ENGLISH 3 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Overtake (v)

;Synonyms: Pass; ride forward

To go past a moving vehicle or person because you are going faster than them and want to get in front of them

A

-Be careful! Don’t overtake on a blind corner.
Vietnamese: Cẩn thận! Đừng vượt xe ở khúc cua khuất tầm nhìn.ắt kịp;vượt qua
EX: I waited for a safe opportunity to overtake the bus.
-It’s illegal to overtake on the right on two lane road.
Don’t get discouraged if you are overtaken by others during a race.
-I attempt to overtake my younger brother’s motorcycle.
–Sometimes I have to rush out to get somewhere, and I frequently overtake someone else’s vehicle. I realize it’s really dangerous, but I’m still waiting for safe possibilities to ride forward.
- The bus slowly overtook the car on the narrow road.
- -Be careful! Don’t overtake on a blind corner.
Vietnamese: Cẩn thận! Đừng vượt xe ở khúc cua khuất tầm nhìn.

Overtake a car/bus/ vehicle; Overtake on the left/right;Attempt to overtake/ Be overtaken by

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Topic: TRAFFIC

FLOW(v)

If traffic flows, it moves easily from one place to another

A

Lưu Thông
ex: Let’s hope traffic flows smoothly so we can get to the airport on time. And OMG, right now the traffic is flowing heavily.
-It takes a while for traffic to come to a flow after the major accident.
The traffic is flowing freely on the motorway/high way.
_During peak hour, the traffic jams flow heavily. Therefore, it needs the help of traffic policy forces.

Flow freely/smoothly/ Flow heavily; Come to a flow, keep traffic flowing/ NOUN/ Traffic flow/ Heavy flow of traffic/ Decrease in traffic flow

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

(v)Pedal (n)

( also bicycle pedal) one of the two parts of a bicycle that you push round with your feet to make the bicycle go forward.

A

-àn đạp; đạp xe
EX:_ I remember when I was a kid, I used to have a bicycle for myself. So when I came back from school to my house, I pushed the pedal slowly, enjoying the scenery.
-He couldn’t put his foot on the pedal because of his injury.
-I remember when I was a kid that the first time I rode my bicycle by pushing my feet into the padals was one of my most highlighted memories in my life.
-Be careful not to slip on the wet pedals. (Cẩn thận đừng trượt trên bàn đạp ướt.)
-I need to adjust my bike pedals. (Tôi cần chỉnh bàn đạp xe đạp.)
-Let’s pedal faster to get there before it rains. - Chúng ta hãy đạp nhanh hơn để đến đó trước khi trời mưa.
-I accidentally hit a rock and bent my pedal. - Tôi vô tình đụng phải đá và làm cong bàn đạp.

  • I need to pedal faster to keep up with them.
    Vietnamese: Tôi cần đạp nhanh hơn để theo kịp họ.
    -: Let’s pedal to the park for a picnic.
    Vietnamese: Chúng ta hãy đạp xe đạp đến công viên để dã ngoại
    -I’m exhausted after pedaling all day. (Tôi kiệt sức sau khi đạp xe cả ngày.)
    She pedaled through the countryside, enjoying the scenery. (Cô ấy đạp xe qua vùng nông thôn, ngắm cảnh đẹp.)
    -I prefer to pedal to work instead of taking the bus. (Tôi thích đạp xe đi làm hơn là đi xe buýt.)
    -If you want to go to school as soon as possible, make sure you need to pedal fast.

Push the pedals/ Step on the pedals/ put your foot on the pedal/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Crane (n)

A large tall machine used by builders for lifting heavy things

A

cần cẩu
EX: - The mobile crane carefully lifted the boat out of water.
The crane operator needs to have a good sense of balance and coordination.
- The weight of the shipping containers is no match for the powerful harbor crane.
- -I saw a giant crane lifting a car on the highway.
- Be careful not to walk under the crane when it’s operating. - Hãy cẩn thận đừng đi dưới gầm cẩu khi nó đang hoạt động.
- I wonder how high that crane can reach. - Tôi tự hỏi chiếc cẩu đó có thể vươn tới độ cao nào.
- When we moved to our new apartment, we had to use a crane to lift some of the heavy furniture up to the balcony. The furniture was too big to fit through the door, so the crane was the best solution. It was a bit expensive, but it saved us a lot of time and effort.

Vietnamese: Khi chúng tôi chuyển đến căn hộ mới, chúng tôi phải sử dụng cần cẩu để nâng một số đồ nội thất nặng lên ban công. Đồ đạc quá lớn để có thể mang qua cửa, vì vậy cần cẩu là giải pháp tốt nhất. Mặc dù hơi tốn kém, nhưng nó đã giúp chúng tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức.

Mobile crane/ crane operator/harbor crane

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Lead (n)
Wire (n) dây kim loại

(countable) a long piece of wire, usually covered in plastic, that is used to connect a piece of electricial equipment to a soure of electricity

A

-Dây dẫn chính
EX:_ Make sure the power lead is properly plugged in.
(cautions!) Be careful arounf live leads.
_ The computer wouldn;t turn on because the lead was loose.
-The washing machine won’t work - I think the power lead is loose. (Máy giặt không hoạt động - tôi nghĩ dây nguồn bị lỏng.)
-Can you please hand me that lead (dây điện)? I need to charge my phone.
Bạn vui lòng đưa cho tôi sợi dây điện đó được không? Tôi cần sạc điện thoại.
-We need a longer lead (dây) to connect the speaker to the amplifier.
Chúng ta cần một sợi dây dài hơn để nối loa với amply.
-Last night, my lamp stopped working, and I thought it was the bulb, but it turned out the problem was with the lead.
Tối qua, chiếc đèn của tôi không sáng nữa, tôi nghĩ là bóng đèn bị hỏng, nhưng hóa ra vấn đề là ở dây điện. )
-When working with electrical tools, I always make sure the lead is in good condition before I start. A damaged lead can be dangerous, especially when you’re working with power tools that require high voltage. One time, I didn’t check the lead properly, and it started sparking. Fortunately, I turned off the power in time, but it was a wake-up call to always inspect the leads carefully. ( Khi làm việc với các công cụ điện, tôi luôn chắc chắn rằng dây điện trong tình trạng tốt trước khi bắt đầu. Dây điện hỏng có thể rất nguy hiểm, đặc biệt là khi bạn làm việc với các dụng cụ điện yêu cầu điện áp cao. Một lần, tôi đã không kiểm tra kỹ dây điện, và nó bắt đầu phát tia lửa. May mắn là tôi đã tắt nguồn kịp thời, nhưng đó là một lời nhắc nhở rằng luôn phải kiểm tra dây điện cẩn thận.)

Power lead( day nguon)/ Live lead( day dien co dong dien)/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cross (n)

-The cross that JesusChrist died on
-An object, picture, or mark in the shape of a cross, used as a sign of Christian faith or for decoration

A

-Cây thánh giá
EX:_ Christians believes that Jesus died on thr cross for our sins.
_ The patient is wearing a small silver cross.
_I see that some Christian people often wear a silver or gold cross necklace for their beliefs.

Meaning: A Religious Symbol
He wears a cross around his neck. - Anh ấy đeo một thánh giá quanh cổ.
The cross is a symbol of Christianity. - Thánh giá là biểu tượng của Kitô giáo.
We prayed at the foot of the cross. - Chúng tôi cầu nguyện dưới chân thánh giá.
The cross was made of wood. - Thánh giá được làm bằng gỗ
- In my home, we have a small wooden cross on the wall. It’s not just a decoration; it reminds us of our faith and the importance of love and kindness. Every time I look at it, I am reminded of the values I try to live by. It gives me a sense of peace and helps me stay grounded in challenging times.
Vietnamese: Trong nhà tôi, có một cây thánh giá nhỏ bằng gỗ treo trên tường. Nó không chỉ là một món trang trí mà còn nhắc nhở chúng tôi về đức tin và tầm quan trọng của tình yêu và lòng tốt. Mỗi lần nhìn vào cây thánh giá đó, tôi lại nhớ đến những giá trị mà tôi cố gắng sống theo. Nó mang lại cho tôi cảm giác bình yên và giúp tôi giữ vững tinh thần trong những lúc khó khăn.

  • When I go to church, I always make the sign of the cross before I sit down. It’s a small gesture, but it’s a way for me to connect with my faith and remind myself that I’m not alone. It’s a simple act, but it helps me feel calm and focused, especially during times of uncertainty or stress.

Vietnamese: Mỗi khi tôi đến nhà thờ, tôi luôn làm dấu thánh giá trước khi ngồi xuống. Đó là một hành động nhỏ, nhưng là cách để tôi kết nối với đức tin và nhắc nhở mình rằng mình không đơn độc. Đó là một hành động đơn giản, nhưng nó giúp tôi cảm thấy bình tĩnh và tập trung, đặc biệt trong những lúc không chắc chắn hoặc căng thẳng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Meeting, workplace

Flip chart (n)
Often use in office

BOARD

A board standing on legs with large pieces of paper attached to the top that can be turned over.

A

-Bảng lật
EX:_ The flip chart is a great way to brainstorm ideas visually.
We don not have a projector, wo we’ll have to use a flip chart.
-We need to find markers for the flip chart before the presentation starts.
- The flip chart should be set up in the front of the room for better visibility.
- -Let’s write down the key points on the flip chart for everyone to see.
-English: Yesterday, I had a meeting at work where I had to present a new marketing plan. I used a flip chart to illustrate the key points because it’s easier for people to follow along when they can see everything clearly. I wrote down the main ideas on each page and turned them over as I moved through the presentation. The flip chart made the whole meeting much more engaging and interactive.

Vietnamese: Hôm qua, tôi có một cuộc họp tại công ty, nơi tôi phải trình bày kế hoạch tiếp thị mới. Tôi đã sử dụng một cây thánh giá để minh họa các điểm chính vì mọi người sẽ dễ dàng theo dõi hơn khi họ có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng. Tôi ghi các ý chính lên từng trang và lật chúng khi tôi trình bày. Cây thánh giá làm cho toàn bộ cuộc họp trở nên hấp dẫn và tương tác hơn.
–Teachers often use a flip chart to help explain lessons in an engaging way. It’s a great tool for writing down important points that students need to remember. A flip chart can also be used for drawing diagrams, charts, or even for brainstorming ideas with the class. It’s especially useful for younger students who learn better through visuals.

Vietnamese Translation: Giáo viên thường sử dụng cây thánh giá để giải thích bài học một cách sinh động. Đây là công cụ tuyệt vời để ghi lại những điểm quan trọng mà học sinh cần nhớ. Cây thánh giá cũng có thể được dùng để vẽ sơ đồ, biểu đồ, hoặc thậm chí là để động não với lớp. Nó đặc biệt hữu ích đối với các học sinh nhỏ, những người học tốt hơn qua hình ảnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Inventory (n)

Stock, record,list

A written list of all the objects, furniture,ect,… in particular building
All the goods in a store= stock

A

sự kiểm kê, bản kiểm điểm; hàng tồn kho
EX:-The store conducts an inventory every month to track stock levels. (Cửa hàng thực hiện kiểm kê hàng tháng để theo dõi mức độ hàng tồn kho.)
We need to conduct an inventory before placing a new order. (Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho trước khi đặt hàng mới.)
-It’s important to take inventory regularly to prevent stockouts. (Kiểm kê hàng tồn kho thường xuyên rất quan trọng để tránh hết hàng.)
The warehouse will be closed for inventory on Saturday. (Kho sẽ đóng cửa để kiểm kê vào thứ Bảy.)
-Effective inventory management is crucial for any business. (Quản lý kiểm kê hiệu quả là điều cần thiết cho bất kỳ doanh nghiệp nào.)
-Due to supply chain disruptions, many stores are experiencing out-of-stock inventory issues. (Do gián đoạn chuỗi cung ứng, nhiều cửa hàng đang gặp phải vấn đề hết hàng tồn kho.)
-In any retail business, it’s crucial to keep track of your products. Every few weeks, we do an inventory to make sure we know how much stock we have on hand. This process helps us identify which items are selling well and which ones need to be reordered. During the inventory, we count every product, check its condition, and update our system to reflect accurate numbers. It’s a very important task to prevent running out of popular items or overstocking less popular ones.

Vietnamese Translation: Trong bất kỳ doanh nghiệp bán lẻ nào, việc theo dõi sản phẩm là rất quan trọng. Mỗi vài tuần, chúng tôi thực hiện sự kiểm kê để đảm bảo chúng tôi biết chính xác số lượng hàng tồn kho hiện có. Quá trình này giúp chúng tôi nhận ra sản phẩm nào bán chạy và sản phẩm nào cần phải đặt hàng lại. Trong sự kiểm kê, chúng tôi đếm từng sản phẩm, kiểm tra tình trạng của chúng và cập nhật hệ thống để phản ánh số liệu chính xác. Đây là một công việc rất quan trọng để tránh tình trạng hết hàng đối với các sản phẩm phổ biến hoặc tồn kho quá nhiều các sản phẩm ít bán.

-Running a restaurant involves many moving parts, and one of the most important tasks is managing the inventory of food and supplies. At the beginning of each week, we do an inventory of everything in the kitchen, from vegetables and meats to spices and cleaning supplies. We make sure we have enough stock to cover the upcoming days, and we reorder items that are running low. Regular inventory checks help us prevent waste, avoid running out of essential ingredients, and keep the kitchen running smoothly.

Vietnamese Translation: Vận hành một nhà hàng có nhiều yếu tố cần quản lý, và một trong những công việc quan trọng nhất là kiểm soát sự kiểm kê thực phẩm và nguyên liệu. Vào đầu mỗi tuần, chúng tôi thực hiện sự kiểm kê tất cả mọi thứ trong bếp, từ rau quả và thịt đến gia vị và dụng cụ vệ sinh. Chúng tôi đảm bảo rằng mình có đủ hàng hóa để phục vụ trong những ngày sắp tới, và đặt lại các mặt hàng sắp hết. Việc kiểm tra sự kiểm kê thường xuyên giúp chúng tôi ngăn ngừa lãng phí, tránh hết các nguyên liệu thiết yếu và giúp bếp hoạt động trơn tru.

Sự kiểm kê, bản kiểm điểm
+Conduct inventory
Hàng tồn kho
+ Take inventory/manage inventory/out of stock inventory/conduct inventory

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Milestone (n)

landmark; event

  • a very important stage or event in the development of something
A

-sự kiện quan trọng;mốc lịch sử; giai đọa quan trọng
EX:-Reaching your 18th birthday is an important milestone in life. (Đạt 18 tuổi là một cột mốc quan trọng trong cuộc sống.)
-Learning to ride a bike is an important milestone for children. (Học đi xe đạp là một cột mốc quan trọng đối với trẻ em.)
-Graduating from university is a major milestone in a person’s life. (Tốt nghiệp đại học là một cột mốc chính trong cuộc đời của một người.)
-The company is about to achieve a major milestone: selling one million units of their product. (Công ty sắp đạt được một cột mốc quan trọng: bán được một triệu sản phẩm.)
-They threw a party to celebrate their son’s graduation, a significant milestone in his life. (Họ tổ chức tiệc mừng con trai tốt nghiệp, một cột mốc quan trọng trong cuộc đời con trai.)
-The company is about to reach a significant milestone: its 10th anniversary. (Công ty sắp đạt được một cột mốc quan trọng: kỷ niệm 10 năm thành lập.)
-The economy has passed a significant milestone by achieving a stable growth rate. (Kinh tế đã vượt qua một cột mốc đáng kể bằng cách đạt được mức tăng trưởng ổn định.)

-Achieving a personal goal, such as running a marathon or learning a new language, is always a significant milestone in life. It takes a lot of effort, discipline, and dedication. When I completed my first marathon, it felt like a huge achievement. That day marked a milestone in my fitness journey and reminded me that with perseverance, anything is possible. I look forward to reaching more milestones in my life, whether they are small or big.

Vietnamese Translation: Đạt được một mục tiêu cá nhân, chẳng hạn như chạy marathon hay học một ngôn ngữ mới, luôn là một cột mốc quan trọng trong cuộc đời. Điều này đòi hỏi rất nhiều nỗ lực, kỷ luật và sự cống hiến. Khi tôi hoàn thành marathon đầu tiên, đó là một thành tựu lớn. Ngày hôm đó đánh dấu một cột mốc trong hành trình rèn luyện thể chất của tôi và nhắc nhở tôi rằng với sự kiên trì, mọi thứ đều có thể. Tôi mong chờ sẽ đạt được thêm nhiều cột mốc trong cuộc đời mình, dù là những bước tiến nhỏ hay lớn

-In a long-term relationship, there are many important milestones that signify the growth of your bond. For example, moving in together or celebrating your first anniversary can feel like major milestones. My partner and I recently celebrated our five-year anniversary, and it was a moment of reflection on how far we’ve come. Reaching these milestones reminds us of the strength of our connection and encourages us to keep working on our relationship.

Vietnamese Translation: Trong một mối quan hệ lâu dài, có rất nhiều cột mốc quan trọng đánh dấu sự phát triển của mối liên kết giữa bạn và đối phương. Ví dụ, việc sống chung hoặc kỷ niệm ngày đầu tiên bên nhau có thể là những cột mốc lớn. Bạn đời của tôi và tôi vừa kỷ niệm năm năm yêu nhau, và đó là một khoảnh khắc để nhìn lại quãng đường chúng tôi đã đi qua. Việc đạt được những cột mốc này nhắc nhở chúng tôi về sự bền chặt của mối quan hệ và khuyến khích chúng tôi tiếp tục làm việc để duy trì tình yêu.

significant/major/Important milestone (Cột mốc quan trọng)
Achieve a milestone (Đạt được cột mốc):
-Celebrate a milestone (Ăn mừng cột mốc)
-Reach a milestone (Đạt đến cột mốc):
-Pass a milestone (Vượt qua cột mốc):

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ever since ( phrase

From the time
Starting from

Since then

-continuously since that time:

**Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense) được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Thì này nhấn mạnh thời gian xảy ra sự việc.

A

Kể từ đó( * từ này thường sử dụng QKD - QKHTTD)
- Ever since I read that book, I’ve been wanting to travel to Italy. (Kể từ khi tôi đọc cuốn sách đó, tôi đã muốn đi du lịch đến Ý.)
- Ever since she got a promotion, she’s been working very long hours. (Kể từ khi cô ấy được thăng chức, cô ấy đã làm việc rất nhiều giờ.)
- Ever since I moved here, I’ve been loving the weather. (Từ khi tôi chuyển đến đây, tôi rất thích thời tiết.)
- -she had lived alone ever since her husband died
- I haven’t been sleeping well ever since I started that new medication. (Tôi không ngủ ngon giấc từ khi tôi bắt đầu dùng thuốc mới đó.)
- Ever since we met, I knew there was something special about you. (Ngay từ lần chúng ta gặp nhau, tôi đã biết có điều gì đó đặc biệt ở bạn.)
- -Ever since the pandemic, we’ve been doing more video calls. (Từ khi đại dịch xảy ra, chúng tôi đã thực hiện nhiều cuộc gọi video hơn.)
- -Ever since I learned how to cook, I’ve been eating healthier. (Từ khi tôi học cách nấu ăn, tôi đã ăn uống lành mạnh hơn.)
- We haven’t seen each other ever since graduation. (Chúng ta chưa gặp nhau lại kể từ lễ tốt nghiệp.)
- Ever since I had depression, I have been wanting to treat myself better.
- -When my daughter was born, everything in our lives changed. Ever since she came into our world, we’ve had a lot more joy and love in our home. She brings so much happiness and laughter to our daily routine. Of course, there are challenges, but the joy of watching her grow and learn new things makes it all worth it. Ever since she started walking, she’s been getting into everything, and we can’t stop laughing at her curiosity.

Vietnamese Translation: Khi con gái tôi chào đời, mọi thứ trong cuộc sống của chúng tôi đã thay đổi. Kể từ đó, gia đình chúng tôi có nhiều niềm vui và tình yêu hơn. Cô bé mang đến cho chúng tôi rất nhiều hạnh phúc và tiếng cười trong cuộc sống hàng ngày. Dĩ nhiên, có những thử thách, nhưng niềm vui khi nhìn con lớn lên và học hỏi những điều mới khiến mọi thứ trở nên đáng giá. Kể từ khi con bắt đầu biết đi, cô bé cứ lục lọi mọi thứ và chúng tôi không thể ngừng cười với sự tò mò của con.
-I started working out regularly last year, and ever since then, I’ve felt much more energetic and healthy. I used to feel tired all the time, but now I wake up feeling refreshed and ready for the day. Regular exercise has not only improved my physical health but also my mental well-being. Ever since I made that change, I’ve noticed a big difference in my overall mood and productivity.

Vietnamese Translation: Tôi bắt đầu tập thể dục đều đặn từ năm ngoái, và kể từ đó tôi cảm thấy năng động và khỏe mạnh hơn nhiều. Trước đây, tôi luôn cảm thấy mệt mỏi, nhưng bây giờ tôi thức dậy cảm thấy sảng khoái và sẵn sàng cho một ngày mới. Việc tập thể dục thường xuyên không chỉ cải thiện sức khỏe thể chất của tôi mà còn cả tinh thần. Kể từ đó, tôi đã nhận thấy sự khác biệt lớn trong tâm trạng và năng suất làm việc của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Privilege (n)

Privilege (n)

Benefit
Perk (đăc quyền nhỏ) ( smaller benefit)

Advantage

a special right or advantage that a particular person or group of people has
a special advantage that is given only to one person or group of people

A

Đặc quyền; đặc lợi
EX:-Studying abroad is a privilege not everyone can afford. (Du học là một đặc quyền không phải ai cũng có khả năng chi trả.)
-We should use our privilege to help those less fortunate. (Chúng ta nên sử dụng đặc quyền của mình để giúp đỡ những người kém may mắn hơn.)
-It’s a privilege to be your friend. (Được là bạn của bạn là một đặc ân.)
-Knowing more than one language is a privilege that opens doors to new opportunities.
Vietnamese: Biết nhiều hơn một ngôn ngữ là một đặc quyền mở ra cánh cửa đến những cơ hội mới.
- Some people take their health privileges for granted.
Vietnamese: Một số người coi nhẹ đặc quyền về sức khỏe của họ.
-Being born into a wealthy family is a privilege of theirs.
-The privilege of studying abroad is a dream for many young people.( Đặc quyền được đi du học là điều mơ ước của nhiều bạn trẻ. )
-We should enjoy the privilege of living in a time of peace. Chúng ta nên tận hưởng đặc quyền được sống trong thời đại hòa bình.
-We need to speak up against the abuse of privilege
-Losing your job can also mean losing some privileges.)
-Becoming a parent is a profound rite of passage. It changes everything about the way you see the world and how you live your life. The day you hold your child for the first time, you realize that your life will never be the same. You take on new responsibilities, such as nurturing, educating, and guiding a new life. Parenting is full of challenges, but it also brings immense joy and fulfillment. It’s a rite of passage that shapes not only your child’s future but also your own.

Vietnamese Translation: Trở thành cha mẹ là một nghi thức trưởng thành sâu sắc. Nó thay đổi tất cả mọi thứ về cách bạn nhìn nhận thế giới và cách bạn sống cuộc sống của mình. Ngày bạn bế đứa con đầu lòng, bạn nhận ra rằng cuộc sống của mình sẽ không bao giờ như trước nữa. Bạn nhận thêm những trách nhiệm mới, như nuôi dưỡng, giáo dục và dẫn dắt một cuộc sống mới. Làm cha mẹ đầy thử thách, nhưng cũng mang lại niềm vui và sự thỏa mãn vô cùng. Đây là một nghi thức trưởng thành không chỉ hình thành tương lai của con bạn mà còn cả chính cuộc sống của bạn.

Privilege of..
Thưởng thức đặc quyền (Enjoy the privilege)
Lạm dụng đặc quyền (Abuse of privilege)
lose the privilege

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Rite of passage

Milestone; important event; ceremony

a ceremony or an event that marks an important stage in somebody’s life
-an official ceremony or informal activity that marks an important stage or occasion in a person’s life, especially becoming an adult

A

Đánh dấu sự trưởng thành; nghi thức; cột mốc
nghi thức của sự chuyển đổi -> nghĩa là sự kiện đánh dấu giai đoạn quan trọng (giai đoạn chuyển mình) trong cuộc đời con người như sinh nhật, tốt nghiệp, kết hôn,…
- nghi thức quan trọng đánh dấu một giai đoạn chuyển tiếp của sự việc nào đó, ví dụ như lễ kỷ niệm, sinh nhật, lễ thôi nôi,….
- Graduating from college is a rite of passage that marks the beginning of a new chapter in life. (Tốt nghiệp đại học là một nghi thức đánh dấu sự khởi đầu của một chương mới trong cuộc đời.)
- Facing your fears can be a rite of passage that helps you grow stronger. (Đối mặt với nỗi sợ hãi có thể là một nghi thức giúp bạn trưởng thành hơn.)
- Marriage is considered a rite of passage in many cultures. (Hôn nhân được coi là một nghi thức đánh dấu sự trưởng thành trong nhiều nền văn hóa.)
- -Moving out of your parents’ house can be a scary but important rite of passage. (Ra ở riêng có thể là một điều đáng sợ nhưng là một nghi thức quan trọng đánh dấu sự trưởng thành.)
- Getting your driver’s license is a major rite of passage for teenagers. (Đạt bằng lái xe là một nghi thức quan trọng đối với thanh thiếu niên.)
- Traveling solo for the first time can be a rite of passage for young adults. (Du lịch một mình lần đầu tiên có thể là một nghi thức đánh dấu sự trưởng thành của những người trẻ tuổi.)
- -when you get married, you go through a rite of passage.
- Becoming a parent is a profound rite of passage. It changes everything about the way you see the world and how you live your life. The day you hold your child for the first time, you realize that your life will never be the same. You take on new responsibilities, such as nurturing, educating, and guiding a new life. Parenting is full of challenges, but it also brings immense joy and fulfillment. It’s a rite of passage that shapes not only your child’s future but also your own.

Vietnamese Translation: Trở thành cha mẹ là một nghi thức trưởng thành sâu sắc. Nó thay đổi tất cả mọi thứ về cách bạn nhìn nhận thế giới và cách bạn sống cuộc sống của mình. Ngày bạn bế đứa con đầu lòng, bạn nhận ra rằng cuộc sống của mình sẽ không bao giờ như trước nữa. Bạn nhận thêm những trách nhiệm mới, như nuôi dưỡng, giáo dục và dẫn dắt một cuộc sống mới. Làm cha mẹ đầy thử thách, nhưng cũng mang lại niềm vui và sự thỏa mãn vô cùng. Đây là một nghi thức trưởng thành không chỉ hình thành tương lai của con bạn mà còn cả chính cuộc sống của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Virgin (adj) - drink

Non-alcoholic drink;
Mocktail,Drinks without alcohol: Soft drinks:

A non-alcoholic version of a cocktail, sometimes called a ‘mocktail’

A

Thức uống dành cho người lái xe; thức uống không có cồn
EX:-“He prefers virgin drinks because he doesn’t like alcohol.”
“Anh ấy thích uống đồ uống không cồn vì không thích rượu.”
-Could you recommend a good place for virgin drinks around here?”

“Bạn có thể giới thiệu cho tôi một địa điểm tốt để uống đồ uống không cồn xung quanh đây không?”
-“I’ll have a virgin drink; I’m driving tonight.”

“Tôi sẽ uống đồ uống không cồn; tối nay tôi lái xe.”
-What beverage will you order?
I will choose any virgin drink because I’m driving tonight.
-“We often order virgin versions of our favorite cocktails.”

“Chúng tôi thường đặt phiên bản không cồn của các loại cocktail yêu thích của mình.”
-“He ordered a virgin cocktail to avoid a hangover the next day.”

“Anh ấy đặt một loại cocktail không cồn để tránh say rượu vào ngày hôm sau.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Perquisite (n) /ˈpɜːkwɪzɪt/

Also PERK

Privilege;advantage; benefit

An advantage

A

Đặc quyền ; lợi ích; ưu đãi
EX:- Some companies offer free food as a perk to attract employees.
-Being able to travel for work can be a perk, but it can also be tiring. (Đi công tác có thể là một ưu đãi (ưu đãi), nhưng cũng có thể khiến bạn mệt mỏi.)
-Some people take their perks for granted. (Một số người coi nhẹ các đặc quyền của họ.)
-With more experience, you might qualify for additional perks. (Với nhiều kinh nghiệm hơn, bạn có thể đủ điều kiện nhận thêm các đặc quyền khác.)
-We should appreciate all the perks, big or small. (Chúng ta nên trân trọng tất cả các đặc quyền, dù lớn hay nhỏ.)
-Don’t abuse your work perks, or you could lose them. (Đừng lợi dụng các đặc quyền tại nơi làm việc, nếu không bạn có thể mất chúng.)
-Don’t abuse your work perks, or you could lose them. (Đừng lợi dụng các đặc quyền tại nơi làm việc, nếu không bạn có thể mất chúng.)
In many jobs, there are certain perquisites that come with the position, especially if you’re in a senior role. These can include things like a company car, flexible working hours, or even access to a private office. While the salary is often the main attraction, these additional perks make the job more rewarding. It’s important to recognize that these perquisites are part of the compensation package and can be just as valuable as your regular paycheck.

Vietnamese Translation: Trong nhiều công việc, có một số quyền lợi đi kèm với vị trí, đặc biệt nếu bạn ở trong một vai trò cao cấp. Những quyền lợi này có thể bao gồm xe công ty, giờ làm việc linh hoạt, hoặc thậm chí là quyền sử dụng văn phòng riêng. Mặc dù mức lương thường là yếu tố thu hút chính, nhưng những phúc lợi bổ sung này khiến công việc trở nên đáng giá hơn. Quan trọng là nhận ra rằng những quyền lợi này là một phần của gói thù lao và có thể quan trọng không kém so với lương cứng hàng tháng của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Full-fledged (adj)- US

(UK fully fledged); fully developed

-completely developed or qualified:
-completely developed; with all the qualifications necessary for something
-completely developed, trained, or established

A

(NGHĨA ĐEN- NGHĨA BÓNG) đủ long đủ cánh;chính thức ( có đầy đủ tư cách; chính thức; toàn diện
EX:-After completing the training program, she became a full-fledged member of the medical team. (Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, cô đã trở thành thành viên chính thức của đội ngũ y tế.)
-He was proud to finally be recognized as a full-fledged citizen of his new home country. (Anh ấy tự hào cuối cùng cũng được công nhận là công dân chính thức của đất nước mới.)
-He’s not quite ready to become a full-fledged chef yet, but he’s making good progress. (Anh ấy chưa sẵn sàng để trở thành một đầu bếp đủ tư cách, nhưng đang tiến bộ tốt.)
-She’s a full-fledged adult now, responsible for her own choices. (Bây giờ cô ấy đã là một người trưởng thành đủ tư cách, chịu trách nhiệm về những lựa chọn của mình.)
-By next year, she’ll be a full-fledged college student. (Vào năm tới, cô ấy sẽ trở thành một sinh viên đại học đủ tư cách.)
-She finally became a full-fledged doctor after many years of studying. (Cuối cùng cô ấy cũng trở thành bác sĩ chính thức sau nhiều năm học tập.)
-This isn’t a full-fledged solution, but it might help temporarily. (Đây không phải là một giải pháp hoàn chỉnh, nhưng nó có thể giúp ích tạm thời.)
-By the time she graduates, she’ll be a full-fledged software engineer. (Khi cô ấy tốt nghiệp, cô ấy sẽ trở thành một kỹ sư phần mềm đủ tư cách.)
-“They transformed the small business into a full-fledged company.”

“Họ đã biến đổi doanh nghiệp nhỏ thành một công ty đủ tư cách.”
-At the age of 38, he became a full-fledged medical doctor.
Vào năm 38 tuổi, ông là một bác sĩ đầy đủ bản lĩnh.

Full-fledged citizen:
Full-fledged membership

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Intimidating (adj)
Intimidated (adj)

Scared
Frightened

Afraid

making you feel frightened or nervous:
frightened or nervous because you are not confident in a situation:

A

Đáng kinh hãi, đáng sợ
EX:-Her confident presence can be intimidating to some people. (Sự tự tin của cô ấy có thể khiến một số người cảm thấy sợ sệt.)
-Public speaking can be intimidating, but there are ways to overcome your fear. (Nói trước đám đông có thể đáng sợ, nhưng có những cách để vượt qua nỗi sợ hãi của bạn.)
-The large dog looked intimidating, but it turned out to be friendly. (Con chó to trông đáng sợ, nhưng hóa ra nó lại thân thiện.)
-The job interview was very intimidating, but I think I did okay. (Buổi phỏng vấn rất căng thẳng, nhưng tôi nghĩ mình đã làm ổn.)
-The teacher tried to create a welcoming environment so students wouldn’t feel intimidated. (Giáo viên cố gắng tạo ra một môi trường thân thiện để học sinh không cảm thấy sợ hãi.)
-I sometimes feel intimidated by people who are much smarter than me. (Đôi khi tôi cảm thấy sợ hãi trước những người thông minh hơn mình rất nhiều.)
-He tried to appear intimidating, but I wasn’t scared. (Anh ta cố tỏ ra đáng sợ, nhưng tôi không sợ.
-Don’t be intimidated by the challenge, you can do it! (Đừng bị thách thức làm bạn sợ hãi, bạn có thể làm được!)
-“He appeared calm, but inwardly he felt intimidated.”

“Anh ta trông bình tĩnh, nhưng bên trong anh ta cảm thấy sợ hãi.”
-Don’t be intimidated by the fears that will not happen. If you overthink so much, you will have some signs of anxiety disorder.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Name (v)

Nominate; Select;

to choose somebody for a job or position
to officially choose someone or something, especially for an important job or prize

A

Bổ nhiệm; chỉ định
EX:- The committee /kəˈmɪti/ named Dr. Lee as the new director. (Ủy ban đã bổ nhiệm Tiến sĩ Lee làm giám đốc mới.)
-The company named a new director of marketing. (Công ty đã bổ nhiệm một giám đốc marketing mới.)
- The company is yet to name a successor to the CEO. (Công ty vẫn chưa chỉ định người kế nhiệm CEO.)
- The king named his eldest son as his successor. (Vua đã chỉ định con trai cả làm người kế vị.)
- The organization named him as their official representative.

Tổ chức bổ nhiệm anh ấy làm đại diện chính thức của họ.
-They named him as the new CEO.

Họ bổ nhiệm anh ấy làm Giám đốc điều hành mới.
-The company named her as the project leader.

Công ty bổ nhiệm cô ấy làm trưởng dự án.
The school named him as the principal.

Trường bổ nhiệm anh ấy làm hiệu trưởng.
-The organization named her as the head of operations.

Tổ chức bổ nhiệm cô ấy làm trưởng phòng vận hành.
The government named him as the minister of finance.

Chính phủ bổ nhiệm anh ấy làm bộ trưởng tài chính.
-Omg, my father was named the principal of my school. ohhh, this was just my dream, which was so vivid, right?

. Name someone as + title/position:
Name someone + successor:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Delegation (n)

Assignment, empowerment

the process of giving somebody work or responsibilities that would usually be yours
-the act of delegating a particular job, duty, right, etc. to someone:

A

**Sự ủy thác; sự ủy quyền, sự phân công
-The manager **decided on a **delegation of tasks for the new project. (Giám đốc đã quyết định phân chia nhiệm vụ cho dự án mới.)
Example: Due to workload, there will be a delegation of responsibilities within the team. (Do khối lượng công việc, sẽ có sự phân công trách nhiệm trong nhóm.)
- The CEO announced a delegation of authority to department heads. (Giám đốc điều hành thông báo về việc phân quyền cho các trưởng phòng.)
- In some cases, decision-making delegation can be beneficial. (Trong một số trường hợp, việc phân quyền ra quyết định có thể có lợi.)
- Effective work delegation can help employees develop new skills. (Ủy quyền công việc hiệu quả có thể giúp nhân viên phát triển các kỹ năng mới.)
Example: Work delegation requires clear instructions and expectations. (Ủy quyền công việc đòi hỏi hướng dẫn và kỳ vọng rõ ràng.)
-The government considered a delegation of power to local authorities. (Chính phủ đã cân nhắc việc phân quyền cho chính quyền địa phương.)
At home, delegation is also an important skill to maintain balance and harmony within the household. For example, when managing household chores, it’s helpful to delegate certain tasks to other family members. Whether it’s assigning the task of doing the dishes to your younger sibling or asking your partner to handle the grocery shopping, delegating responsibilities ensures that no one feels overwhelmed. This way, everyone can contribute to keeping the home running smoothly, and it also teaches children the value of teamwork and responsibility.

Vietnamese Translation: Ở nhà, việc phân công công việc cũng là một kỹ năng quan trọng để duy trì sự cân bằng và hài hòa trong gia đình. Ví dụ, khi quản lý công việc nhà, việc phân công một số nhiệm vụ cho các thành viên khác trong gia đình là rất hữu ích. Dù là giao nhiệm vụ rửa bát cho em bạn hay yêu cầu người bạn đời đi mua sắm thực phẩm, việc phân công trách nhiệm giúp đảm bảo không ai cảm thấy quá tải. Cách này, mọi người có thể cùng đóng góp vào việc duy trì sự hoạt động trôi chảy của gia đình, đồng thời dạy cho trẻ em giá trị của sự làm việc nhóm và trách nhiệm.

Delegation of tasks/responsibilities/Authority
Decision-making delegation:
Work delegation:
Power/ Team/ Task delegation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

irrigation (n)
Irrigate (v)

Watering; watering system

the practice of supplying land with water so that crops and plants will grow:
​the practice of supplying water to an area of land through pipes or channels so that crops will grow

A

Sự tưới ( đất ruộng); tình trạng tươi tưới
EX:-This irrigation system delivers water directly to the crops. (Hệ thống thủy lợi này cung cấp nước trực tiếp cho các loại cây trồng.)
The government is investing in new irrigation systems to improve crop yields. (Chính phủ đang đầu tư vào các hệ thống thủy lợi mới để cải thiện năng suất mùa màng.)
-The World Bank is funding a large irrigation project in Africa. (Ngân hàng Thế giới đang tài trợ cho một dự án thủy lợi lớn ở Châu Phi.)
The completion of the irrigation project has transformed the local economy. (Hoàn thành dự án thủy lợi đã thay đổi nền kinh tế địa phương.)
-Investment in irrigation development is essential for food security. (Đầu tư phát triển thủy lợi là cần thiết cho an ninh lương thực.)
-Farmers irrigate their fields to grow crops. (Nông dân tưới nước cho ruộng đồng để trồng trọt.)
-If you love gardening, setting up a good irrigation system in your garden can make a huge difference. Rather than watering your plants manually every day, you could install a simple irrigation system, such as a soaker hose or a drip system. This will help ensure that your plants get the right amount of water consistently, which is especially important during hot, dry periods. With the proper irrigation, your garden will thrive, and you’ll save time and effort in the process.

Vietnamese Translation: Nếu bạn yêu thích làm vườn, việc thiết lập một hệ thống tưới tiêu tốt trong vườn nhà có thể tạo ra sự khác biệt lớn. Thay vì tưới cây bằng tay mỗi ngày, bạn có thể lắp đặt một hệ thống tưới tiêu đơn giản, như ống tưới thấm hoặc hệ thống tưới nhỏ giọt. Điều này sẽ giúp đảm bảo rằng cây trồng của bạn nhận được đủ lượng nước đều đặn, điều này đặc biệt quan trọng trong những giai đoạn nóng, khô. Với hệ thống tưới tiêu hợp lý, vườn nhà bạn sẽ phát triển tốt và bạn cũng sẽ tiết kiệm thời gian và công sức.

-In many rural areas, irrigation is a vital part of farming. Without a good irrigation system, crops such as rice, vegetables, or fruits can struggle to grow, especially during dry seasons. Farmers often rely on methods like drip irrigation, where water is delivered directly to the plant roots, or sprinkler systems that cover larger areas. The right irrigation method ensures that the crops get enough water to grow, which in turn supports the livelihood of many people in rural communities.

Vietnamese Translation: Ở nhiều khu vực nông thôn, tưới tiêu là một phần quan trọng trong nông nghiệp. Nếu không có hệ thống tưới tiêu tốt, các cây trồng như lúa, rau củ hoặc trái cây có thể gặp khó khăn trong việc phát triển, đặc biệt trong mùa khô. Nông dân thường sử dụng các phương pháp như tưới tiêu nhỏ giọt, nơi nước được cung cấp trực tiếp đến rễ cây, hoặc các hệ thống phun nước để phủ rộng các khu vực lớn. Phương pháp tưới tiêu đúng cách đảm bảo cây trồng nhận đủ nước để phát triển, từ đó hỗ trợ sinh kế của nhiều người trong các cộng đồng nông thôn.

Irrigation system;
Irrigation project ( dự án thủy lợi)
Irrigation development

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

identical

Equivalent (adj) (n)

Alike; equal;

​a thing, amount, word, etc. that is equal in value, meaning or purpose to something else
-having the same amount, value, purpose, qualities, etc.:

A

cũng giống như; tương đương
From my point of view, spending time to meditate is equivalent to exercising outdoors.Cũng giống như; tương đương
Finding the equivalent of a good lawyer in a foreign country can be difficult. (Tìm được luật sư giỏi tương đương ở nước ngoài có thể khó khăn.)
Tương đương
EX:-Studying hard is equivalent to investing in your future. (Chăm chỉ học tập cũng giống như đầu tư cho tương lai.)
Are these two shirts equivalent in size? (Hai chiếc áo sơ mi này có bằng size nhau không?)
-This amount of sugar is equivalent to three tablespoons.
Lượng đường này tương đương ba muỗng canh.
One mile is roughly equivalent to 1.6 kilometers.
Một dặm tương đương khoảng 1,6 kilomet.
His experience is equivalent to five years of work in this field.
Kinh nghiệm của anh ấy tương đương với năm năm làm việc trong lĩnh vực này.
-Finding the equivalent of a good lawyer in a foreign country can be difficult. (Tìm được luật sư giỏi tương đương ở nước ngoài có thể khó khăn.)
-Can you give me the equivalent of this recipe in Vietnamese? (Bạn có thể cung cấp cho tôi công thức tương đương của món ăn này bằng tiếng Việt không?)
-Saying “sorry” is not equivalent to taking responsibility. (Nói xin lỗi không tương đương với việc nhận trách nhiệm.)
Watching a movie is not equivalent to reading the book. (Xem phim không tương đương với việc đọc sách.)
-: The company offered her a job with equivalent value to her previous position. (Công ty đề nghị cô ấy một công việc có giá trị tương đương với vị trí trước đây.)

The equivalent of
Be equivalent to
Not equivalent to
Equivalent value

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

GRANT (V)

GIVE;PERMIT

to give, agree to give, or do something that another person has asked for, esp. as an official or formal act
to give or allow someone something, usually in an official way:

A

-ban cái gì một cách chính thức hoặc hợp pháp; cấp
EX:-She was granted American citizenship.
-She applied for a tourist visa but it wasn’t granted. (Cô ấy đã xin thị thực du lịch nhưng không được cấp.)
-The teacher granted us permission to go to the bathroom. (Cô giáo cho phép chúng tôi đi vệ sinh.)
My parents wouldn’t grant me permission to stay out late. (Bố mẹ không cho phép tôi đi chơi về muộn.)
-The security guard granted us access to the building after checking our IDs. (Bảo vệ cho phép chúng tôi vào tòa nhà sau khi kiểm tra ID.)
This app won’t grant access to your photos without permission. (Ứng dụng này sẽ không cho phép truy cập vào ảnh của bạn nếu không được phép.
-It’s difficult to get a visa granted to travel to that country. (Thật khó để được cấp thị thực để đi du lịch đến đất nước đó.)
She applied for a tourist visa but it wasn’t granted. (Cô ấy đã xin thị thực du lịch nhưng không được cấp.)
-“Yesterday, I asked my manager if she could grant me some time off next week. I have an important family event that I really want to attend. She was very understanding and said she would grant my request. I’m really grateful because it means a lot to me to be there for my family.”

Translation:
“Hôm qua, tôi đã hỏi quản lý xem cô ấy có thể cho phép tôi nghỉ một vài ngày vào tuần tới không. Tôi có một sự kiện gia đình quan trọng mà tôi rất muốn tham dự. Cô ấy rất hiểu và nói rằng cô ấy sẽ chấp nhận yêu cầu của tôi. Tôi thật sự cảm ơn vì điều đó có ý nghĩa rất lớn đối với tôi, để có thể ở bên gia đình.”

Grant permission: ( CHO PHÉP)
Grant access: ( CHO PHÉP TRUY CẬP/VÀO)
Grant a visa/loan/shcoolarship

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Effective (adj)

In use

(of laws and rules) coming into use
If a law or rule becomes effective, it starts to be used:

A

có hiệu lực
EX:The new policy becomes effective on July 1st. (Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7.)
-The new laws will become effective next month.
-Please check the effective date of the coupon before using it. (Vui lòng kiểm tra ngày có hiệu lực của phiếu giảm giá trước khi sử dụng.)
We need to finalize the effective date for the product launch. (Chúng tôi cần chốt ngày có hiệu lực cho việc ra mắt sản phẩm.)
-The changes are effective immediately. (Những thay đổi này có hiệu lực ngay lập tức.)
You are required to stop smoking effective immediately. (Bạn được yêu cầu ngừng hút thuốc ngay lập tức.)
-Trust me, babe. After meditating for at least 15 minutes a day, you would feel more effective immediately.\
Passage:
“Our company recently introduced a new remote work policy, and the effective date for this policy is next Monday. This means that starting from then, all employees will be allowed to work from home two days a week. The HR department sent an email to everyone outlining the details and expectations, so we all know what to expect when the policy goes into effect.”

Translation:
“Công ty chúng tôi vừa giới thiệu một chính sách làm việc từ xa mới, và ngày có hiệu lực của chính sách này là vào thứ Hai tuần tới. Điều này có nghĩa là bắt đầu từ ngày đó, tất cả nhân viên sẽ được phép làm việc tại nhà hai ngày mỗi tuần. Bộ phận nhân sự đã gửi email cho tất cả mọi người để trình bày chi tiết và các kỳ vọng, vì vậy tất cả chúng tôi đều biết những gì sẽ xảy ra khi chính sách có hiệu lực.”

Effective Date (Ngày có hiệu lực):
Effective Immediately (Có hiệu lực ngay lập tức):

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Insight (n)

;understanding;awareness

a clear, deep, and sometimes sudden understanding of a complicated problem or situation, or the ability to have such an understanding:

A

Sự am hiểu; sự thấu hiểu; sự hiểu biết sâu sắc; sự sáng suốt
-The author has a deep insight into the human psyche. (Tác giả có hiểu biết sâu sắc về tâm lý con người.)
He needed a deep insight into the financial situation before making a decision. (Anh ấy cần hiểu biết sâu sắc về tình hình tài chính trước khi đưa ra quyết định.)
Years of experience gave her a deep insight into the challenges of the job. (Nhiều năm kinh nghiệm đã mang lại cho cô ấy hiểu biết sâu sắc về những thách thức của công việc.)
-The new research provided a fresh insight into the treatment of the disease. (Nghiên cứu mới cung cấp một hiểu biết mới mẻ về việc điều trị bệnh.)
Her perspective offered a fresh insight into the situation. (Góc nhìn của cô ấy mang lại một cách nhìn mới mẻ về tình hình.)
-The customer feedback provided valuable insights for improving the product. (Phản hồi của khách hàng cung cấp những hiểu biết quý giá để cải thiện sản phẩm.)
The meeting allowed us to share valuable insights with each other. (Cuộc họp cho phép chúng tôi chia sẻ những hiểu biết quý giá với nhau.)
-It’s important to be aware of your own lack of insight in certain areas. (Điều quan trọng là phải nhận thức được sự thiếu hiểu biết của bạn trong một số lĩnh vực nhất định.)
-The patient’s lack of insight into their illness made treatment difficult. (Sự thiếu hiểu biết của bệnh nhân về bệnh tình khiến việc điều trị trở nên khó khăn.)
-The article offered some interesting insights into the history of the company. (Bài báo cung cấp một số thông tin thú vị về lịch sử của công ty.)
The teacher provided valuable insights on how to improve our writing skills. (Giáo viên cung cấp những hiểu biết giá trị về cách cải thiện kỹ năng viết của chúng tôi.)
-Through her travels, she gained an insight into different cultures. (Qua những chuyến đi, cô ấy đã hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau.)
The study could help us gain an insight into the causes of climate change. (Nghiên cứu này có thể giúp chúng ta hiểu thêm về nguyên nhân của biến đổi khí hậu.)

valuable / Fresh insight (Hiểu biết mới mẻ):
Deep insight (Hiểu biết sâu sắc):
Lack of insight (Thiếu hiểu biết):
Offer/Provide an insight (Cung cấp hiểu biết):
Gain an insight (Hiểu biết thêm):

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Come rain or shine (idiom)

, no matter what; Whatever happen;In any case (Trong bất kỳ trường hợp n

A

Dù có gì xảy ra; dù có khó khăn gì chăng nữa
EX:-My grandfather is an early bird and always has a cup of tea come rain or shine. (Ông tôi là người dậy sớm và luôn uống một tách trà dù mưa hay nắng.)
-They promised to complete that report for the boss come rain or shine. (Họ hứa sẽ hoàn thành bản báo cáo đó cho sếp dù mưa hay nắng.)
-Come rain or shine, I’ll see my sister on Saturday morning. (Dù mưa hay nắng, tôi sẽ gặp em gái tôi vào sáng thứ Bảy.)
Come rain or shine, we are always loyal to the company. (Dù nắng hay mưa chúng tôi vẫn luôn trung thành với công ty.)
-She gets up early to go running, come rain or shine. (Cô ấy dậy sớm để đi chạy, bất kể thời tiết.)
We’ll find a way, come rain or shine
-Come rain or shine, my birthday party will go on. (Dù mưa hay nắng, bữa tiệc sinh nhật của tôi vẫn sẽ tiếp tục.)
-A: The project deadline is approaching, and we need to finish it on time. Are you up for it? Thời hạn dự án đang đến gần, và chúng ta cần hoàn thành nó đúng hẹn. Cậu có thể làm được không?
B: Don’t worry, I’ll meet the deadline, come rain or shine. Đừng lo, tôi sẽ hoàn thành đúng hạn, dù có khó khăn gì đi chăng nữa.
i’ll will be there, come rain or shine.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Aerospace (n)
/ˈeərəʊspeɪs/

producing or operating aircraft or spacecraft:
​the industry of building aircraft, vehicles and equipment to be sent into space

A

Hàng không vũ trụ; Không gian vũ trụ
EX:- I’m really interested in a career in aerospace engineering.
Vietnamese: Tôi rất quan tâm đến sự nghiệp kỹ thuật hàng không vũ trụ. (Tôi rất quan tâm đến sự nghiệp kỹ thuật không gian vũ trụ.
-The aerospace sector is crucial for national defense.

Ngành hàng không vũ trụ rất quan trọng đối với quốc phòng.
He dreams of a career in aerospace medicine.

Anh ấy mơ ước có một sự nghiệp trong y học hàng không vũ trụ.
-The company specializes in aerospace manufacturing.

Công ty chuyên sản xuất trong lĩnh vực hàng không vũ trụ.
-She attended an aerospace conference last month.

Cô ấy đã tham dự hội nghị hàng không vũ trụ vào tháng trước.
-With the increasing popularity of space tourism, the aerospace industry is facing new challenges. Companies are now developing innovative spacecraft designs to provide safe and unforgettable experiences for passengers eager to experience the wonders of space.
Vietnamese: Với sự phổ biến ngày càng tăng của du lịch vũ trụ, ngành hàng không vũ trụ đang phải đối mặt với những thách thức mới. Các công ty hiện đang phát triển các thiết kế tàu vũ trụ sáng tạo để mang đến những trải nghiệm an toàn và đáng nhớ cho du khách mong muốn khám phá những kỳ quan của vũ trụ.

aerospace engineering

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Drawing (n) /ˈdrɔːɪŋ/

;Sơ đồ (scheme, diagram),Hình minh họa (illustration); picture

[countable] a picture made using a pencil or pen rather than paint

A

bức vẽ , bản vẽ
EX:-This course teaches how to read and understand technical drawings.
-Kiến trúc sư cần thêm chi tiết vào bản vẽ kỹ thuật. (The architect needs to add more details to the technical drawings.)
-Nhà thiết kế thời trang phác họa bản vẽ thiết kế cho bộ sưu tập mới. (The fashion designer sketched the design drawings for the new collection.)
-Bức tranh này được vẽ tay hoàn toàn, không sử dụng máy tính. (This painting is completely hand-drawn, without using a computer.)
Bản vẽ tay thường mang lại cảm giác ấm áp và chân thực hơn. (Hand drawings often feel more warm and real.)
-Bản vẽ minh họa giúp người đọc dễ dàng hiểu nội dung của bài viết. (Illustration drawings help readers understand the content of the article.)
-He did a drawing of the old farmhouse.
-The child proudly showed off her colorful drawing of a house with a bright yellow sun and a puffy white cloud. (Bản vẽ đầy màu sắc của ngôi nhà với mặt trời vàng rực và đám mây trắng phồng lên khiến đứa trẻ tự hào khoe khoang.)
- The engineer carefully reviewed the technical drawing, ensuring every measurement and component were accurately represented. This intricate plan was crucial for the successful construction of the bridge. (Kỹ sư cẩn thận xem xét bản vẽ kỹ thuật, đảm bảo mọi số đo và thành phần đều được thể hiện chính xác. Kế hoạch phức tạp này là rất quan trọng để xây dựng cầu thành công.)

Bản vẽ kỹ thuật (technical drawing):
Bản vẽ thiết kế (design drawing)
Hand/ detail/ illustration drawing
Read/ study drawing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Tournamnet (n)

COMPETITION,Contest , EVENT

a competition for teams or single players in which a series of games is played, and the winners of each game play against each other until only one winner is left

A

Vòng thi đấu;giải đấu
EX:-The professional chess tournament gathers the best players in the world.
- This professional golf tournament has a total prize pool of up to $1 million.
- She represented her country in several international tournaments last year.
- -The local chess tournament is open to players of all ages.
- -The student debate tournament is an opportunity for students to hone their debating skills.
- -Universities organize student basketball tournaments to find young talents.
- More than 100 football teams have registered to participate in the tournament.
- -Do you want to participate in the upcoming badminton tournament?)
- I had a chance to take part in my university’s tournament, which is to perform by acting in some famous plays in the world. So at that time, I thought that I needed to participate, and, you know, the result was beyond our expectations that we got the first prize.

International/professional tournament
Annual tournament
chess/ football/youth/local tournament
student tournament
Participate tournament

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

REUNION (N)

GATHERING; MEETING;Get-together (Buổi gặp mặt)

[countable] a social occasion or party attended by a group of people who have not seen each other for a long time

A

Sum họp; họp mặt, gặp mặt
I ran into my old neighbor at the store, it was an unexpected reunion! (Tôi tình cờ gặp người hàng xóm cũ của mình ở cửa hàng, đó là một cuộc gặp mặt bất ngờ!)Sự sum họp; cuộc hội họp ( bạn bè; đồng nghiệp)
-We had a big family reunion at my grandparents’ house last summer.
-The reunion party lasted late into the night.
-Family reunions are a great way to catch up with loved ones. (Buổi họp mặt gia đình là một cách tuyệt vời để gặp gỡ những người thân yêu.)
-We are all looking forward to a happy reunion with our friends. (Tất cả chúng tôi đều mong chờ một cuộc gặp mặt vui vẻ với bạn bè.)
-There were many happy tears shed during the emotional reunion. (Đã có rất nhiều nước mắt hạnh phúc rơi trong cuộc gặp mặt đầy cảm xúc.)
-The reunion between the lost dog and its owner was tearful. (Cuộc gặp gỡ giữa chú chó lạc và chủ nhân của nó thật là xúc động.)
Many tearful reunions took place after the natural disaster. (Nhiều cuộc gặp mặt đầy nước mắt đã diễn ra sau thảm họa thiên nhiên.)
-So to speak, I had several tearful reunions with my family members after a long-distance or unexpected event in our lives.
-On the date of September 2, I’m going to come back to my family and have a family reunion, which is going to be an emotional and tearful gathering, as I imagine.

Family/class/school reunion (sum họp gia đình):
Reunion party (bữa tiệc sum họp):
Happy /Unexpected reunion (Cuộc gặp mặt bất ngờ)
Emotional reunion (Cuộc gặp mặt đầy cảm xúc):
Tearful reunion (Cuộc gặp mặt đầy nước mắt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Fencing (n)
fencer(n): kiếm sĩ, kiếm thủ

Image of fencingthe sport of fighting with a long thin sword

A

đánh kiếm
EX:-Athletes are actively training to prepare for the upcoming fencing tournament.
-To compete in fencing, specialized equipment is needed.
-(Để thi đấu đánh kiếm, cần phải có đầy đủ trang bị như mặt nạ, áo giáp và kiếm. - To compete in fencing, you need to have complete equipment such as a mask, armor, and a sword.)
- Fencers need to know how to store their fencing equipment carefully
- -A good fencer needs to master many different fencing techniques.{Kiếm sĩ giỏi cần phải thành thạo nhiều kỹ thuật đánh kiếm khác nhau. (Kiếm sĩ giỏi cần phải thành thạo nhiều kỹ thuật đánh kiếm khác nhau. }
- Việt Nam gần đây đã có nhiều thành tích đáng kể trong môn đánh kiếm. (Vietnam has recently had many remarkable achievements in fencing.)
Tôi đang cân nhắc việc tham gia một lớp học môn đánh kiếm. (I’m considering joining a fencing class.)
-The fencing lessons teach both technique and strategy.
(Các buổi học đánh kiếm dạy cả kỹ thuật và chiến thuật.)
He signed up for fencing lessons at the local club.
(Anh ấy đăng ký học đánh kiếm tại câu lạc bộ địa phương.)

Fencing sport/tournamnet/competition
Fencing equipment
Fencing equipment( kĩ thuật đánh kiếm)
Fencing club

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

ELEGANT (ADJ)

STYLISH

beautiful, attractive, or graceful

A

Thanh lịch; tao nhã; Duyên dáng
EX:-The actress appeared in an elegant dress at the awards ceremony.
(Nữ diễn viên xuất hiện trong một chiếc váy thanh lịch tại buổi lễ trao giải.)
She prefers elegant dresses with simple designs.
(Cô ấy thích những chiếc váy thanh lịch có thiết kế đơn giản.)
-He greeted everyone with an elegant manner.
(Anh ấy chào hỏi mọi người một cách thanh lịch.)
Her elegant manner of speaking impressed the audience.
(Cách nói chuyện thanh lịch của cô ấy gây ấn tượng với khán giả.)
-The architect proposed an elegant design for the new office building.
(Kiến trúc sư đề xuất một thiết kế thanh lịch cho tòa nhà văn phòng mới.)
-She decorated her home with elegant style and attention to detail.
(Cô ấy trang trí căn nhà của mình với phong cách thanh lịch và chú ý đến từng chi tiết.)
-He used elegant language to express his ideas.
-An elegant suit will make you look more professional.
-She behaved in an elegant and gentle way.
-The actress was known for her elegant beauty and grace.
(Nữ diễn viên nổi tiếng với vẻ đẹp thanh lịch và duyên dáng của mình.)
-I think that when I have an interview, I will wear an elegant suit because it will make my appearance look more professional and polite.

Elegant dress/gesture/manner
Elegant design/fashion/style/language/outfit
Elegant women
Elegant beauty

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

DUEL (N)

Combat
Fight

Contest

in the past, a formal fight using guns or swords, arranged between two people as a way of deciding an argument:

A

Cuộc đấu kiếm;Cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù…)
EX:-The skilled swordsman easily won the sword duel against his less experienced opponent.
Người kiếm sĩ lành nghề dễ dàng chiến thắng cuộc đấu kiếm với đối thủ kém kinh nghiệm hơn.
-In the past, an insult could lead to an honor duel. (Trong quá khứ, một lời sỉ nhục có thể dẫn đến một cuộc đấu kiếm danh dự.
-The honor duel was a way to settle disputes between gentlemen. (Cuộc đấu kiếm danh dự là một cách để giải quyết tranh chấp giữa các quý ông.)
-The two enemies faced each other in a duel to the death.
Hai kẻ thù đối mặt nhau trong một cuộc đấu sống còn.
-They agreed on a duel to the death to resolve their conflict once and for all.
Họ đã đồng ý một cuộc đấu đến chết để giải quyết mâu thuẫn của mình một lần cho tất cả.
-The duel in the arena attracted a large crowd of spectators.
Cuộc đấu trong đấu trường thu hút một lượng lớn khán giả.
-The duel in the arena was both a test of skill and courage.
Cuộc đấu trong đấu trường vừa là một bài kiểm tra kỹ năng vừa là sự can đảm.
-They fought a duel of honor to defend their family names.
Họ đã chiến đấu trong một cuộc đấu danh dự để bảo vệ tên tuổi gia đình của mình.

Sword duel/ Duel with swords
Honor duel (cuộc đấu kiếm danh dự)/ Duel of honor
Duel to the death
Duel in the arena ( đấu trường)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Onto (prep)

onto preposition (CHANGING SUBJECT)

Upon (trên)

used to show movement into or on a particular place:

A

Phía trên,lên trên
EX:_Move the books onto the second shelf.
She stepped down from the train onto the platform.
-She climbed onto the roof to get a better view of the city.
Cô ấy trèo lên mái nhà để có cái nhìn tốt hơn về thành phố.
The children climbed onto the treehouse for a game of hide and seek.
Lũ trẻ trèo lên nhà cây để chơi trò trốn tìm.
-The cat jumped onto the table and knocked over a vase.
Con mèo nhảy lên bàn và làm đổ một cái bình.
She jumped onto the stage to join the performance.
Cô ấy nhảy lên sân khấu để tham gia vào màn biểu diễn.
-He put the book onto the shelf after finishing it.
Anh ấy đặt cuốn sách lên kệ sau khi đọc xong.
The workers put the boxes onto the truck for delivery.
Các công nhân đặt các thùng hàng lên xe tải để giao hàng.
-She drove onto the highway and increased her speed.
Cô ấy lái xe lên xa lộ và tăng tốc độ.
-He drove onto the bridge to cross the river.
Anh ấy lái xe lên cầu để vượt qua sông.

///////////////
Chuyển qua
-Can we move onto the next item on the agenda?
-////
. Focus onto
Meaning: To concentrate on something specific.
Example sentences:
We need to focus onto finding a solution to this problem. (Chúng ta cần tập trung vào việc tìm ra giải pháp cho vấn đề này.)
The teacher asked the students to focus onto the main points of the lesson. (Giáo viên yêu cầu học sinh tập trung vào những điểm chính của bài học.)
-Could you expand onto your idea a bit more? (Bạn có thể mở rộng ý tưởng của mình thêm một chút không?)
The writer expanded onto the character’s backstory in the next chapter. (Tác giả đã mở rộng thêm về quá khứ của nhân vật trong chương tiếp theo.)
-I only touched onto the main points during the presentation. (Tôi chỉ đề cập đến những điểm chính trong bài thuyết trình.)
Let’s touch onto the budget during the next meeting. (Chúng ta hãy đề cập đến ngân sách trong cuộc họp tiếp theo.)
As soon as the sale started, people jumped onto the opportunity to buy products at discounted prices. (Ngay khi bắt đầu giảm giá, mọi người đã nhanh chóng nắm bắt cơ hội mua sản phẩm với giá giảm.)
-I placed the picture frame onto the shelf in the living room. It looks much better above the sofa, where it can be seen clearly by everyone.

Vietnamese:
Tôi đặt khung ảnh lên trên kệ trong phòng khách. Nó trông đẹp hơn nhiều khi được đặt trên sofa, nơi mọi người có thể nhìn thấy rõ ràng.

I placed the bowl onto the counter after I finished mixing the ingredients. It’s important to keep everything organized, so I don’t make a mess in the kitchen. Afterward, I put the lid onto the pot and turned off the stove.

Vietnamese:
Tôi đặt cái bát lên trên mặt bàn bếp sau khi đã trộn xong nguyên liệu. Việc giữ mọi thứ gọn gàng rất quan trọng để tôi không làm bừa bộn trong bếp. Sau đó, tôi đậy nắp lên trên cái nồi và tắt bếp.

drive/Climb /jump/put/onto

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nothing like someone/something
idiom

unmatched
There’s no comparison to
There’s nothing better t

incomparable

not at all similar to someone or something:
not nearly as good as:
Used to emphasize how good or enjoyable something is

Meaning: Used to say that something is unique or exceptionally good.

A

Không có gì bằng; không bằng;nó không giống như
EX: -He looks nothing like his brother.
-I have got one, too, but it’s nothing like that one.
Mình cũng có 1 em, nhưng ko phải loại này.
-It was very upsetting because nothing like that had ever happened before.”.
Điều này rất khó chịu vì trước đây không có chuyện như thế xảy ra”.
-No, it was nothing like that.
Không, không phải là như vậy.
-There’s nothing like a good book to relax after a long day. (Không gì tuyệt vời bằng một cuốn sách hay để thư giãn sau một ngày dài.)
There’s nothing like waking up to the smell of fresh coffee in the morning. (Không gì tuyệt vời bằng việc thức dậy với mùi cà phê thơm vào buổi sáng.)
There’s nothing like spending quality time with loved ones. (Không gì tuyệt vời bằng việc dành thời gian chất lượng với những người yêu thương.)
-I’ve tried many different types of ice cream, but there’s nothing like this homemade flavor. (Tôi đã thử nhiều loại kem khác nhau, nhưng không có loại nào ngon bằng hương vị tự làm này.)
-This restaurant’s food is nothing like as good as the one we went to last week. (Món ăn của nhà hàng này không ngon bằng nhà hàng chúng ta đi tuần trước.)
Her singing voice is nothing like as good as her sister’s. (Giọng hát của cô ấy không hay bằng chị gái của cô ấy.)
-This beach is nothing like it used to be; it’s too crowded now. (Bãi biển này không còn như trước nữa; bây giờ quá đông người.)
This town has changed a lot; it’s nothing like it used to be. (Thị trấn này đã thay đổi rất nhiều; nó không còn như trước nữa.)
-After a long day of work, there is nothing like a good night’s sleep to recharge.
Sau một ngày dài làm việc, không có gì tuyệt vời bằng một giấc ngủ ngon để nạp lại năng lượng.
-There is nothing like a true friend to support you through thick and thin.
Không có gì tuyệt vời bằng một người bạn chân thành để hỗ trợ bạn trong mọi hoàn cảnh.
There is nothing like a true friend to listen to your problems without judgment.
Không có gì tuyệt vời bằng một người bạn chân thành để lắng nghe những vấn đề của bạn mà không phán xét.
-There is nothing like exploring ourselves in different ways. I love discovering something new about myself and others.

There ís nothing like
Nothing like it
Nothing like as good as
: Nothing like it used to be( không còn như trước nữa)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

cup final (n)

Final game
Decisive match
Championship match
Finals (chung kết)
Decider

the last game in a competition between teams, usually in football or rugby, for a cup:
the final match in a sports competition in which the winners are awarded a cup

A

Losing in the cup final was disappointing, but they vowed to come back stronger next year.
Thua trận chung kết cúp thật đáng thất vọng, nhưng họ thề sẽ trở lại mạnh mẽ hơn vào năm sau.
They had to accept defeat after losing in the cup final.
Họ phải chấp nhận thất bại sau khi thua trận chung kết cúp.
5. Attend the cup finalTrận đấu chung kết
EX:-It’s a dream for any player to play in the cup final. (Đó là giấc mơ của bất kỳ cầu thủ nào khi được chơi trong trận chung kết cúp.)
The players were nervous but excited to play in the cup final. (Các cầu thủ lo lắng nhưng hào hứng khi được chơi trong trận chung kết cúp.)
-Reaching the cup final is a great achievement for any team. (Giành quyền tham dự trận chung kết cúp là một thành tựu lớn đối với bất kỳ đội bóng nào.)
They were disappointed to not reach the cup final. (Họ thất vọng vì không thể vào chung kết cúp.)
-The team celebrated their cup final victory with their fans. (Đội bóng đã ăn mừng chiến thắng trong trận chung kết cúp cùng với người hâm mộ.)
A cup final victory is the ultimate goal for any team. (Chiến thắng trong trận chung kết cúp là mục tiêu cuối cùng của mọi đội bóng.)
-Losing in the cup final was disappointing, but they vowed to come back stronger next year.
Thua trận chung kết cúp thật đáng thất vọng, nhưng họ thề sẽ trở lại mạnh mẽ hơn vào năm sau.
They had to accept defeat after losing in the cup final.
Họ phải chấp nhận thất bại sau khi thua trận chung kết cúp.

/Attend the cup final/Play in the Cup Final/. Reach the Cup Final( vào vòng chung kết)/Lose in the cup final
Cup Final Victory/ Win the cup final
Watch the cup final

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Out of trouble

Meaning: Avoid getting into difficult situations
Free from difficulties or problems:

No longer in a dangerous or problematic situation: The phrase can also indicate that a person or situation has moved past a point of potential danger or trouble.

Example: Once the repairs were completed, the car was out of trouble and running smoothly again.

”"”It means that having something which keeps them busy will prevent them from causing mischief, causing or inviting trouble in their lives, or, for example, getting involved in anything illegal, taking drugs, drinking too much, etc. But it would be very rare for it to mean financial trouble.

It’s an idiomatic expression, though, and doesn’t necessarily refer to any particular type of trouble. Sometimes it’s just something people say and is not to be taken literally.””””
‘’’'’It’s just a common saying because when people have nothing to do, they can be more vulnerable to problems such as depression, drinking, irresponsible behavior, etc. It has nothing to do with your finances or not being able to pay your bills. Most people say it in jest; that is, in a joking way. I may say to you, “It’s good that you’re working hard. It will you keep you out of trouble,” but I do not really think you’re a troublemaker, and I am not being rude. So, as both Fin & Dre suggested, it’s possible that the comment was used in jest; as a joke.

Additionally, my guess is that when he continued with, “But maybe you are a troublemaker,” he probably sensed that you misunderstood his comment, and was just trying make an awkward situation better.’’’’’’

A

Ra khỏi rắc rối
xa rắc rối
khỏi phiền toái; tránh xa rắc rối
EX: - He was lucky to get out of trouble after the car accident. (Anh ấy may mắn thoát khỏi tai nạn xe hơi.)
Example: The company managed to get out of trouble by cutting costs. (Công ty đã xoay sở thoát khỏi khó khăn bằng cách cắt giảm chi phí.)
Example: She was relieved to get out of trouble with the police. (Cô ấy nhẹ nhõm khi thoát khỏi cảnh sát.)
- How did you get yourself out of trouble this time?
Vietnamese: Bạn đã thoát khỏi rắc rối lần này như thế nào?
-It’s important to stay out of trouble, especially when traveling alone. (Điều quan trọng là tránh gặp rắc rối, đặc biệt khi đi du lịch một mình.)
Example: The kids promised to stay out of trouble while their parents were away. (Những đứa trẻ hứa sẽ ngoan ngoãn khi bố mẹ đi vắng.)
Example: The company has been trying to stay out of trouble with the government. (Công ty đã cố gắng tránh gặp rắc rối với chính phủ.)
- It’s time to get myself out of this trouble.
Vietnamese: Đã đến lúc tôi phải thoát khỏi rắc rối này.
English: He’s in deep trouble, but I hope he can get out of it.
Vietnamese: Anh ta đang gặp rắc rối lớn, nhưng tôi hy vọng anh ta có thể thoát khỏi nó.
-: I’m trying to stay out of trouble, but it’s hard.
Vietnamese: Tôi đang cố gắng tránh xa rắc rối, nhưng thật khó.
English: He’s always getting himself into trouble.
Vietnamese: Anh ấy luôn tự tìm rắc rối cho mình.
: I’m trying to stay out of trouble, but it’s hard.
Vietnamese: Tôi đang cố gắng tránh xa rắc rối, nhưng thật khó.
English: He’s always getting himself into trouble.
Vietnamese: Anh ấy luôn tự tìm rắc rối cho mình.
-After paying the fine, she was finally out of trouble with the authorities.
-My friend was in a tough situation because she was about to miss an important interview. I drove her to the location, and we barely made it on time. Afterward, she thanked me, saying she was so glad to be out of trouble. I’m always happy to help a friend in need.

Vietnamese:
Bạn tôi đã gặp phải tình huống khó khăn vì cô ấy sắp bỏ lỡ một cuộc phỏng vấn quan trọng. Tôi đã lái xe đưa cô ấy đến địa điểm và chúng tôi chỉ vừa kịp giờ. Sau đó, cô ấy cảm ơn tôi và nói rằng cô ấy thật sự vui vì đã thoát khỏi rắc rối. Tôi luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn bè khi cần.

Get out of trouble
Stay out of trouble

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Due (adj)

Scheduled
Forecast

,pending,Expected

expected to happen, arrive, or be completed at a particular time.

A

-Đến hạn; dự kiến
EX: -The deadline for the application is due soon. - Hạn nộp đơn sắp đến.
The train is due to depart at 6 AM. - Tàu lửa dự kiến khởi hành lúc 6 giờ sáng.
The concert is due to start in an hour. - Buổi hòa nhạc dự kiến bắt đầu trong một giờ nữa.
-The report is due on Friday. - Báo cáo phải nộp vào thứ Sáu.
The baby is due next month. - Em bé dự sinh tháng tới.
The flight is due to arrive at 3 PM. - Chuyến bay dự kiến đến lúc 3 giờ chiều.
-The payment is due next week. - Thanh toán đến hạn tuần sau.
The project is due for completion by the end of the year. - Dự án dự kiến hoàn thành vào cuối năm.
She is due for a promotion. - Cô ấy đến lúc được thăng chức.
-“The new book release is due this summer.”

Sự phát hành sách mới dự kiến vào mùa hè này.
“The rent payment is due on the 1st of every month.”

Tiền thuê nhà phải được thanh toán vào ngày mồng 1 mỗi tháng.
“The results are due to be announced tomorrow.”

Kết quả dự kiến sẽ được công bố vào ngày mai.
-My internship time is due soon. And I have not got something ready yet. And I know it is all my fault.
-My report is due tomorrow, so I’ve been working on it all day. I hope I can finish it on time. I’m almost done, but I need to review a few sections before submitting it. I’m a bit stressed, but I’ll make sure it’s ready before the deadline.

Vietnamese:
Báo cáo của tôi phải nộp vào ngày mai, nên tôi đã làm việc suốt cả ngày. Tôi hy vọng có thể hoàn thành đúng hạn. Tôi gần xong rồi, nhưng tôi cần kiểm tra lại vài phần trước khi nộp. Tôi hơi căng thẳng, nhưng tôi sẽ đảm bảo nó sẵn sàng trước thời hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Itinerary (n)

Schedule
Plan
Route

(plural itineraries)

​a plan of a journey, including the route and the places that you visit

A

hành trình, con đường đi; lộ trình
EX:-A flexible itinerary allows travelers to adapt to unexpected changes or opportunities.
Lịch trình linh hoạt cho phép du khách thích nghi với những thay đổi hoặc cơ hội bất ngờ.
With a flexible itinerary, we can decide spontaneously where to go and what to do.
Với một lịch trình linh hoạt, chúng tôi có thể quyết định tự phát đi đâu và làm gì.
The backpackers preferred a flexible itinerary to explore the country at their own pace.
Những người đi du lịch ba lô thích một lịch trình linh hoạt để khám phá đất nước theo tốc độ của riêng họ.
-We need to create a detailed itinerary for our business trip to include all meetings, appointments, and travel arrangements.
-Để chuyến công tác thành công, chúng tôi cần lập một kế hoạch chi tiết bao gồm tất cả các cuộc họp, cuộc hẹn và phương tiện đi lại.
The travel agency provided us with a detailed itinerary outlining every stop on our European tour.
Đại lý du lịch cung cấp cho chúng tôi một kế hoạch chi tiết về mọi điểm dừng trong chuyến du lịch châu Âu của chúng tôi.
She spent hours crafting a detailed itinerary for her family’s vacation, ensuring everyone’s interests were considered.
Cô ấy dành hàng giờ để lập kế hoạch chi tiết cho kỳ nghỉ của gia đình, đảm bảo mọi sở thích của mọi người đều được xem xét.
-Due to unforeseen circumstances, we had to change the itinerary for our trip.
Do những trường hợp không lường trước, chúng tôi phải thay đổi lịch trình cho chuyến đi của mình.
-The tour guide provided us with a daily itinerary outlining the activities for each day.
Hướng dẫn viên cung cấp cho chúng tôi một lịch trình hàng ngày phác thảo các hoạt động cho mỗi ngày.
-If you follow the itinerary, you’ll have plenty of time to explore each destination.
Nếu bạn tuân theo lịch trình, bạn sẽ có nhiều thời gian để khám phá từng điểm đến.

Flexible itinerary
Detailed itinerary
Change the itinerary
Daily itinerary
Follow the itinerary

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Lavender (n)

​a garden plant with bunches of purple flowers with a sweet smell

A

Hoa oải hương
EX:-I love the scent of lavender.

Tôi yêu mùi hương của hoa oải hương.
She’s wearing a beautiful lavender dress.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím oải hương rất đẹp.
Let’s plant some lavender in the garden.

Chúng ta hãy trồng một ít hoa oải hương trong vườn.
Lavender oil is great for relaxation.

Dầu oải hương rất tốt để thư giãn.
The room was filled with the calming aroma of lavender.

Căn phòng tràn ngập mùi hương dịu nhẹ của hoa oải hương.
Her eyes are a lovely shade of lavender.

Đôi mắt cô ấy có màu tím oải hương rất đẹp.
I added some dried lavender to my bath.

Tôi đã thêm một ít hoa oải hương khô vào bồn tắm.
The lavender fields were in full bloom.

Những cánh đồng oải hương đang nở rộ.
Lavender is often used in aromatherapy to promote sleep.

Oải hương thường được sử dụng trong liệu pháp hương thơm để thúc đẩy giấc ngủ.
-The lavender field was a sea of purple.
Cánh đồng oải hương như một biển tím.
She wore a beautiful lavender dress.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím nhạt rất đẹp.
Lavender oil is known for its relaxing properties.
Dầu oải hương nổi tiếng với đặc tính thư giãn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Countertop (n)

A flat surface for working on, especially in a kitchen; a worktop.

A

They gathered around the marble countertop for a cooking class.

EX:They gathered around the marble countertop for a cooking class.

Họ tụ tập xung quanh mặt bàn làm việc bằng đá cẩm thạch cho lớp học nấu ăn.
-The countertop is too high for me to reach comfortably. - Mặt bàn bếp quá cao so với tầm với của tôi.
-The countertop is made of granite. - Mặt bàn bếp được làm bằng đá granit.
Wipe down the countertop after use. - Lau sạch mặt bàn bếp sau khi sử dụng.
I need more countertop space for cooking. - Tôi cần nhiều không gian mặt bàn bếp hơn để nấu ăn.
-I’m going to install a new countertop in the kitchen. - Tôi sẽ lắp đặt một mặt bàn bếp mới trong nhà bếp.
The countertop is scratched from the knives. - Mặt bàn bếp bị xước bởi dao.
-I’m going to replace the old countertop with a new one. - Tôi sẽ thay thế mặt bàn bếp cũ bằng một cái mới.
-She placed the fruit bowl on the countertop. - Cô ấy đặt bát trái cây lên mặt bàn.
-The countertop in the office kitchen is always messy. - Mặt bàn trong bếp văn phòng luôn bừa bộn.
After I finished baking, I made sure to wipe down the countertop to remove any flour or sugar. It’s important to clean the countertop regularly to avoid any buildup of dirt or bacteria, especially after preparing food.

Vietnamese:
Sau khi tôi hoàn thành việc nướng bánh, tôi chắc chắn lau chùi mặt bàn bếp để loại bỏ bất kỳ bột mì hay đường nào. Việc lau dọn mặt bàn bếp thường xuyên rất quan trọng để tránh tích tụ bụi bẩn hoặc vi khuẩn, đặc biệt là sau khi chuẩn bị thức ăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

editorial (adj)
editor (n)

Publishing

Liên quan đến việc vận hành hoặc chuẩn bị tài liệu để xuất bản.
Relating to the commissioning or preparing of material for publication
connected with the task of preparing something such as a newspaper, a book or a television or radio programme, to be published or broadcast
A person who is in charge of and determines the final content of a newspaper magazine or multiauthor book

A

The editorial staff worked tirelessly to meet the deadline for the special edition. (Nhân viên biên tập làm việc không ngừng nghỉ để kịp thời hạn cho ấn bản đặc biệt.)
The newspaper’s editorial staff includes experienced journalists and editors. (Nhân viên biên tập của tờ báo bao gồm các nhà báo và biên tập viên giàu kinh nghiệm.)Biên tập viên
EX:-She works as an editorial assistant at a popular magazine.
Cô làm trợ lý biên tập tại một tạp chí nổi tiếng.
-The editorial meeting focused on upcoming social issues.
Cuộc họp biên tập tập trung vào các vấn đề xã hội sắp
-The editorial meeting today focused on the upcoming cover story. (Cuộc họp biên tập hôm nay tập trung vào câu chuyện trang bìa sắp tới.)
During the editorial meeting, the team brainstormed ideas for new features. (Trong cuộc họp biên tập, nhóm đã đưa ra ý tưởng cho các tính năng mới.)
The editorial meeting is an important opportunity for staff to share feedback and ideas. (Cuộc họp biên tập là cơ hội quan trọng để nhân viên chia sẻ phản hồi và ý tưởng.)
-The editorial comment criticized the government’s handling of the crisis. (Bài bình luận biên tập chỉ trích cách xử lý khủng hoảng của chính phủ.)
The newspaper’s editorial comment on climate change was well-received by readers. (Bài bình luận của tờ báo về biến đổi khí hậu được độc giả đón nhận tích cực.)
The editorial comment section is a platform for the publication to express its views. (Mục bình luận biên tập là nơi để ấn phẩm bày tỏ quan điểm của mình.)
-I’ve been working as an editorial assistant for a local magazine, and my main job is to help edit articles before they are published. Sometimes, I have to check grammar and punctuation, while other times, I help with the structure to ensure the content is clear and engaging for readers.

Vietnamese:
Tôi đang làm trợ lý biên tập cho một tạp chí địa phương, và công việc chính của tôi là giúp biên tập các bài viết trước khi chúng được xuất bản. Đôi khi, tôi phải kiểm tra ngữ pháp và dấu câu, trong khi đôi khi, tôi giúp sắp xếp cấu trúc để đảm bảo nội dung rõ ràng và thu hút người đọc.

Editorial staff
Editorial meeting
Editorial cartoon
Editorial comment

41
Q

Reporter (n)

Journalist

​a person who collects and reports news for newspapers, radio or television
Someone or something that reports.

A

-Phóng viên; nhà báo
EX:-As a freelance reporter, she had the freedom to choose her own stories and assignments.
Là một nhà báo tự do, cô ấy có quyền tự do lựa chọn những câu chuyện và nhiệm vụ của riêng mình.
Freelance reporters often face challenges in finding consistent work and income.
Các phóng viên tự do thường phải đối mặt với những thách thức trong việc tìm kiếm công việc và thu nhập ổn định
-The war reporter risked her life to capture the horrors of the conflict on camera.
Nhà báo chiến trường đã mạo hiểm mạng sống của mình để ghi lại những sự kinh hoàng của cuộc xung đột bằng máy quay.
-The political reporter asked the candidate tough questions about their opinion on climate change.
Phóng viên chính trị đã đặt câu hỏi khó cho ứng cử viên về quan điểm của họ về biến đổi khí hậu.
-The sports reporter interviewed the winning team after the championship game.
Phóng viên thể thao đã phỏng vấn đội vô địch sau trận chung kết.
-She is a famous reporter for a major news network.

Cô ấy là một phóng viên nổi tiếng của một mạng lưới tin tức lớn.
The reporter asked the witness several questions about the accident.

Phóng viên hỏi nhân chứng một số câu hỏi về vụ tai nạn.
The reporter’s job is to gather information and write stories.

Công việc của phóng viên là thu thập thông tin và viết bài báo.
The reporter missed the breaking news because of traffic.

Phóng viên bỏ lỡ tin tức nóng vì kẹt xe.

Freelance Reporter (A journalist who works independently and sells their stories to various media outlets.)

War/Political/Celebrity Reporter

42
Q

Readership (n)
***reader - a person who reads

e.g.) Mark is an avid reader, he likes history.

readership - the amount of readers who read a certain material regarded collectively.

e.g.) Wikipedia has a readership of 20 million.

audience, subscribers, followers

the group of people who regularly read a particular newspaper, magazine, etc.:
The magazine has

A

I’ve been writing a blog for a few months now, and recently, I’ve been trying to expand my readership. I started sharing my posts on social media, and I’ve noticed more people are reading and commenting on my articles. It’s exciting to see the blog grow and attract new readers.

Vietnamese:
Tôi đã viết một blog được vài tháng rồi, và gần đây tôi đang cố gắng mở rộng đối tượng độc giả của mình. Tôi bắt đầu chia sẻ các bài viết của mình trên mạng xã hội, và tôi nhận thấy có nhiều người đọc và bình luận vào các bài viết của tôi hơn. Thật thú vị khi thấy blog phát triển và thu hút được độc giả mới.Loạt độc giả
EX:-The magazine has a readership of over 250,000.
-The magazine has a large readership. - Tạp chí này có lượng độc giả lớn.
The newspaper is trying to attract a younger readership. - Báo đang cố gắng thu hút độc giả trẻ hơn.
The website has a growing readership. - Trang web có lượng độc giả ngày càng tăng.
The book has a niche readership. - Cuốn sách có lượng độc giả nhỏ, chuyên biệt.
The author is trying to broaden their readership. - Tác giả đang cố gắng mở rộng lượng độc giả.
The magazine’s readership is primarily female. - Độc giả của tạp chí chủ yếu là nữ.
The article attracted a wide readership. - Bài báo thu hút được nhiều độc giả.
The newspaper’s readership is declining. - Lượng độc giả của báo đang giảm.
The blog has a loyal readership. - Blog có lượng độc giả trung thành.

43
Q

KEEP UP ( PHRASE)
Bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì

My salary is failing to keep up with inflation. (Lương của tôi không đủ để theo kịp lạm phát.)

Giữ liên lạc với ai

How many of his friends from primary school does John keep up with? (John còn giữ liên lạc với bao nhiêu người bạn của anh ta từ thời tiểu học?)

Tiếp tục được cập nhật thông tin về điều gì

Jenny likes to keep up with the latest sports news. (Jenny rất thích cập nhật những tin tức thể thao mới nhất.)

Tiếp tục làm hay trả tiền cho cái gì đó một cách thường xuyên, theo chu kỳ

Kathy is struggling to keep up with the bank loans. (Kathy vật lộn để trả tiền cho khoản nợ ngân hàng.)-keep up (with somebody/something)

maintain, continue, meet

to make something continue at its present level and not allow it to fall:
​to move, make progress or increase at the same rate as somebody/something
To continue at the same rate or level

A

Theo kịp
EX:-Slow down—I can’t keep up!
I can’t keep up with all the changes.
Wages are not keeping up with inflation.
-Can you keep up with the fast pace of this class? - Bạn có thể theo kịp tốc độ nhanh của lớp học này không? (theo kịp: keep up with)
She’s trying to keep up with her younger sister. - Cô ấy đang cố gắng theo kịp em gái của mình.
I can’t keep up with all the new technology. - Tôi không thể theo kịp tất cả công nghệ mới.
The company is struggling to keep up with demand. - Công ty đang vật lộn để đáp ứng nhu cầu. (đáp ứng: meet)
he economy is growing fast, and it’s hard to keep up. - Kinh tế đang phát triển nhanh chóng, và thật khó để theo kịp.
She’s always trying to keep up with the latest fashion trends. - Cô ấy luôn cố gắng theo kịp những xu hướng thời trang mới nhất.
The country is investing heavily in education to keep up with other nations. - Quốc gia đang đầu tư mạnh vào giáo dục để theo kịp các quốc gia khác.
-Many friends keep up with each other’s lives through social media.
Nhiều bạn bè theo dõi cuộc sống của nhau qua mạng xã hội.
She does not keep up with the latest social trends.

Cô ấy không theo kịp các xu hướng xã hội mới nhất
How do you keep up with social changes in your community?

44
Q

Undergo(v)
Underwent(v)

go through, suffer, endureexperience,

undergo something to experience something, especially a change or something unpleasantf you undergo a change, an unpleasant experience etc, it happens to you or is done to you

A

Trải qua hoặc phải chịu (điều gì đó, điển hình là điều gì đó khó chịu hoặc khó khăn)
-EX:Many teenagers undergo peer pressure during high school.
Nhiều thanh thiếu niên phải chịu áp lực từ bạn bè khi còn học trung học.
Individuals undergoing therapy often seek professional help for mental health issues.
Các cá nhân đang được trị liệu thường tìm kiếm sự trợ giúp chuyên nghiệp cho các vấn đề sức khỏe tâm thần.
Workers undergo training to improve their skills and productivity in companies.
Người lao động được đào tạo để nâng cao kỹ năng và năng suất của họ trong các công ty.
-The patient underwent a series of tests. - Bệnh nhân trải qua một loạt các xét nghiệm.
The software is undergoing updates. - Phần mềm đang được cập nhật.
-The country is undergoing a period of economic growth. - Đất nước đang trải qua giai đoạn tăng trưởng kinh tế.
The building is undergoing renovations. - Tòa nhà đang được cải tạo.
She underwent a complete transformation after losing weight. - Cô ấy đã trải qua một sự thay đổi hoàn toàn sau khi giảm cân.
-Some children undergo a complete transformation when they become teenagers.
-The third floor of my university is undergoing construction.

45
Q

librarian(n)

Library worker

Người phụ trách hoặc hỗ trợ thư viện.
A person in charge of or assisting in a library

A

người công tác thư viện, cán bộ thư viện, thư viện viên
-The librarian helped students find books in the library.
Thủ thư đã giúp sinh viên tìm sách trong thư viện.
-The librarian organized a reading event for children in town.
Thủ thư đã tổ chức sự kiện đọc sách cho trẻ em ở thị trấn.
-The librarian helped me find a book about dinosaurs.

Thư viện viên giúp tôi tìm một cuốn sách về khủng long.
She wants to be a librarian when she grows up.

Cô ấy muốn trở thành thư viện viên khi lớn lên.
-The librarian is very knowledgeable about different authors.

Thư viện viên rất hiểu biết về các tác giả khác nhau.
-The librarian recommended some interesting books to me.
Thư viện viên giới thiệu cho tôi một số cuốn sách thú vị.
The librarian is creating a new display for the library.
Thư viện viên đang tạo một màn hình hiển thị mới cho thư viện.

46
Q

Earplug (n)

Ear protector

A piece of wax rubber or cotton wool placed in the ear as protection against noise water or cold aira piece of soft material that you put into your ear to keep out noise or water

A

Đồ bịt tai; nút tai
EX:-I always use earplugs at concerts to protect my hearing.
Tôi luôn sử dụng nút tai khi đi hòa nhạc để bảo vệ thính giác.
Many people do not wear earplugs during loud events.
Nhiều người không đeo nút tai trong các sự kiện ồn ào.
-Earplugs can help you sleep better in noisy environments.

Nút tai có thể giúp bạn ngủ ngon hơn trong môi trường ồn ào.
These earplugs are great for blocking out airplane noise.
Những nút tai này rất tốt để chặn tiếng ồn của máy bay.
-Swimming earplugs prevent water from entering your ears.

Nút tai bơi lội ngăn nước vào tai.
Earplugs are essential for musicians who practice in loud spaces.

Nút tai là cần thiết cho các nhạc sĩ luyện tập trong không gian ồn ào.
-Earplugs are a great gift for people who live near airports.
Nút tai là một món quà tuyệt vời cho những người sống gần sân bay.
The earplugs didn’t block out all the noise, but they helped.
Nút tai không chặn được hết tiếng ồn nhưng cũng giúp ích được.

47
Q

PANEL (N)

Committee
Board

Group

a group of specialists who give their advice or opinion about something; a group of people who discuss topics of interest on television or radio

A

BAN; nhóm người tham gia hội thảo, nhóm người tham gia tiết mục “trả lời câu đố” … (ở đài phát thanh, đài truyền hình); cuộc hội thảo… (ở đài phát thanh, đài truyền hình…)
EX:-The expert panel recommended new policies to improve education.
Ban chuyên gia đề xuất các chính sách mới để cải thiện giáo dục.
-The company hired an expert panel to evaluate their marketing strategy.
Công ty thuê một ban chuyên gia để đánh giá chiến lược tiếp thị của họ.
-The government formed an expert panel to study the effects of climate change.
Chính phủ thành lập một ban chuyên gia để nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu.
-The interview panel asked the candidate about their experience.
Ban tuyển dụng hỏi ứng viên về kinh nghiệm của họ.
-The candidate made a good impression on the interview panel.
Ứng viên gây ấn tượng tốt với ban tuyển dụng.
-The panel discussion on climate change was insightful.
Cuộc thảo luận bàn tròn về biến đổi khí hậu rất sâu sắc.
The students organized a panel discussion about the future of technology.
Sinh viên tổ chức một cuộc thảo luận bàn tròn về tương lai của công nghệ.
-he judging panel consists of experts from various fields.”

“Ban giám khảo gồm những chuyên gia từ các lĩnh vực khác nhau.”
“The results will be announced after the judging panel has completed their evaluations.”

“Kết quả sẽ được công bố sau khi ban giám khảo hoàn tất việc đánh giá.”
“The judging panel has a tough job because they need to choose the best candidate from many qualified applicants.”

“Ban giám khảo có một công việc khó khăn vì họ cần chọn ứng viên xuất sắc nhất từ nhiều người đủ tiêu chuẩn.”

Expert panel: A group of specialists who provide advice or opinions on a particular subject.
Interview panel:A group of people who interview candidates for a job or position.
Panel discussion: A formal meeting where a group of people discuss a topic
Judging panel: ban giám khảo

48
Q

hygienists (n)/haɪˈdʒiːnɪst/
DENTAL hygienists

; oral hygienist, dental therapist, oral therapist,dental assistant, den

a person who works with a dentist and whose job is to clean people’s teeth and gums and give them advice about keeping them clean

A

người làm cùng nha sĩ chuyên làm sạch răng cho bệnh nhân, vệ sinh viên
EX:-My dental hygienist recommended using an electric toothbrush to improve my oral health. (Nha sĩ vệ sinh răng miệng khuyên tôi sử dụng bàn chải đánh răng điện để cải thiện sức khỏe răng miệng.)
I visit my dental hygienist for a cleaning every six months. (Tôi đi khám nha sĩ vệ sinh răng miệng để vệ sinh răng miệng sáu tháng một lần.)
-The hygienist cleaned my teeth and polished them. - Nha sĩ vệ sinh răng miệng đã làm sạch răng và đánh bóng cho tôi.
I have an appointment with the hygienist next week. - Tôi có hẹn với nha sĩ vệ sinh răng miệng tuần tới.
The hygienist taught me how to floss properly. - Nha sĩ vệ sinh răng miệng đã dạy tôi cách dùng chỉ nha khoa đúng cách.
My hygienist recommended using an electric toothbrush. - Nha sĩ vệ sinh răng miệng khuyên tôi nên dùng bàn chải đánh răng điện.
-My hygienist recommended using a waterpik to improve my gum health. - Nha sĩ vệ sinh răng miệng khuyên tôi sử dụng máy tăm nước để cải thiện sức khỏe nướu răng.
I’m nervous about my first visit to the hygienist. - Tôi lo lắng về lần đầu tiên đến gặp nha sĩ vệ sinh răng miệng.
-My hygienist is very gentle and makes me feel comfortable during my appointments. - Nha sĩ vệ sinh răng miệng rất nhẹ nhàng và khiến tôi cảm thấy thoải mái trong các cuộc hẹn.
I appreciate the hygienist’s thorough cleaning and education about oral health. - Tôi đánh giá cao việc vệ sinh răng miệng kỹ lưỡng và giáo dục về sức khỏe răng miệng của nha sĩ vệ sinh răng miệng.

49
Q

complimentary (adj)

without charge, no cost;free of charge;

​given free,

A

Được cung cấp hoặc cung cấp miễn phí.
-EX:-The hotel offered us complimentary tickets to the local theater. (Khách sạn tặng chúng tôi vé miễn phí đến nhà hát địa phương.)
As a loyal customer, I received complimentary tickets to the concert. (Là một khách hàng trung thành, tôi nhận được vé miễn phí đến buổi hòa nhạc.)
-We enjoyed a delicious complimentary breakfast before exploring the city. (Chúng tôi thưởng thức bữa sáng miễn phí ngon miệng trước khi khám phá thành phố
-The gym provided complimentary fitness classes for its members. (Cơ sở thể dục cung cấp các lớp thể dục miễn phí cho thành viên.)
The hotel offered complimentary Wi-Fi access in all rooms. (Khách sạn cung cấp dịch vụ Wi-Fi miễn phí trong tất cả các phòng.)
-We enjoyed the delicious complimentary breakfast at the resort.”
Vietnamese: Chúng tôi thưởng thức bữa sáng miễn phí ngon tuyệt tại khu nghỉ dưỡng.
With every purchase, you’ll receive a complimentary gift.”
Vietnamese: Với mỗi lần mua hàng, bạn sẽ nhận được một món quà tặng miễn phí.
Example: “The spa offered a complimentary gift to new customers.”
-The lawyer provided a complimentary consultation to discuss my legal options.”
Vietnamese: Luật sư cung cấp tư vấn miễn phí để thảo luận về các lựa chọn pháp lý của tôi.
Example: “The doctor offered a complimentary consultation for new patients.”
Vietnamese: Bác sĩ cung cấp tư vấn miễn phí cho bệnh nhân mới.
-“The wine store provided complimentary samples of their different wines.”
-I’ve not known about the complimentary consultation of therapy about mental health issues; if it has a program, I will try as soon as possible.

  1. Complimentary ticket/gift
  2. Complimentary breakfast
  3. Complimentary services
  4. Complimentary consultation:A free meeting or advice session.
  5. Complimentary sample
50
Q

None (pronoun/ adverb)

;Not at all;no one, nobody, nothing

not one of a group of people or things; not any

A

Không một ai; không có
EX:-None of your business. - Không phải việc của bạn.
None of us want to go there. - Không ai trong chúng tôi muốn đi đó.
I called everyone but none answered. - Tôi gọi cho mọi người nhưng không ai trả lời.
None of these options are correct. - Không có lựa chọn nào đúng cả.
I have none of those things. - Tôi không có những thứ đó.
None of them came to the party. - Không ai trong số họ đến bữa tiệc.
I asked for help but none was offered. - Tôi nhờ giúp đỡ nhưng không ai giúp.
There is none left to eat. - Không còn gì để ăn cả.

-She had none of the qualities needed for the job.

Cô ấy không có những phẩm chất cần thiết cho công việc.
None of the students attended the school event.

Không có học sinh nào tham dự sự kiện của trường.

The party had none of the expected guests.

Bữa tiệc không có khách mời dự kiến.

-I lost my keys. I looked everywhere for them but couldn’t find them. I checked my pockets, my bag, and even under the couch. There were none to be found.

Vietnamese:
Tôi làm mất chìa khóa. Tôi tìm kiếm mọi nơi nhưng không thể tìm thấy. Tôi kiểm tra túi quần, túi xách và thậm chí cả dưới ghế sofa. Không tìm thấy chiếc nào cả.

5 Common Passages with the Word “None”
Passage 1: Grocery Shopping
English:
I went to the grocery store and bought apples, bananas, and oranges. I didn’t buy any pears or grapes. There were none left on the shelves.

Vietnamese:
Tôi đi siêu thị và mua táo, chuối và cam. Tôi không mua lê hay nho. Không còn quả nào trên kệ cả.

Passage 2: Job Interview
English:
The interviewer asked me about my previous work experience. I told her I had worked at three different companies. None of them were in the same industry.

Vietnamese:
Người phỏng vấn hỏi tôi về kinh nghiệm làm việc trước đây. Tôi nói với cô ấy rằng tôi đã làm việc tại ba công ty khác nhau. Không có công ty nào trong cùng một ngành.

Passage 3: Restaurant Order
English:
The waiter asked if I wanted any dessert. I said, “No, thank you. I’m full. I don’t want any dessert at all. None for me.”

Vietnamese:
Người phục vụ hỏi tôi có muốn tráng miệng không. Tôi nói, “Không, cảm ơn. Tôi no rồi. Tôi không muốn tráng miệng chút nào cả. Không có phần của tôi.”
-I asked my family what they wanted for dinner, and everyone had a different idea. Some wanted pizza, others preferred pasta, but in the end, none of them could agree on what to eat. So, I decided to make a big salad with a variety of toppings, so everyone would be happy.

Vietnamese:
Tôi hỏi gia đình tôi họ muốn ăn gì cho bữa tối, và mỗi người đều có một ý tưởng khác nhau. Một số người muốn pizza, những người khác thì thích pasta, nhưng cuối cùng không ai trong số họ đồng ý với nhau về việc ăn gì. Vì vậy, tôi quyết định làm một món salad lớn với nhiều loại topping, để mọi người đều hài lòng.

51
Q

https://lygiavien.com/blogs/banh-kem-banh-ngot-pastry-cake/su-khac-nhau-giua-cake-va-pastry-so-luoc-ve-lich-cua
https://www.foodpeoplevn.com/wp-content/uploads/2019/01/puff-pastry-chuan.jpg
pastry
/ˈpeɪstri/

, sweet bread, sweet rolls, desserts; cakes; Baked goods

a small cake made using pastry

A

Bánh ngọt
EX:-I love to eat pastries in the morning. - Tôi thích ăn bánh ngọt vào buổi sáng.
The bakery sells a variety of delicious pastries. - Tiệm bánh bán nhiều loại bánh ngọt ngon.
She baked a batch of pastries for the tea party. - Cô ấy nướng một mẻ bánh ngọt cho tiệc trà.
-Would you like to try some of these new pastries? - Bạn có muốn thử một số loại bánh ngọt mới này không?
-I’m craving some chocolate pastries right now. - Tôi đang thèm những chiếc bánh ngọt sô cô la ngay bây giờ.
The coffee shop offers a wide selection of pastries. - Quán cà phê cung cấp nhiều loại bánh ngọt.
Pastries are often served with coffee or tea. - Bánh ngọt thường được phục vụ cùng cà phê hoặc trà.
-Pastries are a popular breakfast food in many countries. - Bánh ngọt là món ăn sáng phổ biến ở nhiều nước.
- Every Sunday, I visit a cozy café near my house where they serve the most amazing pastries. Their cinnamon rolls are a favorite of mine, and I also love their lemon tarts. I usually have a cup of coffee with the pastries, and it’s a relaxing way to spend my morning.

Vietnamese:
Mỗi Chủ nhật, tôi đều ghé thăm một quán cà phê ấm cúng gần nhà, nơi họ phục vụ những món bánh ngọt tuyệt vời nhất. Bánh quế quế quế của họ là món yêu thích của tôi, và tôi cũng rất thích bánh tart chanh của họ. Tôi thường uống một cốc cà phê kèm theo bánh ngọt, và đó là một cách thư giãn để bắt đầu buổi sáng của tôi.

52
Q

brokerage (n)
broker (n):​a person who buys and sells things for other people

Company

Firm

an organization that buys and sells foreign money, shares in companies, etc. for other people:
​the business of being a broker

A

SỰ MÔI GIỚI; NGHỀ MÔI GIỚI
Broker được hiểu là nhà môi giới chứng khoán trung gian, họ sẽ đứng ra thực hiện giao dịch cho người mua và bán để được nhận hoa hồng như thỏa thuậ
-Trong thị trường tài chính Broker được xem như là sàn môi giới chứng khoán, đóng vai trò trung gian giúp kết nối giữa người mua và người bán, giữa nhà đầu tư nhỏ lẻ với các bên cung cấp lớn khác. Và để có thể giao dịch hiệu quả các nhà đầu tư cần lựa chọn cho mình được các sàn môi giới uy tín, đáp ứng được các yêu cầu giao dịch của mình.
-They hired an insurance brokerage to find the best deals on auto insurance.
Họ thuê một công ty môi giới bảo hiểm để tìm những ưu đãi tốt nhất về bảo hiểm ô tô.
The insurance brokerage offered a wide range of insurance products.
Công ty môi giới bảo hiểm cung cấp một loạt các sản phẩm bảo hiểm.
She worked as an insurance broker for a large insurance brokerage firm.
Cô ấy làm việc như một môi giới bảo hiểm cho một công ty môi giới bảo hiểm lớn.
-We hired a real estate broker to help us find a new home.
(Chúng tôi thuê một môi giới bất động sản để giúp chúng tôi tìm một ngôi nhà mới.)
-He opened a stock brokerage account to invest in the stock market.
(Anh ấy mở một tài khoản môi giới chứng khoán để đầu tư vào thị trường chứng khoán.)
My stock brokerage firm charges a commission for each trade.
(Công ty môi giới chứng khoán của tôi tính phí hoa hồng cho mỗi giao dịch.)
-They signed a contract with a top real estate brokerage in the city.
-A full-service brokerage offers a variety of financial services and personalized advice.
He preferred a full-service brokerage for more comprehensive investment strategies.
Một công ty môi giới đầy đủ dịch vụ cung cấp nhiều loại dịch vụ tài chính và tư vấn cá nhân hóa.
Anh ấy thích công ty môi giới đầy đủ dịch vụ để có các chiến lược đầu tư toàn diện hơn.
-I’m currently looking to buy a new apartment, so I contacted a real estate brokerage to help me with the process. They provided me with several listings based on my preferences and budget. The agents are very helpful and have guided me through every step, from viewing properties to finalizing the deal.

Vietnamese:
Hiện tại, tôi đang tìm mua một căn hộ mới, vì vậy tôi đã liên hệ với một công ty môi giới bất động sản để giúp tôi trong quá trình này. Họ đã cung cấp cho tôi một số danh sách các bất động sản phù hợp với sở thích và ngân sách của tôi. Các nhân viên môi giới rất nhiệt tình và đã hướng dẫn tôi qua từng bước, từ việc xem nhà cho đến hoàn tất giao dịch.

Insurance brokerage
Real estate brokerage
Stock brokerage
Full-service brokerage
Online brokerage
Brokerage firm/house

53
Q

Border (v)

Edge

Outline

to form a line along or around the edge of something
to form a line around the edge of something:

(of a country or an area) to share a border with another country or area

A

-BAO QUANH/ viền//Tiếp giáp; giáp với; ;là đường biên của cái gì
ex:-The lake is bordered by mountains. - Hồ được bao quanh bởi núi. (bao quanh: surround)
The path is bordered by wildflowers. - Con đường được bao quanh bởi hoa dại. (bao quanh: surround)
The window is bordered by curtains. - Cửa sổ được bao quanh bởi rèm cửa.
-The forest borders the river. - Rừng giáp với sông. (giáp: border)
The picture frame is bordered in gold. - Khung ảnh được viền vàng. (viền: border)
The field is bordered by trees. - Ruộng được bao quanh bởi cây
-They decided to border the pond with decorative rocks.

Họ quyết định bao quanh ao bằng những viên đá trang trí.
-The fields are bordered by tall trees.
-The company will border the new building with a landscaped garden.

Công ty sẽ bao quanh tòa nhà mới bằng một khu vườn cảnh quan.
-I love how the curtains border the windows, giving the room a cozy and inviting feel. The soft fabric frames the view outside while adding a pop of color to the room. The curtains don’t just cover the windows, but they also border the walls, enhancing the entire room’s appearance.

Vietnamese:
Tôi rất thích cách mà những chiếc rèm viền quanh cửa sổ, mang lại cho căn phòng một cảm giác ấm cúng và mời gọi. Vải mềm mại tạo thành khung cho khung cảnh bên ngoài trong khi thêm một chút màu sắc cho căn phòng. Những chiếc rèm không chỉ che cửa sổ mà còn viền quanh các bức tường, làm tăng thêm vẻ đẹp của toàn bộ căn phòng.

54
Q
A
55
Q

Pier (n)

a long structure sticking out from the land over the sea, where people can walk or large boats can be tied, sometimes with restaurants and places of entertainment on it

A

Bến tàu; cầu tàu; ( nhô ra ngoài)
EX:The fishing pier was crowded with people on the weekend.
Cầu câu cá đông đúc vào cuối tuần.
I caught my first fish from the fishing pier when I was a kid.
Tôi bắt được con cá đầu tiên từ cầu câu cá khi còn nhỏ.
-The children loved jumping off the end of the wooden pier into the cool water.
Trẻ em thích nhảy xuống nước mát từ đầu cầu gỗ.
-We walked out onto the wooden pier to enjoy the ocean breeze.
Tôi đi ra đầu cầu gỗ để tận hưởng gió biển.
-Let’s go for a walk on the pier.
Vietnamese: Chúng ta đi dạo trên bến tàu nhé.
-We caught a lot of fish from the pier.
Vietnamese: Chúng tôi bắt được rất nhiều cá từ bến tàu.
-There’s a great restaurant on the pier.
Vietnamese: Có một nhà hàng tuyệt vời trên bến tàu.
-They’re building a new fishing pier.
Vietnamese: Họ đang xây dựng một bến tàu đánh cá mới.
- The view from the pier is amazing.
Vietnamese: Cảnh tượng từ bến tàu thật tuyệt vời.
-Be careful walking on the slippery pier.
Vietnamese: Cẩn thận khi đi trên bến tàu trơn trượt.
-Last weekend, I visited the beach and decided to take a walk on the pier. It was such a peaceful experience, with the sound of waves crashing against the posts and the breeze coming off the water. I love walking to the end of the pier and looking out at the ocean. It’s the perfect place to relax and clear your mind.

Vietnamese:
Cuối tuần trước, tôi đã đến bãi biển và quyết định đi dạo trên cảng. Đó là một trải nghiệm thật yên bình, với âm thanh của sóng vỗ vào các cột trụ và làn gió mát từ mặt nước. Tôi rất thích đi bộ đến cuối cảng và nhìn ra biển. Đây là nơi lý tưởng để thư giãn và xua tan những suy nghĩ.

Wooden Pier
Fishing Pier

56
Q

TIRE (N)

Wheel

a rubber ring, usually filled with air, that fits around the wheel of a car, bicycle, or other vehicle:

A

vàng bánh xe, lốp xe, vỏ xe, lắp lốp
EX:-“I bought all-season tires for my car to handle various weather conditions.”
Tôi đã mua lốp xe mùa nào cũng được cho xe của mình để xử lý các điều kiện thời tiết khác nhau.
Example 2: “All-season tires are convenient for places with mild winters and hot summers.”
Lốp xe mùa nào cũng được rất tiện lợi cho những nơi có mùa đông nhẹ và mùa hè nóng bức.
-It’s a good idea to check your spare tire regularly to make sure it’s in good condition. (Nên kiểm tra lốp dự phòng thường xuyên để đảm bảo nó trong tình trạng tốt.)
-Make sure you have a spare tire in your car before you go on a long trip. (Hãy chắc chắn rằng bạn có lốp dự phòng trong xe trước khi đi du lịch đường dài.)
- I’ve been using all-weather tires for years and have never had any problems.

Tôi đã sử dụng lốp xe đa dụng trong nhiều năm và chưa bao giờ gặp bất kỳ vấn đề gì.
10. All-weather tires are a good investment for people who want to be prepared for any weather.

Lốp xe đa dụng là một khoản đầu tư tốt cho những người muốn chuẩn bị cho mọi thời tiết.
11. Do you think all-weather tires are necessary for driving in the city?

Anh/chị nghĩ lốp xe đa dụng có cần thiết cho việc lái xe trong thành phố không?
12. My mechanic recommended all-weather tires for my car.

Thợ máy của tôi khuyên dùng lốp xe đa dụng cho chiếc xe của tôi.
13. All-weather tires are generally more expensive than regular tires.

Lốp xe đa dụng thường đắt hơn lốp xe thông thường.
14. I need to check the tread depth on my all-weather tires.

Tôi cần kiểm tra độ mòn của lốp xe đa dụng.
15. All-weather tires are a good option for people who don’t want to change their tires twice a year.

Lốp xe đa dụng là một lựa chọn tốt cho những người không muốn thay lốp hai lần một năm.

All-Season/weather Tire
Spare tire

57
Q

Navigate (v)

handle ; cope with, tackle

to find the right way to deal with a difficult or complicated situation
to understand or deal with something complicated

A

Xử lí; tìm cách giải quyết một tình huống khó khăn hoặc phức tạp.
EX:-He struggled to navigate the complexities of his new job. (Anh ấy gặp khó khăn trong việc xử lý những vấn đề phức tạp của công việc mới.)
The company is trying to navigate the complexities of the global market. (Công ty đang cố gắng đối phó với những vấn đề phức tạp của thị trường toàn cầu.)
Navigating the complexities of relationships can be challenging. (Xử lý những vấn đề phức tạp trong các mối quan hệ có thể khó khăn.)
-The team worked together to navigate the challenges of the project. (Nhóm làm việc cùng nhau để vượt qua những thách thức của dự án.)
She was able to navigate the challenges of raising a child with special needs. (Cô ấy đã có thể vượt qua những thách thức của việc nuôi dạy một đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt.)
-We need to navigate the challenges of climate change. - Chúng ta cần vượt qua những thách thức của biến đổi khí hậu.
-We need to navigate the challenges of aging. - Chúng ta cần vượt qua những thách thức của tuổi già.
-Navigating the situation with a difficult client can be tricky.
Xử lý tình huống với một khách hàng khó tính có thể rất khó khăn.
She learned how to navigate the situation with grace and professionalism.
Cô ấy đã học cách xử lý tình huống một cách duyên dáng và chuyên nghiệp.
-Navigating obstacles in the project required creativity and perseverance.
Xử lý các trở ngại trong dự án yêu cầu sự sáng tạo và kiên trì.

Navigate a situation
Navigate the challenges
Navigate the complexities
Navigate obstacles

58
Q

Linear (adj)

Progressive

Progressing from one stage to another in a single series of steps sequential
going from one thing to another in a single series of stages

A

Tiến triển từ giai đoạn này sang giai đoạn khác theo một chuỗi các bước; tuần tự.
EX:-In a linear process, each stage must be completed before moving to the next.
Trong một quy trình tuyến tính, mỗi giai đoạn phải được hoàn thành trước khi chuyển sang giai đoạn tiếp theo.
She explained the linear process of how the product is developed.
Cô ấy giải thích quy trình tuyến tính về cách sản phẩm được phát triển.
-The course is designed to ensure a linear progression of skills.
Khóa học được thiết kế để đảm bảo sự tiến triển tuyến tính của các kỹ năng.
Linear progression in learning helps build a strong foundation.
Sự tiến triển tuyến tính trong học tập giúp xây dựng nền tảng vững chắc.
-She followed a linear path in her academic career, starting as an assistant professor and moving to full professor.
Cô ấy đã theo một con đường tuyến tính trong sự nghiệp học thuật của mình, bắt đầu là trợ lý giáo sư và tiến lên giáo sư chính.

Linear/Linear proccess/progression/path

59
Q

Essence (N)

Core
Nature
the Essential point

[uncountable] the most important quality or feature of something, that makes it what it is

A

He tried to summarize the essence of the argument in his presentation.
Anh ấy đã cố gắng tóm tắt bản chất của lập luận trong bài thuyết trình của mình.
Understanding the essence of the argument helps in forming a solid opinion.
Hiểu được bản chất của lập luận giúp hình thành một quan điểm vững chắc.
The essence of the argument is that both sides need to compromise.
Bản chất của lập luận là cả hai bên cần phải thỏa hiệp.Bản chất
EX:-The essence of the problem lies in the lack of communication.
Bản chất của vấn đề nằm ở sự thiếu giao tiếp.
-To find a solution, we must first understand the essence of the problem.
Để tìm ra giải pháp, chúng ta phải hiểu trước bản chất của vấn đề.
-She struggled to convey the essence of the idea to her team.
Cô ấy gặp khó khăn trong việc truyền đạt bản chất của ý tưởng đến nhóm của mình.
-He was able to capture the essence of the message in a few sentences.
Anh ấy đã có thể nắm bắt bản chất của thông điệp trong vài câu.
-In essence, he’s a kind person. (Về bản chất, anh ấy là một người tốt bụng.)
In essence, the problem is a lack of communication. (Về cơ bản, vấn đề là thiếu giao tiếp.)
In essence, her argument is that we should invest more in education. (Về bản chất, lập luận của cô ấy là chúng ta nên đầu tư nhiều hơn vào giáo dục.)
-The essence of friendship is trust. (Bản chất của tình bạn là sự tin tưởng.)
-The song captures the essence of the feeling of love. (Bài hát nắm bắt được bản chất của cảm giác yêu thương.)
-Freedom is the very essence of human life. (Tự do là cốt lõi của cuộc sống con người.)

The very essence of
. Essence of the argument
Essence of the problem/idea/message/matter
In essence= Về bản chất
The essence of
Capture the essence

60
Q

slip through someone’s fingers

Fail To Catch; miss out on

If you allow an opportunity or a person to slip through your fingers, you lose it, him, or her through not taking care or making an effort:
an opportunity to achieve or have something is wasted

A

Something) slip through fingers” = tuột khỏi bàn tay -> nghĩa là đánh mất cơ hội.
EX:-The opportunity slipped through my fingers. - Cơ hội đã tuột khỏi tay tôi.
Don’t let this chance slip through your fingers. - Đừng để cơ hội này tuột khỏi tay bạn.
-I had the chance to buy that rare book, but it slipped through my fingers.

Tôi đã có cơ hội mua cuốn sách hiếm đó, nhưng nó đã tuột khỏi tay tôi.
She let the perfect job opportunity slip through her fingers because she didn’t apply in time.

Cô ấy đã để cơ hội việc làm hoàn hảo tuột khỏi tay vì không nộp đơn kịp thời.
The solution to the problem seemed within reach, but it slipped through my fingers at the last moment.

Giải pháp cho vấn đề có vẻ như sắp đạt được, nhưng nó đã tuột khỏi tay tôi vào phút chót.
He felt regret when he saw the deal slip through his fingers.

Anh ấy cảm thấy hối tiếc khi thấy thương vụ tuột khỏi tay mình.
The chance to travel with friends slipped through our fingers when we didn’t act fast enough.

Cơ hội đi du lịch cùng bạn bè đã tuột khỏi tay chúng tôi khi chúng tôi không hành động đủ nhanh.

61
Q

Invaluable (adj)

Priceless
Irreplaceable
Precious
Essential
Vital

extremely useful:
Priceless, of immeasurable value

A

Vô giá, rất đất giá; giá trị không thể đong đếm
EX:-Her advice was invaluable during the project.

Lời khuyên của cô ấy vô giá trong suốt dự án.
The experience I gained from the internship was invaluable for my career.

Kinh nghiệm tôi có được từ kỳ thực tập là vô giá đối với sự nghiệp của tôi.
-Volunteers provide invaluable support to local charities.

Các tình nguyện viên cung cấp sự hỗ trợ vô giá cho các tổ chức từ thiện địa phương.

The invaluable contributions of teachers shape society’s future leaders.

Những đóng góp vô giá của giáo viên định hình các nhà lãnh đạo tương lai của xã hội.
-The time he spent teaching me was invaluable and greatly appreciated.

Thời gian anh ấy dành để dạy tôi là vô giá và rất được trân trọng.
-The rare book I found is invaluable and will be a great addition to the library.

Cuốn sách hiếm tôi tìm thấy là vô giá và sẽ là một bổ sung tuyệt vời cho thư viện.
The advice she gave me about managing stress was invaluable for handling my workload.

Lời khuyên cô ấy đưa ra về cách quản lý căng thẳng là vô giá trong việc xử lý khối lượng công việc của tôi.

62
Q

Bounce back ( phrase verb)

Recover
Rebound
comeback

Để trở lại tình trạng tốt trước đó
Bắt đầu thành công trở lại sau một giai đoạn khó khăn, hoặc khiến ai đó hoặc điều gì đó làm điều này

A

phục hồi;dùng để chỉ việc ai đó hay thứ gì phục hồi trở lại sau những tại nạn hay khó khăn.;
EX:-He bounced back from the injury and was playing again in a few weeks. - Anh ấy hồi phục nhanh chóng sau chấn thương và đã thi đấu trở lại sau vài tuần.
The economy is expected to bounce back after the recession. - Kinh tế dự kiến sẽ hồi phục sau suy thoái.
She was able to bounce back from the breakup. - Cô ấy đã vượt qua được cú sốc chia tay.
The company is bouncing back from the pandemic. - Công ty đang hồi phục sau đại dịch.
He’s a resilient person who always bounces back. - Anh ấy là một người kiên cường, luôn vượt qua khó khăn.
The stock market is expected to bounce back. - Thị trường chứng khoán dự kiến sẽ phục hồi.
She bounced back from the disappointment and tried again. - Cô ấy vượt qua thất vọng và thử lại.
The team bounced back from the loss and won the next game. - Đội đã vượt qua thất bại và giành chiến thắng trong trận đấu tiếp theo.
-

62
Q

turning-point (n)

Milestone, crucial moment

the time at which a situation starts to change in an important way:
turning point (in something) the time when an important change takes place, usually with the result that a situation improves

A

Dấu ngoặc
-The birth of her child marked a turning point in her life.”

EX:-Having the baby was a turning point in their lives.
-“The birth of her child marked a turning point in her life.”

“Sự ra đời của đứa trẻ đã đánh dấu một bước ngoặt trong cuộc đời cô ấy.”
-“The day he met his mentor was a turning point in his personal growth.”

“Ngày anh gặp người cố vấn của mình là bước ngoặt trong sự phát triển cá nhân của anh.”
“The release of her debut album was a turning point in her music career.”

“Việc phát hành album đầu tay của cô ấy là bước ngoặt trong sự nghiệp âm nhạc của cô.”
“The accident was a turning point for him, leading to a major life change.”

“Tai nạn đó là bước ngoặt đối với anh, dẫn đến một sự thay đổi lớn trong cuộc sống.”
-This is a turning point for the project. - Đây là một bước ngoặt cho dự án.9. The pandemic was a turning point for the global economy. - Đại dịch là một bước ngoặt cho nền kinh tế toàn cầu.
-When I first started my new job, I struggled to adapt to the fast-paced environment. However, after a few months, I reached a turning point. I began to understand the workflow, and my productivity soared. This experience taught me the importance of perseverance and patience.”
Vietnamese: “Khi mới bắt đầu công việc mới, tôi gặp khó khăn trong việc thích nghi với môi trường làm việc nhanh chóng. Tuy nhiên, sau vài tháng, tôi đã đạt được một bước ngoặt. Tôi bắt đầu hiểu được quy trình công việc và năng suất của tôi tăng vọt. Trải nghiệm này dạy tôi tầm quan trọng của sự kiên trì và kiên nhẫn.

a crucial/real/significant turning point
be at/mark/reach a turning point

63
Q

devastated (adjective)
/ˈdevəsteɪtɪd/

Crushed: Overwhel

Ruined (2)

Heartbroken;Shattered: Completely destroyed or broken.

very shocked and upset:
extremely upset and shocked

completely destroyed:

A

Đau lòng; Cú sốc, đau buồn nghiêm trọng, suy sụp
EX:- The breakup devastated her heart. - Chia tay đã làm tan nát trái tim cô ấy.
8. He was devastated by the diagnosis. - Anh ấy rất sốc khi nhận được kết quả chẩn đoán.
9. The rejection devastated his self-esteem. - Bị từ chối đã làm tổn thương lòng tự trọng của anh ấy.
10.She was devastated by the loss of her father.”
“Cô ấy bị tàn phá bởi sự mất mát của cha mình.”
“He felt devastated by the loss of his childhood friend.”
“Anh ấy cảm thấy bị tàn phá bởi sự mất mát của người bạn thời thơ ấu.”
-“She was devastated by the breakup with her long-term partner.”
“Cô ấy bị tàn phá bởi sự chia tay với người bạn đời lâu năm.”
“He felt utterly devastated after the breakup.”
“Anh ấy cảm thấy hoàn toàn bị tàn phá sau khi chia tay.”
-“She was devastated by the news that her favorite restaurant was closing.”
“Cô ấy bị tàn phá bởi tin tức rằng nhà hàng yêu thích của cô sắp đóng cửa.”
-He felt devastated after his presentation was poorly received.”
“Anh ấy cảm thấy bị tàn phá sau khi bài thuyết trình của anh bị đón nhận kém.”

TÀN PHÁ
-The town was devastated by the earthquake.”
“Thị trấn bị tàn phá bởi trận động đất.”
“Residents were devastated by the flood that swept through their homes.”
“Cư dân bị tàn phá bởi lũ lụt đã cuốn trôi qua nhà của họ.”
“The hurricane left many areas devastated.”
“Cơn bão đã để lại nhiều khu vực bị tàn phá.”
-She was devastated by the scandal that affected her reputation.”
“Cô ấy bị tàn phá bởi vụ bê bối đã ảnh hưởng đến danh tiếng của cô.”
“The company’s image was devastated by the scandal.”
“Hình ảnh của công ty bị tàn phá bởi vụ bê bối
- I was devastated by her thought that I took avantage of her.
- Recently, in the north of Viet Nam, the disaster devastated some provinces and caused a lot of people to disappear.
- . Personal Loss
English: “When I heard the news of my grandmother’s passing, I was utterly devastated. She was the heart of our family, and her loss has left a void that can never be filled.”
Vietnamese: “Khi nghe tin bà mất, tôi hoàn toàn suy sụp. Bà là trái tim của gia đình chúng tôi, và sự ra đi của bà đã để lại một khoảng trống không thể lấp đầy.”

  1. Relationship Breakup
    English: “The breakup left me feeling devastated. I had invested so much time and emotion into the relationship, and it was heartbreaking to see it end.”
    Vietnamese: “Cuộc chia tay khiến tôi cảm thấy vô cùng đau khổ. Tôi đã đầu tư rất nhiều thời gian và cảm xúc vào mối quan hệ đó, và thật đau lòng khi thấy nó kết thúc.”
  2. Job Loss
    English: “Losing my job was a devastating blow. It not only affected my financial stability but also my self-esteem. I felt lost and uncertain about the future.”
    Vietnamese: “Mất việc là một cú sốc lớn. Nó không chỉ ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của tôi mà còn cả lòng tự trọng của tôi. Tôi cảm thấy lạc lõng và không chắc chắn về tương lai.”
    -

Devastated by the loss/news/breakup/failure/rejection

2.Devastated by disaster/scandal

64
Q

In vain (n)=adverb phrase

;unsuccessfully:Uselessly; hopeless

unsuccessful; of no value:

A

I’m a hopeless romantic individual who always looks for another person who can understand me. But it was in vain.Vô ích, không có kết quả, không ăn thua gì.
EX:-“I tried to call him, but it was in vain.” - Tôi cố gọi anh ấy nhưng vô ích.
“She pleaded with him not to leave, but her words were in vain.” - Cô ấy cầu xin anh ấy đừng đi, nhưng lời nói của cô ấy vô ích.
“His efforts to save the company were in vain.” - Những nỗ lực của anh ấy để cứu công ty là vô ích.
“They searched for the missing child in vain.” - Họ tìm kiếm đứa trẻ mất tích nhưng không thành công.
“Don’t waste your time trying to convince her. It’s in vain.” - Đừng lãng phí thời gian cố thuyết phục cô ấy. Điều đó vô ích.
“All our efforts were in vain. The project failed.” - Tất cả nỗ lực của chúng ta đều vô ích. Dự án thất bại.
“I tried to explain the situation, but it was in vain.” - Tôi cố giải thích tình hình nhưng vô ích.
“He fought against the disease, but in the end, it was in vain.” - Anh ấy chống lại căn bệnh, nhưng cuối cùng, điều đó vô ích.
“She begged for forgiveness, but her tears were in vain.” - Cô ấy cầu xin tha thứ, nhưng nước mắt của cô ấy vô ích.
-I’m a hopeless romantic individual who always looks for another person who can understand me. But it was in vain.

65
Q

in the midst of something
(phrase)

Surrounded by
Among

In the middle of

in the middle of an event, situation, or activity:
Được bao quanh bởi; giữa
Surrounded by among

A

Đang trong cái gì đó, giữa
I was in the midst of a meeting when my phone rang. - Tôi đang họp thì điện thoại reo.
She found herself in the midst of a crowd. - Cô ấy thấy mình đang ở giữa đám đông.
The city was in the midst of a heatwave. - Thành phố đang trải qua đợt nắng nóng.
He was in the midst of a speech when the lights went out. - Anh ấy đang phát biểu thì đèn tắt.
In the midst of all the chaos, she remained calm. - Giữa tất cả sự hỗn loạn, cô ấy vẫn giữ bình tĩnh.
-The city was in the midst of a storm. - Thành phố đang trải qua cơn bão.
In the midst of all the noise, she couldn’t concentrate. - Giữa tất cả tiếng ồn, cô ấy không thể tập trung.
He was in the midst of a workout when he felt a pain in his leg. - Anh ấy đang tập thể dục thì cảm thấy đau chân.
The country was in the midst of a war. - Đất nước đang trong thời kỳ chiến tranh.
-In Vietnam, some provinces in the north are in the midst of disasters that cause a lot of people to disappear and die.
-In the midst of disappointment, I feel unseen and unoticed. Maybe I’m the misunderstood person. Hey, be optimistic right now. You are not the person like that. You know. I love you. I love myself.
-I’m in the midst of emotional turmoil, I do not know where to go and what to do. I always feel something negative about me and orthers which is extreme toxic things. So i need to release all my emotions out to help myself better.
-In the midst of my emotional chaos, I feel overwhelmed and extremely need to surround myself with those I can talk to.

66
Q

Seedling (n)
/ˈsiːdlɪŋ/
Young tree

Young plant

a young plant or tree grown from a seed
-a very young plant that has grown from a seed:

A

Cây giống con
-Every year, the school encourages students to plant a seedling on Earth Day.
Mỗi năm, trường học khuyến khích học sinh trồng một cây con vào Ngày Trái Đất.
He planted a seedling of tomato in the soil to grow fresh vegetables.
Anh ấy trồng một cây con cà chua vào đất để trồng rau tươi.
////
-She successfully grew a seedling of sunflower in her backyard.
Cô ấy đã trồng thành công một cây con hướng dương trong sân sau nhà.
///
-The plant is still in the seedling stage, so it needs extra care.
Cây vẫn đang ở giai đoạn cây con, vì vậy nó cần được chăm sóc thêm.
-At the seedling stage, the plant is fragile and should be protected from strong winds.
Ở giai đoạn cây con, cây rất dễ tổn thương và nên được bảo vệ khỏi gió mạnh.
////////
-They carefully performed the seedling transplant to avoid damaging the roots.
Họ cẩn thận thực hiện việc chuyển cây con để tránh làm hư hại rễ cây.
After the seedling transplant, you should water the plant well to help it adjust.
Sau khi chuyển cây con, bạn nên tưới nước cho cây thật tốt để giúp cây thích nghi.
-Yesterday, I planted a seedling in the garden. It’s a young tomato plant, and I’m so excited to watch it grow. I make sure to water it every day and give it enough sunlight. I can already see small leaves beginning to sprout. Taking care of seedlings is a rewarding experience because you get to see the growth step by step.”

Vietnamese: “Hôm qua, tôi đã trồng một cây giống trong vườn. Đó là một cây cà chua non, và tôi rất háo hức được chứng kiến nó phát triển. Tôi đảm bảo tưới nước cho nó mỗi ngày và cho nó đủ ánh sáng mặt trời. Tôi đã có thể thấy những chiếc lá nhỏ bắt đầu mọc lên. Chăm sóc các cây giống là một trải nghiệm đáng giá vì bạn sẽ thấy sự phát triển từng bước một.”

/////
“Just like a seedling needs time to grow, we too need patience to reach our goals. Sometimes, it feels like progress is slow, but each day brings us closer to success. If we keep nurturing ourselves with knowledge and effort, we will bloom just like that tiny seedling.”

Vietnamese: “Giống như một cây giống cần thời gian để phát triển, chúng ta cũng cần sự kiên nhẫn để đạt được mục tiêu của mình. Đôi khi, cảm giác như tiến độ rất chậm, nhưng mỗi ngày chúng ta lại gần hơn với thành công. Nếu chúng ta tiếp tục nuôi dưỡng bản thân với kiến thức và nỗ lực, chúng ta sẽ phát triển rực rỡ giống như cây giống bé nhỏ ấy.”

Plant/grow a seedling
Seedling stage
Seedling transplant

66
Q

Merchandise ( n)

Products
Items

Goods

goods that are bought and sold:
goods that are being sold

A

Hàng hóa
The quality of retail merchandise has improved significantly in recent years. (Chất lượng hàng hóa bán lẻ đã được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây)
-The store offers a wide variety of retail merchandise, from clothing to electronics. (Cửa hàng cung cấp nhiều loại hàng hóa bán lẻ, từ quần áo đến điện tử.)
////
-The company specializes in importing wholesale merchandise from overseas. (Công ty chuyên nhập khẩu hàng hóa bán sỉ từ nước ngoài.)
The wholesale merchandise market is highly competitive. (Thị trường hàng hóa bán sỉ rất cạnh tranh.)
////
-Accurate merchandise inventory management is crucial for retailers. (Quản lý hàng tồn kho chính xác là rất quan trọng đối với các nhà bán lẻ.)
-/////
-They sell merchandise at discounted prices during the holiday season.
Họ bán sản phẩm với giá giảm trong mùa lễ hội.
-They carefully display the merchandise to attract more customers.
Họ trưng bày sản phẩm một cách cẩn thận để thu hút nhiều khách hàng hơn.
///
-I went to the mall today to do some shopping. There was a huge variety of merchandise in the store, from clothes to electronics. The salespeople were very helpful and gave me great recommendations. I ended up buying a new phone case, some shoes, and a few accessories. The quality of the merchandise was impressive, and I’m very happy with my purchases.

Vietnamese:
Hôm nay tôi đã đi đến trung tâm thương mại để mua sắm. Có rất nhiều loại hàng hóa trong cửa hàng, từ quần áo đến điện tử. Những nhân viên bán hàng rất nhiệt tình và đã đưa ra những gợi ý tuyệt vời. Cuối cùng, tôi đã mua một cái ốp điện thoại mới, một đôi giày và một vài phụ kiện. Chất lượng hàng hóa thật ấn tượng và tôi rất hài lòng với các món đồ mình mua.
/////
Our small business is starting to sell branded merchandise. We are offering products like tote bags, mugs, and T-shirts with our logo on them. This will help promote our brand and connect with customers in a new way. The merchandise is high quality, and we believe it will be popular among our loyal customers.

Vietnamese:
Doanh nghiệp nhỏ của chúng tôi bắt đầu bán các sản phẩm hàng hóa có thương hiệu. Chúng tôi đang cung cấp các sản phẩm như túi vải, cốc và áo phông có logo của chúng tôi. Điều này sẽ giúp quảng bá thương hiệu và kết nối với khách hàng theo một cách mới. Hàng hóa có chất lượng cao và chúng tôi tin rằng nó sẽ được ưa chuộng trong số các khách hàng trung thành của mình.

Retail merchandise (hàng hóa bán lẻ)
Wholesale merchandise (hàng hóa bán sỉ)
Merchandise inventory (hàng tồn kho)
Buy/ Sell/ Display merchandise

66
Q

Conservation (n)

Protection

Preservation

the protection of plants and animals, natural areas, and interesting and important structures and buildings, especially from the damaging effects of human activity:

A

Sự bảo tồn; sự bảo toàn
Wildlife conservation is essential to protect endangered species.
Bảo tồn động vật hoang dã là điều cần thiết để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Many organizations are working on wildlife conservation to save the habitats.
Nhiều tổ chức đang làm việc về bảo tồn động vật hoang dã để cứu các môi trường sống.
////
Environmental conservation programs help reduce pollution in the city.
Các chương trình bảo tồn môi trường giúp giảm ô nhiễm trong thành phố.
She supports environmental conservation by using eco-friendly products.
Cô ấy hỗ trợ bảo tồn môi trường bằng cách sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.
/////
Using LED lights is a great way to practice energy conservation.
Sử dụng đèn LED là một cách tuyệt vời để thực hành bảo tồn năng lượng.
////
-She always encourages her family to practice water conservation by fixing leaks.
Cô ấy luôn khuyến khích gia đình mình thực hành bảo tồn nước bằng cách sửa các vết rò rỉ.
///
-Forest conservation helps protect biodiversity and supports the environment.
Bảo tồn rừng giúp bảo vệ đa dạng sinh học và hỗ trợ môi trường.
///
-She participated in conservation efforts to preserve endangered plants.
Cô ấy tham gia các nỗ lực bảo tồn để bảo vệ các loài cây có nguy cơ tuyệt chủng.
///
At work, I try to practice energy conservation by turning off computers and office lights when they’re not in use. I also make sure to unplug devices that aren’t needed, like chargers and printers. Our company encourages us to be mindful of energy conservation, and I think it’s important to set a good example for others.

Vietnamese:
Tại nơi làm việc, tôi cố gắng thực hành bảo tồn năng lượng bằng cách tắt máy tính và đèn văn phòng khi không sử dụng. Tôi cũng đảm bảo rút phích cắm các thiết bị không cần thiết, như sạc điện thoại và máy in. Công ty của chúng tôi khuyến khích chúng tôi chú ý đến việc bảo tồn năng lượng, và tôi nghĩ rằng điều quan trọng là phải làm gương cho những người khác.

Wildlife/ Environmental/Energy/Water/ Forest conservation
Conservation effort

66
Q

Newsletter (n)

a printed or electronic document containing information about the recent activities of an organization, sent regularly to the organization’s members:
a short written report of news about a club, organization etc that is sent regularly to people who are interested
-A newsletter is a printed or digital publication that is regularly distributed to a specific group of people, typically containing information about a company, organization, or specific topic of interest. It often includes updates, news, or offers and is usually intended to keep people informed and engaged.

A

bản tin
-You can subscribe to our newsletter for the latest updates on new products.
Bạn có thể đăng ký nhận bản tin của chúng tôi để nhận các cập nhật mới nhất về sản phẩm.
-Many people subscribe to newsletters to stay updated on their favorite topics.
Nhiều người đăng ký nhận bản tin để cập nhật thông tin về những chủ đề yêu thích của họ.
///-
-We send a newsletter every month to keep our customers informed.
Chúng tôi gửi bản tin hàng tháng để giữ cho khách hàng của mình được thông báo.
The company will send a newsletter with information about their new services.
Công ty sẽ gửi bản tin với thông tin về các dịch vụ mới của họ.
////
-I read the newsletter every morning to stay updated on company news.
Tôi đọc bản tin mỗi sáng để cập nhật tin tức công ty.
She enjoys reading the weekly newsletter to learn about the latest events.
Cô ấy thích đọc bản tin hàng tuần để tìm hiểu về các sự kiện mới nhất.
/////
-The company newsletter is a great way to communicate with all employees in one go.
Bản tin công ty là một cách tuyệt vời để giao tiếp với tất cả nhân viên trong một lần.
The company newsletter is sent every month to keep employees informed about company news.
Bản tin công ty được gửi hàng tháng để giữ cho nhân viên được thông báo về tin tức công ty.
///
-I signed up for a fitness program that sends out a weekly newsletter with workout tips, healthy recipes, and motivational stories. The newsletter helps me stay on track with my fitness goals and provides fresh ideas for keeping my workouts interesting. It’s great to have a resource like this that encourages me to maintain a healthy lifestyle.

Vietnamese:
Tôi đã đăng ký tham gia một chương trình thể dục gửi bản tin hàng tuần với các mẹo tập luyện, công thức nấu ăn lành mạnh và những câu chuyện truyền cảm hứng. Bản tin giúp tôi duy trì mục tiêu thể dục của mình và cung cấp những ý tưởng mới để giữ cho các buổi tập luyện luôn thú vị. Thật tuyệt vời khi có một tài nguyên như thế này để khuyến khích tôi duy trì lối sống lành mạnh.
//////
-At work, I’ve been tasked with creating a monthly newsletter to update the team on company news, project updates, and important deadlines. I gather information from different departments and design the newsletter in an easy-to-read format. It’s a fun project, and I think it’s a great way to keep everyone informed and connected, especially when working remotely.

Vietnamese:
Tại nơi làm việc, tôi được giao nhiệm vụ tạo ra một bản tin hàng tháng để cập nhật tin tức công ty, các cập nhật dự án và các hạn chót quan trọng. Tôi thu thập thông tin từ các phòng ban khác nhau và thiết kế bản tin theo định dạng dễ đọc. Đây là một dự án thú vị và tôi nghĩ đây là một cách tuyệt vời để giữ cho mọi người được thông báo và kết nối, đặc biệt khi làm việc từ xa.

Subscribe/Send/Read/ to a newsletter
Company / email/ weekly newsletter

66
Q

Ecosystem (n)

Environmen, habitat

all the living things in an area and the way they affect each other and the environment:

A

Hệ sinh thái
-Marine ecosystems are rich in the biodiversity of various species of fish and coral.
///
-Scientists are studying the impact of climate change on marine ecosystems. (Các nhà khoa học đang nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đối với các hệ sinh thái biển.)
/////
-Protecting ecosystem diversity is essential for the survival of many species. (Bảo vệ đa dạng sinh thái là rất quan trọng cho sự sống còn của nhiều loài.)
Human activities can threaten ecosystem diversity. (Hoạt động của con người có thể đe dọa đa dạng sinh thái.)
///
-Green spaces play a vital role in urban ecosystem health. (Không gian xanh đóng vai trò quan trọng trong sức khỏe hệ sinh thái đô thị.)
/////
-
Passage 2: Ecosystem in the Ocean
English:
The ocean is a complex ecosystem with a variety of marine life. Coral reefs, for example, play a crucial role in supporting biodiversity by providing a habitat for many species of fish and other marine creatures. It’s important for us to protect this ecosystem by reducing pollution and limiting fishing practices that harm the environment. By doing so, we help maintain the balance of life in the ocean.

Vietnamese:
Biển là một hệ sinh thái phức tạp với nhiều loài sinh vật biển khác nhau. Ví dụ, các rạn san hô đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ sự đa dạng sinh học bằng cách cung cấp môi trường sống cho nhiều loài cá và sinh vật biển khác. Việc bảo vệ hệ sinh thái này là rất quan trọng, bằng cách giảm ô nhiễm và hạn chế các hoạt động đánh bắt cá gây hại cho môi trường. Bằng cách đó, chúng ta giúp duy trì sự cân bằng của cuộc sống trong đại dương.

Passage 3: Ecosystem of a Garden
English:
In my garden, I try to create a balanced ecosystem by planting a variety of flowers, vegetables, and herbs. I also make sure to have plenty of insects, like bees and ladybugs, which help pollinate the plants and keep pests under control. It’s fascinating to watch how each element in the garden supports the others. This ecosystem not only makes my garden thrive, but it also contributes to the environment by promoting biodiversity.

Vietnamese:
Trong vườn của mình, tôi cố gắng tạo ra một hệ sinh thái cân bằng bằng cách trồng nhiều loại hoa, rau và thảo mộc. Tôi cũng đảm bảo có đủ các loài côn trùng như ong và bọ rùa, giúp thụ phấn cho cây cối và kiểm soát sâu bệnh. Thật thú vị khi quan sát cách mỗi yếu tố trong vườn hỗ trợ lẫn nhau. Hệ sinh thái này không chỉ giúp vườn của tôi phát triển mà còn đóng góp cho môi trường bằng cách thúc đẩy sự đa dạng sinh học.

Passage 4: Urban Ecosystem
English:
Living in a city means we’re part of an urban ecosystem. While the city may seem far from nature, it’s still home to a variety of plants, animals, and insects that adapt to urban life. For example, pigeons and squirrels are common in many cities. Even small green spaces, like parks and rooftop gardens, contribute to this ecosystem by providing habitats for wildlife and helping improve air quality. It’s important for us to protect these spaces for the health of the urban ecosystem.

Vietnamese:
Sống trong thành phố có nghĩa là chúng ta là một phần của hệ sinh thái đô thị. Mặc dù thành phố có vẻ xa rời thiên nhiên, nhưng nơi đây vẫn là nhà của nhiều loài cây cối, động vật và côn trùng thích nghi với cuộc sống đô thị. Ví dụ, chim bồ câu và sóc là loài phổ biến ở nhiều thành phố. Ngay cả những không gian xanh nhỏ, như công viên và vườn trên mái, cũng đóng góp vào hệ sinh thái này bằng cách cung cấp môi trường sống cho động vật hoang dã và giúp cải thiện chất lượng không khí. Việc bảo vệ những không gian này là rất quan trọng đối với sức khỏe của hệ sinh thái đô thị.
///////////
-

Biodiversity of an ecosystem
Marine Ecosystem (Hệ sinh thái biển)
Ecosystem diversity (Đa dạng sinh thái)
Urban ecosystem (Hệ sinh thái đô thị)
Natural ecosystem

66
Q
A
67
Q

Coral reef (N)

Reef system

Marine reef

an area of coral, the top of which can sometimes be seen just above the sea
-: A coral reef is a large underwater structure made up of dead and living corals. Corals are tiny marine animals that form hard, calcium-rich structures, which together create a reef. Coral reefs are found in warm, shallow ocean waters and are home to a wide variety of marine life. They are sometimes called “rainforests of the sea” because they are so biodiverse.

A

(động vật) dải san hô ngầm; rạn san hô
EX:-A healthy coral reef supports a wide variety of marine life.
Protecting the healthy coral reef is important for preserving biodiversity
///
-The coral reef ecosystem is home to many fish, sea turtles, and other marine species.
Climate change is threatening the coral reef ecosystem
//////////
-oral reef conservation efforts are crucial for protecting marine biodiversity.
Local communities are involved in coral reef conservation programs.
////
-The government is working to stop the coral reef destruction in the area.
//////
-Coral reefs are often called the “rainforests of the sea” because they support a vast number of species. Unfortunately, they are under threat from climate change, pollution, and overfishing. I’ve been learning more about coral reef conservation and how important it is to reduce our carbon footprint and protect marine environments. Many organizations are working to restore damaged reefs, and I try to do my part by avoiding products that harm the ocean, like single-use plastics.

Vietnamese:
Các rạn san hô thường được gọi là “rừng nhiệt đới dưới biển” vì chúng hỗ trợ một số lượng loài sinh vật rất lớn. Thật không may, chúng đang bị đe dọa bởi biến đổi khí hậu, ô nhiễm và khai thác quá mức. Tôi đã tìm hiểu thêm về bảo tồn các rạn san hô và tầm quan trọng của việc giảm thiểu dấu chân carbon của chúng ta và bảo vệ các môi trường biển. Nhiều tổ chức đang làm việc để phục hồi các rạn san hô bị hư hại, và tôi cố gắng làm phần việc của mình bằng cách tránh những sản phẩm gây hại cho đại dương, như nhựa dùng một lần.

Healthy coral reef
Coral reef ecosystem
Coral reef conservation/protection/restoration
-Coral reef destruction

68
Q

Lease (n, v)

Hire agreement,Rent, Hire

to make a legal agreement by which money is paid in order to use land, a building, a vehicle, or a piece of equipment for an agreed period of time

As a noun: A lease is a legal agreement in which one party (the lessor) allows another party (the lessee) to use something, such as property, for a specified period in exchange for payment.
-A legal agreement between a landlord and a tenant, specifying the terms under which property is rented.

As a verb: To lease means to grant the use of something under a lease agreement.

A

Hợp đồng cho thuê ( bất động sản)
Cho thuê, thuê
-The lease agreement states that the tenant must pay the rent on the first of every month.
Before signing the lease agreement, be sure to read all the terms carefully.
Hợp đồng thuê nhà quy định rằng người thuê phải trả tiền thuê vào ngày đầu tiên của mỗi tháng.
Trước khi ký hợp đồng thuê nhà, hãy chắc chắn đọc kỹ tất cả các điều khoản.
//////
-The lease period for the car is two years.
They decided to shorten the lease period to six months.
Thời gian thuê xe là hai năm.
Họ quyết định rút ngắn thời gian thuê xuống còn sáu tháng
///////
-She decided to lease a car instead of buying a new one. (Cô ấy quyết định thuê xe hơi thay vì mua một chiếc mới.)
-Leasing an apartment can be a good option for short-term stays. (Thuê căn hộ có thể là một lựa chọn tốt cho những kỳ nghỉ ngắn hạn.)
They leased an apartment from a private landlord. (Họ thuê một căn hộ từ một chủ nhà tư nhân.)
//////
-I’ve just signed a lease for a new apartment in the city center. The lease is for one year, and I’m really excited about living in this area. The apartment is small but cozy, and it’s in a great location close to shops and public transportation. I was careful to read the terms of the lease before signing, especially the clauses about rent payments and maintenance responsibilities. It’s important to know your rights and obligations before committing to a lease.

Vietnamese:
Tôi vừa ký hợp đồng thuê một căn hộ mới ở trung tâm thành phố. Hợp đồng thuê là một năm, và tôi rất hào hứng khi được sống ở khu vực này. Căn hộ nhỏ nhưng ấm cúng, và nó ở vị trí tuyệt vời, gần các cửa hàng và phương tiện giao thông công cộng. Tôi đã chú ý đọc kỹ các điều khoản trong hợp đồng thuê trước khi ký, đặc biệt là các điều khoản về thanh toán tiền thuê và trách nhiệm bảo trì. Việc hiểu rõ quyền lợi và nghĩa vụ của mình trước khi cam kết vào hợp đồng thuê là rất quan trọng.

Lease Agreement
Lease Period
Lease a car/ apartment

69
Q

periodic (adj) /ˌpɪəriˈɒdɪk/

Regular;Repetitive (Lặp lại)

Periodic (adjective) refers to something that occurs at regular intervals, or is done repeatedly over time. In Vietnamese, it means something that happens at fixed times, such as checks, reviews, or events.

A

Định kì, theo chu kì, thường kì, tuần hoàn
-The company conducts periodic reviews of employee performance. (Công ty tiến hành đánh giá định kỳ hiệu suất của nhân viên.)
A periodic review of financial records is essential for business. (Đánh giá định kỳ hồ sơ tài chính là rất quan trọng đối với kinh doanh.)
///////
-Many people choose to make periodic payments on their loans. (Nhiều người chọn trả góp định kỳ cho khoản vay của họ.)
The subscription fee requires periodic payments each month. (Phí thuê bao yêu cầu thanh toán định kỳ hàng tháng.)
////////
-The car requires periodic maintenance to run smoothly and avoid breakdowns.
/////
-Periodic inspection of fire extinguishers is mandatory in all workplaces.
////
-The doctor recommends a periodic check-up every year to ensure you stay healthy.
A periodic check-up can help detect problems like high blood pressure or cholesterol.
//////
-At my workplace, we have periodic reviews to evaluate our performance. Every three months, our manager meets with us to discuss our progress, challenges, and any goals we need to work on. It’s a great opportunity to get feedback and make improvements. These periodic reviews help keep us on track and ensure we’re meeting expectations. I find them useful because they give me a chance to reflect on my work and set new goals.

Vietnamese:
Tại nơi làm việc của tôi, chúng tôi có các cuộc đánh giá định kỳ để xem xét hiệu quả công việc. Mỗi ba tháng, người quản lý sẽ gặp chúng tôi để thảo luận về tiến độ, những thử thách và các mục tiêu mà chúng tôi cần làm việc. Đây là cơ hội tuyệt vời để nhận phản hồi và cải thiện công việc. Những cuộc đánh giá định kỳ này giúp chúng tôi đi đúng hướng và đảm bảo rằng chúng tôi đáp ứng được kỳ vọng. Tôi thấy chúng rất hữu ích vì chúng cho tôi cơ hội để suy ngẫm về công việc và đặt ra những mục tiêu mới.

Periodic review (đánh giá định kỳ)/payment
Periodic Maintenance (Bảo trì định kỳ)
Periodic Inspection (Kiểm tra định kỳ)
-Periodic Check-up (Khám sức khỏe định kỳ)
Definition: A regular health check-up or examination to monitor health conditions.

70
Q

Logbook (n)

Record Book (Sổ ghi chép), Tracker

an official record of events, especially on a journey in a ship or plane
-A record of a journey or trip, often used by drivers, pilots, or sailors to document their travels.

A

Sổ ghi chép
The pilot recorded all flight data in the log book. (Phi công ghi lại tất cả dữ liệu chuyến bay vào sổ nhật ký.)
-The police officer wrote down all the details of the incident in the log book. (Cảnh sát ghi lại tất cả chi tiết của vụ việc vào sổ nhật ký.)
The mechanic used a log book to track the maintenance history of the car. (Thợ máy sử dụng sổ nhật ký để theo dõi lịch sử bảo dưỡng của xe hơi.)
-Every day, the team writes a report in the log book about the project’s progress.

Vietnamese Translation: Mỗi ngày, nhóm viết báo cáo trong sổ ghi chép về tiến độ của dự án.
The security guard filled in the log book after checking the building’s doors.

Vietnamese Translation: Nhân viên bảo vệ đã điền vào sổ ghi chép sau khi kiểm tra các cửa của tòa nhà.
/////
-Whenever I travel, I keep a logbook of my journey. I write down the places I visit, the experiences I have, and even the people I meet. It’s like a personal diary of my travels. I find that it’s a great way to remember my trips and reflect on the things I’ve seen and done. Sometimes, when I look back at my logbook, I’m reminded of wonderful memories I might have otherwise forgotten.

Vietnamese:
Mỗi khi tôi đi du lịch, tôi giữ một cuốn sổ ghi chép về chuyến đi của mình. Tôi ghi lại những nơi tôi đã đến thăm, những trải nghiệm tôi có, và thậm chí là những người tôi gặp. Nó giống như một cuốn nhật ký cá nhân về các chuyến đi của tôi. Tôi thấy rằng đây là một cách tuyệt vời để nhớ lại những chuyến đi và suy ngẫm về những điều tôi đã thấy và làm. Đôi khi, khi nhìn lại cuốn sổ ghi chép, tôi lại nhớ những kỷ niệm tuyệt vời mà nếu không có thể tôi đã quên mất
///
-I started using a logbook to track my workouts. Every day after I exercise, I record what I did—whether it was running, weightlifting, or yoga. I also note how long I worked out, how I felt during the session, and if I reached my fitness goals. Having a logbook helps me stay motivated and see how much progress I’ve made over time. It’s great for setting new goals and pushing myself to improve.

Vietnamese:
Tôi đã bắt đầu sử dụng một cuốn sổ ghi chép để theo dõi các bài tập thể dục của mình. Mỗi ngày sau khi tập luyện, tôi ghi lại những gì mình đã làm—dù là chạy, nâng tạ hay tập yoga. Tôi cũng ghi chú thời gian tập, cảm giác của tôi trong buổi tập và liệu tôi có đạt được mục tiêu thể chất hay không. Việc có một cuốn sổ ghi chép giúp tôi duy trì động lực và nhìn thấy sự tiến bộ của mình theo thời gian. Nó rất hữu ích để đặt ra các mục tiêu mới và thúc đẩy bản thân cải thiện.

71
Q

striped (adj)

Lined

“Striped” is an adjective used to describe something that has alternating stripes, which are long, narrow bands or lines that are typically different colors. These stripes are usually parallel to each other and can be found on clothing, objects, or animals. For example, a striped shirt has alternating vertical or horizontal bands of color.

A

-Có sọc, có vằn
-The striped shirt was a popular choice among teenagers. (Áo kẻ sọc là lựa chọn phổ biến trong giới trẻ.
/////
-I love wearing my striped pants because they make me look taller.
He prefers to wear striped pants rather than plain ones.
Anh ấy thích mặc quần kẻ sọc hơn là quần trơn.
////////
-She wore striped socks that matched her shoes.
///////
-The wallpaper had a beautiful striped pattern. (Giấy dán tường có họa tiết sọc đẹp mắt.)
The striped pattern on the curtains matched the sofa. (Họa tiết sọc trên rèm cửa rất hợp với ghế sofa.)
////////
-The striped candy had a sweet and fruity flavor. (Kẹo sọc có vị ngọt và hương trái cây.)
She bought a bag of striped candy for the movie night. (Cô ấy mua một túi kẹo sọc cho đêm xem phim.)
/////#
-

Striped Shirt/ Pants/socks
Striped pattern (Họa tiết sọc)
Striped candy (Kẹo sọc)

72
Q

Provided that = if, as long as

Cụm từ “provided that” trong tiếng Anh có thể được sử dụng để diễn đạt điều kiện hoặc yêu cầu trong câu. Nó có ý nghĩa tương tự như “if” (nếu) hoặc “as long as” (miễn là), và thường được dùng để chỉ một điều kiện cần thiết để một sự việc xảy ra. Đây là cách dùng phổ biến của “provided that”.

A

Nếu, miễn là
Diễn đạt điều kiện cần thiết để một sự việc xảy ra
-: You can go to the party, provided that you finish your homework first.

Vietnamese: Bạn có thể đi đến bữa tiệc, miễn là bạn hoàn thành bài tập trước.

English: I will give you the promotion, provided that you meet all the performance targets.

Vietnamese: Tôi sẽ trao bạn thăng chức, miễn là bạn đạt được tất cả các mục tiêu về hiệu suất.
/////
“Provided that” thay thế cho “if” hoặc “as long as”
“Provided that” có thể thay thế cho “if” hoặc “as long as” trong các câu điều kiện.
-: I will help you with the project, provided that you are on time for the meeting.

Vietnamese: Tôi sẽ giúp bạn với dự án, miễn là bạn đến đúng giờ cho cuộc họp.
//////
. Dùng trong các hợp đồng hoặc văn bản pháp lý
Trong các hợp đồng, tài liệu pháp lý hoặc văn bản trang trọng, “provided that” thường được dùng để chỉ các điều khoản hoặc điều kiện cụ thể.
-The lease agreement is valid, provided that the tenant pays rent on time every month.

Vietnamese: Hợp đồng thuê sẽ có hiệu lực, với điều kiện là người thuê thanh toán tiền thuê đúng hạn mỗi tháng.
/////////
You can borrow my car, provided that you return it by 5 PM. (Bạn có thể mượn xe của tôi, với điều kiện là bạn trả lại trước 5 giờ chiều.)
I’ll help you with the project, provided that you do your part. (Tôi sẽ giúp bạn với dự án, với điều kiện là bạn làm phần của mình.)
We can go on vacation next month, provided that we save enough money. (Chúng ta có thể đi nghỉ vào tháng sau, với điều kiện là chúng ta tiết kiệm đủ tiền.)
The company will offer a promotion, provided that the employee meets the performance targets. (Công ty sẽ đề nghị thăng chức, với điều kiện là nhân viên đáp ứng được mục tiêu hiệu suất.)
You can attend the party, provided that you dress appropriately. (Bạn có thể tham dự bữa tiệc, với điều kiện là bạn ăn mặc phù hợp.)

73
Q

So ( được đặt ở cuối câu)

So” được dùng ở cuối câu để nhấn mạnh hoặc giải thích một kết luận hợp lý.
“Reasonably so” là một cách dùng phổ biến khi bạn muốn khẳng định rằng điều gì đó là hợp lý hoặc có lý trong một tình huống cụ thể.
Cấu trúc này thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp, đặc biệt là khi bạn muốn chứng minh một lý do hoặc mức độ hợp lý cho một hành động, cảm xúc hoặc tình huống nào đó.

A

They were late for the party, reasonably so, because they got stuck in traffic.
Vietnamese: Họ đến muộn bữa tiệc, và điều đó là hợp lý, vì họ bị kẹt xe.
///
He was very angry about the decision, reasonably so.

Vietnamese: Anh ấy đã rất tức giận về quyết định đó, và điều đó là hợp lý.

English: The movie was quite long, reasonably so, given the detailed plot.

Vietnamese: Bộ phim khá dài, và điều đó là hợp lý, khi xem xét cốt truyện chi tiết.
//////
She was upset about the situation, reasonably so, given how much effort she put in.

Vietnamese: Cô ấy đã rất buồn về tình huống đó, và điều đó là hợp lý, khi xem xét công sức mà cô ấy đã bỏ ra.
//
: The manager is strict about deadlines, reasonably so, since the project is behind schedule.

Vietnamese: Người quản lý nghiêm khắc về thời hạn, và điều đó là hợp lý, vì dự án đang bị trễ tiến độ.

English: He was late for the meeting, reasonably so, considering the heavy traffic.

Vietnamese: Anh ấy đến muộn cuộc họp, và điều đó là hợp lý, khi xét đến giao thông tắc nghẽn.

74
Q

purifier (n)ˈpjʊə.rɪ.faɪ.ər/
Cleaner device
Purification system

a machine or a substance that removes harmful substances from something:

A

Máy lọc
I just bought an air purifier to help with the dust in my apartment.

Vietnamese: Tôi vừa mua một máy lọc không khí để giúp giảm bụi trong căn hộ của mình.

English: The air purifier in the living room works very well, especially during allergy season.

Vietnamese: Máy lọc không khí trong phòng khách hoạt động rất tốt, đặc biệt là trong mùa dị ứng.
/////////
-We installed a water purifier to ensure the water is safe for drinking.

Vietnamese: Chúng tôi đã lắp đặt một máy lọc nước để đảm bảo nước uống an toàn.

English: The water purifier removes chlorine and other chemicals from the tap water.

Vietnamese: Máy lọc nước loại bỏ clo và các hóa chất khác trong nước máy.#
//////
-He bought a portable purifier because he spends a lot of time traveling.

Vietnamese: Anh ấy mua một máy lọc di động vì anh ấy dành nhiều thời gian đi du lịch.
///
Make sure to replace the purifier filter every six months for optimal performance.

Vietnamese: Hãy chắc chắn thay thế lọc máy lọc mỗi sáu tháng để đảm bảo hiệu suất tối ưu.

English: The purifier filter in my air cleaner needs to be changed soon.

Vietnamese: Lọc máy lọc trong thiết bị lọc không khí của tôi cần được thay thế sớm.

Air purifier
Water purifier
Portable purifier
Purifier filter

75
Q

Scour (v)

Search
Hunt
Explore
Investigate

-to search very carefully and thoroughly through an area, a document etc
-to search a place or thing very carefully in order to try to find something:

A

sục tìm; lùng sục
-They scoured the internet for reviews of the new restaurant. (Họ đã lục tìm trên internet để tìm đánh giá về nhà hàng mới.)
We scoured the internet for hours, but couldn’t find the video we were looking for. (Chúng tôi đã lục tìm trên internet hàng giờ, nhưng không thể tìm thấy video mình đang tìm.)
//////
-They scoured the shops for a specific brand of coffee. (Họ đã lục tìm các cửa hàng để tìm một thương hiệu cà phê cụ thể.)
///
-We scoured the market for the lowest prices on groceries. (Chúng tôi đã lục tìm thị trường để tìm giá thấp nhất cho các mặt hàng tạp hóa.)
///////
-The researcher scoured the archives for old documents. (Nhà nghiên cứu đã lục tìm tài liệu lưu trữ để tìm các tài liệu cũ.)
They scoured the archives for evidence to support their theory. (Họ đã lục tìm tài liệu lưu trữ để tìm bằng chứng hỗ trợ lý thuyết của họ.)
/////////-

Scour the internet (Lục tìm trên internet)/shop/market/
Scour the archives (Lục tìm tài liệu lưu trữ)

76
Q

solicit (v)

Request

Ask

to ask for something in a persuasive and determined way:

A

Khẩn khoản, kêu gọi
-The charity organization is soliciting donations to help the victims of the disaster. (Tổ chức từ thiện đang kêu gọi quyên góp để giúp đỡ nạn nhân của thảm họa.)
They are soliciting donations to build a new school in the village. (Họ đang kêu gọi quyên góp để xây dựng một ngôi trường mới trong làng.)
///////
-The company is soliciting feedback from customers to improve its products. (Công ty đang kêu gọi phản hồi từ khách hàng để cải thiện sản phẩm của mình.)
The teacher is soliciting feedback from students to enhance the course. (Giáo viên đang kêu gọi phản hồi từ học sinh để nâng cao khóa học.)
//////
-The student is soliciting advice from professors on research topics. (Sinh viên đang kêu gọi lời khuyên từ giáo sư về chủ đề nghiên cứu.)
The couple is soliciting advice from a marriage counselor. (Cặp đôi đang kêu gọi lời khuyên từ một tư vấn viên hôn nhân.)
///////
-The political candidate is soliciting support from voters. (Ứng cử viên chính trị đang kêu gọi sự hỗ trợ từ cử tri.)

Solicit donations (Kêu gọi quyên góp)
Solicit feedback (Kêu gọi phản hồi)
Solicit advice (Kêu gọi lời khuyên)
-Solicit support (Kêu gọi sự hỗ trợ)

77
Q

Parade (n)
/pəˈreɪd/

a large number of people walking or in vehicles, all going in the same direction, usually as part of a public celebration of something:

A

Cuộc diễu hành, cuộc diễu binh
-The parade route was lined with people cheering and waving flags. (Tuyến đường diễu hành được bao quanh bởi những người cổ vũ và vẫy cờ.)
The city closed several streets to accommodate the parade route. (Thành phố đóng cửa một số đường phố để phục vụ tuyến đường diễu hành.)
////////
-The parade band consisted of musicians from local schools. (Đoàn nhạc diễu hành bao gồm các nhạc sĩ từ các trường học địa phương.)
The parade band’s performance was energetic and inspiring. (Biểu diễn của đoàn nhạc diễu hành đầy năng lượng và truyền cảm hứng.)
//////
The children wore colorful parade costumes to the event. (Trẻ em mặc trang phục diễu hành đầy màu sắc đến sự kiện.)
The parade costumes were designed to represent different cultures. (Trang phục diễu hành được thiết kế để đại diện cho các nền văn hóa khác nhau.)

Parade route (Tuyến đường diễu hành)
Parade band (Đoàn nhạc diễu hành)
Parade costume (Trang phục diễu hành)

78
Q

freight train = goods train

Merchandise train

a train that carries goods rather than people

A

tàu hàng
-We watched the freight train pass by from the bridge. (Chúng tôi quan sát chuyến tàu hàng đi qua từ trên cầu.)
The freight train was delayed due to heavy snowfall. (Chuyến tàu hàng bị trì hoãn do tuyết rơi dày.)
///
-The children waved at the passing freight train.
-The freight train’s journey took several days to complete.

79
Q

Stain (n) (v)

mark

to leave a mark on something that is difficult to remove:
(n)a dirty mark on something that is difficult to remove:

A

vết bẩn; sự biến màu,
gây vết, làm biến màu; trở nên đổi màu, trở nên vấy bẩn
EX:Be careful not to stain your clothes with the red wine. (Cẩn thận đừng làm bẩn quần áo của bạn bằng rượu vang đỏ.)
The grass stained my white shirt. (Cỏ làm bẩn áo sơ mi trắng của tôi.)
/////
-Drinking too much coffee can stain your teeth. (Uống quá nhiều cà phê có thể làm ố răng của bạn.)
Smoking can stain your teeth yellow. (Hút thuốc lá có thể làm ố răng của bạn màu vàng.)
//////
The dirty fingerprints stained the glass window. (Dấu vân tay bẩn làm bẩn cửa sổ kính.)
//////
The crime scene was covered in blood stains. (Hiện trường vụ án đầy những vết máu.)
The nurse cleaned the blood stain from the patient’s shirt. (Y tá lau vết máu trên áo bệnh nhân.)
//////
-She accidentally spilled coffee and left a stain on the table. (Cô ấy vô tình làm đổ cà phê và để lại một vết trên bàn.)
The cleaning product was effective in removing the coffee stain. (Sản phẩm tẩy rửa hiệu quả trong việc loại bỏ vết cà phê.)
////////
-The ink stain on the carpet was difficult to clean. (Vết mực trên thảm rất khó làm sạch.)
The ink stain on the white shirt was very noticeable. (Vết mực trên áo sơ mi trắng rất dễ thấy.)
///////

Stain clothes (Làm bẩn quần áo)
Stain teeth (Làm ố răng)
Stain glass (Làm bẩn kính)
Blood stain (Vết máu)
Coffee stain (Vết cà phê)
Ink stain (Vết mực)

80
Q

sanctuary (n)
* Cũng có nghĩa là nới trú ẩn*)

a place where birds or animals can live and be protected, especially from being hunted or dangerous conditions:
-A sanctuary is a place of safety, protection, or refuge, often used to describe a protected area for wildlife, a religious site, or a place where people or animals can find safety from harm or danger. It can also refer to a haven or shelter for people or creatures in need.

A

khu bảo tồn động vật hoang dã và làm cho chúng sinh sôi phát triển
-The wildlife sanctuary is home to many endangered species.
Visitors come from around the world to see the animals in the wildlife sanctuary.
Khu bảo tồn động vật hoang dã là nơi sinh sống của nhiều loài động vật nguy cấp.
Du khách từ khắp nơi trên thế giới đến tham quan các loài động vật trong khu bảo tồn động vật hoang dã.
////
The nature sanctuary offers a peaceful escape for those who love nature.
Many rare plants grow in the nature sanctuary, attracting scientists and tourists.
Khu bảo tồn thiên nhiên mang lại một nơi yên bình cho những ai yêu thiên nhiên.
Nhiều loài cây hiếm mọc trong khu bảo tồn thiên nhiên, thu hút các nhà khoa học và du khách.
/////////
The bird sanctuary is protected by law to ensure the safety of the birds. (Vườn chim được bảo vệ bởi pháp luật để đảm bảo sự an toàn của các loài chim.)
The sanctuary provides food and shelter for the birds during the winter months. (Vườn chim cung cấp thức ăn và nơi trú ẩn cho các loài chim trong những tháng mùa đông.)
//
The rainforest is a natural sanctuary for countless species of plants and animals. Unfortunately, it’s being threatened by deforestation and climate change. Many organizations are working hard to protect these vital sanctuaries, advocating for sustainable practices and raising awareness about the importance of preserving these ecosystems for future generations.

Vietnamese:
Rừng nhiệt đới là một khu bảo tồn tự nhiên cho vô số loài thực vật và động vật. Thật không may, nó đang bị đe dọa bởi nạn phá rừng và biến đổi khí hậu. Nhiều tổ chức đang làm việc chăm chỉ để bảo vệ những khu bảo tồn quan trọng này, vận động cho các phương pháp bền vững và nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của việc bảo tồn những hệ sinh thái này cho các thế hệ tương lai.

Wildlife Sanctuary
Nature Sanctuary
Bird/animal Sanctuary

81
Q

Reassure (V)
ressuring ( adj) làm yên lòng, làm vững dạ

Comfort

to comfort someone and stop them from worrying:
-Reassure means to comfort someone and dispel their fears or doubts.

A

TRấn an, cam đoan một lần nữa; an ủi
-She reassured her friend that everything would be okay. (Cô ấy an ủi bạn mình rằng mọi chuyện sẽ ổn.)
The doctor reassured the patient about the surgery. (Bác sĩ an ủi bệnh nhân về ca phẫu thuật.)
The teacher reassured the nervous student before the exam. (Giáo viên an ủi học sinh lo lắng trước kỳ thi.)
///////
-She reassured herself that she was capable of handling the task. (Cô ấy tự trấn an mình rằng cô ấy có khả năng xử lý nhiệm vụ.)
He reassured himself that he had prepared well for the presentation. (Anh ấy tự trấn an mình rằng anh ấy đã chuẩn bị tốt cho bài thuyết trình.)
//////
The friend reassured the other of their loyalty. (Người bạn đảm bảo với người khác về lòng trung thành của họ.)
The doctor reassured the patient of a full recovery. (Bác sĩ đảm bảo với bệnh nhân về sự hồi phục hoàn toàn.)
///////
-The teacher’s reassuring words calmed the anxious student. (Lời an ủi của giáo viên làm dịu đi sự lo lắng của học sinh.)
The therapist’s reassuring words helped the client overcome their fears. (Lời an ủi của nhà trị liệu giúp khách hàng vượt qua nỗi sợ hãi của họ.)
//////
-The friend’s reassuring smile made the other feel better. (Nụ cười an ủi của bạn bè làm cho người khác cảm thấy tốt hơn.)
The parent’s reassuring smile calmed the child’s fears. (Nụ cười an ủi của cha mẹ làm dịu đi nỗi sợ hãi của đứa trẻ.)
//////
When I went to the doctor for my check-up, I felt a bit nervous about the test results. The doctor noticed my anxiety and reassured me by explaining the process step by step. She told me that everything would be fine and encouraged me to stay calm. Her words really helped ease my worries.

Reassure someone (An ủi ai đó)
Reassure oneself (Tự trấn an bản thân)
Reassure someone of something (Đảm bảo với ai đó về điều gì)
Reassuring words (Lời an ủi)
Reassuring smile (Nụ cười an ủi)

82
Q

inadequate (adj) /ɪnˈædəkwət/

Not enough; insufficient.

not good enough, big enough, skilled enough etc for a particular purpose
not good enough or too low in quality:
-Not enough; insufficient.

A

Không đủ
The government’s inadequate funding for healthcare has led to serious problems. (Việc chính phủ tài trợ không đủ cho y tế đã dẫn đến những vấn đề nghiêm trọng.)
/////
The team’s inadequate preparation led to their defeat in the competition. (Chuẩn bị không đầy đủ của đội đã dẫn đến thất bại của họ trong cuộc thi.)
Inadequate preparation for the exam resulted in a low score. (Chuẩn bị không đầy đủ cho kỳ thi dẫn đến điểm số thấp.)
/////////
-The new employee received inadequate support from their supervisor. (Nhân viên mới nhận được sự hỗ trợ không đủ từ người giám sát của họ.)
///
The job applicant’s inadequate skills made them unsuitable for the position. (Kỹ năng không đủ của ứng viên khiến họ không phù hợp với vị trí.)
Inadequate skills in technology can limit career opportunities. (Kỹ năng công nghệ không đủ có thể hạn chế cơ hội nghề nghiệp.)

Inadequate Funding (Tài trợ không đủ)

Inadequate Preparation (Chuẩn bị không đầy đủ)
Inadequate Support (Hỗ trợ không đủ)
Inadequate Skills (Kỹ năng không đủ)
Inadequate Resources (Tài nguyên không đủ)

82
Q

apparel (n)
old use or formal

Clothes

clothes of a particular type when they are being sold in a shop:

A

quần áo; y phục
-Fashion apparel trends change every season, so it’s important to stay updated.
Vietnamese: Các xu hướng trang phục thời trang thay đổi mỗi mùa, vì vậy quan trọng là phải cập nhật.
She loves buying new fashion apparel to keep up with the latest styles.
Vietnamese: Cô ấy thích mua sắm trang phục thời trang mới để bắt kịp phong cách mới nhất.
///////
I prefer wearing sports apparel when I go to the gym because it’s more comfortable.
Vietnamese: Tôi thích mặc trang phục thể thao khi đi đến phòng tập vì nó thoải mái hơn.
Many brands offer sports apparel designed for specific sports, like tennis or running.
Vietnamese: Nhiều thương hiệu cung cấp trang phục thể thao được thiết kế cho các môn thể thao cụ thể, như quần vợt hoặc chạy bộ.
///////
The outerwear apparel collection includes jackets, coats, and scarves for winter.
Vietnamese: Bộ sưu tập trang phục ngoài trời bao gồm áo khoác, áo măng tô và khăn quàng cổ cho mùa đông.
I bought some new outerwear apparel because the weather is getting colder.
Vietnamese: Tôi đã mua một số trang phục ngoài trời mới vì thời tiết đang lạnh dần.
////////
Online apparel stores have become very popular because of their convenience.
Vietnamese: Các cửa hàng trang phục trực tuyến đã trở nên rất phổ biến vì sự tiện lợi của chúng.
You can easily shop for online apparel and have it delivered to your door.
Vietnamese: Bạn có thể dễ dàng mua sắm trang phục trực tuyến và nhận hàng giao tận nhà.

Fashion Apparel
Sports Apparel
Outerwear Apparel
Work Apparel
Online Apparel

82
Q

Plumbing (n)

the system of pipes, drains and toilets in a building etc
-Plumbing refers to the system of pipes, fittings, and fixtures installed in a building or other structure for the purpose of supplying water and removing waste. It also refers to the trade or profession of installing and repairing these systems.

A

Ống nước
-The old house had a complex plumbing system that required frequent repairs. (Ngôi nhà cũ có một hệ thống ống nước phức tạp cần sửa chữa thường xuyên.)
A professional plumber can inspect and repair your plumbing system. (Một thợ sửa ống nước chuyên nghiệp có thể kiểm tra và sửa chữa hệ thống ống nước của bạn.)
\/////////
-It’s important to address plumbing problems promptly to prevent further damage. (Điều quan trọng là giải quyết các vấn đề về ống nước kịp thời để ngăn ngừa thiệt hại thêm.)
////////
-A plumbing repair is necessary to fix a leaky faucet. (Cần sửa chữa ống nước để sửa chữa vòi nước bị rò rỉ.)
A professional plumber can perform a variety of plumbing repairs. (Một thợ sửa ống nước chuyên nghiệp có thể thực hiện nhiều loại sửa chữa ống nước.)
//////

Plumbing System (Hệ thống ống nước)
Plumbing Problem (Vấn đề về ống nước)
\Plumbing Repair (Sửa chữa ống nước)/issues/service/Maintenance

83
Q
A
84
Q
A
85
Q
A
86
Q
A
87
Q
A
88
Q
A
89
Q
A
90
Q
A