HSK2_unit9 Flashcards
我不会打太极拳
Tớ không biết đánh Thái cực quyền.
/Wǒ bù huì dǎ tàijí quán./
爷爷每天都打太极拳。
Ông nội đều đánh Thái cực quyền mỗi ngày.
/Yéye měitiān dōu dǎ tàijíquán./
太极拳
Thái cực quyền
/tàijíquán/
你想不想学太极拳?
Cậu có muốn học Thái cực quyền không?
/Nǐ xiǎng bù xiǎng xué tàijí quán?/
听说
nghe nói
tīngshuō
听说他会打太极拳。
Nghe nói anh ấy biết đánh Thái cực quyền.
/Tīng shuō tā huì dǎ tàijí quán./
听说你病了
Tớ nghe nói cậu ốm rồi.
/Tīng shuō nǐ bìngle./
听说体育老师下星期教太极拳。
Tớ nghe nói giáo viên thể dục sẽ dạy Thái cực quyền vào tuần tới.
/Tīng shuō tǐyù lǎoshī xià xīngqī jiào tàijí quán./
下星期他去旅行吗?
Tuần tới cậu ấy có đi du lịch không?
/Xià xīngqī tā qù lǚxíng ma?/
报名
đăng kí, ghi tên, báo danh
/bào míng – báo danh/
听说学校有太极拳比赛,你去报名吗
/Tīng shuō xuéxiào yǒu tàijí quán bǐsài, nǐ qù bàomíng ma?/
Tớ nghe nói trường có cuộc thi Thái cực quyền, cậu có đi đăng ký không?
开始
bắt đầu
/kāishǐ – khai thuỷ/
我们下星期开始上课了。
Tuần tới chúng tớ bắt đầu đi học rồi.
/Wǒmen xià xīngqī kāishǐ shàngkè le/.
新的一年开始了。
Một năm mới bắt đầu rồi.
/Xīn de yī nián kāishǐle./
今天从第二课开始。
Hôm nay bắt đầu từ bài thứ 2.
/Jīntiān cóng dì èr kè kāishǐ./
你能回答这个问题吗?
Bạn có thể trả lời câu hỏi này không?
/Nǐ néng huídá zhège wèntí ma?/
再
lại, lại một lần nữa
/zài – tái/
你能再说一遍吗?
Bạn có thể nhắc lại điều đó được không?
/Nǐ néng zàishuō yībiàn ma?/
遍
lần, lượt
/biàn – biến/
老师说我再说一遍。
Cô giáo bảo tôi nói lại lần nữa.
/Lǎoshī shuō wǒ zàishuō yībiàn./
这本书很好看,我看几遍了。
Cuốn sách này hay quá, tôi đã đọc mấy lần liền.
/Zhè běn shū hěn hǎokàn, wǒ kàn jǐ biànle./
懂
hiểu
/dǒng – đổng/
我不懂这是什么意思。
Tôi không hiểu điều này có nghĩa là gì.
/Wǒ bù dǒng zhè shì shénme yìsi./
老师再说一遍了,我还不懂。
/Lǎoshī zàishuō yībiàn le, wǒ hái bù dǒng./
舒服
dễ chịu
/shūfu – thư phục/
昨天我感到不舒服,所以不来上课
Hôm qua tớ cảm thấy không được khỏe nên đã không đến lớp.
/Zuótiān wǒ gǎndào bù shūfu, suǒyǐ bù lái shàngkè./
她穿上这件衣服,觉得很舒服。
Cậu ấy mặc bộ quần áo này thấy rất thoải mái.
/Tā chuān shàng zhè jiàn yīfu, juéde hěn shūfu./
意思
ý nghĩa
/yìsi – ý tư/
这个汉字有什么意思?
/Zhège hànzì yǒu shé me yìsi?/
Chữ Hán này có nghĩa là gì?
次
lần, lượt
/cì – thứ/
一次三个小时。
Mỗi lần ba giờ.
/Yīcì sān gè xiǎoshí./
每一次回家,我都很开心。
/Měi yīcì huí jiā, wǒ dōu hěn kāixīn./
小时
giờ, tiếng đồng hồ
/xiǎoshí – tiểu thời/
每星期一我都去学唱京剧,一次两个小时。
Thứ hai hằng tuần tôi đều đi học hát Kinh kịch, mỗi lần hai tiếng.
Měi xīngqīyī wǒ dōu qù xué chàng jīngjù, yīcì liǎng gè xiǎoshí.
一个小时内你能写多少字?
Bạn có thể viết bao nhiêu từ trong một giờ?
Yíge xiǎoshí nèi nǐ néng xiě duōshǎo zì?/
请假
xin nghỉ
qǐng jià
我感冒了,要请假。
Tớ bị cảm rồi, phải xin nghỉ phép.
/Wǒ gǎnmàole, yào qǐngjià./
头疼
đau đầu
/tóu téng – đầu đông/
不用担心,我只是有点头疼。
Đừng lo lắng, mình chỉ đau đầu chút thôi.
/Bùyòng dānxīn, wǒ zhǐshì yǒudiǎn tóuténg./
爷爷最近总是头疼。
Dạo này ông nội hay bị đau đầu.
/Yéye zuìjìn zǒng shì tóuténg./
发烧
phát sốt, sốt
/fā shāo – phát thiêu/
他还发烧吗?
/Tā hái fāshāo ma?/
Cậu ấy vẫn còn sốt à?
明天可能会下雨。
Ngày mai trời có thể sẽ mưa.
/Míngtiān kěnéng huì xià yǔ./
他可能不知道今天有课。
Cậu ấy có thể không biết hôm nay có lớp học.
/Tā kěnéng bù zhīdào jīntiān yǒu kè./
咳嗽
ho
/késou – khái thấu/
我一直咳嗽,真的不舒服。
/Wǒ yīzhí késòu, zhēn de bú shūfú./
Mình cứ ho không ngừng, thật sự không hề dễ chịu.
今天只咳嗽,没有发烧了
Hôm nay mình chỉ bị ho, không còn sốt nữa.
/Jīntiān zhǐ késòu, méiyǒu fāshāo le./
七天了,我的感冒还不好。
/Qītiānle, wǒ de gǎnmào hái bù hǎo./
你写作业了吗?
/Nǐ xiě zuòyè le ma?
Bạn đã làm bài tập chưa?
看病
khám bệnh
/kàn bìng – khán bệnh/
今天我要请假去看病。
Hôm nay tớ phải xin nghỉ một ngày để đi khám bệnh.
/Jīntiān wǒ yào qǐngjià qù kànbìng./
病
ốm, bệnh
/bìng – bệnh/
小红今天没来上班,她可能病了。
Hôm nay Tiểu Hồng không đi làm, cậu ấy có thể ốm rồi.
/Xiǎo Hóng jīntiān méi lái shàngbān, tā kěnéng bìngle./
我病的时候不想吃什么。
/Wǒ bìng de shíhòu bùxiǎng chī shénme./