Week 11 - Superstition Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

superstitions

A

mê tín dị đoan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

associate

A

kết hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

a great associations

A

một hiệp hội tuyệt vời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

I remember

A

tôi nhớ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

we used to take

A

chúng tôi đã từng lấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

to give a blessing

A

ban phước lành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

to bless

A

ban phước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

incident

A

sự cố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

a coincidence

A

một sự trùng hợp ngẫu nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

rational

A

hợp lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

an irrational

A

một sự phi lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

remain

A

duy trì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

remnant

A

tàn dư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

illusory

A

hão huyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

(I’m afraid not - it’s all an) illusion

A

(Tôi e là không - tất cả chỉ là ảo ảnh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

folklore

A

dân gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

female characters

A

nhân vật nữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

The Easter festival

A

Lễ hội Phục sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

pagan

A

ngoại đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

pagan origins

A

nguồn gốc ngoại giáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

taboo

A

điều cấm kỵ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

show your feet in public

A

khoe chân nơi công cộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

We’re far more likely to remember things

A

Chúng ta có nhiều khả năng ghi nhớ mọi thứ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

fit in with our beliefs

A

phù hợp với niềm tin của chúng tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

psychological bias

A

thiên vị tâm lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

In some parts of the world

A

ở một số nơi trên thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

cling to - hold on to

A

bám vào - giữ lấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

people cling to old ideas

A

mọi người bám vào những ý tưởng cũ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

a conscious decision

A

một quyết định có ý thức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

buy fewer plastic toys

A

mua ít đồ chơi bằng nhựa hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

to be aware

A

để được nhận thức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

unconscious - unaware

A

vô ý thức - không biết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

subconscious - beliefs - drive 90 - 95% of life

A

tiềm thức - niềm tin - định hướng 90 - 95% cuộc sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

5% consciously aware

A

5% nhận thức có ý thức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

weird and specific origins

A

nguồn gốc kỳ lạ và cụ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

equally specific

A

cụ thể như nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

equally and specific

A

bình đẳng và cụ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

at a table

A

tại một cái bàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

was seen to be bad luck

A

đã được coi là không may mắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

skip

A

nhảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

receive protection or blessing from

A

nhận được sự bảo vệ hoặc phước lành từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

wood spirits

A

linh hồn gỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

touch a tree

A

chạm vào một cái cây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

coincidences and associations

A

sự trùng hợp và hiệp hội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

religious

A

Tôn giáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

based on

A

dựa trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

my life had ended

A

cuộc sống của tôi đã kết thúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

In the past,

A

Trong quá khứ,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

whistling backstage

A

huýt sáo ở hậu trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

cause an accident

A

gây tai nạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

lighting three cigarettes

A

châm ba điếu thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

could be dangerous

A

Có thể nguy hiểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

avoid walking under a ladder

A

tránh đi bộ dưới một cái thang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

make you uncomfortable

A

làm bạn khó chịu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

it’s not logical

A

nó không logic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

knocking on wood

A

gõ vào gỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

require much effort

A

đòi hỏi nhiều nỗ lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

people continue doing it

A

mọi người tiếp tục làm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Lucky socks

A

vớ may mắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Believing that your lucky socks make you play better

A

Tin rằng những chiếc tất may mắn của bạn sẽ giúp bạn chơi tốt hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

the illusion of having greater control over events

A

ảo tưởng về việc có quyền kiểm soát tốt hơn đối với các sự kiện

62
Q

How many ….had you heard of already?

A

Có bao nhiêu …. bạn đã nghe nói về chưa?

63
Q

notice important points

A

lưu ý những điểm quan trọng

64
Q

recognize their significance

A

nhận ra tầm quan trọng của chúng

65
Q

after all: to show that what you have just said is true

A

sau tất cả: để cho thấy rằng những gì bạn vừa nói là đúng

66
Q

besides: to make an additional point

A

bên cạnh đó: để làm cho một điểm bổ sung

67
Q

So: to pose the main question thet the speaker is going to answer

A

Vì vậy: đặt ra câu hỏi chính mà người nói sẽ trả lời

68
Q

Along the same lines: to give another example of the same sort of thing

A

Dọc theo cùng một dòng: để đưa ra một ví dụ khác về cùng một loại điều

69
Q

of course: to introduce a well-known, obvious, or unsurprising piece of information

A

tất nhiên: để giới thiệu một mẩu thông tin nổi tiếng, rõ ràng hoặc không gây ngạc nhiên

70
Q

somehow: to explain that something has happened in a way we can’t explain

A

bằng cách nào đó: để giải thích rằng một cái gì đó đã xảy ra theo cách chúng ta không thể giải thích

71
Q

believe it or not: to indicate that something is surprising

A

tin hay không: để chỉ ra rằng một cái gì đó là đáng ngạc nhiên

72
Q

similarly: to give another example of the same sort of thing

A

tương tự: để đưa ra một ví dụ khác về cùng một loại điều

73
Q

well: to introduce the answer to a question

A

well: để giới thiệu câu trả lời cho một câu hỏi

74
Q

Holy grail - something that a person or a particular group of people want very much to have or achieve

A

Chén thánh - thứ mà một người hoặc một nhóm người cụ thể rất muốn có hoặc đạt được

75
Q

at the top of

A

ở trên đỉnh của

76
Q

a triangle

A

Tam giác

77
Q

experience bad/good luck

A

trải nghiệm xấu/may mắn

78
Q

pointy and dangerous metal spokes

A

nan hoa kim loại nhọn và nguy hiểm
spoke = cây căm của niền xe

79
Q

insanity

A

chứng điên cuồng

80
Q

madness

A

điên cuồng

81
Q

werewolf

A

ma sói

82
Q

mental state

A

trạng thái tinh thần

83
Q

crime rates

A

tỉ lệ phạm tội

84
Q

a high fever presaged more severe…

A

một cơn sốt cao báo trước nghiêm trọng hơn…

85
Q

long-term effects

A

ảnh hưởng lâu dài

86
Q

a sign

A

một dấu hiệu

87
Q

economy is recovering

A

nền kinh tế đang phục hồi

88
Q

foreshadow

A

điềm báo trước

89
Q

social unrest

A

bất ổn xã hội

90
Q

on my way

A

trên đường của tôi

91
Q

a good omen

A

một điềm tốt

92
Q

It doesn’t bode well - to not be well received, to look bad, to be a bad sign

A

Nó không tốt

93
Q

Many people see this…

A

Nhiều người nhìn thấy điều này…

94
Q

bellwether

A

đầu chuông

95
Q

important trends

A

xu hướng quan trọng

96
Q

a red sky at dawn

A

một bầu trời đỏ lúc bình minh

97
Q

a portent of a bad weather

A

một dấu hiệu của thời tiết xấu

98
Q

augur well

A

giếng tiên đoán

99
Q

for the future

A

cho tương lai

100
Q

negative connotation

A

ý nghĩa tiêu cực

101
Q

Are you afraid of…

A

Bạn có sợ…

102
Q

Would you..?

A

bạn sẽ ..?

103
Q

you’re probably familiar with…

A

có lẽ bạn đã quen thuộc với…

104
Q

step on sidewalk

A

bước lên vỉa hè

105
Q

no basis in

A

không có cơ sở trong

106
Q

weird specific beliefs

A

niềm tin cụ thể kỳ lạ

107
Q

super natural causes

A

nguyên nhân siêu tự nhiên

108
Q

dine with

A

ăn tối với

109
Q

the resulting idea

A

ý tưởng kết quả

110
Q

in general

A

nói chung

111
Q

is common

A

là phổ biến

112
Q

go straight from

A

đi thẳng từ

113
Q

come from

A

đến từ

114
Q

fade away

A

biến mất

115
Q

many people consider

A

nhiều người coi

116
Q

pre-dated

A

trước ngày

117
Q

survive long after

A

tồn tại lâu sau

118
Q

unfortunate coincidences

A

sự trùng hợp đáng tiếc

119
Q

meaning…

A

Ý nghĩa…

120
Q

as well as

A

cũng như

121
Q

sound like

A

nghe như

122
Q

can be rearranged

A

có thể được sắp xếp lại

123
Q

sound identicals to

A

âm thanh giống hệt

124
Q

stagehands

A

thủ công sân khấu

125
Q

to signal

A

báo hiệu

126
Q

absentminded whistles

A

huýt sáo lơ đãng

127
Q

radio headsets

A

tai nghe đài

128
Q

foxhole

A

hố cáo

129
Q

draw attention

A

thu hút sự chú ý

130
Q

no longer have

A

không quá dài

131
Q

worry about

A

lo lắng về

132
Q

live on

A

sống dựa vào

133
Q

outdated advice

A

lời khuyên lỗi thời

134
Q

cultural habit

A

thói quen văn hóa

135
Q

conscious belief

A

niềm tin có ý thức

136
Q

no one is born knowing

A

không ai sinh ra đã biết

137
Q

being told by your family

A

được nói bởi gia đình của bạn

138
Q

they’ll make you concomfortable

A

họ sẽ làm cho bạn thoải mái

139
Q

logically understand

A

hiểu một cách logic

140
Q

nothing bad will happen

A

không có gì xấu sẽ xảy ra

141
Q

…doesn’t require much effort

A

…không cần nhiều nỗ lực

142
Q

consciously resisting it

A

có ý thức chống lại nó

143
Q

do seem to work

A

dường như làm việc

144
Q

Maybe

A

Có lẽ

145
Q

hit a home run - to do something that is very successful

A

làm điều gì đó rất thành công

146
Q

You’re far less likely to

A

Bạn ít có khả năng

147
Q

struck out

A

đánh ra

148
Q

could actually make you…

A

thực sự có thể khiến bạn…

149
Q

in situations where…

A

trong những tình huống…

150
Q

can make a difference

A

có thể tạo sự khác biệt

151
Q

might not be…

A

có thể không…

152
Q

paradox

A

nghịch lý