SENTENCE TRANSFORMATION 7 Flashcards
compensate for
make up for = đền bù, bồi thường, bù đắp
bear up (against/under sth)
remain/stay strong = remain as cheerful as possible : giữ/duy trì được tinh thần lạc quan, vui vẻ
cope with sth
deal with = attempt to overcome difficulties and problems
bear with sb/sth
be patient with sb/sth : kiên nhẫn với
Has nothing to do with sth
not bear upon/on sth = have no connection with sth = not affect sth : không liên quan đến/ không ảnh hưởng đến cái gì
take off sb
imitate sb : bắt chước ai
take over sb/sth
gain control of sb/sth = be in charge of sb/sth : tiếp quản
make friends with sb
take up with sb : kết bạn, giao du với ai
take up sth
start sth as a new hobby
strike up a friendship with sb
bắt đầu tình bạn với ai đó
fool sb (into doing sth)
deceive = take in = lừa gạt ai làm gì
take in
absorb (a substance/information) = hấp thụ, tiếp nhận
not … in the least
not at all
fall for sth
be deceived by sth : bị lừa gạt bởi điều gì
have sb/sth against
có ai đó/ việc gì đó không ủng hộ