251-300 Flashcards

1
Q

Is it raining?

A

Trời đang mưa à?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

No _ it isn’t.

A

Không.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Are you sitting on the oor?

A

Cậu đang ngồi dưới sàn à?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Yes _ I am.

A

Phải.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Are you feeling all right?

A

Cậu cảm thấy ổn chứ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

No _ I’m not.

A

Không ổn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

They’re looking at their books.

A

Họ đang nhìn chỗ sách của họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

They read a lot.

A

Họ hay đọc sách.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

He’s eating ice cream.

A

Anh ấy đang ăn kem.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

He likes ice cream.

A

Anh ấy thích kem.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I work in an o ce.

A

Tôi làm việc ở văn phòng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

My brother works in a bank.

A

Em trai tôi làm việc ở ngân hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

She lives in New York.

A

Cô ấy sống ở New York.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Her parents live in Chicago.

A

Bố mẹ cô ấy sống ở Chicago.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

It rains a lot in the winter.

A

Mùa đông trời mưa nhiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mike has lunch at home every day.

A

Mike ăn trưa ở nhà hàng ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

I like big cities.

A

Tôi thích những thành phố lớn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Your English is good.

A

Tiếng Anh của cậu tốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

You speak English very well.

A

Cậu nói tiếng Anh rất tốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Minoru works very hard.

A

Minoru rất chịu khó làm việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

He starts at seven thirty (7:30).

A

Anh ấy bắt đầu từ bảy giờ ba mươi.

22
Q

And he nishes at eight [o’clock] (8:00) at night.

A

Và anh ấy xong xuôi lúc tám giờ tối.

23
Q

The earth goes around the sun.

A

Trái đất quay quanh mặt trời.

24
Q

We do a lot of di erent things in our free time.

A

Chúng tôi làm rất nhiều thứ khác nhau lúc rảnh rỗi.

25
Q

It costs a lot of money.

A

Giá nó tốn nhiều tiền.

26
Q

She always goes to work early.

A

Cô ấy luôn đi làm sớm.

27
Q

She always gets to work early.

A

Cô ấy luôn đến cơ quan sớm.

28
Q

We often sleep late on weekends.

A

Chúng tôi thường ngủ muộn vào cuối tuần.

29
Q

Megumi usually plays tennis on Sundays.

A

Megumi thường chơi quần vợt vào các chủ nhật.

30
Q

I sometimes walk to work _ but not often.

A

Thỉnh thoảng tôi đi bộ đi làm _ nhưng không thường xuyên.

31
Q

She reads.

A

Cô ấy đọc.

32
Q

He thinks.

A

Anh ấy nghĩ.

33
Q

It ies.

A

Nó bay.

34
Q

He dances.

A

Anh ấy khiêu vũ.

35
Q

She has.

A

Cô ấy có.

36
Q

It nishes.

A

Xong rồi.

37
Q

He plays the piano.

A

Anh ấy chơi dương cầm.

38
Q

They live in a very big house.

A

Họ sống trong căn nhà rất lớn.

39
Q

She eats a lot of fruit.

A

Cô ấy ăn nhiều hoa quả.

40
Q

He plays tennis.

A

Anh ấy chơi quần vợt.

41
Q

We go to the movies a lot.

A

Chúng tôi đi xem lm nhiều.

42
Q

He sleeps seven (7) hours a night.

A

Anh ấy ngủ bảy tiếng một đêm.

43
Q

She speaks four (4) languages.

A

Cô ấy nói bốn thứ tiếng.

44
Q

Banks usually open at nine (9:00) in the morning.

A

Ngân hàng thường mở cửa lúc chín giờ sáng.

45
Q

The museum closes at ve (5) in the afternoon.

A

Bảo tàng đóng cửa lúc năm giờ chiều.

46
Q

She’s a teacher. She teaches math to children.

A

Cô ấy là giáo viên. Cô ấy dạy toán cho bọn trẻ.

47
Q

My job is very interesting. I meet a lot of people.

A

Công việc của tôi rất thú vị. Tôi được gặp nhiều người.

48
Q

His car is always dirty. He never cleans it.

A

Xe hơi của anh ấy lúc nào cũng bẩn. Anh ấy chẳng bao giờ chịu rửa xe.

49
Q

Food is expensive. It costs a lot of money.

A

Đồ ăn đắt _ tốn nhiều tiền.

50
Q

Shoes are expensive. They cost a lot of money.

A

Giày đắt _ tốn nhiều tiền.