351-400 Flashcards

1
Q

She doesn’t like action movies.

A

Cô ấy không thích lm hành động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I like romantic movies.

A

Tôi thích lm tình cảm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

I never watch TV.

A

Tôi không bao giờ xem vô tuyến.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

I don’t watch TV very often.

A

Tôi không xem vô tuyến thường xuyên lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I don’t like to go to bars very often.

A

Tôi không đi bar thường xuyên lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

She likes to ride her bicycle every day.

A

Cô ấy thích đạp xe đạp hàng ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

They always like to eat in restaurants.

A

Họ luôn thích đi ăn nhà hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I never like to travel by train.

A

Tôi không bao giờ thích đi bằng tàu hoả.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I get the news every day _ but sometimes I don’t read it.

A

Tôi nhận được tin tức hàng ngày nhưng thỉnh thoảng tôi không đọc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

He has a car _ but he doesn’t use it very often.

A

Anh ấy có xe hơi nhưng anh ấy không dùng nó thường xuyên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

His friends like the movies _ but they usually watch movies at home.

A

Bạn anh ấy thích xem lm điện ảnh _ nhưng họ thường xem ở nhà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

She’s married _ but she doesn’t wear a ring.

A

Cô ấy đã kết hôn nhưng cô ấy không đeo nhẫn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

I don’t know much about politics. I’m not interested in it.

A

Tôi không biết nhiều về chính trị. Tôi không quan tâm đến nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

This hotel isn’t expensive. It doesn’t cost much to stay there.

A

Khách sạn này không đắt. Không phải tốn nhiều tiền để ở đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

He lives near us _ but we don’t see him very often.

A

Anh ấy sống gần chúng tôi nhưng chúng tôi không gặp anh ấy thường xuyên lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

She speaks four (4) languages.

A

Cô ấy nói bốn thứ tiếng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

I don’t like my job. It’s very boring.

A

Tôi không thích công việc của tôi. Nó chán lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Where is he? — I’m sorry _ I don’t know.

A

Anh ấy đâu? - Xin lỗi _ tôi không biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

She’s a very quiet person. She doesn’t talk very much.

A

Cô ấy là một người rất trầm lặng. Cô ấy không nói chuyện nhiều lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

He drinks a lot of co ee. It’s his favorite drink.

A

Anh ấy uống nhiều cà phê. Đấy là thức uống ưa thíc của anh ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

It’s not true. I don’t believe it.

A

Điều đấy không đúng. Tôi không tin.

22
Q

That’s a very beautiful picture. I like it a lot.

A

Bức tranh kia rất đẹp. Tôi rất thích nó.

23
Q

He’s a vegetarian. He doesn’t eat meat.

A

Anh ấy ăn chay. Anh ấy không ăn thịt.

24
Q

Do you work on Sunday?

A

Cậu có làm việc Chủ nhật không?

25
Q

Do your friends live near here?

A

Cậu có sống ở gần đây không?

26
Q

Does Emily play tennis?

A

Emily có chơi quần vợt không?

27
Q

Where do your parents live?

A

Bố mẹ cậu sống ở đâu?

28
Q

How often do you wash your hair?

A

Cậu rửa tay bao lâu một lần?

29
Q

What does this word mean?

A

Từ này nghĩa là gì?

30
Q

How much does it cost to y to New York?

A

Bay đến New York tốn bao nhiêu?

31
Q

Do you always have breakfast?

A

Cậu có luôn luôn ăn sáng không?

32
Q

Does Wenjie ever call you?

A

Văn Kiệt có gọi cậu bao giờ không?

33
Q

What do you usually do on weekends?

A

Cậu thường làm gì vào cuối tuần?

34
Q

Do they like music?

A

Họ có thích âm nhạc không?

35
Q

Does he like music?

A

Anh ấy có thích âm nhạc không?

36
Q

Do your parents speak English?

A

Bố mẹ cậu có nói tiếng Anh không?

37
Q

Does your father work hard?

A

Bố cậu có làm việc nhiều không?

38
Q

Does your sister live in Canada?

A

Em gái cậu có sống ở Canada không?

39
Q

I like chocolate. How about you? Do you like chocolate?

A

Tôi thích chocolat. Cậu thì sao? Cậu có thích chocolat không?

40
Q

I play tennis. How about you? Do you play tennis?

A

Tôi chơi quần vợt. Cậu thì sao? Cậu có chơi quần vợt không?

41
Q

You live near here. How about Fred? Does he live near here?

A

Cậu sống ở gần đây. Còn Fred thì sao? Anh ấy có sống ở gần đây không?

42
Q

Jisang plays tennis. How about his friends? Do they play tennis?

A

Chí Tường chơi quần vợt. Còn bạn anh ấy thì sao? Họ có chơi quần vợt không?

43
Q

You speak English. How about your brother? Does he speak English?

A

Cậu nói tiếng Anh. Còn anh cậu thì sao? Anh ấy có nói tiếng Anh không?

44
Q

I do yoga every morning. How about you? Do you do yoga every morning?

A

Tôi sáng nào cũng tập yoga. Còn cậu thì sao? Cậu có tập yoga mỗi sáng không?

45
Q

Yaqin often travels on business. How about Gary? Does he often travel on business?

A

Nhã Cầm thường đi công tác. Còn Gary thì sao? Anh ấy có hay đi công tác không?

46
Q

I want to be famous. How about you? Do you want to be famous?

A

Tôi muốn nổi tiếng. Cậu thì sao? Cậu có muốn nổi tiếng không?

47
Q

You work hard. How about Heuiyeon? Does she work hard?

A

Cậu chịu khó làm việc. Còn Cơ Viện thì sao? Anh ấy có chịu khó làm việc không?

48
Q

Where do your parents live?

A

Bố mẹ cậu sống ở đâu?

49
Q

Do you always get up early?

A

Cậu có luôn luôn dậy sớm không?

50
Q

How often do you watch TV?

A

Cậu xem vô tuyến bao lâu một lần?