Week 11 - idioms - voca Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

deafening - very noisy

A

chói tai - rất ồn ào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

frequently - very often

A

thường xuyên - rất thường xuyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ancient - very old

A

cổ đại - rất cũ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

archaic - very old-fashioned

A

cổ xưa - rất lỗi thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

transparent - very open

A

minh bạch - rất cởi mở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

excruciating - very painful

A

kinh khủng - rất đau đớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ashen - very pale

A

ashen - rất nhợt nhạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

flawless - very perfect

A

không tì vết - rất hoàn hảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

destitute - very poor

A

cơ cực - rất nghèo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

compelling - very powerful

A

hấp dẫn - rất mạnh mẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

beautiful - very pretty

A

đẹp - rất đẹp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

rapid - quick

A

nhanh chóng - nhanh chóng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

hushed - very quiet

A

im lặng - rất yên tĩnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

pouring - very rainy

A

đổ - rất mưa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

wealthy - very rich

A

giàu có - rất giàu có

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

sorrowful - very sad

A

buồn - rất buồn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

petrified - very scared

A

hóa đá - rất sợ hãi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

chilling - very scary

A

ớn lạnh - rất đáng sợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

grave - very serious

A

nghiêm trọng - rất nghiêm trọng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

keen - very sharp

A

sắc nét - rất sắc nét

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

gleaming - very shiny

A

lấp lánh - rất sáng bóng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

brief - very short

A

ngắn gọn - rất ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

timid - very shy

A

nhút nhát - rất nhút nhát

24
Q

basic - very simple

A

cơ bản - rất đơn giản

25
Q

in spite of

A

mặc dù

26
Q

hold the line = stand your ground = stick to one’s guns - to refuse to change one’s ideas in spite of pressure

A

giữ hàng = giữ vững lập trường của bạn = dính vào súng của một người - từ chối thay đổi ý tưởng của một người bất chấp áp lực

27
Q

dig one’s own grave - to cause your own failure

A

đào mộ của chính mình - để gây ra thất bại của chính bạn

28
Q

half the battle - half of the job done

A

một nửa trận chiến - một nửa công việc đã hoàn thành

29
Q

fight fire with fire - to fire using the same methods as your opponent

A

chữa cháy bằng lửa - bắn bằng cách sử dụng các phương pháp giống như đối thủ của bạn

30
Q

fight tooth and nail - to fight very hard

A

đánh răng và móng tay - để chiến đấu rất khó khăn

31
Q

a fighting chance - a fair chance, a good chance

A

một cơ hội chiến đấu - một cơ hội công bằng, một cơ hội tốt

32
Q

on the warpath - to be very angry about something

A

on the warpath - rất tức giận về điều gì đó

33
Q

be up in arms

A

được lên trong vòng tay

34
Q

lay down one’s arms = surrender - to stop fighting

A

nằm xuống một cánh tay = đầu hàng - ngừng chiến đấu

35
Q

arms race - competition among nations for military strength/ a treaty

A

chạy đua vũ trang - cạnh tranh giữa các quốc gia về sức mạnh quân sự / một hiệp ước

36
Q

arms = weapons

A

vũ khí = vũ khí

37
Q

cemetery

A

nghĩa trang

38
Q

heroism

A

chủ nghĩa anh hùng

39
Q

courage

A

lòng can đảm

40
Q

bravery

A

dũng cảm

41
Q

hero

A

anh hùng

42
Q

the best of both worlds = a situation in which you can enjoy the advantages of 2 different things at the same time

A

điều tốt nhất của cả hai thế giới = một tình huống mà bạn có thể tận hưởng những lợi thế của 2 thứ khác nhau cùng một lúc

43
Q

She works in in the city and lives in the country, so she gets the best of both worlds

A

Cô ấy làm việc ở thành phố và sống ở nông thôn, vì vậy cô ấy có được những điều tốt nhất của cả hai thế giới

44
Q

Genres of Folklore

A

Thể loại văn học dân gian

45
Q

Material culture: folk art, vernacular architecture, textiles, modified mass-produced objects

A

Văn hóa vật chất: nghệ thuật dân gian, kiến ​​trúc bản địa, dệt may, đồ vật sản xuất hàng loạt đã được sửa đổi

46
Q

Music: traditional, folk, and world music

A

Âm nhạc: âm nhạc truyền thống, dân gian và thế giới

47
Q

Narrative: legends, urban legends, fairy tales, folk tales, personal experience narratives

A

Tường thuật: truyền thuyết, truyền thuyết đô thị, truyện cổ tích, truyện dân gian, tường thuật trải nghiệm cá nhân

48
Q

Verbal art: jokes, proverbs, word games

A

Nghệ thuật ngôn từ: truyện cười, tục ngữ, trò chơi chữ

49
Q

Belief and religion: folk religion, ritual, and mythology

A

Tín ngưỡng và tôn giáo: tôn giáo dân gian, nghi lễ và thần thoại

50
Q

Foodways: traditional cooking and customs, relationships between food and culture

A

Foodways: nấu ăn truyền thống và phong tục, mối quan hệ giữa thực phẩm và văn hóa

51
Q

big cheese = an important person in a company or an organization

A

pho mát lớn = một người quan trọng trong một công ty hoặc một tổ chức

52
Q

a growth mindset

A

một tư duy phát triển

53
Q

a fixed mindset

A

tư duy cố định

54
Q

have a bone to pick with someone = to want to talk to something annoying they have done

A

have a bone to pick with someone = muốn nói chuyện với điều gì đó gây phiền nhiễu mà họ đã làm

55
Q

I have a bone to pick with you - You’ve been using my shaver again

A

Tôi có một khúc xương muốn chọn với bạn - Bạn lại sử dụng máy cạo râu của tôi

56
Q

a bone of contention = a continuous discussion/argument over a subject; matter in question, a point at issue

A

a Bone of Contention = một cuộc thảo luận/tranh luận liên tục về một chủ đề; vấn đề trong câu hỏi, một điểm trong vấn đề

57
Q

sparingly

A

tiết kiệm