Vietnamese Transportation Flashcards

1
Q

I want to go on vacation to Nha Trang.

A

Anh muốn đi Nha Trang chơi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

According to you, what transportation should I use?

A

Theo chị, tôi nên đi bằng phương tiện gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nha Trang? You can travel by plane, car, bus, or train.

A

Nha Trang hả? Anh có thể đi bằng máy bay, xe hơi, xe đò, hay xe lửa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

How long does it take by plane?

A

Đi máy bay mất bao lâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

If you travel by plane, then it only takes about one hour.

A

Nếu đi bằng máy bay thì chỉ tốn khoảng một tiếng thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

And if I go by train?

A

Còn nếu đi bằng xe lửa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Then it takes about nine hours. You can take the night trip.

A

Thì tốn khoảng chín tiếng. Anh có thể đi chuyến buổi tối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

The night trip… What time does the night train depart?

A

Chuyến tối… Xe lửa chuyến tối khởi hành lúc mấy giờ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

At 8pm and arrives at Nha Trang about 5 or 6am.

A

Lúc tám giờ tối và tới Nha Trang khoảng năm hoặc sáo giờ sáng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hello, I’d like to buy a ticket to Nha Trang.

A

Chị ơi, tôi muốn mua một vé đi Nha Trang.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

What day do you want to go?

A

Chị muốn đi ngày nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Yeah, the 20th of this month.

A

Dạ, ngày hai mươi tháng này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

There are several trips to Nha Trang: a morning trip and evening trip. Which do you want?

A

Có nhiều chuyến đi Nha Trang: chuyến sáng, chuyến tối. Chị muốn đi chuyến nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

The evening trip. It departs at 8, right?

A

Chuyến tối. Chuyến tối khởi hành lúc 8 giờ phải không chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

That’s right. Do you want a one-way ticket or round-trip ticket?

A

Đúng rồi. Chị mua vé một chiều hay vé khứ hồi?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Sitting ticket or sleeping ticket?

A

Vé ngồi hay vé nằm?

17
Q

Huh, what did you ask?

A

Dạ? Chị hỏi gì?

18
Q

How much is one ticket?

A

Bao nhiêu 1 vé vậy chị?

19
Q

Maybe Tom didn’t understand or didn’t hear clearly.

A

Chắc là Tom không hiểu hay không nghe rõ.

20
Q

I have to check.

A

Anh phải kiểm tra.

21
Q

No more tickets!

A

Hết vé rồi!

22
Q

There are still some tickets for the afternoon trip.

A

Chuyến buổi chiều còn vé.

23
Q

How many tickets do you want?

A

Chị muốn mua mấy vé?

24
Q

Do you want to pay by card or cash?

A

Chị muốn trả thê hay tiền mặt?

25
Q

Here you are.

A

Đây nè.

26
Q

Here’s the money.

A

Tiền đây nè.

27
Q

You’re not allow to eat here.

A

Chị được ăn ở đây.

28
Q

Your total is 350.

A

Của chị tổng cộng 350.

29
Q

Sitting tickets are cheaper than sleeper tickets.

A

Vé ngồi rẻ hơn vé nằm.

30
Q

Hey auntie, one ticket please.

A

Cô ơi, bán cho tôi một vé.