Week 15 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

put something on ice = put something on the back burner = to put sth on hold

A

đặt thứ gì đó lên băng = đặt thứ gì đó vào lò đốt sau = tạm dừng cái gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bed of roses = comfortable condition

A

Giường hoa hồng = điều kiện thoải mái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

To be in the doldrums = to be in a low spirit

A

ở trong tình trạng ảm đạm = tinh thần xuống dốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

at sea = confused

A

trên biển = bối rối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

You can say that again = that’s absolutely true

A

Bạn có thể nói lại lần nữa = điều đó hoàn toàn đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

*****In the fast lane = living on the edge (e.g. full with thrilling activities) = a life filled with excitement

A

*****In the fast lane = sống ở rìa (ví dụ: đầy những hoạt động ly kỳ) = một cuộc sống tràn đầy hứng thú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Lion’s share = major part

A

Lion’s share = phần lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

lion’s heart = strong heart, kind heart

A

trái tim sư tử = trái tim mạnh mẽ, trái tim nhân hậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Fish out of water = to be out of your comfort zone

A

Fish out of water = ra khỏi vùng thoải mái của bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

black sheep = a person of bad character (go against everything my family expects me to do)

A

cừu đen = một người có tính cách xấu (đi ngược lại mọi thứ mà gia đình tôi mong muốn tôi làm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

****cats and dogs (rain) = heavily

A

**** mèo và chó (mưa) = nặng nề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

at random = without any aim

A

ngẫu nhiên = không có mục đích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

**at a stretch = without a break

A

** căng ra = không nghỉ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

on and off = not consistent (your relationship is on and off => you break up then make up => not healthy)

A

tắt mở = không nhất quán (mối quan hệ có lúc có lúc tắt => chia tay rồi lại làm lành => không lành mạnh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

by fits and starts = irregularly

A

bởi phù hợp và bắt đầu = bất thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

hold water = be effective

A

giữ nước = hiệu quả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

***heart and soul = with all energy

A

***trái tim và tâm hồn = với tất cả năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

**by no means = in no way

A

**không có nghĩa là = không có cách nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

far and wide = everywhere

A

xa và rộng = khắp mọi nơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Gala day = holiday

A

Gala day = ngày lễ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Step up your game = to start performing better

A

Đẩy mạnh trò chơi của bạn = để bắt đầu hoạt động tốt hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

snug as a bug in a rug = warm and cosy

A

ấm áp như một con bọ trong tấm thảm = ấm áp và ấm cúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

***play by the ear = to improvise

A

*** chơi bằng tai = tùy cơ ứng biến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

***Like a cakewalk = so easy task

A

*** Like a cakewalk = nhiệm vụ thật dễ dàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Break the bank = to be very expensive

A

Phá vỡ ngân hàng = rất tốn kém

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

**face the music = face the reality

A

**đối mặt với âm nhạc = đối mặt với thực tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

establish trust

A

thiết lập niềm tin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

flexibility in work schedules

A

linh hoạt trong lịch trình làm việc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

excecuting task

A

thực hiện nhiệm vụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

pursue a career

A

theo đuổi sự nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

creative field

A

lĩnh vực sáng tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

dictate

A

ra lệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

to a certain extent

A

đến một mức độ nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

own creative approach

A

phương pháp sáng tạo riêng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

combine existing ideas

A

kết hợp các ý tưởng hiện có

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Given these positive points, it is understandable why…

A

Với những điểm tích cực này, có thể hiểu tại sao…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

consider chasing their career

A

xem xét theo đuổi sự nghiệp của họ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

turn against

A

Quay lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

face inconsistency of earnings

A

đối mặt với sự không nhất quán của thu nhập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

make their career lucrative

A

làm cho sự nghiệp của họ sinh lợi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

reply on

A

Đáp lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

more or less

A

nhiều hơn hoặc ít hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

stable income

A

thu nhập ổn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

bonus and benefit

A

tiền thưởng và lợi ích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

gaining knowledge

A

Đạt được kiến ​​thức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

hone - honing skills

A

trau dồi - mài dũa kỹ năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

a necessity

A

một sự cần thiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

take into account

A

tính đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Adapt vs. Adjust

A

Thích nghi vs. Điều chỉnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

adapt is generally more permanent and takes time to achieve, whereas adjust is quicker and less permanent. An adjustment has tends to be more minor, whereas an adaptation is more major.

A

thích ứng thường lâu dài hơn và cần thời gian để đạt được, trong khi điều chỉnh nhanh hơn và ít lâu dài hơn. Một sự điều chỉnh có xu hướng nhỏ hơn, trong khi một sự điều chỉnh lại quan trọng hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

make breakfast

A

nấu bữa sáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

make the bed

A

dọn dẹp giường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

make progress

A

tiến bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

make money

A

làm ra tiền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

make love

A

Lam tinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

make a comment

A

làm cho một bình luận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

make a decision

A

quyết định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

make a mistake

A

phạm sai lầm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

make a cake

A

làm bánh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

make trouble

A

gây rắc rối

61
Q

make a wish

A

thực hiện một điều ước

62
Q

make a noise

A

làm ồn

63
Q

an incredible super power

A

một siêu năng lực đáng kinh ngạc

64
Q

read minds

A

đọc được suy nghĩ

65
Q

obvious perks

A

đặc quyền rõ ràng

66
Q

trivia questions

A

câu hỏi đố

67
Q

across from

A

đối diện

68
Q

the gilded idea of mind reading

A

ý tưởng mạ vàng của việc đọc tâm trí

69
Q

very quickly become exposed as a major disappointment

A

rất nhanh chóng trở thành một sự thất vọng lớn

70
Q

the content of your life

A

nội dung cuộc sống của bạn

71
Q

to fuel its never-ending cycle of thought after thought

A

để cung cấp năng lượng cho chu kỳ suy nghĩ không bao giờ kết thúc của nó sau khi suy nghĩ

72
Q

build up momentum for its continued operation

A

xây dựng động lực cho hoạt động tiếp tục của nó

73
Q

it seems logical to

A

nó có vẻ hợp lý để

74
Q

a human being

A

một con người

75
Q

machine is running on autopilot

A

máy đang chạy tự động

76
Q

would only end up telling you

A

cuối cùng sẽ chỉ nói với bạn

77
Q

its incessant thinking

A

suy nghĩ không ngừng của nó

78
Q

time builds trust

A

thời gian xây dựng niềm tin

79
Q

who that person truly is

A

người đó thực sự là ai

80
Q

randomly fire of their own accord

A

bắn ngẫu nhiên theo cách riêng của họ

81
Q

no actual prompting decision to engage in thinking

A

không có quyết định nhắc nhở thực tế để tham gia vào suy nghĩ

82
Q

it is liberating

A

nó được giải phóng

83
Q

on purpose

A

trên mục đích

84
Q

involuntary thinking

A

suy nghĩ không tự nguyện

85
Q

Thoughts of worry, fear, judgment, complaints, and attachment

A

Suy nghĩ lo lắng, sợ hãi, phán xét, phàn nàn và gắn bó

86
Q

firmly established patterns

A

mô hình được thiết lập vững chắc

87
Q

nothing to take too seriously in yourself

A

không có gì để quá nghiêm trọng trong bản thân

88
Q

assert

A

khẳng định

89
Q

notice someone out of the blue

A

để ý ai đó bất ngờ

90
Q

barely did anything

A

hầu như không làm bất cứ điều gì

91
Q

a modest household

A

một hộ gia đình khiêm tốn

92
Q

affluent doctors

A

bác sĩ giàu có

93
Q

even after knowing what she had suffered from

A

ngay cả sau khi biết những gì cô ấy đã phải chịu đựng

94
Q

(Yae tolerated) the insults that were directed at her

A

(Yae chịu đựng) những lời xúc phạm nhắm vào cô ấy

95
Q

could no longer stand

A

không thể đứng vững được nữa

96
Q

a decent life

A

một cuộc sống tử tế

97
Q

more and more difficult for her to cope with the routine

A

ngày càng khó khăn hơn để cô ấy đối phó với thói quen

98
Q

the overwork affected her physical health

A

công việc quá sức ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất của cô ấy

99
Q

to keep up with (the family tradition)

A

theo kịp (truyền thống gia đình)

100
Q

(She encouraged her son) to pursue what he was passionate about

A

(Bà khuyến khích con trai mình) theo đuổi những gì nó đam mê

101
Q

She inspired his music to an extent

A

Cô ấy đã truyền cảm hứng cho âm nhạc của anh ấy ở một mức độ nào đó

102
Q

catch a glimpse of someone

A

thoáng thấy ai đó

103
Q

an obvious attraction

A

một sự hấp dẫn rõ ràng

104
Q

slip away

A

trượt đi

105
Q

fell head over heels

A

rơi đầu qua gót chân

106
Q

madly in love with each other

A

yêu nhau điên cuồng

107
Q

a fairy tale ending

A

một câu chuyện cổ tích kết thúc

108
Q

bookmarking

A

đánh dấu trang

109
Q

even when life seemed difficult and hopeless, every piece fell into place in the end

A

ngay cả khi cuộc sống dường như khó khăn và vô vọng, cuối cùng mọi mảnh ghép đều đâu vào đấy

110
Q

a dreamy fairytale love story

A

chuyện tình đẹp như cổ tích

111
Q

can easily get over

A

có thể dễ dàng vượt qua

112
Q

a dreamy fairytale love story with adversities that one can easily get over and a happy ending with the lovers finding their way back to each other

A

một câu chuyện tình yêu cổ tích đẹp như mơ với những nghịch cảnh dễ dàng vượt qua và một kết thúc có hậu khi những người yêu nhau tìm được đường về với nhau

113
Q

fair of face

A

công bằng của khuôn mặt

114
Q

full of grace

A

đầy ân sủng

115
Q

full of woe

A

đầy đau khổ

116
Q

has far to go

A

còn nhiều việc phải làm

117
Q

loving and giving

A

yêu thương và cho đi

118
Q

bonny and blithe

A

vui vẻ và vui vẻ

119
Q

good and gay

A

tốt và đồng tính

120
Q

works hard for a living

A

làm việc chăm chỉ để kiếm sống

121
Q

patient is a virtue

A

kiên nhẫn là một đức tính

122
Q

He stood her up! = he made sth wait for a long time (rude way)

A

Anh đỡ cô dậy! = anh ấy đã để sth đợi lâu (cách thô lỗ)

123
Q

to stand someone up! = to make s.o long and never come (it’s not right)

A

để đứng lên một ai đó! = làm s.o lâu và không bao giờ đến (không đúng)

124
Q

colon :

A

Đại tràng :

125
Q

semi-colon ;

A

dấu chấm phẩy ;

126
Q

after semi-colon write in lower case

A

sau dấu chấm phẩy viết chữ thường

127
Q

you’re so lame

A

bạn thật là khập khiễng

128
Q

a bun in the oven

A

a mom to be

129
Q

concede

A

công nhận

130
Q

I was a little hard on her

A

Tôi hơi khó tính với cô ấy

131
Q

if

A

nếu

132
Q

assuming that

A

giả sử rằng

133
Q

conceding that

A

thừa nhận điều đó

134
Q

granted that

A

cho rằng

135
Q

in case that

A

trong trường hợp đó

136
Q

on the assumption

A

trên giả định

137
Q

that

A

điều đó

138
Q

on the occasion that

A

nhân dịp đó

139
Q

supposing that

A

giả sử rằng

140
Q

whenever

A

bất cứ khi nào

141
Q

wherever

A

bất cứ nơi nào

142
Q

with the condition

A

với điều kiện

143
Q

I’m able to

A

tôi có thể

144
Q

in order to keep up with

A

để theo kịp với

145
Q

forbidden

A

cấm

146
Q

unconscious

A

bất tỉnh

147
Q

promptly

A

kịp thời

148
Q

medics

A

bác sĩ