Week 14 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

cost of arms = emblem from each province/country

A

chi phí vũ khí = biểu tượng của mỗi tỉnh/quốc gia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

leave someone in the lurch (idiom) - to leave someone without help or protection when it is needed

A

để ai đó trong tình trạng chao đảo (thành ngữ) - để lại ai đó mà không có sự giúp đỡ hoặc bảo vệ khi cần thiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

to bow out

A

dọt trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

a leopard cannot change its spot = the horse goes on its familiar path

A

con báo không thể thay đổi vị trí của nó = con ngựa đi trên con đường quen thuộc của nó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

an elephant never forgets = someone has a great memory

A

một con voi không bao giờ quên = ai đó có một trí nhớ tuyệt vời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

to cross out

A

gạch bỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

telepathy

A

thần giao cách cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I wish I had => not being true to the present

A

I wish I have => không đúng với hiện tại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I would

A

tôi sẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

If => will => real situations

A

Nếu => sẽ => tình huống thực tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

If I won a lottory, I would

A

Nếu tôi trúng xổ số, tôi sẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

No i don’t but I wish I did

A

Không, tôi không nhưng tôi ước tôi đã làm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

immense

A

bao la

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

creature of habits

A

sinh vật của thói quen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Paralympian - retired corporal

A

Paralympian - hạ sĩ về hưu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

an illness doesn’t respond to treatment

A

một căn bệnh không đáp ứng với điều trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

deeply personal

A

cá nhân sâu sắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

extraordinarily difficult choice

A

lựa chọn cực kỳ khó khăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

safeguard

A

bảo vệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

censensus - a general agreement

A

điều tra dân số - một thỏa thuận chung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

expert consensus

A

chuyên gia đồng thuận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

require training

A

yêu cầu đào tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

shortage of psychiatrists

A

thiếu bác sĩ tâm thần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

startling new development - shockingly scary - alarming

A

phát triển mới đáng kinh ngạc - đáng sợ đến kinh ngạc - đáng báo động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

they were given the option (by whom)

A

họ đã được cung cấp tùy chọn (bởi ai)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

under investigation - watching very closely = I am watching you closely.

A

đang bị điều tra - theo dõi rất chặt chẽ = Tôi đang theo dõi bạn chặt chẽ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

slow down with expansion of the eligibility

A

chậm lại với việc mở rộng tính đủ điều kiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

if you are so desperate we can…

A

Nếu bạn quá tuyệt vọng, chúng tôi có thể …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

offered MAID due to waiting for wheelchair

A

cung cấp NGƯỜI GIÚP vì phải chờ xe lăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Are we eligible for

A

chúng tôi có đủ điều kiện cho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

immoral

A

vô đạo đức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

would welcome seeing that

A

sẽ hoan nghênh khi thấy điều đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

In a subsequent media interview

A

Trong một cuộc phỏng vấn truyền thông sau đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

which she raised her concerns

A

mà cô ấy nêu lên mối quan tâm của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

he would expect it to be placed in her department file

A

anh ấy sẽ mong đợi nó được đặt trong hồ sơ bộ phận của cô ấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

drap under the carpet

A

drap dưới thảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

regardless

A

bất kể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

it’s the people legal right

A

đó là quyền hợp pháp của người dân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

meet and greet

A

gặp gỡ và chào hỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

You have a point but …

A

Bạn có lý nhưng…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

where thoughts come from

A

suy nghĩ đến từ đâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

collapse of society

A

xã hội sụp đổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

resolve issues/problems

A

giải quyết vấn đề/vấn đề

44
Q

change brain structure

A

Thay đổi cấu trúc não

45
Q

could, would, be able => imaginatible/hypothetical

A

có thể, sẽ, có thể => có thể tưởng tượng/giả thuyết

46
Q

an advantage (of lving in a city is it’s exciting)

A

một lợi thế (của lv trong một thành phố là nó thú vị)

47
Q

a benefit (of + Gerund…is/could be)

A

một lợi ích (of + Gerund…is/could be)

48
Q

a positive aspect

A

một khía cạnh tích cực

49
Q

a good point

A

một điểm tốt

50
Q

an advantage

A

một lợi thế

51
Q

an argument in favour of

A

một lập luận có lợi cho

52
Q

a disadvantage (of living in a city is it’s crowded)

A

một bất lợi (sống trong một thành phố là nó đông đúc)

53
Q

a drawback

A

một nhược điểm

54
Q

an objection

A

phản đối

55
Q

a negative effect

A

một tác động tiêu cực

56
Q

a downside

A

một nhược điểm

57
Q

a frequent criticism

A

một lời chỉ trích thường xuyên

58
Q

an argument against (living in Canada*** very strong objection)

A

một lập luận chống lại (sống ở Canada *** phản đối rất mạnh mẽ)

59
Q

a good pint of lving in Ottawa is (that) …is quiet……………. is that Ottawa is a semi-quiet and safe city which I really enjoy because I feel safe and grounded

A

một nửa lý tưởng để đi chơi ở Ottawa là (điều đó) …yên tĩnh…………….. Ottawa là một thành phố khá yên tĩnh và an toàn mà tôi thực sự thích vì tôi cảm thấy an toàn và có căn cứ

60
Q

I really enjoy this because I feel safe and grounded here

A

Tôi thực sự thích điều này bởi vì tôi cảm thấy an toàn và có căn cứ ở đây

61
Q

safe and sound

A

bình yên

62
Q

a disadvantage of being very generous

A

một nhược điểm là rất hào phóng

63
Q

around the corner

A

quanh góc

64
Q

the way out of their daily problems

A

cách thoát khỏi những vấn đề hàng ngày của họ

65
Q

in favour of

A

theo ý kiến

66
Q

don’t judge a book by its cover

A

đừng đánh giá một cuốn sách qua trang bìa của nó

67
Q

sure

A

chắc chắn rồi

68
Q

for sure

A

chắc chắn

69
Q

make sure

A

bảo đảm

70
Q

sure thing

A

điều chắc chắn

71
Q

make sure

A

bảo đảm

72
Q

sure can/could

A

chắc chắn có thể/có thể

73
Q

sure do/did

A

chắc chắn làm / đã làm

74
Q

sure will/would

A

chắc chắn sẽ/sẽ

75
Q

that would be ideal

A

đó sẽ là lý tưởng

76
Q

I hear nothing, I see nothing, I speak nothing = I won’t say anything

A

Tôi không nghe thấy gì, tôi không nhìn thấy gì, tôi không nói gì = tôi sẽ không nói gì cả

77
Q

God forbids something worse

A

Chúa cấm một cái gì đó tồi tệ hơn

78
Q

the calm before the storm

A

sự bình yên trước cơn bão

79
Q

I don’t follow the T = I don’t follow it regularly

A

Tôi không theo dõi T = Tôi không theo dõi nó thường xuyên

80
Q

make have help = collective verb

A

make have help = động từ tập thể

81
Q

Having said that = Indeed = In fact

A

Đã nói rằng = Thật vậy = Trên thực tế

82
Q

the elder = the older people

A

trưởng lão = người lớn tuổi

83
Q

A flock of birds

A

Một đàn chim

84
Q

A flock of seagulls

A

Một đàn hải âu

85
Q

A herd of cows

A

Một đàn bò

86
Q

A pack of wolves

A

Một bầy sói

87
Q

A school of fish (one kind of fish such as salmon)

A

Một đàn cá (một loại cá như cá hồi)

88
Q

A school of fishes (many different kinds of fish such as salmon, trout, carp…etc)

A

Một đàn cá (nhiều loại cá khác nhau như cá hồi, cá hồi, cá chép, v.v.)

89
Q

A ton of trees

A

Một tấn cây

90
Q

A ton of bricks

A

Một tấn gạch

91
Q

A sack of potatoes

A

Một bao khoai tây

92
Q

A colony of bees

A

Một đàn ong

93
Q

a friend in need is a friend indeed

A

một người bạn cần là một người bạn thực sự

94
Q

having said that

A

có nói rằng

95
Q

thorny subject to untangle in the analysis

A

chủ đề gai góc để gỡ rối trong phân tích

96
Q

punctuated by highs and lows

A

được chấm dứt bởi mức cao và mức thấp

97
Q

attentive

A

chú ý

98
Q

edifice

A

dinh thự

99
Q

alchemy

A

thuật giả kim

100
Q

detimental

A

mất thời gian

101
Q

shed its light on you

A

soi sáng cho bạn

102
Q

sphere

A

quả cầu

103
Q

penalized

A

bị phạt

104
Q

hit the mark

A

đánh dấu

105
Q

this arcana

A

bí ẩn này

106
Q

decency

A

Đứng đắn

107
Q

soar

A

bay lên