HSK2_UNIT3 Flashcards
包裹
Bưu phẩm, bưu kiện
bāo guǒ
往国外寄包裹
Gửi bưu phẩm ra nước ngoài
/Wǎng guówài jì bāoguǒ/
顺便
Thuận tiện, thuận tay, tiện tay
/shùn biàn/
我去邮局寄包裹,顺便去书店买一本书。
Tôi đến bưu điện để gửi một gói hàng, nhân tiện ghé qua nhà sách để mua một cuốn sách.
/Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù shūdiàn mǎi yī běn shū./
在上学的路上我顺便买了早点。
Trên đường đi học, mình đã nhân tiện mua đồ ăn sáng.
/Zài shàngxué de lùshàng wǒ shùnbiàn mǎi le zǎodiǎn./
替
Thế, thay, thay thế
/tì/
你顺便替我买词典,好吗?
Nhân tiện bạn cho tôi một cuốn từ điển, được không?
/Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi cídiǎn, hǎo ma?/
邮票
Tem thư
/yóupiào/
你为什么要收集邮票?
Tại sao bạn muốn sưu tập tem?
/Nǐ wèishéme yào shōují yóupiào?/
份
lượng từ phần, số – bản (báo chí)
/fèn/
你给我拿一份报吧。
Lấy cho tôi một tờ báo.
/Nǐ gěi wǒ ná yī fèn bào ba./
学生打算出版一份报纸。
Học sinh dự định xuất bản một tờ báo.
/Xuéshēng dǎsuàn chūbǎn yī fèn bàozhǐ./
青年
thanh niên
/qīngnián/
青年人很喜欢这种报纸。
Các bạn trẻ rất thích loại báo này.
/Qīngnián rén hěn xǐhuān zhè zhǒng bàozhǐ./
报
báo, đáp lại
/bào/
爷爷很喜欢看报。
Ông nội thích đọc báo.
/Yéye hěn xǐhuān kàn bào./
报纸
báo chí, báo giấy
/bàozhǐ/
他把报纸放在桌子上。
Anh đặt tờ báo lên bàn.
/Tā bǎ bàozhǐ fàng zài zhuōzi shàng./
早饭后,他读了各种报纸。
Sau bữa sáng, anh ấy đọc nhiều tờ báo khác nhau.
/Zǎofàn hòu, tā dúle gè zhǒng bàozhǐ./
拿
cầm, lấy, nhặt, tóm lấy, hạ
/ná/
我给你拿钱。
Tớ lấy tiền cho cậu.
/Wǒ gěi nǐ ná qián./
别拿我的手机。
Đừng lấy điện thoại của tớ.
/Bié ná wǒ de shǒujī./
不用
không cần, không dùng
/bùyòng/