251-300 Flashcards
Is it raining?
Trời đang mưa à?
No _ it isn’t.
Không.
Are you sitting on the oor?
Cậu đang ngồi dưới sàn à?
Yes _ I am.
Phải.
Are you feeling all right?
Cậu cảm thấy ổn chứ?
No _ I’m not.
Không ổn.
They’re looking at their books.
Họ đang nhìn chỗ sách của họ.
They read a lot.
Họ hay đọc sách.
He’s eating ice cream.
Anh ấy đang ăn kem.
He likes ice cream.
Anh ấy thích kem.
I work in an o ce.
Tôi làm việc ở văn phòng.
My brother works in a bank.
Em trai tôi làm việc ở ngân hàng.
She lives in New York.
Cô ấy sống ở New York.
Her parents live in Chicago.
Bố mẹ cô ấy sống ở Chicago.
It rains a lot in the winter.
Mùa đông trời mưa nhiều.
Mike has lunch at home every day.
Mike ăn trưa ở nhà hàng ngày.
I like big cities.
Tôi thích những thành phố lớn.
Your English is good.
Tiếng Anh của cậu tốt.
You speak English very well.
Cậu nói tiếng Anh rất tốt.
Minoru works very hard.
Minoru rất chịu khó làm việc.
He starts at seven thirty (7:30).
Anh ấy bắt đầu từ bảy giờ ba mươi.
And he nishes at eight [o’clock] (8:00) at night.
Và anh ấy xong xuôi lúc tám giờ tối.
The earth goes around the sun.
Trái đất quay quanh mặt trời.
We do a lot of di erent things in our free time.
Chúng tôi làm rất nhiều thứ khác nhau lúc rảnh rỗi.
It costs a lot of money.
Giá nó tốn nhiều tiền.
She always goes to work early.
Cô ấy luôn đi làm sớm.
She always gets to work early.
Cô ấy luôn đến cơ quan sớm.
We often sleep late on weekends.
Chúng tôi thường ngủ muộn vào cuối tuần.
Megumi usually plays tennis on Sundays.
Megumi thường chơi quần vợt vào các chủ nhật.
I sometimes walk to work _ but not often.
Thỉnh thoảng tôi đi bộ đi làm _ nhưng không thường xuyên.
She reads.
Cô ấy đọc.
He thinks.
Anh ấy nghĩ.
It ies.
Nó bay.
He dances.
Anh ấy khiêu vũ.
She has.
Cô ấy có.
It nishes.
Xong rồi.
He plays the piano.
Anh ấy chơi dương cầm.
They live in a very big house.
Họ sống trong căn nhà rất lớn.
She eats a lot of fruit.
Cô ấy ăn nhiều hoa quả.
He plays tennis.
Anh ấy chơi quần vợt.
We go to the movies a lot.
Chúng tôi đi xem lm nhiều.
He sleeps seven (7) hours a night.
Anh ấy ngủ bảy tiếng một đêm.
She speaks four (4) languages.
Cô ấy nói bốn thứ tiếng.
Banks usually open at nine (9:00) in the morning.
Ngân hàng thường mở cửa lúc chín giờ sáng.
The museum closes at ve (5) in the afternoon.
Bảo tàng đóng cửa lúc năm giờ chiều.
She’s a teacher. She teaches math to children.
Cô ấy là giáo viên. Cô ấy dạy toán cho bọn trẻ.
My job is very interesting. I meet a lot of people.
Công việc của tôi rất thú vị. Tôi được gặp nhiều người.
His car is always dirty. He never cleans it.
Xe hơi của anh ấy lúc nào cũng bẩn. Anh ấy chẳng bao giờ chịu rửa xe.
Food is expensive. It costs a lot of money.
Đồ ăn đắt _ tốn nhiều tiền.
Shoes are expensive. They cost a lot of money.
Giày đắt _ tốn nhiều tiền.