Vietnamese Time Flashcards
1
Q
at what time?
A
mấy giờ
2
Q
What time is it?
A
Mấy giờ rồi?
3
Q
seven o’clock
A
bảy giờ
4
Q
8:30
A
tám giờ rưỡi
5
Q
8:45
A
chín giờ kém mười lăm
6
Q
morning
A
buổi sáng
7
Q
noon
A
buổi trưa
8
Q
in the afternoon
A
buổi chiều
9
Q
evening
A
buổi tối
10
Q
late night (10pm - midnight)
A
ban đêm
11
Q
just past 10:00
A
mười giờ hơn
12
Q
this morning
A
sáng nay
13
Q
this noon
A
trưa nay
14
Q
this evening
A
tối nay
15
Q
this afternoon
A
chiều nay
16
Q
tonight
A
đêm nay
17
Q
this year
A
năm nay
18
Q
this month
A
tháng này
19
Q
this week
A
tuần này
20
Q
It’s 10:30 now
A
mười giờ rưỡi rồi
21
Q
It’s 7 now
A
Bây giờ là bảy giờ
22
Q
11:50am
A
mười hai giờ kém mười trưa
23
Q
2:15pm
A
hai giờ mười lam phút chiều
24
Q
10:15am
A
mười giờ mười lam phút sáng
25
I always study Vietnamese at noon, when eating lunch.
Anh luôn luôn học tiếng Việt lúc 12 giờ trưa, khi ăn trưa.
26
She almost always exercises.
Em ấy thường xuyên tập thể dục.
27
I often run.
Anh thường thường chạy bộ.
28
She sometimes watches movies.
Em ấy thỉnh thoảng coi phim.
29
I sometimes play games.
Anh thỉnh thoảng chơi game.
30
I rarely go out for lunch.
Anh ít khi đi ăn trưa.
31
She rarely goes to bed late.
Em ấy lâu lâu đi ngủ trễ.
32
I've never been to China.
Anh chưa bao giờ đi Trung Quốc.
33
Do you wake up before 8 o'clock?
Bạn có thức dậy trước 8 giờ không?
34
Do you drink coffee for breakfast?
Bạn có uống cà phê vào bữa sáng không?
35
I never read the newpaper.
Anh không bao giờ đọc báo.
36
Do you read a book in bed?
Bạn có đọc sách trên giường không?
37
I am rarely exhausted in the evening.
Anh ít khi mệt vào buổi tối.
38
Monday
thứ hai
39
Tuesday
thứ ba
40
Wednesday
thứ tư
41
Thursday
thứ năm
42
Friday
thứ sáu
43
Saturday
thứ bảy
44
Sunday
Chủ nhật
45
January
tháng một
46
February
tháng hai
47
March
tháng ba
48
April
tháng tư
49
May
tháng năm
50
June
tháng sáu
51
July
tháng bảy
52
August
tháng tám
53
September
tháng chín
54
October
tháng mười
55
November
tháng mười một
56
December
tháng mười hai
57
Yesterday was October 11th.
Hôm qua là ngày mười một tháng mười.
58
My birthday is February 20th.
Sinh nhật anh là ngày hai mươi tháng hai.
59
Today is Wednesday.
Hôm nay là thứ tư.
60
Tomorrow is Sunday.
Ngày mai là Chủ nhật.
61
Monday is the beginning of the week.
Thứ Hai là đầu tuần.
62
Saturday and Sunday are the weekend.
Thứ Bảy và Chủ nhật là cuối tuần.
63
1995
một chín chín lăm
64
My mom's birth year is 1960.
Má anh sinh năm một chín sáu mươi.
65
How many days are in a week?
Một tuần có mấy ngày?
66
A day has 24 hours.
Một ngày có hai mươi bốn giờ.
67
What day is today?
Hôm nay là thứ mấy?
68
When will you go to Dalat?
Chừng nào em đi Đà Lạt?
69
He is going to go to Hanoi.
Anh ấy sắp đi Hà Nội.
70
How long is she going to be in Korea?
Chị ấy sẽ ở Hàn Quốc bao lâu?
71
Let me see!
Để tui coi!
72
You study from what time to what time?
Em học từ mấy giờ tới mấy giờ?
73
It's about time for class.
Sắp tới giờ học rồi.
73
The Thompson grandparents are going home soon, did you come to say goodbye to them?
Ông bà Thompson sắp về nước rồi, anh có tới chào tạm biệt họ không?
74
How many times a week do you study Vietnamese?
Bạn học tiếng Việt mấy buổi một tuần?
75
Where will you be traveling? When are you going?
Bạn sẽ đi du lịch ở đâu? Khi nào bạn đi?
76
How long have you lived in that hotel?
Em sống ở khách sạn đó bao lâu?
77
I'll be in Hanoi for two weeks.
Anh sẽ ở Hà Nội hai tuần.
78
The teacher is coming soon.
Cô giáo sắp tới rồi.
79
Next year he's coming to Vietnam to study Vietnamese for 3 months.
Năm sau anh ấy sẽ tới Việt Nam học tiếng Việt trong ba tháng.
80
My friend is going to arrive next year.
Bạn anh sẽ đến đây năm sau.
81
I work from Monday to Saturday.
Anh làm việc từ thứ hai tới thứ bảy.
82
He studies from morning to the afternoon.
Anh ấy học từ sáng tới chiều.
83
Hey boss. Please pay me my salary. Today is the 30th.
Sếp ơi. Sếp cho em nhận lương. Hôm nay là ngày ba mươi rồi.
84
So quick. I remember paying you your salary already.
Nhanh quá. Anh nhớ là đã trả lương cho em rồi.
85
But it's already very late now.
Nhưng bây giờ trễ quá rồi.
86
I am busy every day.
Ngày nào anh cũng bận.
87
Oh my god, so hungry!
Trời ơi, đói quá!
88
Go straight and then you'll arrive.
Đi thẳng là tới rồi.
89
Let me take a taxi...
Để anh đi taxi...
90
I can't find the restaurant.
Anh không tìm được quán đó.
91
I want to ask you something.
Anh muốn hỏi em cái này.
92
Of course I like it!
Thích chứ!
93
Don't ask anymore!
Đừng hỏi nữa!
94
You're planning to go with your new girlfriend?
Bạn định đi với bạn gái mới hả?
95
She's not happy today. Do you know why she's sad?
Hôm nay cô ấy không vui. Em có biết tại sao cô ấy buồn không?
96
He usually goes to class late, but today he is going to class early.
Anh ấy thường đi học trễ, nhưng hôm nay anh ấy đi học sớm.
97
This morning he's very busy. He isn't free to see me.
Sáng nay ông ấy rất bận. Ông ấy không rảnh để gặp con.
98
He has little money. He must work to have more money.
Anh ấy có một chút tiền. Anh ấy phải làm việc để có nhiều tiền.
99
Tomorrow I won't have free time because I must work 10 hours.
Ngày mai anh sẽ không rảnh vì anh phải làm việc mười tiếng.
100
Tomorrow I'll be sad because I have a lot of work.
Ngày mai anh sẽ buồn tại vì có nhiều việc.