HSK2_unit6 Flashcards
每
mỗi
Měi
我每天早上七点半上学。
Tôi đi học lúc 7:30 mỗi sáng.
/Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn bàn shàngxué./
每个人都有自己的爱好。
Mọi người đều sở thích riêng của mình.
/Měi gè rén dōu yǒu zìjǐ de àihào./
我们每天早上都锻炼身体
Chúng tớ tập thể dục mỗi sáng.
/Wǒmen měitiān zǎoshang dōu duànliàn shēntǐ./
今天早上他晚起
Sáng nay cậu ấy dậy muộn.
/Jīntiān zǎoshang tā wǎn qǐ./
半
nửa, một nửa
/bàn – bán/
每星期天上午八点半我都有汉语课。
Tôi có lớp học tiếng Trung vào 8 rưỡi sáng Chủ Nhật hằng tuần.
/Měi xīngqītiān shàngwǔ bā diǎn bàn wǒ dū yǒu hànyǔ kè./
起床
Thức dậy.
qǐchuáng
9点半了,他还没起床呢
9:30 rồi mà cậu ấy vẫn chưa dậy.
/9 diǎn bànle, tā hái méi qǐchuáng ne./
早饭
cơm sáng
zǎofàn
今天早饭我吃面包
Sáng nay tôi ăn bánh mì.
/Jīntiān zǎofàn wǒ chī miànbāo./
现在很多人觉得自己不用吃早饭
Nhiều người hiện nay cho rằng họ không cần phải ăn sáng.
/Xiànzài hěnduō rén juéde zìjǐ bùyòng chī zǎofàn./
中午一起去食堂吃午饭吧。
Buổi trưa cùng nhau đến nhà ăn ăn cơm nhé!
/Zhōngwǔ yīqǐ qù shítáng chī wǔfàn ba./
以后
Sau này, sau…
/ yǐhòu – dĩ hậu /
晚饭以后,我洗澡
Ăn bữa tối xong thì tôi tắm.
/Wǎnfàn yǐhòu, xǐzǎo./
毕业以后他再学校工作。
Sau khi tốt nghiệp anh ấy làm việc ở trường.
/Bìyè yǐhòu tā zài xuéxiào gōngzuò./
差
Kém, thiếu
chà
老师说差十五分八点出发。
Cô giáo nói rằng chúng tôi sẽ khởi hành vào lúc 8 giờ kém 15 phút.
/Lǎoshī shuō chà shíwǔ fēn bā diǎn chūfā./
分(钟)
Phút
/ fēn (zhōng) – phân (trung) /
我的表快了两分钟。
Đồng hồ của tôi nhanh hai phút.
/Wǒ de biǎo kuàile liǎng fēnzhōng./