Movies - Films Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Romantic Comedies= “Romcoms”

A

Phim hài lãng mạn= “Phim hài tình cảm”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cheesy

A

sến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Adorable

A

Đáng yêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Entertaining

A

Giải trí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Predictable

A

dự đoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Dramas

A

phim chính kịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Intense

A

Mãnh liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Poignant

A

thấm thía

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Historically accurate

A

Lịch sử chính xác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Fascinating

A

Lôi cuốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Comedies

A

phim hài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hilarious

A

Vui vẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hysterical

A

cuồng loạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Amusing

A

Vui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Funny

A

Vui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Humorous

A

Khôi hài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Thrillers

A

kinh dị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Suspenseful/full of suspense

A

Hồi hộp/đầy hồi hộp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Unpredictable

A

Không thể đoán trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Action-packed

A

đầy hành động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

thrilling

A

kịch tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Horror films

A

Phim kinh dị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Terrifying

A

đáng sợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Horrifying

A

kinh hoàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Frightening

A

Đáng sợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Shocking

A

gây sốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Science Fiction

A

Khoa học viễn tưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Imaginative

A

giàu trí tưởng tượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Creative

A

Sáng tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Mind-blowing

A

Tâm trí thổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Inventive

A

sáng tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Romances:

A

Lãng mạn:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Endearing

A

quý mến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

full of emotion

A

đầy cảm xúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

soppy= too soft and romantic

A

soppy = quá nhẹ nhàng và lãng mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

cheesy= low quality or stereotypical

A

cheesy = chất lượng thấp hoặc khuôn mẫu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

cliche= unoriginal or overused

A

sáo rỗng = không nguyên bản hoặc bị lạm dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Sci-Fi films

A

Phim khoa học viễn tưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Adventure movies

A

Phim phiêu lưu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Historical films Fantasy films

A

Phim cổ trang Phim giả tưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Crime movies

A

phim tội phạm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

• I am big on _____

A

• Tôi quan trọng về _____

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

• I am keen on ____

A

• Tôi quan tâm đến ____

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

• I am a big fan of ____

A

• Tôi là một người hâm mộ lớn của ____

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

• I am fond of _____

A

• Tôi thích _____

46
Q

• I am really into _____

A

• Tôi thực sự thích _____

47
Q

• I’m partial to _____

A

• Tôi ủng hộ _____

48
Q

• I’m a die hard fan of_____

A

• Tôi là fan cứng của _____

49
Q

Good way to paraphrase

A

Cách tốt để diễn giải

50
Q

I don’t know the name in English, but in Spanish it is_____

A

Tôi không biết tên trong tiếng Anh, nhưng trong tiếng Tây Ban Nha thì đó là _____

51
Q

If I am not mistaken, it’s called _____

A

Nếu tôi không nhầm, nó được gọi là _____

52
Q

If my memory serves me right, I think in English it’s called ____ or something like that.

A

Nếu trí nhớ của tôi không sai, tôi nghĩ trong tiếng Anh nó được gọi là ____ hoặc đại loại như thế.

53
Q

If I remember correctly, I think in English it’s called ____ or something like that.

A

Nếu tôi nhớ không lầm, tôi nghĩ trong tiếng Anh nó được gọi là ____ hoặc đại loại như vậy.

54
Q

I can’t quite remember the actor’s name but he was great…

A

Tôi không thể nhớ tên diễn viên nhưng anh ấy rất tuyệt…

55
Q

It’s on the tip of my tongue

A

Nó trên đầu lưỡi của tôi

56
Q

To be on the tip of your tongue = something you almost remember, but cannot speak out.

A

To be on the tip = điều bạn gần như nhớ, nhưng không thể nói ra.

57
Q

The setting

A

Cài đặt

58
Q

It’s set in space

A

Nó được đặt trong không gian

59
Q

It’s set in the 15th century

A

Nó lấy bối cảnh vào thế kỷ 15

60
Q

It’s set during the first world war

A

Nó được thiết lập trong chiến tranh thế giới thứ nhất

61
Q

To be set = to take place

A

Được thiết lập = diễn ra

62
Q

The Characters

A

Các nhân vật

63
Q

“The main character is a boy who was bit by a spider”

A

“Nhân vật chính là một cậu bé bị nhện cắn”

64
Q

A protagonist (hero/heroine of the story)

A

Một nhân vật chính (anh hùng / nữ anh hùng của câu chuyện)

65
Q

An antihero/antiheroine – a main character who does not have the expected qualities of a hero such as brave, strong and beautiful.

A

An antihero/antiheroine – một nhân vật chính không có những phẩm chất cần có của một anh hùng như dũng cảm, mạnh mẽ và xinh đẹp.

66
Q

An antagonist (villain) – baddie, the bad person

A

Nhân vật phản diện (nhân vật phản diện) – baddie, người xấu

67
Q

The Soundtrack

A

nhạc phim

68
Q

engaging,

A

hấp dẫn,

69
Q

catchy

A

làm say mê

70
Q

enchanting

A

mê hoặc

71
Q

impressive

A

ấn tượng

72
Q

upbeat

A

lạc quan

73
Q

lively

A

sống động

74
Q

The Plot

A

cốt truyện

75
Q

Plot (n.) = storyline

A

Cốt truyện (n.) = cốt truyện

76
Q

fast-paced

A

nhịp độ nhanh

77
Q

intricate

A

phức tạp

78
Q

complex

A

phức tạp

79
Q

It has a plot with twists and turns

A

Nó có một cốt truyện với những khúc ngoặt

80
Q

over-complicated (too much, negative)

A

quá phức tạp (quá nhiều, tiêu cực)

81
Q

intriguing (makes you curious)

A

hấp dẫn (khiến bạn tò mò)

82
Q

full of suspense

A

đầy hồi hộp

83
Q

It keeps you on your toes

A

Nó giữ cho bạn trên ngón chân của bạn

84
Q

It has a twist at the end = an unexpected ending

A

Nó có một bước ngoặt ở cuối = một kết thúc bất ngờ

85
Q

It has amazing stunts

A

Nó có những pha nguy hiểm tuyệt vời

86
Q

I love the frantic car chases

A

Tôi yêu những cuộc rượt đuổi xe điên cuồng

87
Q

A sequel – the follow-up movie

A

Phần tiếp theo – bộ phim tiếp theo

88
Q

Film popularity

A

phim nổi tiếng

89
Q

An award-winning film (e.g. ‘Parasite’ from Korea)

A

Một bộ phim đoạt giải thưởng (ví dụ: ‘Ký sinh trùng’ của Hàn Quốc)

90
Q

It’s a blockbuster = very successful

A

Đó là một bộ phim bom tấn = rất thành công

91
Q

It’s a box-office hit = made a lot of money

A

Đó là một thành công phòng vé = kiếm được rất nhiều tiền

92
Q

It was a flop = unsuccessful

A

Đó là một thất bại = không thành công

93
Q

The movie flopped = it was unsuccessful

A

Bộ phim thất bại = nó không thành công

94
Q

Making Recommendations

A

Làm một cuộc giới thiệu

95
Q

You should watch Spiderman

A

bạn nên xem người nhện

96
Q

If I were you, I would watch Spiderman

A

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ xem người nhện

97
Q

I recommend you watch Spiderman

A

Tôi khuyên bạn nên xem Người nhện

98
Q

I suggest you watch Spiderman

A

Tôi khuyên bạn nên xem Người nhện

99
Q

I recommend watching Superman

A

Tôi khuyên bạn nên xem Superman

100
Q

I suggest watching Superman

A

Tôi đề nghị xem Superman

101
Q

It’s worth watching

A

Nó rất đáng xem

102
Q

It’s well worth watching

A

Nó rất đáng xem

103
Q

heartbreaking: that breaks your heart and evokes sad emotions.

A

đau lòng: làm tan nát trái tim bạn và gợi lên những cảm xúc buồn bã.

104
Q

When my aunt watched “Titanic” she cried all day! It’s such a heartbreaking film.

A

Khi cô tôi xem “Titanic”, cô ấy đã khóc cả ngày! Đó là một bộ phim đau lòng.

105
Q

thought-provoking: a book or film that makes you think of new ideas or that changes your attitude to something.

A

kích thích tư duy: một cuốn sách hoặc bộ phim khiến bạn nghĩ ra những ý tưởng mới hoặc thay đổi thái độ của bạn đối với điều gì đó.

106
Q

Ray Bradbury’s novel “Fahrenheit 451” is deeply thought-provoking. I had to rethink my attitude to legislation and censorship after I read it.

A

Cuốn tiểu thuyết “Fahrenheit 451” của Ray Bradbury kích thích tư duy sâu sắc. Tôi đã phải suy nghĩ lại về thái độ của mình đối với luật pháp và kiểm duyệt sau khi đọc nó.

107
Q

gripping [adj]: something that is gripping is so interesting or exciting that it holds your attention completely.

A

hấp dẫn [adj]: thứ gì đó hấp dẫn hoặc thú vị đến mức nó hoàn toàn thu hút sự chú ý của bạn.

108
Q

premiere [v]: if a show, film, etc. premieres or if it is premiered, the first public performance or showing takes place.

A

buổi ra mắt [v]: nếu một chương trình, bộ phim, v.v. được công chiếu lần đầu hoặc nếu nó được công chiếu lần đầu, thì buổi biểu diễn hoặc buổi chiếu công khai đầu tiên sẽ diễn ra.

109
Q

Practise:
Describe a film that you have seen recently. You should say:
- what type of film it is
- what it is about
- where you saw it
And say what you thought about it.

A

-

110
Q

Describe a film that you enjoyed. You should say:
- what type of film it is
- what it is about
- when you saw it
And say why you liked it

A

-

111
Q

Describe a film that you did not like. You should say:
- what type of film it is
- what it is about
- when you saw it
And say why you didn’t like it

A

-