HSK2_unit4 Flashcards
羽绒服
áo lông vũ
/yǔróngfú/
这件羽绒服太小,我也不喜欢这颜色,给我换别的吧。
Chiếc áo lông vũ này bé quá, mà tôi cũng không thích màu như này, cho tôi đổi một chiếc khác đi.
/Zhè jiàn yǔróngfú tài xiǎo, wǒ yě bù xǐhuān zhè yánsè, gěi wǒ huàn bié
又。。。又
vừa … vừa
/yòu…yòu…/
这家饭店的菜又好吃又便宜
Đồ ăn ở nhà hàng này vừa ngon vừa rẻ.
/Zhè jiā fàndiàn de cài yòu hào chī yòu piányì/
便宜
rẻ
/piányi/
这个太贵了,可以便宜一点儿吗?
Cái này đắt quá rồi, có thể rẻ hơn một chút không?
/Zhège tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn er ma?/
长
dài
/cháng/
有没有长一点儿的?
Còn cái nào dài hơn một chút không?
/Yǒu méiyǒu zhǎng yīdiǎn er de?/
短
ngắn
/duǎn/
深
đậm, thẫm, sâu
/shēn/
深红色
đỏ thẫm.
/shēnhóng sè/
浅
nhạt, nông, cạn
/qiǎn/
试
thử (thử làm gì đó)
/shì/
我要试试这件红毛衣
Tôi muốn mặc thử chiếc áo len màu hồng này.
/Wǒ yào shì shì zhè jiàn hóng máoyī./
我可以用你的手机吗?
/Wǒ kěyǐ yòng nǐ de shǒujī ma?/
Tôi có thể dùng điện thoại của cậu không?
当然
đương nhiên, tất nhiên
/dāngrán/
肥
béo, rộng, to
/féi/
胖
mập, béo (dùng cho người)
/pàng/
你最近吃什么了?怎么比以前胖得多了呢?
Dạo này cậu ăn gì mà sao lại mập hơn lúc trước nhiều thế?
Nǐ zuìjìn chī shénme le? Zěnme bǐ yǐqián pàng dé duōle ne?
瘦
gầy, nhỏ (dùng cho người)
/shòu/
合适
thích hợp , vừa vặn
/héshì/
这双鞋你穿着正合适。
Đôi giày này anh mang rất vừa.
zhè shuāng xié nǐ chuānzhuó zhèng héshì.
好看
dễ nhìn, đẹp, xinh
hǎokàn
种
chủng loại, loại ( lượng từ chỉ chủng loại)
zhǒng
打折
chiết khấu , giảm giá.
dǎ zhé
这件衣服打八折,太好了!
Bộ quần áo này giảm giá tận 20%, thật tốt quá.
/Zhè jiàn yīfú dǎ bā zhé, tài hǎole!/