Anh ấy uống nhiều cà phê. Đấy là thức uống ưa thíc của anh ấy.
It’s not true. I don’t believe it.
Điều đấy không đúng. Tôi không tin.
That’s a very beautiful picture. I like it a lot.
Bức tranh kia rất đẹp. Tôi rất thích nó.
He’s a vegetarian. He doesn’t eat meat.
Anh ấy ăn chay. Anh ấy không ăn thịt.
Do you work on Sunday?
Cậu có làm việc Chủ nhật không?
Do your friends live near here?
Cậu có sống ở gần đây không?
Does Emily play tennis?
Emily có chơi quần vợt không?
Where do your parents live?
Bố mẹ cậu sống ở đâu?
How often do you wash your hair?
Cậu rửa tay bao lâu một lần?
What does this word mean?
Từ này nghĩa là gì?
How much does it cost to y to New York?
Bay đến New York tốn bao nhiêu?
Do you always have breakfast?
Cậu có luôn luôn ăn sáng không?
Does Wenjie ever call you?
Văn Kiệt có gọi cậu bao giờ không?
What do you usually do on weekends?
Cậu thường làm gì vào cuối tuần?
Do they like music?
Họ có thích âm nhạc không?
Does he like music?
Anh ấy có thích âm nhạc không?
Do your parents speak English?
Bố mẹ cậu có nói tiếng Anh không?
Does your father work hard?
Bố cậu có làm việc nhiều không?
Does your sister live in Canada?
Em gái cậu có sống ở Canada không?
I like chocolate. How about you? Do you like chocolate?
Tôi thích chocolat. Cậu thì sao? Cậu có thích chocolat không?
I play tennis. How about you? Do you play tennis?
Tôi chơi quần vợt. Cậu thì sao? Cậu có chơi quần vợt không?
You live near here. How about Fred? Does he live near here?
Cậu sống ở gần đây. Còn Fred thì sao? Anh ấy có sống ở gần đây không?
Jisang plays tennis. How about his friends? Do they play tennis?
Chí Tường chơi quần vợt. Còn bạn anh ấy thì sao? Họ có chơi quần vợt không?
You speak English. How about your brother? Does he speak English?
Cậu nói tiếng Anh. Còn anh cậu thì sao? Anh ấy có nói tiếng Anh không?
I do yoga every morning. How about you? Do you do yoga every morning?
Tôi sáng nào cũng tập yoga. Còn cậu thì sao? Cậu có tập yoga mỗi sáng không?
Yaqin often travels on business. How about Gary? Does he often travel on business?
Nhã Cầm thường đi công tác. Còn Gary thì sao? Anh ấy có hay đi công tác không?
I want to be famous. How about you? Do you want to be famous?
Tôi muốn nổi tiếng. Cậu thì sao? Cậu có muốn nổi tiếng không?
You work hard. How about Heuiyeon? Does she work hard?
Cậu chịu khó làm việc. Còn Cơ Viện thì sao? Anh ấy có chịu khó làm việc không?
Where do your parents live?
Bố mẹ cậu sống ở đâu?
Do you always get up early?
Cậu có luôn luôn dậy sớm không?
How often do you watch TV?
Cậu xem vô tuyến bao lâu một lần?