SENTENCE TRANSFORMATION 4 Flashcards
Legible (a)
Có thể đọc được
Have nothing to do with sth
Bear no relation to sth = be irrelevant to sth = không liên quan/không tương thích với
(St) be under consideration
Be thought about/considered = đang được xem xét
Think twice
Consider sth carefully = suy nghĩ kĩ/cẩn thận
Object to sth
Phản đối việc gì = take exception to sth
Know better than to V
Be wise enough to avoid doing sth = đủ khôn ngoan, thông minh để tránh làm việc gì
Prompt sb to do sth
Thúc giục, thúc đẩy ai làm gì = cause sb to do sth
For show
Để trưng bày
Stop willing to do sth
Sẵn lòng làm việc gì
Take center stage
Be center of attraction = trung tâm của sự chú ý
The show must go on
Not give up
Be in one’s best interest to do sth
Benefit from doing sth = có lợi từ việc gì
Be about to do sth
Be on the point of doing sth = sắp làm gì
Make sb redundant
Sack sb = sa thải ai
Has a lot going for
Có tất cả mọi thứ/ có rất nhiều thứ đáng để làm gì