HSK2_unit7 Flashcards
王老师叫同学谈谈自己的爱好。
Thầy Vương bảo học sinh nói về sở thích của bản thân.
/Wáng lǎoshī jiào tóngxué tán tán zìjǐ de àihào./
让
nhượng, cho phép
/ràng/
老师,让我先说吧。
Thưa thầy cho em nói trước ạ.
/Lǎoshī, ràng wǒ xiān shuō ba./
今天想请大家谈谈自己的爱好。
Hôm nay mời cả lớp nói về sở thích của bản thân.
/Jīntiān xiǎng qǐng dàjiā tán tán zìjǐ de àihào./
谈
nói, đàm thoại
/tán/
请你们谈谈自己的爱好。
/Qǐng nǐmen tán tán zìjǐ de àihào./
Mời mọi người nói về sở thích của bản thân.
自己
tự mình, bản thân
/zìjǐ/
请你们谈谈自己的爱好。
Mời mọi người nói về sở thích của bản thân.
/Qǐng nǐmen tán tán zìjǐ de àihào./
爱好
sở thích
/àihào/
我的爱好是听音乐。
Sở thích của tôi là nghe nhạc.
/Wǒ de àihào shì tīng yīnyuè./
京剧
kinh kịch
/jīngjù/
我的爱好是看京剧。
/Wǒ de àihào shì kàn jīngjù/
Sở thích của tôi là xem kinh kịch.
喜欢
thích
/xǐhuān/
我喜欢听音乐。
Tôi thích nghe nhạc.
/Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè/
非常
vô cùng, đặc biệt
/fēicháng/
今年公司派我来中国,我非常高兴。
Năm nay công ty cử tôi tới Trung Quốc, tôi cực kỳ hứng thú.
/Jīnnián gōngsī pài wǒ lái zhōngguó, wǒ fēicháng gāoxìng./
唱
Hát
/chàng/
我还想学唱京剧。
Tôi còn muốn học hát kinh kịch nữa.
/Wǒ hái xiǎng xué chàng jīngjù./
玩
chơi
/wán/
我喜欢玩电脑。
Tôi thích nghịch máy tính.
/Wǒ xǐhuān wán diànnǎo./
电脑
máy tính
/diànnǎo/:
下课以后,我喜欢听听音乐,或者跟朋友聊天
Sau giờ học, tôi thích nghe nhạc hoặc tán gẫu với bạn bè.
/Xiàkè yǐhòu, wǒ xǐhuān tīng tīng yīnyuè, huòzhě gēn péngyǒu liáotiān./
感到
cảm thấy, thấy
/gǎndào/
下课以后,跟朋友聊天儿,感到心情很愉快
Sau giờ học, nói chuyện với bạn bè làm tôi cảm thấy rất vui vẻ.
/Xiàkè yǐhòu, gēn péngyǒu liáotiān er, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài./
心情
tâm tình, tâm trạng
/xīnqíng/
我感到心情很快乐。
/Wǒ gǎndào xīnqíng hěn kuàilè./
Tôi cảm thấy rất vui vẻ.
愉快
vui vẻ, sảng khoái
/yúkuài/
我感到心情很愉快。
Tôi cảm thấy rất vui.
/Wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài./
业余
nghiệp dư, rảnh rỗi (thời gian)
/yèyú/
田中业余的时间常常做什么?
Tanaka thường làm gì vào thời gian rảnh?
/Tiánzhōng yèyú de shíjiān chángcháng zuò shénme?/
以前
trước đây, trước kia
/yǐqián/
我来中国以前就对书法特别感兴趣。
Trước khi đến Trung Quốc, tôi đã cực kỳ thích thư pháp.
/Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù/
就
thì, ngay, liền
/jiù/
只要你叫,我就马上过来。
Chỉ cần cậu gọi thì tôi sẽ tới ngay lập tức.
/Zhǐ yào nǐ jiào, wǒ jiù mǎshàng guòlái./
对
đúng
/duì/
我对中国文化特别喜欢。
Tôi rất thích văn hóa Trung Quốc.
/Wǒ duì zhōngguó wénhuà tèbié xǐhuān./
书法
thư pháp
/shūfǎ/
现在我正跟一个老师学书法。
Bây giờ tôi đang học thư pháp với một thầy giáo.
/Xiànzài wǒ zhèng gēn yīgè lǎoshī xué shūfǎ./
特别
đặc biệt
/tèbié/
田中对书法特别感兴趣。
Tanake rất thích thư pháp.
/Tiánzhōng duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù./
感兴趣
cảm thấy hứng thú
/gǎn xìngqù/
他来中国以前就对书法很感兴趣。
/Tā lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ hěn gǎn xìngqù./
Trước khi anh ấy đến Trung Quốc đã rất thích thư pháp rồi.
兴趣
/xìngqù/
hứng thú
你们有什么兴趣爱好呢?
Các bạn có sở thích gì nào?
/Nǐmen yǒu shén me xìngqù àihào ne?/
派
phái, cử đi
/pài/
公司今年派我来中国。
Năm nay công ty cử tôi đến Trung Quốc.
/Gōngsī jīnnián pài wǒ lái zhōngguó./
高兴
Vui mừng
/gāoxìng/
我非常高兴。
Tôi rất vui.
/Wǒ fēicháng gāoxìng./
画
vẽ
/huà/
我还学画中国画儿。
Tôi còn học cả vẽ tranh Trung Quốc nữa.
/Wǒ hái xué huà zhōngguóhuà er./