HSK2_unit5 Flashcards
毕业
tốt nghiệp
/bì yè/
我已经毕业两年了
Tôi đã tốt nghiệp hai năm rồi.
/Wǒ yǐjīng bìyè liǎng niánle./
你今年多大了?
Năm nay anh bao nhiêu tuổi rồi?
/Nǐ jīnnián duōdàle?/
属
thuộc , cầm tinh
/shǔ/
我属羊,你属什么?
Tôi cầm tinh con Dê, anh cầm tinh con nào?
/Wǒ shǔ yáng, nǐ shǔ shénme?/
鼠
chuột
/shǔ/
今年是鼠年
Năm nay là năm Tí.
/Jīnnián shì shǔ nián./
牛
trâu, bò
/niú/
虎
Hổ
/hǔ/
兔
thỏ
/tù/
龙
rồng
/lóng/
我哥哥属龙的
Anh trai tôi tuổi Thìn.
/Wǒ gēgē shǔ lóng de./
蛇
/shé/
Rắn
我属蛇的。
Tôi cầm tinh con Rắn.
/Wǒ shǔ shé de./
马
ngựa
/mǎ/
奶奶属马的。
Bà nội tuổi Ngựa.
/Nǎinai shǔ mǎ de/
羊
dê
/yáng/
猴
khỉ
/hóu/
我家里的宝贝属猴的。
Con tôi tuổi Thân.
/Wǒ jiālǐ de bǎobèi shǔ hóu de/
鸡
gà
/jī/
我属鸡的,你属什么?
Tôi tuổi Dậu, còn bạn tuổi gì?
/Wǒ shǔ jī de, nǐ shǔ shénme?/
狗
chó
/gǒu/
猪
lợn
/zhū/
我爷爷属猪的。
Ông nội tôi tuổi Hợi.
/Wǒ yéye shǔ zhū de./
明天是我家宝贝的生日,我打算给他准备个礼物。
Ngày mai là sinh nhật con tôi, tôi định chuẩn bị cho bé một món quà.
Míngtiān shì wǒjiā bǎobèi de shēngrì, wǒ dǎsuàn gěi tā zhǔnbèi gè lǐwù./
正好
đúng lúc
/zhēng hǎo/
你来得正好。
Cậu đến thật đúng lúc.
/Nǐ láidé zhènghǎo./
打算
dự định
/ dǎ suān /
春节你们家庭有什么打算呢?
Dịp Tết gia đình anh có dự định gì chưa?
/Chūnjié nǐmen jiātíng yǒu shé me dǎsuàn ne?/
过
qua , đón
/ guò /
每年我的家庭都在家里一起过春节。
Năm nào nhà tôi cũng ở nhà đón giao thừa cùng nhau.
/Měinián wǒ de jiātíng dōu zài jiālǐ yīqǐguò chūnjié./
准备
chuẩn bị
/ zhǔnbèi /
明天我老公要出差,今晚我给他准备行李
Ngày mai chồng tôi đi công tác, tối nay tôi giúp anh ấy sắp xếp hành lý.
/Míngtiān wǒ lǎogōng yào chūchāi, jīn wǎn wǒ gěi tā zhǔnbèi xínglǐ./
举行
cử hành, tổ chức
/ jǔxíng /
下个月八日我家的女儿结婚。我们打算在饭店举行婚礼,请您来喝喜酒。
Ngày mùng 8 tháng sau con gái tôi kết hôn. Chúng tôi dự định tổ chức hôn lễ tại nhà hàng. Mời anh đến uống rượu mừng với chúng tôi.
/Xià gè yuè bā rì wǒjiā de nǚ’ér jiéhūn. Wǒmen dǎsuàn zài fàndiàn jǔxíng
晚会
tiệc đêm , dạ hội
/ wǎn huì /
今天晚会你有参加吗
/Jīntiān wǎnhuì nǐ yǒu cānjiā ma?/
Dạ hội hôm nay cậu có tham gia không?
参加
tham gia
/cānjiā/
时间
thời gian
/shí jiān/
时间过得真快,转个眼就十年了
Thời gian trôi thật nhanh, chớp mắt một cái đã qua mười năm rồi.
/Shíjiānguò dé zhēn kuài, zhuǎn gè yǎn jiù shí niánle./
现在八点半了
Bây giờ là 8 rưỡi rồi.
/Xiànzài bā diǎn bànle./
就
ngay, liền
/jiù/
只要你叫,我就马上过来。
Chỉ cần cậu gọi thì tôi sẽ tới ngay lập tức.
/Zhǐ yào nǐ jiào, wǒ jiù mǎshàng guòlái./
一定
nhất định
/yí dìng/
一定要努力
nhất định phải nỗ lực.
yīdìng yào nǔlì.
祝
chúc
/zhù/
快乐
vui vẻ
/kuài lè/
祝你每天都快乐
Chúc cậu ngày nào cũng vui vẻ hạnh phúc.
/Zhù nǐ měitiān dōu kuàilè./
春节
Tết dương lịch
/chūn jié/
春节全国都放假
Dịp Tết cả nước đều được nghỉ.
/Chūnjié quánguó dōu fàngjià./
圣诞节
lễ Giáng sinh
/shèng dàn jié/
圣诞节你打算去哪里度假?
Lễ Giáng Sinh bạn định đi đâu?
/Shèngdàn jié nǐ dǎsuàn qù nǎlǐ dùjià?/
健康
khoẻ mạnh, sức khỏe
/jiàn kāng/
健康是最重要的
Sức khỏe là quan trọng nhất.
/Jiànkāng shì zuì zhòngyào de/
玩具
đồ chơi
/wán jù/
他给了孩子一个玩具。
Anh ta đưa cho đứa trẻ một món đồ chơi.
/Tā gěile háizi yīgè wánjù./
蛋糕
bánh gato
/dàngāo/
请吃点蛋糕。
Mời anh ăn chút bánh ngọt.
Qǐng chī diǎn dàngāo./
出生
/chūshēng/
sinh , ra đời
他是出生于1995年的。
Anh ấy sinh năm 1995.
/Tā shì chūshēng yú 1995 nián de./
有意思
có ý nghĩa
/yǒu yìsi/