ENGLISH 3 Flashcards
Overtake (v)
;Synonyms: Pass; ride forward
To go past a moving vehicle or person because you are going faster than them and want to get in front of them
-Be careful! Don’t overtake on a blind corner.
Vietnamese: Cẩn thận! Đừng vượt xe ở khúc cua khuất tầm nhìn.ắt kịp;vượt qua
EX: I waited for a safe opportunity to overtake the bus.
-It’s illegal to overtake on the right on two lane road.
Don’t get discouraged if you are overtaken by others during a race.
-I attempt to overtake my younger brother’s motorcycle.
–Sometimes I have to rush out to get somewhere, and I frequently overtake someone else’s vehicle. I realize it’s really dangerous, but I’m still waiting for safe possibilities to ride forward.
- The bus slowly overtook the car on the narrow road.
- -Be careful! Don’t overtake on a blind corner.
Vietnamese: Cẩn thận! Đừng vượt xe ở khúc cua khuất tầm nhìn.
Overtake a car/bus/ vehicle; Overtake on the left/right;Attempt to overtake/ Be overtaken by
Topic: TRAFFIC
FLOW(v)
If traffic flows, it moves easily from one place to another
Lưu Thông
ex: Let’s hope traffic flows smoothly so we can get to the airport on time. And OMG, right now the traffic is flowing heavily.
-It takes a while for traffic to come to a flow after the major accident.
The traffic is flowing freely on the motorway/high way.
_During peak hour, the traffic jams flow heavily. Therefore, it needs the help of traffic policy forces.
Flow freely/smoothly/ Flow heavily; Come to a flow, keep traffic flowing/ NOUN/ Traffic flow/ Heavy flow of traffic/ Decrease in traffic flow
(v)Pedal (n)
( also bicycle pedal) one of the two parts of a bicycle that you push round with your feet to make the bicycle go forward.
-àn đạp; đạp xe
EX:_ I remember when I was a kid, I used to have a bicycle for myself. So when I came back from school to my house, I pushed the pedal slowly, enjoying the scenery.
-He couldn’t put his foot on the pedal because of his injury.
-I remember when I was a kid that the first time I rode my bicycle by pushing my feet into the padals was one of my most highlighted memories in my life.
-Be careful not to slip on the wet pedals. (Cẩn thận đừng trượt trên bàn đạp ướt.)
-I need to adjust my bike pedals. (Tôi cần chỉnh bàn đạp xe đạp.)
-Let’s pedal faster to get there before it rains. - Chúng ta hãy đạp nhanh hơn để đến đó trước khi trời mưa.
-I accidentally hit a rock and bent my pedal. - Tôi vô tình đụng phải đá và làm cong bàn đạp.
- I need to pedal faster to keep up with them.
Vietnamese: Tôi cần đạp nhanh hơn để theo kịp họ.
-: Let’s pedal to the park for a picnic.
Vietnamese: Chúng ta hãy đạp xe đạp đến công viên để dã ngoại
-I’m exhausted after pedaling all day. (Tôi kiệt sức sau khi đạp xe cả ngày.)
She pedaled through the countryside, enjoying the scenery. (Cô ấy đạp xe qua vùng nông thôn, ngắm cảnh đẹp.)
-I prefer to pedal to work instead of taking the bus. (Tôi thích đạp xe đi làm hơn là đi xe buýt.)
-If you want to go to school as soon as possible, make sure you need to pedal fast.
Push the pedals/ Step on the pedals/ put your foot on the pedal/
Crane (n)
A large tall machine used by builders for lifting heavy things
cần cẩu
EX: - The mobile crane carefully lifted the boat out of water.
The crane operator needs to have a good sense of balance and coordination.
- The weight of the shipping containers is no match for the powerful harbor crane.
- -I saw a giant crane lifting a car on the highway.
- Be careful not to walk under the crane when it’s operating. - Hãy cẩn thận đừng đi dưới gầm cẩu khi nó đang hoạt động.
- I wonder how high that crane can reach. - Tôi tự hỏi chiếc cẩu đó có thể vươn tới độ cao nào.
- When we moved to our new apartment, we had to use a crane to lift some of the heavy furniture up to the balcony. The furniture was too big to fit through the door, so the crane was the best solution. It was a bit expensive, but it saved us a lot of time and effort.
Vietnamese: Khi chúng tôi chuyển đến căn hộ mới, chúng tôi phải sử dụng cần cẩu để nâng một số đồ nội thất nặng lên ban công. Đồ đạc quá lớn để có thể mang qua cửa, vì vậy cần cẩu là giải pháp tốt nhất. Mặc dù hơi tốn kém, nhưng nó đã giúp chúng tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức.
Mobile crane/ crane operator/harbor crane
Lead (n)
Wire (n) dây kim loại
(countable) a long piece of wire, usually covered in plastic, that is used to connect a piece of electricial equipment to a soure of electricity
-Dây dẫn chính
EX:_ Make sure the power lead is properly plugged in.
(cautions!) Be careful arounf live leads.
_ The computer wouldn;t turn on because the lead was loose.
-The washing machine won’t work - I think the power lead is loose. (Máy giặt không hoạt động - tôi nghĩ dây nguồn bị lỏng.)
-Can you please hand me that lead (dây điện)? I need to charge my phone.
Bạn vui lòng đưa cho tôi sợi dây điện đó được không? Tôi cần sạc điện thoại.
-We need a longer lead (dây) to connect the speaker to the amplifier.
Chúng ta cần một sợi dây dài hơn để nối loa với amply.
-Last night, my lamp stopped working, and I thought it was the bulb, but it turned out the problem was with the lead.
Tối qua, chiếc đèn của tôi không sáng nữa, tôi nghĩ là bóng đèn bị hỏng, nhưng hóa ra vấn đề là ở dây điện. )
-When working with electrical tools, I always make sure the lead is in good condition before I start. A damaged lead can be dangerous, especially when you’re working with power tools that require high voltage. One time, I didn’t check the lead properly, and it started sparking. Fortunately, I turned off the power in time, but it was a wake-up call to always inspect the leads carefully. ( Khi làm việc với các công cụ điện, tôi luôn chắc chắn rằng dây điện trong tình trạng tốt trước khi bắt đầu. Dây điện hỏng có thể rất nguy hiểm, đặc biệt là khi bạn làm việc với các dụng cụ điện yêu cầu điện áp cao. Một lần, tôi đã không kiểm tra kỹ dây điện, và nó bắt đầu phát tia lửa. May mắn là tôi đã tắt nguồn kịp thời, nhưng đó là một lời nhắc nhở rằng luôn phải kiểm tra dây điện cẩn thận.)
Power lead( day nguon)/ Live lead( day dien co dong dien)/
Cross (n)
-The cross that JesusChrist died on
-An object, picture, or mark in the shape of a cross, used as a sign of Christian faith or for decoration
-Cây thánh giá
EX:_ Christians believes that Jesus died on thr cross for our sins.
_ The patient is wearing a small silver cross.
_I see that some Christian people often wear a silver or gold cross necklace for their beliefs.
Meaning: A Religious Symbol
He wears a cross around his neck. - Anh ấy đeo một thánh giá quanh cổ.
The cross is a symbol of Christianity. - Thánh giá là biểu tượng của Kitô giáo.
We prayed at the foot of the cross. - Chúng tôi cầu nguyện dưới chân thánh giá.
The cross was made of wood. - Thánh giá được làm bằng gỗ
- In my home, we have a small wooden cross on the wall. It’s not just a decoration; it reminds us of our faith and the importance of love and kindness. Every time I look at it, I am reminded of the values I try to live by. It gives me a sense of peace and helps me stay grounded in challenging times.
Vietnamese: Trong nhà tôi, có một cây thánh giá nhỏ bằng gỗ treo trên tường. Nó không chỉ là một món trang trí mà còn nhắc nhở chúng tôi về đức tin và tầm quan trọng của tình yêu và lòng tốt. Mỗi lần nhìn vào cây thánh giá đó, tôi lại nhớ đến những giá trị mà tôi cố gắng sống theo. Nó mang lại cho tôi cảm giác bình yên và giúp tôi giữ vững tinh thần trong những lúc khó khăn.
- When I go to church, I always make the sign of the cross before I sit down. It’s a small gesture, but it’s a way for me to connect with my faith and remind myself that I’m not alone. It’s a simple act, but it helps me feel calm and focused, especially during times of uncertainty or stress.
Vietnamese: Mỗi khi tôi đến nhà thờ, tôi luôn làm dấu thánh giá trước khi ngồi xuống. Đó là một hành động nhỏ, nhưng là cách để tôi kết nối với đức tin và nhắc nhở mình rằng mình không đơn độc. Đó là một hành động đơn giản, nhưng nó giúp tôi cảm thấy bình tĩnh và tập trung, đặc biệt trong những lúc không chắc chắn hoặc căng thẳng.
Meeting, workplace
Flip chart (n)
Often use in office
BOARD
A board standing on legs with large pieces of paper attached to the top that can be turned over.
-Bảng lật
EX:_ The flip chart is a great way to brainstorm ideas visually.
We don not have a projector, wo we’ll have to use a flip chart.
-We need to find markers for the flip chart before the presentation starts.
- The flip chart should be set up in the front of the room for better visibility.
- -Let’s write down the key points on the flip chart for everyone to see.
-English: Yesterday, I had a meeting at work where I had to present a new marketing plan. I used a flip chart to illustrate the key points because it’s easier for people to follow along when they can see everything clearly. I wrote down the main ideas on each page and turned them over as I moved through the presentation. The flip chart made the whole meeting much more engaging and interactive.
Vietnamese: Hôm qua, tôi có một cuộc họp tại công ty, nơi tôi phải trình bày kế hoạch tiếp thị mới. Tôi đã sử dụng một cây thánh giá để minh họa các điểm chính vì mọi người sẽ dễ dàng theo dõi hơn khi họ có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng. Tôi ghi các ý chính lên từng trang và lật chúng khi tôi trình bày. Cây thánh giá làm cho toàn bộ cuộc họp trở nên hấp dẫn và tương tác hơn.
–Teachers often use a flip chart to help explain lessons in an engaging way. It’s a great tool for writing down important points that students need to remember. A flip chart can also be used for drawing diagrams, charts, or even for brainstorming ideas with the class. It’s especially useful for younger students who learn better through visuals.
Vietnamese Translation: Giáo viên thường sử dụng cây thánh giá để giải thích bài học một cách sinh động. Đây là công cụ tuyệt vời để ghi lại những điểm quan trọng mà học sinh cần nhớ. Cây thánh giá cũng có thể được dùng để vẽ sơ đồ, biểu đồ, hoặc thậm chí là để động não với lớp. Nó đặc biệt hữu ích đối với các học sinh nhỏ, những người học tốt hơn qua hình ảnh.
Inventory (n)
Stock, record,list
A written list of all the objects, furniture,ect,… in particular building
All the goods in a store= stock
sự kiểm kê, bản kiểm điểm; hàng tồn kho
EX:-The store conducts an inventory every month to track stock levels. (Cửa hàng thực hiện kiểm kê hàng tháng để theo dõi mức độ hàng tồn kho.)
We need to conduct an inventory before placing a new order. (Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho trước khi đặt hàng mới.)
-It’s important to take inventory regularly to prevent stockouts. (Kiểm kê hàng tồn kho thường xuyên rất quan trọng để tránh hết hàng.)
The warehouse will be closed for inventory on Saturday. (Kho sẽ đóng cửa để kiểm kê vào thứ Bảy.)
-Effective inventory management is crucial for any business. (Quản lý kiểm kê hiệu quả là điều cần thiết cho bất kỳ doanh nghiệp nào.)
-Due to supply chain disruptions, many stores are experiencing out-of-stock inventory issues. (Do gián đoạn chuỗi cung ứng, nhiều cửa hàng đang gặp phải vấn đề hết hàng tồn kho.)
-In any retail business, it’s crucial to keep track of your products. Every few weeks, we do an inventory to make sure we know how much stock we have on hand. This process helps us identify which items are selling well and which ones need to be reordered. During the inventory, we count every product, check its condition, and update our system to reflect accurate numbers. It’s a very important task to prevent running out of popular items or overstocking less popular ones.
Vietnamese Translation: Trong bất kỳ doanh nghiệp bán lẻ nào, việc theo dõi sản phẩm là rất quan trọng. Mỗi vài tuần, chúng tôi thực hiện sự kiểm kê để đảm bảo chúng tôi biết chính xác số lượng hàng tồn kho hiện có. Quá trình này giúp chúng tôi nhận ra sản phẩm nào bán chạy và sản phẩm nào cần phải đặt hàng lại. Trong sự kiểm kê, chúng tôi đếm từng sản phẩm, kiểm tra tình trạng của chúng và cập nhật hệ thống để phản ánh số liệu chính xác. Đây là một công việc rất quan trọng để tránh tình trạng hết hàng đối với các sản phẩm phổ biến hoặc tồn kho quá nhiều các sản phẩm ít bán.
-Running a restaurant involves many moving parts, and one of the most important tasks is managing the inventory of food and supplies. At the beginning of each week, we do an inventory of everything in the kitchen, from vegetables and meats to spices and cleaning supplies. We make sure we have enough stock to cover the upcoming days, and we reorder items that are running low. Regular inventory checks help us prevent waste, avoid running out of essential ingredients, and keep the kitchen running smoothly.
Vietnamese Translation: Vận hành một nhà hàng có nhiều yếu tố cần quản lý, và một trong những công việc quan trọng nhất là kiểm soát sự kiểm kê thực phẩm và nguyên liệu. Vào đầu mỗi tuần, chúng tôi thực hiện sự kiểm kê tất cả mọi thứ trong bếp, từ rau quả và thịt đến gia vị và dụng cụ vệ sinh. Chúng tôi đảm bảo rằng mình có đủ hàng hóa để phục vụ trong những ngày sắp tới, và đặt lại các mặt hàng sắp hết. Việc kiểm tra sự kiểm kê thường xuyên giúp chúng tôi ngăn ngừa lãng phí, tránh hết các nguyên liệu thiết yếu và giúp bếp hoạt động trơn tru.
Sự kiểm kê, bản kiểm điểm
+Conduct inventory
Hàng tồn kho
+ Take inventory/manage inventory/out of stock inventory/conduct inventory
Milestone (n)
landmark; event
- a very important stage or event in the development of something
-sự kiện quan trọng;mốc lịch sử; giai đọa quan trọng
EX:-Reaching your 18th birthday is an important milestone in life. (Đạt 18 tuổi là một cột mốc quan trọng trong cuộc sống.)
-Learning to ride a bike is an important milestone for children. (Học đi xe đạp là một cột mốc quan trọng đối với trẻ em.)
-Graduating from university is a major milestone in a person’s life. (Tốt nghiệp đại học là một cột mốc chính trong cuộc đời của một người.)
-The company is about to achieve a major milestone: selling one million units of their product. (Công ty sắp đạt được một cột mốc quan trọng: bán được một triệu sản phẩm.)
-They threw a party to celebrate their son’s graduation, a significant milestone in his life. (Họ tổ chức tiệc mừng con trai tốt nghiệp, một cột mốc quan trọng trong cuộc đời con trai.)
-The company is about to reach a significant milestone: its 10th anniversary. (Công ty sắp đạt được một cột mốc quan trọng: kỷ niệm 10 năm thành lập.)
-The economy has passed a significant milestone by achieving a stable growth rate. (Kinh tế đã vượt qua một cột mốc đáng kể bằng cách đạt được mức tăng trưởng ổn định.)
-Achieving a personal goal, such as running a marathon or learning a new language, is always a significant milestone in life. It takes a lot of effort, discipline, and dedication. When I completed my first marathon, it felt like a huge achievement. That day marked a milestone in my fitness journey and reminded me that with perseverance, anything is possible. I look forward to reaching more milestones in my life, whether they are small or big.
Vietnamese Translation: Đạt được một mục tiêu cá nhân, chẳng hạn như chạy marathon hay học một ngôn ngữ mới, luôn là một cột mốc quan trọng trong cuộc đời. Điều này đòi hỏi rất nhiều nỗ lực, kỷ luật và sự cống hiến. Khi tôi hoàn thành marathon đầu tiên, đó là một thành tựu lớn. Ngày hôm đó đánh dấu một cột mốc trong hành trình rèn luyện thể chất của tôi và nhắc nhở tôi rằng với sự kiên trì, mọi thứ đều có thể. Tôi mong chờ sẽ đạt được thêm nhiều cột mốc trong cuộc đời mình, dù là những bước tiến nhỏ hay lớn
-In a long-term relationship, there are many important milestones that signify the growth of your bond. For example, moving in together or celebrating your first anniversary can feel like major milestones. My partner and I recently celebrated our five-year anniversary, and it was a moment of reflection on how far we’ve come. Reaching these milestones reminds us of the strength of our connection and encourages us to keep working on our relationship.
Vietnamese Translation: Trong một mối quan hệ lâu dài, có rất nhiều cột mốc quan trọng đánh dấu sự phát triển của mối liên kết giữa bạn và đối phương. Ví dụ, việc sống chung hoặc kỷ niệm ngày đầu tiên bên nhau có thể là những cột mốc lớn. Bạn đời của tôi và tôi vừa kỷ niệm năm năm yêu nhau, và đó là một khoảnh khắc để nhìn lại quãng đường chúng tôi đã đi qua. Việc đạt được những cột mốc này nhắc nhở chúng tôi về sự bền chặt của mối quan hệ và khuyến khích chúng tôi tiếp tục làm việc để duy trì tình yêu.
significant/major/Important milestone (Cột mốc quan trọng)
Achieve a milestone (Đạt được cột mốc):
-Celebrate a milestone (Ăn mừng cột mốc)
-Reach a milestone (Đạt đến cột mốc):
-Pass a milestone (Vượt qua cột mốc):
Ever since ( phrase
From the time
Starting from
Since then
-continuously since that time:
**Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense) được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Thì này nhấn mạnh thời gian xảy ra sự việc.
Kể từ đó( * từ này thường sử dụng QKD - QKHTTD)
- Ever since I read that book, I’ve been wanting to travel to Italy. (Kể từ khi tôi đọc cuốn sách đó, tôi đã muốn đi du lịch đến Ý.)
- Ever since she got a promotion, she’s been working very long hours. (Kể từ khi cô ấy được thăng chức, cô ấy đã làm việc rất nhiều giờ.)
- Ever since I moved here, I’ve been loving the weather. (Từ khi tôi chuyển đến đây, tôi rất thích thời tiết.)
- -she had lived alone ever since her husband died
- I haven’t been sleeping well ever since I started that new medication. (Tôi không ngủ ngon giấc từ khi tôi bắt đầu dùng thuốc mới đó.)
- Ever since we met, I knew there was something special about you. (Ngay từ lần chúng ta gặp nhau, tôi đã biết có điều gì đó đặc biệt ở bạn.)
- -Ever since the pandemic, we’ve been doing more video calls. (Từ khi đại dịch xảy ra, chúng tôi đã thực hiện nhiều cuộc gọi video hơn.)
- -Ever since I learned how to cook, I’ve been eating healthier. (Từ khi tôi học cách nấu ăn, tôi đã ăn uống lành mạnh hơn.)
- We haven’t seen each other ever since graduation. (Chúng ta chưa gặp nhau lại kể từ lễ tốt nghiệp.)
- Ever since I had depression, I have been wanting to treat myself better.
- -When my daughter was born, everything in our lives changed. Ever since she came into our world, we’ve had a lot more joy and love in our home. She brings so much happiness and laughter to our daily routine. Of course, there are challenges, but the joy of watching her grow and learn new things makes it all worth it. Ever since she started walking, she’s been getting into everything, and we can’t stop laughing at her curiosity.
Vietnamese Translation: Khi con gái tôi chào đời, mọi thứ trong cuộc sống của chúng tôi đã thay đổi. Kể từ đó, gia đình chúng tôi có nhiều niềm vui và tình yêu hơn. Cô bé mang đến cho chúng tôi rất nhiều hạnh phúc và tiếng cười trong cuộc sống hàng ngày. Dĩ nhiên, có những thử thách, nhưng niềm vui khi nhìn con lớn lên và học hỏi những điều mới khiến mọi thứ trở nên đáng giá. Kể từ khi con bắt đầu biết đi, cô bé cứ lục lọi mọi thứ và chúng tôi không thể ngừng cười với sự tò mò của con.
-I started working out regularly last year, and ever since then, I’ve felt much more energetic and healthy. I used to feel tired all the time, but now I wake up feeling refreshed and ready for the day. Regular exercise has not only improved my physical health but also my mental well-being. Ever since I made that change, I’ve noticed a big difference in my overall mood and productivity.
Vietnamese Translation: Tôi bắt đầu tập thể dục đều đặn từ năm ngoái, và kể từ đó tôi cảm thấy năng động và khỏe mạnh hơn nhiều. Trước đây, tôi luôn cảm thấy mệt mỏi, nhưng bây giờ tôi thức dậy cảm thấy sảng khoái và sẵn sàng cho một ngày mới. Việc tập thể dục thường xuyên không chỉ cải thiện sức khỏe thể chất của tôi mà còn cả tinh thần. Kể từ đó, tôi đã nhận thấy sự khác biệt lớn trong tâm trạng và năng suất làm việc của mình.
Privilege (n)
Privilege (n)
Benefit
Perk (đăc quyền nhỏ) ( smaller benefit)
Advantage
a special right or advantage that a particular person or group of people has
a special advantage that is given only to one person or group of people
Đặc quyền; đặc lợi
EX:-Studying abroad is a privilege not everyone can afford. (Du học là một đặc quyền không phải ai cũng có khả năng chi trả.)
-We should use our privilege to help those less fortunate. (Chúng ta nên sử dụng đặc quyền của mình để giúp đỡ những người kém may mắn hơn.)
-It’s a privilege to be your friend. (Được là bạn của bạn là một đặc ân.)
-Knowing more than one language is a privilege that opens doors to new opportunities.
Vietnamese: Biết nhiều hơn một ngôn ngữ là một đặc quyền mở ra cánh cửa đến những cơ hội mới.
- Some people take their health privileges for granted.
Vietnamese: Một số người coi nhẹ đặc quyền về sức khỏe của họ.
-Being born into a wealthy family is a privilege of theirs.
-The privilege of studying abroad is a dream for many young people.( Đặc quyền được đi du học là điều mơ ước của nhiều bạn trẻ. )
-We should enjoy the privilege of living in a time of peace. Chúng ta nên tận hưởng đặc quyền được sống trong thời đại hòa bình.
-We need to speak up against the abuse of privilege
-Losing your job can also mean losing some privileges.)
-Becoming a parent is a profound rite of passage. It changes everything about the way you see the world and how you live your life. The day you hold your child for the first time, you realize that your life will never be the same. You take on new responsibilities, such as nurturing, educating, and guiding a new life. Parenting is full of challenges, but it also brings immense joy and fulfillment. It’s a rite of passage that shapes not only your child’s future but also your own.
Vietnamese Translation: Trở thành cha mẹ là một nghi thức trưởng thành sâu sắc. Nó thay đổi tất cả mọi thứ về cách bạn nhìn nhận thế giới và cách bạn sống cuộc sống của mình. Ngày bạn bế đứa con đầu lòng, bạn nhận ra rằng cuộc sống của mình sẽ không bao giờ như trước nữa. Bạn nhận thêm những trách nhiệm mới, như nuôi dưỡng, giáo dục và dẫn dắt một cuộc sống mới. Làm cha mẹ đầy thử thách, nhưng cũng mang lại niềm vui và sự thỏa mãn vô cùng. Đây là một nghi thức trưởng thành không chỉ hình thành tương lai của con bạn mà còn cả chính cuộc sống của bạn.
Privilege of..
Thưởng thức đặc quyền (Enjoy the privilege)
Lạm dụng đặc quyền (Abuse of privilege)
lose the privilege
Rite of passage
Milestone; important event; ceremony
a ceremony or an event that marks an important stage in somebody’s life
-an official ceremony or informal activity that marks an important stage or occasion in a person’s life, especially becoming an adult
Đánh dấu sự trưởng thành; nghi thức; cột mốc
nghi thức của sự chuyển đổi -> nghĩa là sự kiện đánh dấu giai đoạn quan trọng (giai đoạn chuyển mình) trong cuộc đời con người như sinh nhật, tốt nghiệp, kết hôn,…
- nghi thức quan trọng đánh dấu một giai đoạn chuyển tiếp của sự việc nào đó, ví dụ như lễ kỷ niệm, sinh nhật, lễ thôi nôi,….
- Graduating from college is a rite of passage that marks the beginning of a new chapter in life. (Tốt nghiệp đại học là một nghi thức đánh dấu sự khởi đầu của một chương mới trong cuộc đời.)
- Facing your fears can be a rite of passage that helps you grow stronger. (Đối mặt với nỗi sợ hãi có thể là một nghi thức giúp bạn trưởng thành hơn.)
- Marriage is considered a rite of passage in many cultures. (Hôn nhân được coi là một nghi thức đánh dấu sự trưởng thành trong nhiều nền văn hóa.)
- -Moving out of your parents’ house can be a scary but important rite of passage. (Ra ở riêng có thể là một điều đáng sợ nhưng là một nghi thức quan trọng đánh dấu sự trưởng thành.)
- Getting your driver’s license is a major rite of passage for teenagers. (Đạt bằng lái xe là một nghi thức quan trọng đối với thanh thiếu niên.)
- Traveling solo for the first time can be a rite of passage for young adults. (Du lịch một mình lần đầu tiên có thể là một nghi thức đánh dấu sự trưởng thành của những người trẻ tuổi.)
- -when you get married, you go through a rite of passage.
- Becoming a parent is a profound rite of passage. It changes everything about the way you see the world and how you live your life. The day you hold your child for the first time, you realize that your life will never be the same. You take on new responsibilities, such as nurturing, educating, and guiding a new life. Parenting is full of challenges, but it also brings immense joy and fulfillment. It’s a rite of passage that shapes not only your child’s future but also your own.
Vietnamese Translation: Trở thành cha mẹ là một nghi thức trưởng thành sâu sắc. Nó thay đổi tất cả mọi thứ về cách bạn nhìn nhận thế giới và cách bạn sống cuộc sống của mình. Ngày bạn bế đứa con đầu lòng, bạn nhận ra rằng cuộc sống của mình sẽ không bao giờ như trước nữa. Bạn nhận thêm những trách nhiệm mới, như nuôi dưỡng, giáo dục và dẫn dắt một cuộc sống mới. Làm cha mẹ đầy thử thách, nhưng cũng mang lại niềm vui và sự thỏa mãn vô cùng. Đây là một nghi thức trưởng thành không chỉ hình thành tương lai của con bạn mà còn cả chính cuộc sống của bạn.
Virgin (adj) - drink
Non-alcoholic drink;
Mocktail,Drinks without alcohol: Soft drinks:
A non-alcoholic version of a cocktail, sometimes called a ‘mocktail’
Thức uống dành cho người lái xe; thức uống không có cồn
EX:-“He prefers virgin drinks because he doesn’t like alcohol.”
“Anh ấy thích uống đồ uống không cồn vì không thích rượu.”
-Could you recommend a good place for virgin drinks around here?”
“Bạn có thể giới thiệu cho tôi một địa điểm tốt để uống đồ uống không cồn xung quanh đây không?”
-“I’ll have a virgin drink; I’m driving tonight.”
“Tôi sẽ uống đồ uống không cồn; tối nay tôi lái xe.”
-What beverage will you order?
I will choose any virgin drink because I’m driving tonight.
-“We often order virgin versions of our favorite cocktails.”
“Chúng tôi thường đặt phiên bản không cồn của các loại cocktail yêu thích của mình.”
-“He ordered a virgin cocktail to avoid a hangover the next day.”
“Anh ấy đặt một loại cocktail không cồn để tránh say rượu vào ngày hôm sau.”
Perquisite (n) /ˈpɜːkwɪzɪt/
Also PERK
Privilege;advantage; benefit
An advantage
Đặc quyền ; lợi ích; ưu đãi
EX:- Some companies offer free food as a perk to attract employees.
-Being able to travel for work can be a perk, but it can also be tiring. (Đi công tác có thể là một ưu đãi (ưu đãi), nhưng cũng có thể khiến bạn mệt mỏi.)
-Some people take their perks for granted. (Một số người coi nhẹ các đặc quyền của họ.)
-With more experience, you might qualify for additional perks. (Với nhiều kinh nghiệm hơn, bạn có thể đủ điều kiện nhận thêm các đặc quyền khác.)
-We should appreciate all the perks, big or small. (Chúng ta nên trân trọng tất cả các đặc quyền, dù lớn hay nhỏ.)
-Don’t abuse your work perks, or you could lose them. (Đừng lợi dụng các đặc quyền tại nơi làm việc, nếu không bạn có thể mất chúng.)
-Don’t abuse your work perks, or you could lose them. (Đừng lợi dụng các đặc quyền tại nơi làm việc, nếu không bạn có thể mất chúng.)
In many jobs, there are certain perquisites that come with the position, especially if you’re in a senior role. These can include things like a company car, flexible working hours, or even access to a private office. While the salary is often the main attraction, these additional perks make the job more rewarding. It’s important to recognize that these perquisites are part of the compensation package and can be just as valuable as your regular paycheck.
Vietnamese Translation: Trong nhiều công việc, có một số quyền lợi đi kèm với vị trí, đặc biệt nếu bạn ở trong một vai trò cao cấp. Những quyền lợi này có thể bao gồm xe công ty, giờ làm việc linh hoạt, hoặc thậm chí là quyền sử dụng văn phòng riêng. Mặc dù mức lương thường là yếu tố thu hút chính, nhưng những phúc lợi bổ sung này khiến công việc trở nên đáng giá hơn. Quan trọng là nhận ra rằng những quyền lợi này là một phần của gói thù lao và có thể quan trọng không kém so với lương cứng hàng tháng của bạn.
Full-fledged (adj)- US
(UK fully fledged); fully developed
-completely developed or qualified:
-completely developed; with all the qualifications necessary for something
-completely developed, trained, or established
(NGHĨA ĐEN- NGHĨA BÓNG) đủ long đủ cánh;chính thức ( có đầy đủ tư cách; chính thức; toàn diện
EX:-After completing the training program, she became a full-fledged member of the medical team. (Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, cô đã trở thành thành viên chính thức của đội ngũ y tế.)
-He was proud to finally be recognized as a full-fledged citizen of his new home country. (Anh ấy tự hào cuối cùng cũng được công nhận là công dân chính thức của đất nước mới.)
-He’s not quite ready to become a full-fledged chef yet, but he’s making good progress. (Anh ấy chưa sẵn sàng để trở thành một đầu bếp đủ tư cách, nhưng đang tiến bộ tốt.)
-She’s a full-fledged adult now, responsible for her own choices. (Bây giờ cô ấy đã là một người trưởng thành đủ tư cách, chịu trách nhiệm về những lựa chọn của mình.)
-By next year, she’ll be a full-fledged college student. (Vào năm tới, cô ấy sẽ trở thành một sinh viên đại học đủ tư cách.)
-She finally became a full-fledged doctor after many years of studying. (Cuối cùng cô ấy cũng trở thành bác sĩ chính thức sau nhiều năm học tập.)
-This isn’t a full-fledged solution, but it might help temporarily. (Đây không phải là một giải pháp hoàn chỉnh, nhưng nó có thể giúp ích tạm thời.)
-By the time she graduates, she’ll be a full-fledged software engineer. (Khi cô ấy tốt nghiệp, cô ấy sẽ trở thành một kỹ sư phần mềm đủ tư cách.)
-“They transformed the small business into a full-fledged company.”
“Họ đã biến đổi doanh nghiệp nhỏ thành một công ty đủ tư cách.”
-At the age of 38, he became a full-fledged medical doctor.
Vào năm 38 tuổi, ông là một bác sĩ đầy đủ bản lĩnh.
Full-fledged citizen:
Full-fledged membership
Intimidating (adj)
Intimidated (adj)
Scared
Frightened
Afraid
making you feel frightened or nervous:
frightened or nervous because you are not confident in a situation:
Đáng kinh hãi, đáng sợ
EX:-Her confident presence can be intimidating to some people. (Sự tự tin của cô ấy có thể khiến một số người cảm thấy sợ sệt.)
-Public speaking can be intimidating, but there are ways to overcome your fear. (Nói trước đám đông có thể đáng sợ, nhưng có những cách để vượt qua nỗi sợ hãi của bạn.)
-The large dog looked intimidating, but it turned out to be friendly. (Con chó to trông đáng sợ, nhưng hóa ra nó lại thân thiện.)
-The job interview was very intimidating, but I think I did okay. (Buổi phỏng vấn rất căng thẳng, nhưng tôi nghĩ mình đã làm ổn.)
-The teacher tried to create a welcoming environment so students wouldn’t feel intimidated. (Giáo viên cố gắng tạo ra một môi trường thân thiện để học sinh không cảm thấy sợ hãi.)
-I sometimes feel intimidated by people who are much smarter than me. (Đôi khi tôi cảm thấy sợ hãi trước những người thông minh hơn mình rất nhiều.)
-He tried to appear intimidating, but I wasn’t scared. (Anh ta cố tỏ ra đáng sợ, nhưng tôi không sợ.
-Don’t be intimidated by the challenge, you can do it! (Đừng bị thách thức làm bạn sợ hãi, bạn có thể làm được!)
-“He appeared calm, but inwardly he felt intimidated.”
“Anh ta trông bình tĩnh, nhưng bên trong anh ta cảm thấy sợ hãi.”
-Don’t be intimidated by the fears that will not happen. If you overthink so much, you will have some signs of anxiety disorder.
Name (v)
Nominate; Select;
to choose somebody for a job or position
to officially choose someone or something, especially for an important job or prize
Bổ nhiệm; chỉ định
EX:- The committee /kəˈmɪti/ named Dr. Lee as the new director. (Ủy ban đã bổ nhiệm Tiến sĩ Lee làm giám đốc mới.)
-The company named a new director of marketing. (Công ty đã bổ nhiệm một giám đốc marketing mới.)
- The company is yet to name a successor to the CEO. (Công ty vẫn chưa chỉ định người kế nhiệm CEO.)
- The king named his eldest son as his successor. (Vua đã chỉ định con trai cả làm người kế vị.)
- The organization named him as their official representative.
Tổ chức bổ nhiệm anh ấy làm đại diện chính thức của họ.
-They named him as the new CEO.
Họ bổ nhiệm anh ấy làm Giám đốc điều hành mới.
-The company named her as the project leader.
Công ty bổ nhiệm cô ấy làm trưởng dự án.
The school named him as the principal.
Trường bổ nhiệm anh ấy làm hiệu trưởng.
-The organization named her as the head of operations.
Tổ chức bổ nhiệm cô ấy làm trưởng phòng vận hành.
The government named him as the minister of finance.
Chính phủ bổ nhiệm anh ấy làm bộ trưởng tài chính.
-Omg, my father was named the principal of my school. ohhh, this was just my dream, which was so vivid, right?
. Name someone as + title/position:
Name someone + successor:
Delegation (n)
Assignment, empowerment
the process of giving somebody work or responsibilities that would usually be yours
-the act of delegating a particular job, duty, right, etc. to someone:
**Sự ủy thác; sự ủy quyền, sự phân công
-The manager **decided on a **delegation of tasks for the new project. (Giám đốc đã quyết định phân chia nhiệm vụ cho dự án mới.)
Example: Due to workload, there will be a delegation of responsibilities within the team. (Do khối lượng công việc, sẽ có sự phân công trách nhiệm trong nhóm.)
- The CEO announced a delegation of authority to department heads. (Giám đốc điều hành thông báo về việc phân quyền cho các trưởng phòng.)
- In some cases, decision-making delegation can be beneficial. (Trong một số trường hợp, việc phân quyền ra quyết định có thể có lợi.)
- Effective work delegation can help employees develop new skills. (Ủy quyền công việc hiệu quả có thể giúp nhân viên phát triển các kỹ năng mới.)
Example: Work delegation requires clear instructions and expectations. (Ủy quyền công việc đòi hỏi hướng dẫn và kỳ vọng rõ ràng.)
-The government considered a delegation of power to local authorities. (Chính phủ đã cân nhắc việc phân quyền cho chính quyền địa phương.)
At home, delegation is also an important skill to maintain balance and harmony within the household. For example, when managing household chores, it’s helpful to delegate certain tasks to other family members. Whether it’s assigning the task of doing the dishes to your younger sibling or asking your partner to handle the grocery shopping, delegating responsibilities ensures that no one feels overwhelmed. This way, everyone can contribute to keeping the home running smoothly, and it also teaches children the value of teamwork and responsibility.
Vietnamese Translation: Ở nhà, việc phân công công việc cũng là một kỹ năng quan trọng để duy trì sự cân bằng và hài hòa trong gia đình. Ví dụ, khi quản lý công việc nhà, việc phân công một số nhiệm vụ cho các thành viên khác trong gia đình là rất hữu ích. Dù là giao nhiệm vụ rửa bát cho em bạn hay yêu cầu người bạn đời đi mua sắm thực phẩm, việc phân công trách nhiệm giúp đảm bảo không ai cảm thấy quá tải. Cách này, mọi người có thể cùng đóng góp vào việc duy trì sự hoạt động trôi chảy của gia đình, đồng thời dạy cho trẻ em giá trị của sự làm việc nhóm và trách nhiệm.
Delegation of tasks/responsibilities/Authority
Decision-making delegation:
Work delegation:
Power/ Team/ Task delegation
irrigation (n)
Irrigate (v)
Watering; watering system
the practice of supplying land with water so that crops and plants will grow:
the practice of supplying water to an area of land through pipes or channels so that crops will grow
Sự tưới ( đất ruộng); tình trạng tươi tưới
EX:-This irrigation system delivers water directly to the crops. (Hệ thống thủy lợi này cung cấp nước trực tiếp cho các loại cây trồng.)
The government is investing in new irrigation systems to improve crop yields. (Chính phủ đang đầu tư vào các hệ thống thủy lợi mới để cải thiện năng suất mùa màng.)
-The World Bank is funding a large irrigation project in Africa. (Ngân hàng Thế giới đang tài trợ cho một dự án thủy lợi lớn ở Châu Phi.)
The completion of the irrigation project has transformed the local economy. (Hoàn thành dự án thủy lợi đã thay đổi nền kinh tế địa phương.)
-Investment in irrigation development is essential for food security. (Đầu tư phát triển thủy lợi là cần thiết cho an ninh lương thực.)
-Farmers irrigate their fields to grow crops. (Nông dân tưới nước cho ruộng đồng để trồng trọt.)
-If you love gardening, setting up a good irrigation system in your garden can make a huge difference. Rather than watering your plants manually every day, you could install a simple irrigation system, such as a soaker hose or a drip system. This will help ensure that your plants get the right amount of water consistently, which is especially important during hot, dry periods. With the proper irrigation, your garden will thrive, and you’ll save time and effort in the process.
Vietnamese Translation: Nếu bạn yêu thích làm vườn, việc thiết lập một hệ thống tưới tiêu tốt trong vườn nhà có thể tạo ra sự khác biệt lớn. Thay vì tưới cây bằng tay mỗi ngày, bạn có thể lắp đặt một hệ thống tưới tiêu đơn giản, như ống tưới thấm hoặc hệ thống tưới nhỏ giọt. Điều này sẽ giúp đảm bảo rằng cây trồng của bạn nhận được đủ lượng nước đều đặn, điều này đặc biệt quan trọng trong những giai đoạn nóng, khô. Với hệ thống tưới tiêu hợp lý, vườn nhà bạn sẽ phát triển tốt và bạn cũng sẽ tiết kiệm thời gian và công sức.
-In many rural areas, irrigation is a vital part of farming. Without a good irrigation system, crops such as rice, vegetables, or fruits can struggle to grow, especially during dry seasons. Farmers often rely on methods like drip irrigation, where water is delivered directly to the plant roots, or sprinkler systems that cover larger areas. The right irrigation method ensures that the crops get enough water to grow, which in turn supports the livelihood of many people in rural communities.
Vietnamese Translation: Ở nhiều khu vực nông thôn, tưới tiêu là một phần quan trọng trong nông nghiệp. Nếu không có hệ thống tưới tiêu tốt, các cây trồng như lúa, rau củ hoặc trái cây có thể gặp khó khăn trong việc phát triển, đặc biệt trong mùa khô. Nông dân thường sử dụng các phương pháp như tưới tiêu nhỏ giọt, nơi nước được cung cấp trực tiếp đến rễ cây, hoặc các hệ thống phun nước để phủ rộng các khu vực lớn. Phương pháp tưới tiêu đúng cách đảm bảo cây trồng nhận đủ nước để phát triển, từ đó hỗ trợ sinh kế của nhiều người trong các cộng đồng nông thôn.
Irrigation system;
Irrigation project ( dự án thủy lợi)
Irrigation development
identical
Equivalent (adj) (n)
Alike; equal;
a thing, amount, word, etc. that is equal in value, meaning or purpose to something else
-having the same amount, value, purpose, qualities, etc.:
cũng giống như; tương đương
From my point of view, spending time to meditate is equivalent to exercising outdoors.Cũng giống như; tương đương
Finding the equivalent of a good lawyer in a foreign country can be difficult. (Tìm được luật sư giỏi tương đương ở nước ngoài có thể khó khăn.)
Tương đương
EX:-Studying hard is equivalent to investing in your future. (Chăm chỉ học tập cũng giống như đầu tư cho tương lai.)
Are these two shirts equivalent in size? (Hai chiếc áo sơ mi này có bằng size nhau không?)
-This amount of sugar is equivalent to three tablespoons.
Lượng đường này tương đương ba muỗng canh.
One mile is roughly equivalent to 1.6 kilometers.
Một dặm tương đương khoảng 1,6 kilomet.
His experience is equivalent to five years of work in this field.
Kinh nghiệm của anh ấy tương đương với năm năm làm việc trong lĩnh vực này.
-Finding the equivalent of a good lawyer in a foreign country can be difficult. (Tìm được luật sư giỏi tương đương ở nước ngoài có thể khó khăn.)
-Can you give me the equivalent of this recipe in Vietnamese? (Bạn có thể cung cấp cho tôi công thức tương đương của món ăn này bằng tiếng Việt không?)
-Saying “sorry” is not equivalent to taking responsibility. (Nói xin lỗi không tương đương với việc nhận trách nhiệm.)
Watching a movie is not equivalent to reading the book. (Xem phim không tương đương với việc đọc sách.)
-: The company offered her a job with equivalent value to her previous position. (Công ty đề nghị cô ấy một công việc có giá trị tương đương với vị trí trước đây.)
The equivalent of
Be equivalent to
Not equivalent to
Equivalent value
GRANT (V)
GIVE;PERMIT
to give, agree to give, or do something that another person has asked for, esp. as an official or formal act
to give or allow someone something, usually in an official way:
-ban cái gì một cách chính thức hoặc hợp pháp; cấp
EX:-She was granted American citizenship.
-She applied for a tourist visa but it wasn’t granted. (Cô ấy đã xin thị thực du lịch nhưng không được cấp.)
-The teacher granted us permission to go to the bathroom. (Cô giáo cho phép chúng tôi đi vệ sinh.)
My parents wouldn’t grant me permission to stay out late. (Bố mẹ không cho phép tôi đi chơi về muộn.)
-The security guard granted us access to the building after checking our IDs. (Bảo vệ cho phép chúng tôi vào tòa nhà sau khi kiểm tra ID.)
This app won’t grant access to your photos without permission. (Ứng dụng này sẽ không cho phép truy cập vào ảnh của bạn nếu không được phép.
-It’s difficult to get a visa granted to travel to that country. (Thật khó để được cấp thị thực để đi du lịch đến đất nước đó.)
She applied for a tourist visa but it wasn’t granted. (Cô ấy đã xin thị thực du lịch nhưng không được cấp.)
-“Yesterday, I asked my manager if she could grant me some time off next week. I have an important family event that I really want to attend. She was very understanding and said she would grant my request. I’m really grateful because it means a lot to me to be there for my family.”
Translation:
“Hôm qua, tôi đã hỏi quản lý xem cô ấy có thể cho phép tôi nghỉ một vài ngày vào tuần tới không. Tôi có một sự kiện gia đình quan trọng mà tôi rất muốn tham dự. Cô ấy rất hiểu và nói rằng cô ấy sẽ chấp nhận yêu cầu của tôi. Tôi thật sự cảm ơn vì điều đó có ý nghĩa rất lớn đối với tôi, để có thể ở bên gia đình.”
Grant permission: ( CHO PHÉP)
Grant access: ( CHO PHÉP TRUY CẬP/VÀO)
Grant a visa/loan/shcoolarship
Effective (adj)
In use
(of laws and rules) coming into use
If a law or rule becomes effective, it starts to be used:
có hiệu lực
EX:The new policy becomes effective on July 1st. (Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7.)
-The new laws will become effective next month.
-Please check the effective date of the coupon before using it. (Vui lòng kiểm tra ngày có hiệu lực của phiếu giảm giá trước khi sử dụng.)
We need to finalize the effective date for the product launch. (Chúng tôi cần chốt ngày có hiệu lực cho việc ra mắt sản phẩm.)
-The changes are effective immediately. (Những thay đổi này có hiệu lực ngay lập tức.)
You are required to stop smoking effective immediately. (Bạn được yêu cầu ngừng hút thuốc ngay lập tức.)
-Trust me, babe. After meditating for at least 15 minutes a day, you would feel more effective immediately.\
Passage:
“Our company recently introduced a new remote work policy, and the effective date for this policy is next Monday. This means that starting from then, all employees will be allowed to work from home two days a week. The HR department sent an email to everyone outlining the details and expectations, so we all know what to expect when the policy goes into effect.”
Translation:
“Công ty chúng tôi vừa giới thiệu một chính sách làm việc từ xa mới, và ngày có hiệu lực của chính sách này là vào thứ Hai tuần tới. Điều này có nghĩa là bắt đầu từ ngày đó, tất cả nhân viên sẽ được phép làm việc tại nhà hai ngày mỗi tuần. Bộ phận nhân sự đã gửi email cho tất cả mọi người để trình bày chi tiết và các kỳ vọng, vì vậy tất cả chúng tôi đều biết những gì sẽ xảy ra khi chính sách có hiệu lực.”
Effective Date (Ngày có hiệu lực):
Effective Immediately (Có hiệu lực ngay lập tức):
Insight (n)
;understanding;awareness
a clear, deep, and sometimes sudden understanding of a complicated problem or situation, or the ability to have such an understanding:
Sự am hiểu; sự thấu hiểu; sự hiểu biết sâu sắc; sự sáng suốt
-The author has a deep insight into the human psyche. (Tác giả có hiểu biết sâu sắc về tâm lý con người.)
He needed a deep insight into the financial situation before making a decision. (Anh ấy cần hiểu biết sâu sắc về tình hình tài chính trước khi đưa ra quyết định.)
Years of experience gave her a deep insight into the challenges of the job. (Nhiều năm kinh nghiệm đã mang lại cho cô ấy hiểu biết sâu sắc về những thách thức của công việc.)
-The new research provided a fresh insight into the treatment of the disease. (Nghiên cứu mới cung cấp một hiểu biết mới mẻ về việc điều trị bệnh.)
Her perspective offered a fresh insight into the situation. (Góc nhìn của cô ấy mang lại một cách nhìn mới mẻ về tình hình.)
-The customer feedback provided valuable insights for improving the product. (Phản hồi của khách hàng cung cấp những hiểu biết quý giá để cải thiện sản phẩm.)
The meeting allowed us to share valuable insights with each other. (Cuộc họp cho phép chúng tôi chia sẻ những hiểu biết quý giá với nhau.)
-It’s important to be aware of your own lack of insight in certain areas. (Điều quan trọng là phải nhận thức được sự thiếu hiểu biết của bạn trong một số lĩnh vực nhất định.)
-The patient’s lack of insight into their illness made treatment difficult. (Sự thiếu hiểu biết của bệnh nhân về bệnh tình khiến việc điều trị trở nên khó khăn.)
-The article offered some interesting insights into the history of the company. (Bài báo cung cấp một số thông tin thú vị về lịch sử của công ty.)
The teacher provided valuable insights on how to improve our writing skills. (Giáo viên cung cấp những hiểu biết giá trị về cách cải thiện kỹ năng viết của chúng tôi.)
-Through her travels, she gained an insight into different cultures. (Qua những chuyến đi, cô ấy đã hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau.)
The study could help us gain an insight into the causes of climate change. (Nghiên cứu này có thể giúp chúng ta hiểu thêm về nguyên nhân của biến đổi khí hậu.)
valuable / Fresh insight (Hiểu biết mới mẻ):
Deep insight (Hiểu biết sâu sắc):
Lack of insight (Thiếu hiểu biết):
Offer/Provide an insight (Cung cấp hiểu biết):
Gain an insight (Hiểu biết thêm):
Come rain or shine (idiom)
, no matter what; Whatever happen;In any case (Trong bất kỳ trường hợp n
Dù có gì xảy ra; dù có khó khăn gì chăng nữa
EX:-My grandfather is an early bird and always has a cup of tea come rain or shine. (Ông tôi là người dậy sớm và luôn uống một tách trà dù mưa hay nắng.)
-They promised to complete that report for the boss come rain or shine. (Họ hứa sẽ hoàn thành bản báo cáo đó cho sếp dù mưa hay nắng.)
-Come rain or shine, I’ll see my sister on Saturday morning. (Dù mưa hay nắng, tôi sẽ gặp em gái tôi vào sáng thứ Bảy.)
Come rain or shine, we are always loyal to the company. (Dù nắng hay mưa chúng tôi vẫn luôn trung thành với công ty.)
-She gets up early to go running, come rain or shine. (Cô ấy dậy sớm để đi chạy, bất kể thời tiết.)
We’ll find a way, come rain or shine
-Come rain or shine, my birthday party will go on. (Dù mưa hay nắng, bữa tiệc sinh nhật của tôi vẫn sẽ tiếp tục.)
-A: The project deadline is approaching, and we need to finish it on time. Are you up for it? Thời hạn dự án đang đến gần, và chúng ta cần hoàn thành nó đúng hẹn. Cậu có thể làm được không?
B: Don’t worry, I’ll meet the deadline, come rain or shine. Đừng lo, tôi sẽ hoàn thành đúng hạn, dù có khó khăn gì đi chăng nữa.
i’ll will be there, come rain or shine.
Aerospace (n)
/ˈeərəʊspeɪs/
producing or operating aircraft or spacecraft:
the industry of building aircraft, vehicles and equipment to be sent into space
Hàng không vũ trụ; Không gian vũ trụ
EX:- I’m really interested in a career in aerospace engineering.
Vietnamese: Tôi rất quan tâm đến sự nghiệp kỹ thuật hàng không vũ trụ. (Tôi rất quan tâm đến sự nghiệp kỹ thuật không gian vũ trụ.
-The aerospace sector is crucial for national defense.
Ngành hàng không vũ trụ rất quan trọng đối với quốc phòng.
He dreams of a career in aerospace medicine.
Anh ấy mơ ước có một sự nghiệp trong y học hàng không vũ trụ.
-The company specializes in aerospace manufacturing.
Công ty chuyên sản xuất trong lĩnh vực hàng không vũ trụ.
-She attended an aerospace conference last month.
Cô ấy đã tham dự hội nghị hàng không vũ trụ vào tháng trước.
-With the increasing popularity of space tourism, the aerospace industry is facing new challenges. Companies are now developing innovative spacecraft designs to provide safe and unforgettable experiences for passengers eager to experience the wonders of space.
Vietnamese: Với sự phổ biến ngày càng tăng của du lịch vũ trụ, ngành hàng không vũ trụ đang phải đối mặt với những thách thức mới. Các công ty hiện đang phát triển các thiết kế tàu vũ trụ sáng tạo để mang đến những trải nghiệm an toàn và đáng nhớ cho du khách mong muốn khám phá những kỳ quan của vũ trụ.
aerospace engineering
Drawing (n) /ˈdrɔːɪŋ/
;Sơ đồ (scheme, diagram),Hình minh họa (illustration); picture
[countable] a picture made using a pencil or pen rather than paint
bức vẽ , bản vẽ
EX:-This course teaches how to read and understand technical drawings.
-Kiến trúc sư cần thêm chi tiết vào bản vẽ kỹ thuật. (The architect needs to add more details to the technical drawings.)
-Nhà thiết kế thời trang phác họa bản vẽ thiết kế cho bộ sưu tập mới. (The fashion designer sketched the design drawings for the new collection.)
-Bức tranh này được vẽ tay hoàn toàn, không sử dụng máy tính. (This painting is completely hand-drawn, without using a computer.)
Bản vẽ tay thường mang lại cảm giác ấm áp và chân thực hơn. (Hand drawings often feel more warm and real.)
-Bản vẽ minh họa giúp người đọc dễ dàng hiểu nội dung của bài viết. (Illustration drawings help readers understand the content of the article.)
-He did a drawing of the old farmhouse.
-The child proudly showed off her colorful drawing of a house with a bright yellow sun and a puffy white cloud. (Bản vẽ đầy màu sắc của ngôi nhà với mặt trời vàng rực và đám mây trắng phồng lên khiến đứa trẻ tự hào khoe khoang.)
- The engineer carefully reviewed the technical drawing, ensuring every measurement and component were accurately represented. This intricate plan was crucial for the successful construction of the bridge. (Kỹ sư cẩn thận xem xét bản vẽ kỹ thuật, đảm bảo mọi số đo và thành phần đều được thể hiện chính xác. Kế hoạch phức tạp này là rất quan trọng để xây dựng cầu thành công.)
Bản vẽ kỹ thuật (technical drawing):
Bản vẽ thiết kế (design drawing)
Hand/ detail/ illustration drawing
Read/ study drawing
Tournamnet (n)
COMPETITION,Contest , EVENT
a competition for teams or single players in which a series of games is played, and the winners of each game play against each other until only one winner is left
Vòng thi đấu;giải đấu
EX:-The professional chess tournament gathers the best players in the world.
- This professional golf tournament has a total prize pool of up to $1 million.
- She represented her country in several international tournaments last year.
- -The local chess tournament is open to players of all ages.
- -The student debate tournament is an opportunity for students to hone their debating skills.
- -Universities organize student basketball tournaments to find young talents.
- More than 100 football teams have registered to participate in the tournament.
- -Do you want to participate in the upcoming badminton tournament?)
- I had a chance to take part in my university’s tournament, which is to perform by acting in some famous plays in the world. So at that time, I thought that I needed to participate, and, you know, the result was beyond our expectations that we got the first prize.
International/professional tournament
Annual tournament
chess/ football/youth/local tournament
student tournament
Participate tournament
REUNION (N)
GATHERING; MEETING;Get-together (Buổi gặp mặt)
[countable] a social occasion or party attended by a group of people who have not seen each other for a long time
Sum họp; họp mặt, gặp mặt
I ran into my old neighbor at the store, it was an unexpected reunion! (Tôi tình cờ gặp người hàng xóm cũ của mình ở cửa hàng, đó là một cuộc gặp mặt bất ngờ!)Sự sum họp; cuộc hội họp ( bạn bè; đồng nghiệp)
-We had a big family reunion at my grandparents’ house last summer.
-The reunion party lasted late into the night.
-Family reunions are a great way to catch up with loved ones. (Buổi họp mặt gia đình là một cách tuyệt vời để gặp gỡ những người thân yêu.)
-We are all looking forward to a happy reunion with our friends. (Tất cả chúng tôi đều mong chờ một cuộc gặp mặt vui vẻ với bạn bè.)
-There were many happy tears shed during the emotional reunion. (Đã có rất nhiều nước mắt hạnh phúc rơi trong cuộc gặp mặt đầy cảm xúc.)
-The reunion between the lost dog and its owner was tearful. (Cuộc gặp gỡ giữa chú chó lạc và chủ nhân của nó thật là xúc động.)
Many tearful reunions took place after the natural disaster. (Nhiều cuộc gặp mặt đầy nước mắt đã diễn ra sau thảm họa thiên nhiên.)
-So to speak, I had several tearful reunions with my family members after a long-distance or unexpected event in our lives.
-On the date of September 2, I’m going to come back to my family and have a family reunion, which is going to be an emotional and tearful gathering, as I imagine.
Family/class/school reunion (sum họp gia đình):
Reunion party (bữa tiệc sum họp):
Happy /Unexpected reunion (Cuộc gặp mặt bất ngờ)
Emotional reunion (Cuộc gặp mặt đầy cảm xúc):
Tearful reunion (Cuộc gặp mặt đầy nước mắt)
Fencing (n)
fencer(n): kiếm sĩ, kiếm thủ
Image of fencingthe sport of fighting with a long thin sword
đánh kiếm
EX:-Athletes are actively training to prepare for the upcoming fencing tournament.
-To compete in fencing, specialized equipment is needed.
-(Để thi đấu đánh kiếm, cần phải có đầy đủ trang bị như mặt nạ, áo giáp và kiếm. - To compete in fencing, you need to have complete equipment such as a mask, armor, and a sword.)
- Fencers need to know how to store their fencing equipment carefully
- -A good fencer needs to master many different fencing techniques.{Kiếm sĩ giỏi cần phải thành thạo nhiều kỹ thuật đánh kiếm khác nhau. (Kiếm sĩ giỏi cần phải thành thạo nhiều kỹ thuật đánh kiếm khác nhau. }
- Việt Nam gần đây đã có nhiều thành tích đáng kể trong môn đánh kiếm. (Vietnam has recently had many remarkable achievements in fencing.)
Tôi đang cân nhắc việc tham gia một lớp học môn đánh kiếm. (I’m considering joining a fencing class.)
-The fencing lessons teach both technique and strategy.
(Các buổi học đánh kiếm dạy cả kỹ thuật và chiến thuật.)
He signed up for fencing lessons at the local club.
(Anh ấy đăng ký học đánh kiếm tại câu lạc bộ địa phương.)
Fencing sport/tournamnet/competition
Fencing equipment
Fencing equipment( kĩ thuật đánh kiếm)
Fencing club
ELEGANT (ADJ)
STYLISH
beautiful, attractive, or graceful
Thanh lịch; tao nhã; Duyên dáng
EX:-The actress appeared in an elegant dress at the awards ceremony.
(Nữ diễn viên xuất hiện trong một chiếc váy thanh lịch tại buổi lễ trao giải.)
She prefers elegant dresses with simple designs.
(Cô ấy thích những chiếc váy thanh lịch có thiết kế đơn giản.)
-He greeted everyone with an elegant manner.
(Anh ấy chào hỏi mọi người một cách thanh lịch.)
Her elegant manner of speaking impressed the audience.
(Cách nói chuyện thanh lịch của cô ấy gây ấn tượng với khán giả.)
-The architect proposed an elegant design for the new office building.
(Kiến trúc sư đề xuất một thiết kế thanh lịch cho tòa nhà văn phòng mới.)
-She decorated her home with elegant style and attention to detail.
(Cô ấy trang trí căn nhà của mình với phong cách thanh lịch và chú ý đến từng chi tiết.)
-He used elegant language to express his ideas.
-An elegant suit will make you look more professional.
-She behaved in an elegant and gentle way.
-The actress was known for her elegant beauty and grace.
(Nữ diễn viên nổi tiếng với vẻ đẹp thanh lịch và duyên dáng của mình.)
-I think that when I have an interview, I will wear an elegant suit because it will make my appearance look more professional and polite.
Elegant dress/gesture/manner
Elegant design/fashion/style/language/outfit
Elegant women
Elegant beauty
DUEL (N)
Combat
Fight
Contest
in the past, a formal fight using guns or swords, arranged between two people as a way of deciding an argument:
Cuộc đấu kiếm;Cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù…)
EX:-The skilled swordsman easily won the sword duel against his less experienced opponent.
Người kiếm sĩ lành nghề dễ dàng chiến thắng cuộc đấu kiếm với đối thủ kém kinh nghiệm hơn.
-In the past, an insult could lead to an honor duel. (Trong quá khứ, một lời sỉ nhục có thể dẫn đến một cuộc đấu kiếm danh dự.
-The honor duel was a way to settle disputes between gentlemen. (Cuộc đấu kiếm danh dự là một cách để giải quyết tranh chấp giữa các quý ông.)
-The two enemies faced each other in a duel to the death.
Hai kẻ thù đối mặt nhau trong một cuộc đấu sống còn.
-They agreed on a duel to the death to resolve their conflict once and for all.
Họ đã đồng ý một cuộc đấu đến chết để giải quyết mâu thuẫn của mình một lần cho tất cả.
-The duel in the arena attracted a large crowd of spectators.
Cuộc đấu trong đấu trường thu hút một lượng lớn khán giả.
-The duel in the arena was both a test of skill and courage.
Cuộc đấu trong đấu trường vừa là một bài kiểm tra kỹ năng vừa là sự can đảm.
-They fought a duel of honor to defend their family names.
Họ đã chiến đấu trong một cuộc đấu danh dự để bảo vệ tên tuổi gia đình của mình.
Sword duel/ Duel with swords
Honor duel (cuộc đấu kiếm danh dự)/ Duel of honor
Duel to the death
Duel in the arena ( đấu trường)
Onto (prep)
onto preposition (CHANGING SUBJECT)
Upon (trên)
used to show movement into or on a particular place:
Phía trên,lên trên
EX:_Move the books onto the second shelf.
She stepped down from the train onto the platform.
-She climbed onto the roof to get a better view of the city.
Cô ấy trèo lên mái nhà để có cái nhìn tốt hơn về thành phố.
The children climbed onto the treehouse for a game of hide and seek.
Lũ trẻ trèo lên nhà cây để chơi trò trốn tìm.
-The cat jumped onto the table and knocked over a vase.
Con mèo nhảy lên bàn và làm đổ một cái bình.
She jumped onto the stage to join the performance.
Cô ấy nhảy lên sân khấu để tham gia vào màn biểu diễn.
-He put the book onto the shelf after finishing it.
Anh ấy đặt cuốn sách lên kệ sau khi đọc xong.
The workers put the boxes onto the truck for delivery.
Các công nhân đặt các thùng hàng lên xe tải để giao hàng.
-She drove onto the highway and increased her speed.
Cô ấy lái xe lên xa lộ và tăng tốc độ.
-He drove onto the bridge to cross the river.
Anh ấy lái xe lên cầu để vượt qua sông.
///////////////
Chuyển qua
-Can we move onto the next item on the agenda?
-////
. Focus onto
Meaning: To concentrate on something specific.
Example sentences:
We need to focus onto finding a solution to this problem. (Chúng ta cần tập trung vào việc tìm ra giải pháp cho vấn đề này.)
The teacher asked the students to focus onto the main points of the lesson. (Giáo viên yêu cầu học sinh tập trung vào những điểm chính của bài học.)
-Could you expand onto your idea a bit more? (Bạn có thể mở rộng ý tưởng của mình thêm một chút không?)
The writer expanded onto the character’s backstory in the next chapter. (Tác giả đã mở rộng thêm về quá khứ của nhân vật trong chương tiếp theo.)
-I only touched onto the main points during the presentation. (Tôi chỉ đề cập đến những điểm chính trong bài thuyết trình.)
Let’s touch onto the budget during the next meeting. (Chúng ta hãy đề cập đến ngân sách trong cuộc họp tiếp theo.)
As soon as the sale started, people jumped onto the opportunity to buy products at discounted prices. (Ngay khi bắt đầu giảm giá, mọi người đã nhanh chóng nắm bắt cơ hội mua sản phẩm với giá giảm.)
-I placed the picture frame onto the shelf in the living room. It looks much better above the sofa, where it can be seen clearly by everyone.
Vietnamese:
Tôi đặt khung ảnh lên trên kệ trong phòng khách. Nó trông đẹp hơn nhiều khi được đặt trên sofa, nơi mọi người có thể nhìn thấy rõ ràng.
I placed the bowl onto the counter after I finished mixing the ingredients. It’s important to keep everything organized, so I don’t make a mess in the kitchen. Afterward, I put the lid onto the pot and turned off the stove.
Vietnamese:
Tôi đặt cái bát lên trên mặt bàn bếp sau khi đã trộn xong nguyên liệu. Việc giữ mọi thứ gọn gàng rất quan trọng để tôi không làm bừa bộn trong bếp. Sau đó, tôi đậy nắp lên trên cái nồi và tắt bếp.
drive/Climb /jump/put/onto
nothing like someone/something
idiom
unmatched
There’s no comparison to
There’s nothing better t
incomparable
not at all similar to someone or something:
not nearly as good as:
Used to emphasize how good or enjoyable something is
Meaning: Used to say that something is unique or exceptionally good.
Không có gì bằng; không bằng;nó không giống như
EX: -He looks nothing like his brother.
-I have got one, too, but it’s nothing like that one.
Mình cũng có 1 em, nhưng ko phải loại này.
-It was very upsetting because nothing like that had ever happened before.”.
Điều này rất khó chịu vì trước đây không có chuyện như thế xảy ra”.
-No, it was nothing like that.
Không, không phải là như vậy.
-There’s nothing like a good book to relax after a long day. (Không gì tuyệt vời bằng một cuốn sách hay để thư giãn sau một ngày dài.)
There’s nothing like waking up to the smell of fresh coffee in the morning. (Không gì tuyệt vời bằng việc thức dậy với mùi cà phê thơm vào buổi sáng.)
There’s nothing like spending quality time with loved ones. (Không gì tuyệt vời bằng việc dành thời gian chất lượng với những người yêu thương.)
-I’ve tried many different types of ice cream, but there’s nothing like this homemade flavor. (Tôi đã thử nhiều loại kem khác nhau, nhưng không có loại nào ngon bằng hương vị tự làm này.)
-This restaurant’s food is nothing like as good as the one we went to last week. (Món ăn của nhà hàng này không ngon bằng nhà hàng chúng ta đi tuần trước.)
Her singing voice is nothing like as good as her sister’s. (Giọng hát của cô ấy không hay bằng chị gái của cô ấy.)
-This beach is nothing like it used to be; it’s too crowded now. (Bãi biển này không còn như trước nữa; bây giờ quá đông người.)
This town has changed a lot; it’s nothing like it used to be. (Thị trấn này đã thay đổi rất nhiều; nó không còn như trước nữa.)
-After a long day of work, there is nothing like a good night’s sleep to recharge.
Sau một ngày dài làm việc, không có gì tuyệt vời bằng một giấc ngủ ngon để nạp lại năng lượng.
-There is nothing like a true friend to support you through thick and thin.
Không có gì tuyệt vời bằng một người bạn chân thành để hỗ trợ bạn trong mọi hoàn cảnh.
There is nothing like a true friend to listen to your problems without judgment.
Không có gì tuyệt vời bằng một người bạn chân thành để lắng nghe những vấn đề của bạn mà không phán xét.
-There is nothing like exploring ourselves in different ways. I love discovering something new about myself and others.
There ís nothing like
Nothing like it
Nothing like as good as
: Nothing like it used to be( không còn như trước nữa)
cup final (n)
Final game
Decisive match
Championship match
Finals (chung kết)
Decider
the last game in a competition between teams, usually in football or rugby, for a cup:
the final match in a sports competition in which the winners are awarded a cup
Losing in the cup final was disappointing, but they vowed to come back stronger next year.
Thua trận chung kết cúp thật đáng thất vọng, nhưng họ thề sẽ trở lại mạnh mẽ hơn vào năm sau.
They had to accept defeat after losing in the cup final.
Họ phải chấp nhận thất bại sau khi thua trận chung kết cúp.
5. Attend the cup finalTrận đấu chung kết
EX:-It’s a dream for any player to play in the cup final. (Đó là giấc mơ của bất kỳ cầu thủ nào khi được chơi trong trận chung kết cúp.)
The players were nervous but excited to play in the cup final. (Các cầu thủ lo lắng nhưng hào hứng khi được chơi trong trận chung kết cúp.)
-Reaching the cup final is a great achievement for any team. (Giành quyền tham dự trận chung kết cúp là một thành tựu lớn đối với bất kỳ đội bóng nào.)
They were disappointed to not reach the cup final. (Họ thất vọng vì không thể vào chung kết cúp.)
-The team celebrated their cup final victory with their fans. (Đội bóng đã ăn mừng chiến thắng trong trận chung kết cúp cùng với người hâm mộ.)
A cup final victory is the ultimate goal for any team. (Chiến thắng trong trận chung kết cúp là mục tiêu cuối cùng của mọi đội bóng.)
-Losing in the cup final was disappointing, but they vowed to come back stronger next year.
Thua trận chung kết cúp thật đáng thất vọng, nhưng họ thề sẽ trở lại mạnh mẽ hơn vào năm sau.
They had to accept defeat after losing in the cup final.
Họ phải chấp nhận thất bại sau khi thua trận chung kết cúp.
/Attend the cup final/Play in the Cup Final/. Reach the Cup Final( vào vòng chung kết)/Lose in the cup final
Cup Final Victory/ Win the cup final
Watch the cup final
Out of trouble
Meaning: Avoid getting into difficult situations
Free from difficulties or problems:
No longer in a dangerous or problematic situation: The phrase can also indicate that a person or situation has moved past a point of potential danger or trouble.
Example: Once the repairs were completed, the car was out of trouble and running smoothly again.
”"”It means that having something which keeps them busy will prevent them from causing mischief, causing or inviting trouble in their lives, or, for example, getting involved in anything illegal, taking drugs, drinking too much, etc. But it would be very rare for it to mean financial trouble.
It’s an idiomatic expression, though, and doesn’t necessarily refer to any particular type of trouble. Sometimes it’s just something people say and is not to be taken literally.””””
‘’’'’It’s just a common saying because when people have nothing to do, they can be more vulnerable to problems such as depression, drinking, irresponsible behavior, etc. It has nothing to do with your finances or not being able to pay your bills. Most people say it in jest; that is, in a joking way. I may say to you, “It’s good that you’re working hard. It will you keep you out of trouble,” but I do not really think you’re a troublemaker, and I am not being rude. So, as both Fin & Dre suggested, it’s possible that the comment was used in jest; as a joke.
Additionally, my guess is that when he continued with, “But maybe you are a troublemaker,” he probably sensed that you misunderstood his comment, and was just trying make an awkward situation better.’’’’’’
Ra khỏi rắc rối
xa rắc rối
khỏi phiền toái; tránh xa rắc rối
EX: - He was lucky to get out of trouble after the car accident. (Anh ấy may mắn thoát khỏi tai nạn xe hơi.)
Example: The company managed to get out of trouble by cutting costs. (Công ty đã xoay sở thoát khỏi khó khăn bằng cách cắt giảm chi phí.)
Example: She was relieved to get out of trouble with the police. (Cô ấy nhẹ nhõm khi thoát khỏi cảnh sát.)
- How did you get yourself out of trouble this time?
Vietnamese: Bạn đã thoát khỏi rắc rối lần này như thế nào?
-It’s important to stay out of trouble, especially when traveling alone. (Điều quan trọng là tránh gặp rắc rối, đặc biệt khi đi du lịch một mình.)
Example: The kids promised to stay out of trouble while their parents were away. (Những đứa trẻ hứa sẽ ngoan ngoãn khi bố mẹ đi vắng.)
Example: The company has been trying to stay out of trouble with the government. (Công ty đã cố gắng tránh gặp rắc rối với chính phủ.)
- It’s time to get myself out of this trouble.
Vietnamese: Đã đến lúc tôi phải thoát khỏi rắc rối này.
English: He’s in deep trouble, but I hope he can get out of it.
Vietnamese: Anh ta đang gặp rắc rối lớn, nhưng tôi hy vọng anh ta có thể thoát khỏi nó.
-: I’m trying to stay out of trouble, but it’s hard.
Vietnamese: Tôi đang cố gắng tránh xa rắc rối, nhưng thật khó.
English: He’s always getting himself into trouble.
Vietnamese: Anh ấy luôn tự tìm rắc rối cho mình.
: I’m trying to stay out of trouble, but it’s hard.
Vietnamese: Tôi đang cố gắng tránh xa rắc rối, nhưng thật khó.
English: He’s always getting himself into trouble.
Vietnamese: Anh ấy luôn tự tìm rắc rối cho mình.
-After paying the fine, she was finally out of trouble with the authorities.
-My friend was in a tough situation because she was about to miss an important interview. I drove her to the location, and we barely made it on time. Afterward, she thanked me, saying she was so glad to be out of trouble. I’m always happy to help a friend in need.
Vietnamese:
Bạn tôi đã gặp phải tình huống khó khăn vì cô ấy sắp bỏ lỡ một cuộc phỏng vấn quan trọng. Tôi đã lái xe đưa cô ấy đến địa điểm và chúng tôi chỉ vừa kịp giờ. Sau đó, cô ấy cảm ơn tôi và nói rằng cô ấy thật sự vui vì đã thoát khỏi rắc rối. Tôi luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn bè khi cần.
Get out of trouble
Stay out of trouble
Due (adj)
Scheduled
Forecast
,pending,Expected
expected to happen, arrive, or be completed at a particular time.
-Đến hạn; dự kiến
EX: -The deadline for the application is due soon. - Hạn nộp đơn sắp đến.
The train is due to depart at 6 AM. - Tàu lửa dự kiến khởi hành lúc 6 giờ sáng.
The concert is due to start in an hour. - Buổi hòa nhạc dự kiến bắt đầu trong một giờ nữa.
-The report is due on Friday. - Báo cáo phải nộp vào thứ Sáu.
The baby is due next month. - Em bé dự sinh tháng tới.
The flight is due to arrive at 3 PM. - Chuyến bay dự kiến đến lúc 3 giờ chiều.
-The payment is due next week. - Thanh toán đến hạn tuần sau.
The project is due for completion by the end of the year. - Dự án dự kiến hoàn thành vào cuối năm.
She is due for a promotion. - Cô ấy đến lúc được thăng chức.
-“The new book release is due this summer.”
Sự phát hành sách mới dự kiến vào mùa hè này.
“The rent payment is due on the 1st of every month.”
Tiền thuê nhà phải được thanh toán vào ngày mồng 1 mỗi tháng.
“The results are due to be announced tomorrow.”
Kết quả dự kiến sẽ được công bố vào ngày mai.
-My internship time is due soon. And I have not got something ready yet. And I know it is all my fault.
-My report is due tomorrow, so I’ve been working on it all day. I hope I can finish it on time. I’m almost done, but I need to review a few sections before submitting it. I’m a bit stressed, but I’ll make sure it’s ready before the deadline.
Vietnamese:
Báo cáo của tôi phải nộp vào ngày mai, nên tôi đã làm việc suốt cả ngày. Tôi hy vọng có thể hoàn thành đúng hạn. Tôi gần xong rồi, nhưng tôi cần kiểm tra lại vài phần trước khi nộp. Tôi hơi căng thẳng, nhưng tôi sẽ đảm bảo nó sẵn sàng trước thời hạn.
Itinerary (n)
Schedule
Plan
Route
(plural itineraries)
a plan of a journey, including the route and the places that you visit
hành trình, con đường đi; lộ trình
EX:-A flexible itinerary allows travelers to adapt to unexpected changes or opportunities.
Lịch trình linh hoạt cho phép du khách thích nghi với những thay đổi hoặc cơ hội bất ngờ.
With a flexible itinerary, we can decide spontaneously where to go and what to do.
Với một lịch trình linh hoạt, chúng tôi có thể quyết định tự phát đi đâu và làm gì.
The backpackers preferred a flexible itinerary to explore the country at their own pace.
Những người đi du lịch ba lô thích một lịch trình linh hoạt để khám phá đất nước theo tốc độ của riêng họ.
-We need to create a detailed itinerary for our business trip to include all meetings, appointments, and travel arrangements.
-Để chuyến công tác thành công, chúng tôi cần lập một kế hoạch chi tiết bao gồm tất cả các cuộc họp, cuộc hẹn và phương tiện đi lại.
The travel agency provided us with a detailed itinerary outlining every stop on our European tour.
Đại lý du lịch cung cấp cho chúng tôi một kế hoạch chi tiết về mọi điểm dừng trong chuyến du lịch châu Âu của chúng tôi.
She spent hours crafting a detailed itinerary for her family’s vacation, ensuring everyone’s interests were considered.
Cô ấy dành hàng giờ để lập kế hoạch chi tiết cho kỳ nghỉ của gia đình, đảm bảo mọi sở thích của mọi người đều được xem xét.
-Due to unforeseen circumstances, we had to change the itinerary for our trip.
Do những trường hợp không lường trước, chúng tôi phải thay đổi lịch trình cho chuyến đi của mình.
-The tour guide provided us with a daily itinerary outlining the activities for each day.
Hướng dẫn viên cung cấp cho chúng tôi một lịch trình hàng ngày phác thảo các hoạt động cho mỗi ngày.
-If you follow the itinerary, you’ll have plenty of time to explore each destination.
Nếu bạn tuân theo lịch trình, bạn sẽ có nhiều thời gian để khám phá từng điểm đến.
Flexible itinerary
Detailed itinerary
Change the itinerary
Daily itinerary
Follow the itinerary
Lavender (n)
a garden plant with bunches of purple flowers with a sweet smell
Hoa oải hương
EX:-I love the scent of lavender.
Tôi yêu mùi hương của hoa oải hương.
She’s wearing a beautiful lavender dress.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím oải hương rất đẹp.
Let’s plant some lavender in the garden.
Chúng ta hãy trồng một ít hoa oải hương trong vườn.
Lavender oil is great for relaxation.
Dầu oải hương rất tốt để thư giãn.
The room was filled with the calming aroma of lavender.
Căn phòng tràn ngập mùi hương dịu nhẹ của hoa oải hương.
Her eyes are a lovely shade of lavender.
Đôi mắt cô ấy có màu tím oải hương rất đẹp.
I added some dried lavender to my bath.
Tôi đã thêm một ít hoa oải hương khô vào bồn tắm.
The lavender fields were in full bloom.
Những cánh đồng oải hương đang nở rộ.
Lavender is often used in aromatherapy to promote sleep.
Oải hương thường được sử dụng trong liệu pháp hương thơm để thúc đẩy giấc ngủ.
-The lavender field was a sea of purple.
Cánh đồng oải hương như một biển tím.
She wore a beautiful lavender dress.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím nhạt rất đẹp.
Lavender oil is known for its relaxing properties.
Dầu oải hương nổi tiếng với đặc tính thư giãn.
Countertop (n)
A flat surface for working on, especially in a kitchen; a worktop.
They gathered around the marble countertop for a cooking class.
EX:They gathered around the marble countertop for a cooking class.
Họ tụ tập xung quanh mặt bàn làm việc bằng đá cẩm thạch cho lớp học nấu ăn.
-The countertop is too high for me to reach comfortably. - Mặt bàn bếp quá cao so với tầm với của tôi.
-The countertop is made of granite. - Mặt bàn bếp được làm bằng đá granit.
Wipe down the countertop after use. - Lau sạch mặt bàn bếp sau khi sử dụng.
I need more countertop space for cooking. - Tôi cần nhiều không gian mặt bàn bếp hơn để nấu ăn.
-I’m going to install a new countertop in the kitchen. - Tôi sẽ lắp đặt một mặt bàn bếp mới trong nhà bếp.
The countertop is scratched from the knives. - Mặt bàn bếp bị xước bởi dao.
-I’m going to replace the old countertop with a new one. - Tôi sẽ thay thế mặt bàn bếp cũ bằng một cái mới.
-She placed the fruit bowl on the countertop. - Cô ấy đặt bát trái cây lên mặt bàn.
-The countertop in the office kitchen is always messy. - Mặt bàn trong bếp văn phòng luôn bừa bộn.
After I finished baking, I made sure to wipe down the countertop to remove any flour or sugar. It’s important to clean the countertop regularly to avoid any buildup of dirt or bacteria, especially after preparing food.
Vietnamese:
Sau khi tôi hoàn thành việc nướng bánh, tôi chắc chắn lau chùi mặt bàn bếp để loại bỏ bất kỳ bột mì hay đường nào. Việc lau dọn mặt bàn bếp thường xuyên rất quan trọng để tránh tích tụ bụi bẩn hoặc vi khuẩn, đặc biệt là sau khi chuẩn bị thức ăn.