Lingoda B2 Chap 2 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

prestigious university

A

trường đại học danh tiếng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

demanding

A

đòi hỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

unrivalled - Our University has an unrivalled reputation throughout all of Southeast Asia.

A

không có đối thủ - Trường đại học của chúng tôi có danh tiếng vô song trên khắp Đông Nam Á.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

fundamentals

A

nguyên tắc cơ bản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

certified

A

chứng nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

recognised

A

được công nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

adequate

A

đủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

meticulous

A

tỉ mỉ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

relevant

A

liên quan, thích hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

language barrier

A

rao chăn ngôn ngư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cultural differences

A

văn hóa khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

stereotypes

A

khuôn mẫu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

different time zones

A

múi giờ khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

freshman - first year

A

tân sinh viên - năm nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

sophomore - second year

A

năm thứ hai - năm thứ hai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

junior - third year

A

tiểu học - năm ba

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

senior - fourth year

A

cuối cấp - năm thứ tư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

to get your ducks in a row - Meaning: to be well prepared or organised for something that is going to happen - Example: Before I left for my year abroad, I had to get all my ducks in a row: flights, accommodation, insurance. It was a lot!

A

to get your duck in a row - Ý nghĩa: chuẩn bị hoặc tổ chức chu đáo cho một việc gì đó sắp xảy ra - Ví dụ: Trước khi tôi đi nước ngoài một năm, tôi phải sắp xếp tất cả những con vịt của mình trong một hàng: chuyến bay, chỗ ở, bảo hiểm . Đó là rất nhiều!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

to get up

A

thức dậy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

to get out of

A

thoát khỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

to get on [a bus, boat, train, plane] # to get off

A

lên [xe buýt, thuyền, tàu hỏa, máy bay] # xuống xe

22
Q

We use get on/off for entering and leaving large vehicles. Get off is the opposite of get on.

A

Chúng tôi sử dụng bật/tắt để vào và ra khỏi các phương tiện lớn. Get off là ngược lại với get on.

23
Q

to get in / into [a car, taxi] # to get out of

A

vào / vào [ô tô, taxi] # ra khỏi

24
Q

For smaller vehicles, we use get in or get into and get out of. Get out of is the opposite of get in(to).

A

Đối với các phương tiện nhỏ hơn, chúng ta sử dụng get in hoặc get into và get out of. Ra khỏi là ngược lại với vào (đến).

25
Q

To get over means to return to a usual state of health or happiness. It could be after an illness, a shock or the end of a relationship. We use it with nouns or the - ing form of a verb.

A

Vượt qua có nghĩa là trở lại trạng thái khỏe mạnh hoặc hạnh phúc bình thường. Đó có thể là sau một trận ốm, một cú sốc hoặc sự kết thúc của một mối quan hệ. Chúng ta sử dụng nó với danh từ hoặc dạng -ing của động từ.

26
Q

It took me a long time to get over losing my job.

A

Tôi đã mất một thời gian dài để vượt qua việc mất việc.

27
Q

He finally got over his ex-girlfriend after he started dating again!

A

Cuối cùng anh ấy cũng quên được bạn gái cũ sau khi bắt đầu hẹn hò trở lại!

28
Q

You’ll often hear native speakers use get over in this context: with a reflexive pronoun. Here it means, ‘Stop thinking you are so important!’ or ‘Stop being so serious!’. EX: Oh, get over yourself and stop complaining!

A

Bạn sẽ thường nghe người bản ngữ sử dụng get over trong ngữ cảnh này: với đại từ phản thân. Ở đây nó có nghĩa là, ‘Đừng nghĩ rằng bạn quá quan trọng!’ hoặc ‘Đừng nghiêm túc như vậy nữa!’. EX: Ồ, hãy vượt qua chính mình và đừng phàn nàn nữa!

29
Q

To get used to means to become familiar with something or someone. Ex: He never got used to living alone.

A

To get used to có nghĩa là trở nên quen thuộc với cái gì đó hoặc ai đó. Vd: Anh ấy chưa bao giờ quen sống một mình.

30
Q

To get (something) across means to communicate something to someone or to make someone understand a point. This phrase suggests that it was difficult to do so. Ex: The author got his message across to his readers very well.

A

To get (something) across có nghĩa là truyền đạt điều gì đó cho ai đó hoặc làm cho ai đó hiểu một điểm nào đó. Cụm từ này cho thấy rằng rất khó để làm như vậy. Ví dụ: Tác giả đã gửi thông điệp của mình tới độc giả rất tốt.

31
Q

We can use get out of figuratively to mean avoiding responsibilities or things we don’t want to do. Ex: How can I get out of that meeting later today? EX: Darren got away with not buying a train ticket. Nobody asked to see his ticket!

A

Chúng ta có thể sử dụng get out of theo nghĩa bóng với nghĩa là trốn tránh trách nhiệm hoặc những điều chúng ta không muốn làm. Ví dụ: Làm thế nào tôi có thể thoát khỏi cuộc họp đó sau ngày hôm nay? Vd: Darren thoát tội mà không mua vé tàu. Không ai hỏi để xem vé của mình!

32
Q

To get away with something means to do something wrong and not be punished for it.

A

To get away with something có nghĩa là làm sai điều gì đó và không bị trừng phạt vì điều đó.

33
Q

To get away with murder is an idiom that means ‘to do whatever you want without being stopped or punished’. They let their children get away with murder!

A

Để thoát khỏi tội giết người là một thành ngữ có nghĩa là ‘làm bất cứ điều gì bạn muốn mà không bị ngăn chặn hoặc trừng phạt’. Họ để con cái họ thoát tội giết người!

34
Q

to get the ball rolling (idiom) - Meaning: to set something, often a process, in motion - Example: There’s a lot to get through in today’s meeting, so let’s get the ball rolling right away and discuss the first agenda point.

A

to get the ballrolling (thành ngữ) - Ý nghĩa: sắp đặt một cái gì đó, thường là một quy trình, đang hoạt động - Ví dụ: Có rất nhiều việc phải hoàn thành trong cuộc họp hôm nay, vì vậy chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc và thảo luận về điểm đầu tiên của chương trình nghị sự.

35
Q

invaluable experience

A

kinh nghiệm vô giá

36
Q

an eye-opening experience

A

một trải nghiệm mở mang tầm mắt

37
Q

struggle at first!

A

đấu tranh lúc đầu!

38
Q

your new surroundings

A

môi trường xung quanh mới của bạn

39
Q

worth its weight in gold - Meaning: very useful or valuable. Example: That year on my Erasmus exchange was really worth its weight in gold.

A

đáng giá bằng vàng - Ý nghĩa: rất hữu ích hoặc có giá trị. Ví dụ: Năm đó, trao đổi Erasmus của tôi thực sự đáng giá bằng vàng.

40
Q

● Adapting to so many new things was a struggle at first.

A

● Ban đầu, việc thích nghi với quá nhiều điều mới là một cuộc đấu tranh.

41
Q

● I was a bit nervous about working in another language.

A

● Tôi hơi lo lắng khi làm việc bằng ngôn ngữ khác.

42
Q

● In the end, it was such an invaluable experience.

A

● Cuối cùng, đó là một trải nghiệm vô giá.

43
Q

It’s so different from home, but pretty cool!

A

Nó rất khác so với ở nhà, nhưng khá tuyệt!

44
Q

like a duck to water. Meaning: to become used to something very easily, without fear. Example: Mary settled into her new life in Spain so quickly; she was like a duck to water!

A

như vịt gặp nước. Nghĩa: trở nên quen với cái gì đó rất dễ dàng, không sợ hãi. Ví dụ: Mary nhanh chóng ổn định cuộc sống mới ở Tây Ban Nha; cô như vịt gặp nước!

45
Q

to kick the bucket - have died - “when the old girl finally kicked the bucket there was no mention of yours truly in the will”

A

để đá cái xô - đã chết - “khi cô gái già cuối cùng đá cái xô, di chúc không thực sự đề cập đến bạn”

46
Q

to have a light-bulb moment - a moment when you suddenly realize something or have a good idea: It was a light-bulb moment for me when I realized I could no longer go on without help.

A

to have a light-bulb moment - khoảnh khắc khi bạn chợt nhận ra điều gì đó hoặc có một ý tưởng hay: Đó là khoảnh khắc bùng nổ đối với tôi khi tôi nhận ra mình không thể tiếp tục nếu không có sự giúp đỡ.

47
Q

to be right up one’s alley - especially suited to someone’s tastes or abilities

A

to be right up one’s lane - đặc biệt phù hợp với sở thích hoặc khả năng của ai đó

48
Q

to deal with

A

để đối phó với

49
Q

to cope with

A

để đối phó với

50
Q

cultural differences

A

văn hóa khác nhau

51
Q

A bucket list is a list of things you’d like to do before you die.

A

Bucket list là danh sách những việc bạn muốn làm trước khi chết.

52
Q

to open one’s eyes

A

để mở mắt của một người