ENGLISH 3 Flashcards

1
Q

Overtake (v)

;Synonyms: Pass; ride forward

To go past a moving vehicle or person because you are going faster than them and want to get in front of them

A

-Be careful! Don’t overtake on a blind corner.
Vietnamese: Cẩn thận! Đừng vượt xe ở khúc cua khuất tầm nhìn.ắt kịp;vượt qua
EX: I waited for a safe opportunity to overtake the bus.
-It’s illegal to overtake on the right on two lane road.
Don’t get discouraged if you are overtaken by others during a race.
-I attempt to overtake my younger brother’s motorcycle.
–Sometimes I have to rush out to get somewhere, and I frequently overtake someone else’s vehicle. I realize it’s really dangerous, but I’m still waiting for safe possibilities to ride forward.
- The bus slowly overtook the car on the narrow road.
- -Be careful! Don’t overtake on a blind corner.
Vietnamese: Cẩn thận! Đừng vượt xe ở khúc cua khuất tầm nhìn.

Overtake a car/bus/ vehicle; Overtake on the left/right;Attempt to overtake/ Be overtaken by

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Topic: TRAFFIC

FLOW(v)

If traffic flows, it moves easily from one place to another

A

Lưu Thông
ex: Let’s hope traffic flows smoothly so we can get to the airport on time. And OMG, right now the traffic is flowing heavily.
-It takes a while for traffic to come to a flow after the major accident.
The traffic is flowing freely on the motorway/high way.
_During peak hour, the traffic jams flow heavily. Therefore, it needs the help of traffic policy forces.

Flow freely/smoothly/ Flow heavily; Come to a flow, keep traffic flowing/ NOUN/ Traffic flow/ Heavy flow of traffic/ Decrease in traffic flow

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

(v)Pedal (n)

( also bicycle pedal) one of the two parts of a bicycle that you push round with your feet to make the bicycle go forward.

A

-àn đạp; đạp xe
EX:_ I remember when I was a kid, I used to have a bicycle for myself. So when I came back from school to my house, I pushed the pedal slowly, enjoying the scenery.
-He couldn’t put his foot on the pedal because of his injury.
-I remember when I was a kid that the first time I rode my bicycle by pushing my feet into the padals was one of my most highlighted memories in my life.
-Be careful not to slip on the wet pedals. (Cẩn thận đừng trượt trên bàn đạp ướt.)
-I need to adjust my bike pedals. (Tôi cần chỉnh bàn đạp xe đạp.)
-Let’s pedal faster to get there before it rains. - Chúng ta hãy đạp nhanh hơn để đến đó trước khi trời mưa.
-I accidentally hit a rock and bent my pedal. - Tôi vô tình đụng phải đá và làm cong bàn đạp.

  • I need to pedal faster to keep up with them.
    Vietnamese: Tôi cần đạp nhanh hơn để theo kịp họ.
    -: Let’s pedal to the park for a picnic.
    Vietnamese: Chúng ta hãy đạp xe đạp đến công viên để dã ngoại
    -I’m exhausted after pedaling all day. (Tôi kiệt sức sau khi đạp xe cả ngày.)
    She pedaled through the countryside, enjoying the scenery. (Cô ấy đạp xe qua vùng nông thôn, ngắm cảnh đẹp.)
    -I prefer to pedal to work instead of taking the bus. (Tôi thích đạp xe đi làm hơn là đi xe buýt.)
    -If you want to go to school as soon as possible, make sure you need to pedal fast.

Push the pedals/ Step on the pedals/ put your foot on the pedal/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Crane (n)

A large tall machine used by builders for lifting heavy things

A

cần cẩu
EX: - The mobile crane carefully lifted the boat out of water.
The crane operator needs to have a good sense of balance and coordination.
- The weight of the shipping containers is no match for the powerful harbor crane.
- -I saw a giant crane lifting a car on the highway.
- Be careful not to walk under the crane when it’s operating. - Hãy cẩn thận đừng đi dưới gầm cẩu khi nó đang hoạt động.
- I wonder how high that crane can reach. - Tôi tự hỏi chiếc cẩu đó có thể vươn tới độ cao nào.
- When we moved to our new apartment, we had to use a crane to lift some of the heavy furniture up to the balcony. The furniture was too big to fit through the door, so the crane was the best solution. It was a bit expensive, but it saved us a lot of time and effort.

Vietnamese: Khi chúng tôi chuyển đến căn hộ mới, chúng tôi phải sử dụng cần cẩu để nâng một số đồ nội thất nặng lên ban công. Đồ đạc quá lớn để có thể mang qua cửa, vì vậy cần cẩu là giải pháp tốt nhất. Mặc dù hơi tốn kém, nhưng nó đã giúp chúng tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức.

Mobile crane/ crane operator/harbor crane

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Lead (n)
Wire (n) dây kim loại

(countable) a long piece of wire, usually covered in plastic, that is used to connect a piece of electricial equipment to a soure of electricity

A

-Dây dẫn chính
EX:_ Make sure the power lead is properly plugged in.
(cautions!) Be careful arounf live leads.
_ The computer wouldn;t turn on because the lead was loose.
-The washing machine won’t work - I think the power lead is loose. (Máy giặt không hoạt động - tôi nghĩ dây nguồn bị lỏng.)
-Can you please hand me that lead (dây điện)? I need to charge my phone.
Bạn vui lòng đưa cho tôi sợi dây điện đó được không? Tôi cần sạc điện thoại.
-We need a longer lead (dây) to connect the speaker to the amplifier.
Chúng ta cần một sợi dây dài hơn để nối loa với amply.
-Last night, my lamp stopped working, and I thought it was the bulb, but it turned out the problem was with the lead.
Tối qua, chiếc đèn của tôi không sáng nữa, tôi nghĩ là bóng đèn bị hỏng, nhưng hóa ra vấn đề là ở dây điện. )
-When working with electrical tools, I always make sure the lead is in good condition before I start. A damaged lead can be dangerous, especially when you’re working with power tools that require high voltage. One time, I didn’t check the lead properly, and it started sparking. Fortunately, I turned off the power in time, but it was a wake-up call to always inspect the leads carefully. ( Khi làm việc với các công cụ điện, tôi luôn chắc chắn rằng dây điện trong tình trạng tốt trước khi bắt đầu. Dây điện hỏng có thể rất nguy hiểm, đặc biệt là khi bạn làm việc với các dụng cụ điện yêu cầu điện áp cao. Một lần, tôi đã không kiểm tra kỹ dây điện, và nó bắt đầu phát tia lửa. May mắn là tôi đã tắt nguồn kịp thời, nhưng đó là một lời nhắc nhở rằng luôn phải kiểm tra dây điện cẩn thận.)

Power lead( day nguon)/ Live lead( day dien co dong dien)/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cross (n)

-The cross that JesusChrist died on
-An object, picture, or mark in the shape of a cross, used as a sign of Christian faith or for decoration

A

-Cây thánh giá
EX:_ Christians believes that Jesus died on thr cross for our sins.
_ The patient is wearing a small silver cross.
_I see that some Christian people often wear a silver or gold cross necklace for their beliefs.

Meaning: A Religious Symbol
He wears a cross around his neck. - Anh ấy đeo một thánh giá quanh cổ.
The cross is a symbol of Christianity. - Thánh giá là biểu tượng của Kitô giáo.
We prayed at the foot of the cross. - Chúng tôi cầu nguyện dưới chân thánh giá.
The cross was made of wood. - Thánh giá được làm bằng gỗ
- In my home, we have a small wooden cross on the wall. It’s not just a decoration; it reminds us of our faith and the importance of love and kindness. Every time I look at it, I am reminded of the values I try to live by. It gives me a sense of peace and helps me stay grounded in challenging times.
Vietnamese: Trong nhà tôi, có một cây thánh giá nhỏ bằng gỗ treo trên tường. Nó không chỉ là một món trang trí mà còn nhắc nhở chúng tôi về đức tin và tầm quan trọng của tình yêu và lòng tốt. Mỗi lần nhìn vào cây thánh giá đó, tôi lại nhớ đến những giá trị mà tôi cố gắng sống theo. Nó mang lại cho tôi cảm giác bình yên và giúp tôi giữ vững tinh thần trong những lúc khó khăn.

  • When I go to church, I always make the sign of the cross before I sit down. It’s a small gesture, but it’s a way for me to connect with my faith and remind myself that I’m not alone. It’s a simple act, but it helps me feel calm and focused, especially during times of uncertainty or stress.

Vietnamese: Mỗi khi tôi đến nhà thờ, tôi luôn làm dấu thánh giá trước khi ngồi xuống. Đó là một hành động nhỏ, nhưng là cách để tôi kết nối với đức tin và nhắc nhở mình rằng mình không đơn độc. Đó là một hành động đơn giản, nhưng nó giúp tôi cảm thấy bình tĩnh và tập trung, đặc biệt trong những lúc không chắc chắn hoặc căng thẳng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Meeting, workplace

Flip chart (n)
Often use in office

BOARD

A board standing on legs with large pieces of paper attached to the top that can be turned over.

A

-Bảng lật
EX:_ The flip chart is a great way to brainstorm ideas visually.
We don not have a projector, wo we’ll have to use a flip chart.
-We need to find markers for the flip chart before the presentation starts.
- The flip chart should be set up in the front of the room for better visibility.
- -Let’s write down the key points on the flip chart for everyone to see.
-English: Yesterday, I had a meeting at work where I had to present a new marketing plan. I used a flip chart to illustrate the key points because it’s easier for people to follow along when they can see everything clearly. I wrote down the main ideas on each page and turned them over as I moved through the presentation. The flip chart made the whole meeting much more engaging and interactive.

Vietnamese: Hôm qua, tôi có một cuộc họp tại công ty, nơi tôi phải trình bày kế hoạch tiếp thị mới. Tôi đã sử dụng một cây thánh giá để minh họa các điểm chính vì mọi người sẽ dễ dàng theo dõi hơn khi họ có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng. Tôi ghi các ý chính lên từng trang và lật chúng khi tôi trình bày. Cây thánh giá làm cho toàn bộ cuộc họp trở nên hấp dẫn và tương tác hơn.
–Teachers often use a flip chart to help explain lessons in an engaging way. It’s a great tool for writing down important points that students need to remember. A flip chart can also be used for drawing diagrams, charts, or even for brainstorming ideas with the class. It’s especially useful for younger students who learn better through visuals.

Vietnamese Translation: Giáo viên thường sử dụng cây thánh giá để giải thích bài học một cách sinh động. Đây là công cụ tuyệt vời để ghi lại những điểm quan trọng mà học sinh cần nhớ. Cây thánh giá cũng có thể được dùng để vẽ sơ đồ, biểu đồ, hoặc thậm chí là để động não với lớp. Nó đặc biệt hữu ích đối với các học sinh nhỏ, những người học tốt hơn qua hình ảnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Inventory (n)

Stock, record,list

A written list of all the objects, furniture,ect,… in particular building
All the goods in a store= stock

A

sự kiểm kê, bản kiểm điểm; hàng tồn kho
EX:-The store conducts an inventory every month to track stock levels. (Cửa hàng thực hiện kiểm kê hàng tháng để theo dõi mức độ hàng tồn kho.)
We need to conduct an inventory before placing a new order. (Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho trước khi đặt hàng mới.)
-It’s important to take inventory regularly to prevent stockouts. (Kiểm kê hàng tồn kho thường xuyên rất quan trọng để tránh hết hàng.)
The warehouse will be closed for inventory on Saturday. (Kho sẽ đóng cửa để kiểm kê vào thứ Bảy.)
-Effective inventory management is crucial for any business. (Quản lý kiểm kê hiệu quả là điều cần thiết cho bất kỳ doanh nghiệp nào.)
-Due to supply chain disruptions, many stores are experiencing out-of-stock inventory issues. (Do gián đoạn chuỗi cung ứng, nhiều cửa hàng đang gặp phải vấn đề hết hàng tồn kho.)
-In any retail business, it’s crucial to keep track of your products. Every few weeks, we do an inventory to make sure we know how much stock we have on hand. This process helps us identify which items are selling well and which ones need to be reordered. During the inventory, we count every product, check its condition, and update our system to reflect accurate numbers. It’s a very important task to prevent running out of popular items or overstocking less popular ones.

Vietnamese Translation: Trong bất kỳ doanh nghiệp bán lẻ nào, việc theo dõi sản phẩm là rất quan trọng. Mỗi vài tuần, chúng tôi thực hiện sự kiểm kê để đảm bảo chúng tôi biết chính xác số lượng hàng tồn kho hiện có. Quá trình này giúp chúng tôi nhận ra sản phẩm nào bán chạy và sản phẩm nào cần phải đặt hàng lại. Trong sự kiểm kê, chúng tôi đếm từng sản phẩm, kiểm tra tình trạng của chúng và cập nhật hệ thống để phản ánh số liệu chính xác. Đây là một công việc rất quan trọng để tránh tình trạng hết hàng đối với các sản phẩm phổ biến hoặc tồn kho quá nhiều các sản phẩm ít bán.

-Running a restaurant involves many moving parts, and one of the most important tasks is managing the inventory of food and supplies. At the beginning of each week, we do an inventory of everything in the kitchen, from vegetables and meats to spices and cleaning supplies. We make sure we have enough stock to cover the upcoming days, and we reorder items that are running low. Regular inventory checks help us prevent waste, avoid running out of essential ingredients, and keep the kitchen running smoothly.

Vietnamese Translation: Vận hành một nhà hàng có nhiều yếu tố cần quản lý, và một trong những công việc quan trọng nhất là kiểm soát sự kiểm kê thực phẩm và nguyên liệu. Vào đầu mỗi tuần, chúng tôi thực hiện sự kiểm kê tất cả mọi thứ trong bếp, từ rau quả và thịt đến gia vị và dụng cụ vệ sinh. Chúng tôi đảm bảo rằng mình có đủ hàng hóa để phục vụ trong những ngày sắp tới, và đặt lại các mặt hàng sắp hết. Việc kiểm tra sự kiểm kê thường xuyên giúp chúng tôi ngăn ngừa lãng phí, tránh hết các nguyên liệu thiết yếu và giúp bếp hoạt động trơn tru.

Sự kiểm kê, bản kiểm điểm
+Conduct inventory
Hàng tồn kho
+ Take inventory/manage inventory/out of stock inventory/conduct inventory

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Milestone (n)

landmark; event

  • a very important stage or event in the development of something
A

-sự kiện quan trọng;mốc lịch sử; giai đọa quan trọng
EX:-Reaching your 18th birthday is an important milestone in life. (Đạt 18 tuổi là một cột mốc quan trọng trong cuộc sống.)
-Learning to ride a bike is an important milestone for children. (Học đi xe đạp là một cột mốc quan trọng đối với trẻ em.)
-Graduating from university is a major milestone in a person’s life. (Tốt nghiệp đại học là một cột mốc chính trong cuộc đời của một người.)
-The company is about to achieve a major milestone: selling one million units of their product. (Công ty sắp đạt được một cột mốc quan trọng: bán được một triệu sản phẩm.)
-They threw a party to celebrate their son’s graduation, a significant milestone in his life. (Họ tổ chức tiệc mừng con trai tốt nghiệp, một cột mốc quan trọng trong cuộc đời con trai.)
-The company is about to reach a significant milestone: its 10th anniversary. (Công ty sắp đạt được một cột mốc quan trọng: kỷ niệm 10 năm thành lập.)
-The economy has passed a significant milestone by achieving a stable growth rate. (Kinh tế đã vượt qua một cột mốc đáng kể bằng cách đạt được mức tăng trưởng ổn định.)

-Achieving a personal goal, such as running a marathon or learning a new language, is always a significant milestone in life. It takes a lot of effort, discipline, and dedication. When I completed my first marathon, it felt like a huge achievement. That day marked a milestone in my fitness journey and reminded me that with perseverance, anything is possible. I look forward to reaching more milestones in my life, whether they are small or big.

Vietnamese Translation: Đạt được một mục tiêu cá nhân, chẳng hạn như chạy marathon hay học một ngôn ngữ mới, luôn là một cột mốc quan trọng trong cuộc đời. Điều này đòi hỏi rất nhiều nỗ lực, kỷ luật và sự cống hiến. Khi tôi hoàn thành marathon đầu tiên, đó là một thành tựu lớn. Ngày hôm đó đánh dấu một cột mốc trong hành trình rèn luyện thể chất của tôi và nhắc nhở tôi rằng với sự kiên trì, mọi thứ đều có thể. Tôi mong chờ sẽ đạt được thêm nhiều cột mốc trong cuộc đời mình, dù là những bước tiến nhỏ hay lớn

-In a long-term relationship, there are many important milestones that signify the growth of your bond. For example, moving in together or celebrating your first anniversary can feel like major milestones. My partner and I recently celebrated our five-year anniversary, and it was a moment of reflection on how far we’ve come. Reaching these milestones reminds us of the strength of our connection and encourages us to keep working on our relationship.

Vietnamese Translation: Trong một mối quan hệ lâu dài, có rất nhiều cột mốc quan trọng đánh dấu sự phát triển của mối liên kết giữa bạn và đối phương. Ví dụ, việc sống chung hoặc kỷ niệm ngày đầu tiên bên nhau có thể là những cột mốc lớn. Bạn đời của tôi và tôi vừa kỷ niệm năm năm yêu nhau, và đó là một khoảnh khắc để nhìn lại quãng đường chúng tôi đã đi qua. Việc đạt được những cột mốc này nhắc nhở chúng tôi về sự bền chặt của mối quan hệ và khuyến khích chúng tôi tiếp tục làm việc để duy trì tình yêu.

significant/major/Important milestone (Cột mốc quan trọng)
Achieve a milestone (Đạt được cột mốc):
-Celebrate a milestone (Ăn mừng cột mốc)
-Reach a milestone (Đạt đến cột mốc):
-Pass a milestone (Vượt qua cột mốc):

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ever since ( phrase

From the time
Starting from

Since then

-continuously since that time:

**Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense) được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Thì này nhấn mạnh thời gian xảy ra sự việc.

A

Kể từ đó( * từ này thường sử dụng QKD - QKHTTD)
- Ever since I read that book, I’ve been wanting to travel to Italy. (Kể từ khi tôi đọc cuốn sách đó, tôi đã muốn đi du lịch đến Ý.)
- Ever since she got a promotion, she’s been working very long hours. (Kể từ khi cô ấy được thăng chức, cô ấy đã làm việc rất nhiều giờ.)
- Ever since I moved here, I’ve been loving the weather. (Từ khi tôi chuyển đến đây, tôi rất thích thời tiết.)
- -she had lived alone ever since her husband died
- I haven’t been sleeping well ever since I started that new medication. (Tôi không ngủ ngon giấc từ khi tôi bắt đầu dùng thuốc mới đó.)
- Ever since we met, I knew there was something special about you. (Ngay từ lần chúng ta gặp nhau, tôi đã biết có điều gì đó đặc biệt ở bạn.)
- -Ever since the pandemic, we’ve been doing more video calls. (Từ khi đại dịch xảy ra, chúng tôi đã thực hiện nhiều cuộc gọi video hơn.)
- -Ever since I learned how to cook, I’ve been eating healthier. (Từ khi tôi học cách nấu ăn, tôi đã ăn uống lành mạnh hơn.)
- We haven’t seen each other ever since graduation. (Chúng ta chưa gặp nhau lại kể từ lễ tốt nghiệp.)
- Ever since I had depression, I have been wanting to treat myself better.
- -When my daughter was born, everything in our lives changed. Ever since she came into our world, we’ve had a lot more joy and love in our home. She brings so much happiness and laughter to our daily routine. Of course, there are challenges, but the joy of watching her grow and learn new things makes it all worth it. Ever since she started walking, she’s been getting into everything, and we can’t stop laughing at her curiosity.

Vietnamese Translation: Khi con gái tôi chào đời, mọi thứ trong cuộc sống của chúng tôi đã thay đổi. Kể từ đó, gia đình chúng tôi có nhiều niềm vui và tình yêu hơn. Cô bé mang đến cho chúng tôi rất nhiều hạnh phúc và tiếng cười trong cuộc sống hàng ngày. Dĩ nhiên, có những thử thách, nhưng niềm vui khi nhìn con lớn lên và học hỏi những điều mới khiến mọi thứ trở nên đáng giá. Kể từ khi con bắt đầu biết đi, cô bé cứ lục lọi mọi thứ và chúng tôi không thể ngừng cười với sự tò mò của con.
-I started working out regularly last year, and ever since then, I’ve felt much more energetic and healthy. I used to feel tired all the time, but now I wake up feeling refreshed and ready for the day. Regular exercise has not only improved my physical health but also my mental well-being. Ever since I made that change, I’ve noticed a big difference in my overall mood and productivity.

Vietnamese Translation: Tôi bắt đầu tập thể dục đều đặn từ năm ngoái, và kể từ đó tôi cảm thấy năng động và khỏe mạnh hơn nhiều. Trước đây, tôi luôn cảm thấy mệt mỏi, nhưng bây giờ tôi thức dậy cảm thấy sảng khoái và sẵn sàng cho một ngày mới. Việc tập thể dục thường xuyên không chỉ cải thiện sức khỏe thể chất của tôi mà còn cả tinh thần. Kể từ đó, tôi đã nhận thấy sự khác biệt lớn trong tâm trạng và năng suất làm việc của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Privilege (n)

Privilege (n)

Benefit
Perk (đăc quyền nhỏ) ( smaller benefit)

Advantage

a special right or advantage that a particular person or group of people has
a special advantage that is given only to one person or group of people

A

Đặc quyền; đặc lợi
EX:-Studying abroad is a privilege not everyone can afford. (Du học là một đặc quyền không phải ai cũng có khả năng chi trả.)
-We should use our privilege to help those less fortunate. (Chúng ta nên sử dụng đặc quyền của mình để giúp đỡ những người kém may mắn hơn.)
-It’s a privilege to be your friend. (Được là bạn của bạn là một đặc ân.)
-Knowing more than one language is a privilege that opens doors to new opportunities.
Vietnamese: Biết nhiều hơn một ngôn ngữ là một đặc quyền mở ra cánh cửa đến những cơ hội mới.
- Some people take their health privileges for granted.
Vietnamese: Một số người coi nhẹ đặc quyền về sức khỏe của họ.
-Being born into a wealthy family is a privilege of theirs.
-The privilege of studying abroad is a dream for many young people.( Đặc quyền được đi du học là điều mơ ước của nhiều bạn trẻ. )
-We should enjoy the privilege of living in a time of peace. Chúng ta nên tận hưởng đặc quyền được sống trong thời đại hòa bình.
-We need to speak up against the abuse of privilege
-Losing your job can also mean losing some privileges.)
-Becoming a parent is a profound rite of passage. It changes everything about the way you see the world and how you live your life. The day you hold your child for the first time, you realize that your life will never be the same. You take on new responsibilities, such as nurturing, educating, and guiding a new life. Parenting is full of challenges, but it also brings immense joy and fulfillment. It’s a rite of passage that shapes not only your child’s future but also your own.

Vietnamese Translation: Trở thành cha mẹ là một nghi thức trưởng thành sâu sắc. Nó thay đổi tất cả mọi thứ về cách bạn nhìn nhận thế giới và cách bạn sống cuộc sống của mình. Ngày bạn bế đứa con đầu lòng, bạn nhận ra rằng cuộc sống của mình sẽ không bao giờ như trước nữa. Bạn nhận thêm những trách nhiệm mới, như nuôi dưỡng, giáo dục và dẫn dắt một cuộc sống mới. Làm cha mẹ đầy thử thách, nhưng cũng mang lại niềm vui và sự thỏa mãn vô cùng. Đây là một nghi thức trưởng thành không chỉ hình thành tương lai của con bạn mà còn cả chính cuộc sống của bạn.

Privilege of..
Thưởng thức đặc quyền (Enjoy the privilege)
Lạm dụng đặc quyền (Abuse of privilege)
lose the privilege

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Rite of passage

Milestone; important event; ceremony

a ceremony or an event that marks an important stage in somebody’s life
-an official ceremony or informal activity that marks an important stage or occasion in a person’s life, especially becoming an adult

A

Đánh dấu sự trưởng thành; nghi thức; cột mốc
nghi thức của sự chuyển đổi -> nghĩa là sự kiện đánh dấu giai đoạn quan trọng (giai đoạn chuyển mình) trong cuộc đời con người như sinh nhật, tốt nghiệp, kết hôn,…
- nghi thức quan trọng đánh dấu một giai đoạn chuyển tiếp của sự việc nào đó, ví dụ như lễ kỷ niệm, sinh nhật, lễ thôi nôi,….
- Graduating from college is a rite of passage that marks the beginning of a new chapter in life. (Tốt nghiệp đại học là một nghi thức đánh dấu sự khởi đầu của một chương mới trong cuộc đời.)
- Facing your fears can be a rite of passage that helps you grow stronger. (Đối mặt với nỗi sợ hãi có thể là một nghi thức giúp bạn trưởng thành hơn.)
- Marriage is considered a rite of passage in many cultures. (Hôn nhân được coi là một nghi thức đánh dấu sự trưởng thành trong nhiều nền văn hóa.)
- -Moving out of your parents’ house can be a scary but important rite of passage. (Ra ở riêng có thể là một điều đáng sợ nhưng là một nghi thức quan trọng đánh dấu sự trưởng thành.)
- Getting your driver’s license is a major rite of passage for teenagers. (Đạt bằng lái xe là một nghi thức quan trọng đối với thanh thiếu niên.)
- Traveling solo for the first time can be a rite of passage for young adults. (Du lịch một mình lần đầu tiên có thể là một nghi thức đánh dấu sự trưởng thành của những người trẻ tuổi.)
- -when you get married, you go through a rite of passage.
- Becoming a parent is a profound rite of passage. It changes everything about the way you see the world and how you live your life. The day you hold your child for the first time, you realize that your life will never be the same. You take on new responsibilities, such as nurturing, educating, and guiding a new life. Parenting is full of challenges, but it also brings immense joy and fulfillment. It’s a rite of passage that shapes not only your child’s future but also your own.

Vietnamese Translation: Trở thành cha mẹ là một nghi thức trưởng thành sâu sắc. Nó thay đổi tất cả mọi thứ về cách bạn nhìn nhận thế giới và cách bạn sống cuộc sống của mình. Ngày bạn bế đứa con đầu lòng, bạn nhận ra rằng cuộc sống của mình sẽ không bao giờ như trước nữa. Bạn nhận thêm những trách nhiệm mới, như nuôi dưỡng, giáo dục và dẫn dắt một cuộc sống mới. Làm cha mẹ đầy thử thách, nhưng cũng mang lại niềm vui và sự thỏa mãn vô cùng. Đây là một nghi thức trưởng thành không chỉ hình thành tương lai của con bạn mà còn cả chính cuộc sống của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Virgin (adj) - drink

Non-alcoholic drink;
Mocktail,Drinks without alcohol: Soft drinks:

A non-alcoholic version of a cocktail, sometimes called a ‘mocktail’

A

Thức uống dành cho người lái xe; thức uống không có cồn
EX:-“He prefers virgin drinks because he doesn’t like alcohol.”
“Anh ấy thích uống đồ uống không cồn vì không thích rượu.”
-Could you recommend a good place for virgin drinks around here?”

“Bạn có thể giới thiệu cho tôi một địa điểm tốt để uống đồ uống không cồn xung quanh đây không?”
-“I’ll have a virgin drink; I’m driving tonight.”

“Tôi sẽ uống đồ uống không cồn; tối nay tôi lái xe.”
-What beverage will you order?
I will choose any virgin drink because I’m driving tonight.
-“We often order virgin versions of our favorite cocktails.”

“Chúng tôi thường đặt phiên bản không cồn của các loại cocktail yêu thích của mình.”
-“He ordered a virgin cocktail to avoid a hangover the next day.”

“Anh ấy đặt một loại cocktail không cồn để tránh say rượu vào ngày hôm sau.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Perquisite (n) /ˈpɜːkwɪzɪt/

Also PERK

Privilege;advantage; benefit

An advantage

A

Đặc quyền ; lợi ích; ưu đãi
EX:- Some companies offer free food as a perk to attract employees.
-Being able to travel for work can be a perk, but it can also be tiring. (Đi công tác có thể là một ưu đãi (ưu đãi), nhưng cũng có thể khiến bạn mệt mỏi.)
-Some people take their perks for granted. (Một số người coi nhẹ các đặc quyền của họ.)
-With more experience, you might qualify for additional perks. (Với nhiều kinh nghiệm hơn, bạn có thể đủ điều kiện nhận thêm các đặc quyền khác.)
-We should appreciate all the perks, big or small. (Chúng ta nên trân trọng tất cả các đặc quyền, dù lớn hay nhỏ.)
-Don’t abuse your work perks, or you could lose them. (Đừng lợi dụng các đặc quyền tại nơi làm việc, nếu không bạn có thể mất chúng.)
-Don’t abuse your work perks, or you could lose them. (Đừng lợi dụng các đặc quyền tại nơi làm việc, nếu không bạn có thể mất chúng.)
In many jobs, there are certain perquisites that come with the position, especially if you’re in a senior role. These can include things like a company car, flexible working hours, or even access to a private office. While the salary is often the main attraction, these additional perks make the job more rewarding. It’s important to recognize that these perquisites are part of the compensation package and can be just as valuable as your regular paycheck.

Vietnamese Translation: Trong nhiều công việc, có một số quyền lợi đi kèm với vị trí, đặc biệt nếu bạn ở trong một vai trò cao cấp. Những quyền lợi này có thể bao gồm xe công ty, giờ làm việc linh hoạt, hoặc thậm chí là quyền sử dụng văn phòng riêng. Mặc dù mức lương thường là yếu tố thu hút chính, nhưng những phúc lợi bổ sung này khiến công việc trở nên đáng giá hơn. Quan trọng là nhận ra rằng những quyền lợi này là một phần của gói thù lao và có thể quan trọng không kém so với lương cứng hàng tháng của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Full-fledged (adj)- US

(UK fully fledged); fully developed

-completely developed or qualified:
-completely developed; with all the qualifications necessary for something
-completely developed, trained, or established

A

(NGHĨA ĐEN- NGHĨA BÓNG) đủ long đủ cánh;chính thức ( có đầy đủ tư cách; chính thức; toàn diện
EX:-After completing the training program, she became a full-fledged member of the medical team. (Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, cô đã trở thành thành viên chính thức của đội ngũ y tế.)
-He was proud to finally be recognized as a full-fledged citizen of his new home country. (Anh ấy tự hào cuối cùng cũng được công nhận là công dân chính thức của đất nước mới.)
-He’s not quite ready to become a full-fledged chef yet, but he’s making good progress. (Anh ấy chưa sẵn sàng để trở thành một đầu bếp đủ tư cách, nhưng đang tiến bộ tốt.)
-She’s a full-fledged adult now, responsible for her own choices. (Bây giờ cô ấy đã là một người trưởng thành đủ tư cách, chịu trách nhiệm về những lựa chọn của mình.)
-By next year, she’ll be a full-fledged college student. (Vào năm tới, cô ấy sẽ trở thành một sinh viên đại học đủ tư cách.)
-She finally became a full-fledged doctor after many years of studying. (Cuối cùng cô ấy cũng trở thành bác sĩ chính thức sau nhiều năm học tập.)
-This isn’t a full-fledged solution, but it might help temporarily. (Đây không phải là một giải pháp hoàn chỉnh, nhưng nó có thể giúp ích tạm thời.)
-By the time she graduates, she’ll be a full-fledged software engineer. (Khi cô ấy tốt nghiệp, cô ấy sẽ trở thành một kỹ sư phần mềm đủ tư cách.)
-“They transformed the small business into a full-fledged company.”

“Họ đã biến đổi doanh nghiệp nhỏ thành một công ty đủ tư cách.”
-At the age of 38, he became a full-fledged medical doctor.
Vào năm 38 tuổi, ông là một bác sĩ đầy đủ bản lĩnh.

Full-fledged citizen:
Full-fledged membership

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Intimidating (adj)
Intimidated (adj)

Scared
Frightened

Afraid

making you feel frightened or nervous:
frightened or nervous because you are not confident in a situation:

A

Đáng kinh hãi, đáng sợ
EX:-Her confident presence can be intimidating to some people. (Sự tự tin của cô ấy có thể khiến một số người cảm thấy sợ sệt.)
-Public speaking can be intimidating, but there are ways to overcome your fear. (Nói trước đám đông có thể đáng sợ, nhưng có những cách để vượt qua nỗi sợ hãi của bạn.)
-The large dog looked intimidating, but it turned out to be friendly. (Con chó to trông đáng sợ, nhưng hóa ra nó lại thân thiện.)
-The job interview was very intimidating, but I think I did okay. (Buổi phỏng vấn rất căng thẳng, nhưng tôi nghĩ mình đã làm ổn.)
-The teacher tried to create a welcoming environment so students wouldn’t feel intimidated. (Giáo viên cố gắng tạo ra một môi trường thân thiện để học sinh không cảm thấy sợ hãi.)
-I sometimes feel intimidated by people who are much smarter than me. (Đôi khi tôi cảm thấy sợ hãi trước những người thông minh hơn mình rất nhiều.)
-He tried to appear intimidating, but I wasn’t scared. (Anh ta cố tỏ ra đáng sợ, nhưng tôi không sợ.
-Don’t be intimidated by the challenge, you can do it! (Đừng bị thách thức làm bạn sợ hãi, bạn có thể làm được!)
-“He appeared calm, but inwardly he felt intimidated.”

“Anh ta trông bình tĩnh, nhưng bên trong anh ta cảm thấy sợ hãi.”
-Don’t be intimidated by the fears that will not happen. If you overthink so much, you will have some signs of anxiety disorder.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Name (v)

Nominate; Select;

to choose somebody for a job or position
to officially choose someone or something, especially for an important job or prize

A

Bổ nhiệm; chỉ định
EX:- The committee /kəˈmɪti/ named Dr. Lee as the new director. (Ủy ban đã bổ nhiệm Tiến sĩ Lee làm giám đốc mới.)
-The company named a new director of marketing. (Công ty đã bổ nhiệm một giám đốc marketing mới.)
- The company is yet to name a successor to the CEO. (Công ty vẫn chưa chỉ định người kế nhiệm CEO.)
- The king named his eldest son as his successor. (Vua đã chỉ định con trai cả làm người kế vị.)
- The organization named him as their official representative.

Tổ chức bổ nhiệm anh ấy làm đại diện chính thức của họ.
-They named him as the new CEO.

Họ bổ nhiệm anh ấy làm Giám đốc điều hành mới.
-The company named her as the project leader.

Công ty bổ nhiệm cô ấy làm trưởng dự án.
The school named him as the principal.

Trường bổ nhiệm anh ấy làm hiệu trưởng.
-The organization named her as the head of operations.

Tổ chức bổ nhiệm cô ấy làm trưởng phòng vận hành.
The government named him as the minister of finance.

Chính phủ bổ nhiệm anh ấy làm bộ trưởng tài chính.
-Omg, my father was named the principal of my school. ohhh, this was just my dream, which was so vivid, right?

. Name someone as + title/position:
Name someone + successor:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Delegation (n)

Assignment, empowerment

the process of giving somebody work or responsibilities that would usually be yours
-the act of delegating a particular job, duty, right, etc. to someone:

A

**Sự ủy thác; sự ủy quyền, sự phân công
-The manager **decided on a **delegation of tasks for the new project. (Giám đốc đã quyết định phân chia nhiệm vụ cho dự án mới.)
Example: Due to workload, there will be a delegation of responsibilities within the team. (Do khối lượng công việc, sẽ có sự phân công trách nhiệm trong nhóm.)
- The CEO announced a delegation of authority to department heads. (Giám đốc điều hành thông báo về việc phân quyền cho các trưởng phòng.)
- In some cases, decision-making delegation can be beneficial. (Trong một số trường hợp, việc phân quyền ra quyết định có thể có lợi.)
- Effective work delegation can help employees develop new skills. (Ủy quyền công việc hiệu quả có thể giúp nhân viên phát triển các kỹ năng mới.)
Example: Work delegation requires clear instructions and expectations. (Ủy quyền công việc đòi hỏi hướng dẫn và kỳ vọng rõ ràng.)
-The government considered a delegation of power to local authorities. (Chính phủ đã cân nhắc việc phân quyền cho chính quyền địa phương.)
At home, delegation is also an important skill to maintain balance and harmony within the household. For example, when managing household chores, it’s helpful to delegate certain tasks to other family members. Whether it’s assigning the task of doing the dishes to your younger sibling or asking your partner to handle the grocery shopping, delegating responsibilities ensures that no one feels overwhelmed. This way, everyone can contribute to keeping the home running smoothly, and it also teaches children the value of teamwork and responsibility.

Vietnamese Translation: Ở nhà, việc phân công công việc cũng là một kỹ năng quan trọng để duy trì sự cân bằng và hài hòa trong gia đình. Ví dụ, khi quản lý công việc nhà, việc phân công một số nhiệm vụ cho các thành viên khác trong gia đình là rất hữu ích. Dù là giao nhiệm vụ rửa bát cho em bạn hay yêu cầu người bạn đời đi mua sắm thực phẩm, việc phân công trách nhiệm giúp đảm bảo không ai cảm thấy quá tải. Cách này, mọi người có thể cùng đóng góp vào việc duy trì sự hoạt động trôi chảy của gia đình, đồng thời dạy cho trẻ em giá trị của sự làm việc nhóm và trách nhiệm.

Delegation of tasks/responsibilities/Authority
Decision-making delegation:
Work delegation:
Power/ Team/ Task delegation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

irrigation (n)
Irrigate (v)

Watering; watering system

the practice of supplying land with water so that crops and plants will grow:
​the practice of supplying water to an area of land through pipes or channels so that crops will grow

A

Sự tưới ( đất ruộng); tình trạng tươi tưới
EX:-This irrigation system delivers water directly to the crops. (Hệ thống thủy lợi này cung cấp nước trực tiếp cho các loại cây trồng.)
The government is investing in new irrigation systems to improve crop yields. (Chính phủ đang đầu tư vào các hệ thống thủy lợi mới để cải thiện năng suất mùa màng.)
-The World Bank is funding a large irrigation project in Africa. (Ngân hàng Thế giới đang tài trợ cho một dự án thủy lợi lớn ở Châu Phi.)
The completion of the irrigation project has transformed the local economy. (Hoàn thành dự án thủy lợi đã thay đổi nền kinh tế địa phương.)
-Investment in irrigation development is essential for food security. (Đầu tư phát triển thủy lợi là cần thiết cho an ninh lương thực.)
-Farmers irrigate their fields to grow crops. (Nông dân tưới nước cho ruộng đồng để trồng trọt.)
-If you love gardening, setting up a good irrigation system in your garden can make a huge difference. Rather than watering your plants manually every day, you could install a simple irrigation system, such as a soaker hose or a drip system. This will help ensure that your plants get the right amount of water consistently, which is especially important during hot, dry periods. With the proper irrigation, your garden will thrive, and you’ll save time and effort in the process.

Vietnamese Translation: Nếu bạn yêu thích làm vườn, việc thiết lập một hệ thống tưới tiêu tốt trong vườn nhà có thể tạo ra sự khác biệt lớn. Thay vì tưới cây bằng tay mỗi ngày, bạn có thể lắp đặt một hệ thống tưới tiêu đơn giản, như ống tưới thấm hoặc hệ thống tưới nhỏ giọt. Điều này sẽ giúp đảm bảo rằng cây trồng của bạn nhận được đủ lượng nước đều đặn, điều này đặc biệt quan trọng trong những giai đoạn nóng, khô. Với hệ thống tưới tiêu hợp lý, vườn nhà bạn sẽ phát triển tốt và bạn cũng sẽ tiết kiệm thời gian và công sức.

-In many rural areas, irrigation is a vital part of farming. Without a good irrigation system, crops such as rice, vegetables, or fruits can struggle to grow, especially during dry seasons. Farmers often rely on methods like drip irrigation, where water is delivered directly to the plant roots, or sprinkler systems that cover larger areas. The right irrigation method ensures that the crops get enough water to grow, which in turn supports the livelihood of many people in rural communities.

Vietnamese Translation: Ở nhiều khu vực nông thôn, tưới tiêu là một phần quan trọng trong nông nghiệp. Nếu không có hệ thống tưới tiêu tốt, các cây trồng như lúa, rau củ hoặc trái cây có thể gặp khó khăn trong việc phát triển, đặc biệt trong mùa khô. Nông dân thường sử dụng các phương pháp như tưới tiêu nhỏ giọt, nơi nước được cung cấp trực tiếp đến rễ cây, hoặc các hệ thống phun nước để phủ rộng các khu vực lớn. Phương pháp tưới tiêu đúng cách đảm bảo cây trồng nhận đủ nước để phát triển, từ đó hỗ trợ sinh kế của nhiều người trong các cộng đồng nông thôn.

Irrigation system;
Irrigation project ( dự án thủy lợi)
Irrigation development

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

identical

Equivalent (adj) (n)

Alike; equal;

​a thing, amount, word, etc. that is equal in value, meaning or purpose to something else
-having the same amount, value, purpose, qualities, etc.:

A

cũng giống như; tương đương
From my point of view, spending time to meditate is equivalent to exercising outdoors.Cũng giống như; tương đương
Finding the equivalent of a good lawyer in a foreign country can be difficult. (Tìm được luật sư giỏi tương đương ở nước ngoài có thể khó khăn.)
Tương đương
EX:-Studying hard is equivalent to investing in your future. (Chăm chỉ học tập cũng giống như đầu tư cho tương lai.)
Are these two shirts equivalent in size? (Hai chiếc áo sơ mi này có bằng size nhau không?)
-This amount of sugar is equivalent to three tablespoons.
Lượng đường này tương đương ba muỗng canh.
One mile is roughly equivalent to 1.6 kilometers.
Một dặm tương đương khoảng 1,6 kilomet.
His experience is equivalent to five years of work in this field.
Kinh nghiệm của anh ấy tương đương với năm năm làm việc trong lĩnh vực này.
-Finding the equivalent of a good lawyer in a foreign country can be difficult. (Tìm được luật sư giỏi tương đương ở nước ngoài có thể khó khăn.)
-Can you give me the equivalent of this recipe in Vietnamese? (Bạn có thể cung cấp cho tôi công thức tương đương của món ăn này bằng tiếng Việt không?)
-Saying “sorry” is not equivalent to taking responsibility. (Nói xin lỗi không tương đương với việc nhận trách nhiệm.)
Watching a movie is not equivalent to reading the book. (Xem phim không tương đương với việc đọc sách.)
-: The company offered her a job with equivalent value to her previous position. (Công ty đề nghị cô ấy một công việc có giá trị tương đương với vị trí trước đây.)

The equivalent of
Be equivalent to
Not equivalent to
Equivalent value

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

GRANT (V)

GIVE;PERMIT

to give, agree to give, or do something that another person has asked for, esp. as an official or formal act
to give or allow someone something, usually in an official way:

A

-ban cái gì một cách chính thức hoặc hợp pháp; cấp
EX:-She was granted American citizenship.
-She applied for a tourist visa but it wasn’t granted. (Cô ấy đã xin thị thực du lịch nhưng không được cấp.)
-The teacher granted us permission to go to the bathroom. (Cô giáo cho phép chúng tôi đi vệ sinh.)
My parents wouldn’t grant me permission to stay out late. (Bố mẹ không cho phép tôi đi chơi về muộn.)
-The security guard granted us access to the building after checking our IDs. (Bảo vệ cho phép chúng tôi vào tòa nhà sau khi kiểm tra ID.)
This app won’t grant access to your photos without permission. (Ứng dụng này sẽ không cho phép truy cập vào ảnh của bạn nếu không được phép.
-It’s difficult to get a visa granted to travel to that country. (Thật khó để được cấp thị thực để đi du lịch đến đất nước đó.)
She applied for a tourist visa but it wasn’t granted. (Cô ấy đã xin thị thực du lịch nhưng không được cấp.)
-“Yesterday, I asked my manager if she could grant me some time off next week. I have an important family event that I really want to attend. She was very understanding and said she would grant my request. I’m really grateful because it means a lot to me to be there for my family.”

Translation:
“Hôm qua, tôi đã hỏi quản lý xem cô ấy có thể cho phép tôi nghỉ một vài ngày vào tuần tới không. Tôi có một sự kiện gia đình quan trọng mà tôi rất muốn tham dự. Cô ấy rất hiểu và nói rằng cô ấy sẽ chấp nhận yêu cầu của tôi. Tôi thật sự cảm ơn vì điều đó có ý nghĩa rất lớn đối với tôi, để có thể ở bên gia đình.”

Grant permission: ( CHO PHÉP)
Grant access: ( CHO PHÉP TRUY CẬP/VÀO)
Grant a visa/loan/shcoolarship

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Effective (adj)

In use

(of laws and rules) coming into use
If a law or rule becomes effective, it starts to be used:

A

có hiệu lực
EX:The new policy becomes effective on July 1st. (Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7.)
-The new laws will become effective next month.
-Please check the effective date of the coupon before using it. (Vui lòng kiểm tra ngày có hiệu lực của phiếu giảm giá trước khi sử dụng.)
We need to finalize the effective date for the product launch. (Chúng tôi cần chốt ngày có hiệu lực cho việc ra mắt sản phẩm.)
-The changes are effective immediately. (Những thay đổi này có hiệu lực ngay lập tức.)
You are required to stop smoking effective immediately. (Bạn được yêu cầu ngừng hút thuốc ngay lập tức.)
-Trust me, babe. After meditating for at least 15 minutes a day, you would feel more effective immediately.\
Passage:
“Our company recently introduced a new remote work policy, and the effective date for this policy is next Monday. This means that starting from then, all employees will be allowed to work from home two days a week. The HR department sent an email to everyone outlining the details and expectations, so we all know what to expect when the policy goes into effect.”

Translation:
“Công ty chúng tôi vừa giới thiệu một chính sách làm việc từ xa mới, và ngày có hiệu lực của chính sách này là vào thứ Hai tuần tới. Điều này có nghĩa là bắt đầu từ ngày đó, tất cả nhân viên sẽ được phép làm việc tại nhà hai ngày mỗi tuần. Bộ phận nhân sự đã gửi email cho tất cả mọi người để trình bày chi tiết và các kỳ vọng, vì vậy tất cả chúng tôi đều biết những gì sẽ xảy ra khi chính sách có hiệu lực.”

Effective Date (Ngày có hiệu lực):
Effective Immediately (Có hiệu lực ngay lập tức):

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Insight (n)

;understanding;awareness

a clear, deep, and sometimes sudden understanding of a complicated problem or situation, or the ability to have such an understanding:

A

Sự am hiểu; sự thấu hiểu; sự hiểu biết sâu sắc; sự sáng suốt
-The author has a deep insight into the human psyche. (Tác giả có hiểu biết sâu sắc về tâm lý con người.)
He needed a deep insight into the financial situation before making a decision. (Anh ấy cần hiểu biết sâu sắc về tình hình tài chính trước khi đưa ra quyết định.)
Years of experience gave her a deep insight into the challenges of the job. (Nhiều năm kinh nghiệm đã mang lại cho cô ấy hiểu biết sâu sắc về những thách thức của công việc.)
-The new research provided a fresh insight into the treatment of the disease. (Nghiên cứu mới cung cấp một hiểu biết mới mẻ về việc điều trị bệnh.)
Her perspective offered a fresh insight into the situation. (Góc nhìn của cô ấy mang lại một cách nhìn mới mẻ về tình hình.)
-The customer feedback provided valuable insights for improving the product. (Phản hồi của khách hàng cung cấp những hiểu biết quý giá để cải thiện sản phẩm.)
The meeting allowed us to share valuable insights with each other. (Cuộc họp cho phép chúng tôi chia sẻ những hiểu biết quý giá với nhau.)
-It’s important to be aware of your own lack of insight in certain areas. (Điều quan trọng là phải nhận thức được sự thiếu hiểu biết của bạn trong một số lĩnh vực nhất định.)
-The patient’s lack of insight into their illness made treatment difficult. (Sự thiếu hiểu biết của bệnh nhân về bệnh tình khiến việc điều trị trở nên khó khăn.)
-The article offered some interesting insights into the history of the company. (Bài báo cung cấp một số thông tin thú vị về lịch sử của công ty.)
The teacher provided valuable insights on how to improve our writing skills. (Giáo viên cung cấp những hiểu biết giá trị về cách cải thiện kỹ năng viết của chúng tôi.)
-Through her travels, she gained an insight into different cultures. (Qua những chuyến đi, cô ấy đã hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau.)
The study could help us gain an insight into the causes of climate change. (Nghiên cứu này có thể giúp chúng ta hiểu thêm về nguyên nhân của biến đổi khí hậu.)

valuable / Fresh insight (Hiểu biết mới mẻ):
Deep insight (Hiểu biết sâu sắc):
Lack of insight (Thiếu hiểu biết):
Offer/Provide an insight (Cung cấp hiểu biết):
Gain an insight (Hiểu biết thêm):

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Come rain or shine (idiom)

, no matter what; Whatever happen;In any case (Trong bất kỳ trường hợp n

A

Dù có gì xảy ra; dù có khó khăn gì chăng nữa
EX:-My grandfather is an early bird and always has a cup of tea come rain or shine. (Ông tôi là người dậy sớm và luôn uống một tách trà dù mưa hay nắng.)
-They promised to complete that report for the boss come rain or shine. (Họ hứa sẽ hoàn thành bản báo cáo đó cho sếp dù mưa hay nắng.)
-Come rain or shine, I’ll see my sister on Saturday morning. (Dù mưa hay nắng, tôi sẽ gặp em gái tôi vào sáng thứ Bảy.)
Come rain or shine, we are always loyal to the company. (Dù nắng hay mưa chúng tôi vẫn luôn trung thành với công ty.)
-She gets up early to go running, come rain or shine. (Cô ấy dậy sớm để đi chạy, bất kể thời tiết.)
We’ll find a way, come rain or shine
-Come rain or shine, my birthday party will go on. (Dù mưa hay nắng, bữa tiệc sinh nhật của tôi vẫn sẽ tiếp tục.)
-A: The project deadline is approaching, and we need to finish it on time. Are you up for it? Thời hạn dự án đang đến gần, và chúng ta cần hoàn thành nó đúng hẹn. Cậu có thể làm được không?
B: Don’t worry, I’ll meet the deadline, come rain or shine. Đừng lo, tôi sẽ hoàn thành đúng hạn, dù có khó khăn gì đi chăng nữa.
i’ll will be there, come rain or shine.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Aerospace (n)
/ˈeərəʊspeɪs/

producing or operating aircraft or spacecraft:
​the industry of building aircraft, vehicles and equipment to be sent into space

A

Hàng không vũ trụ; Không gian vũ trụ
EX:- I’m really interested in a career in aerospace engineering.
Vietnamese: Tôi rất quan tâm đến sự nghiệp kỹ thuật hàng không vũ trụ. (Tôi rất quan tâm đến sự nghiệp kỹ thuật không gian vũ trụ.
-The aerospace sector is crucial for national defense.

Ngành hàng không vũ trụ rất quan trọng đối với quốc phòng.
He dreams of a career in aerospace medicine.

Anh ấy mơ ước có một sự nghiệp trong y học hàng không vũ trụ.
-The company specializes in aerospace manufacturing.

Công ty chuyên sản xuất trong lĩnh vực hàng không vũ trụ.
-She attended an aerospace conference last month.

Cô ấy đã tham dự hội nghị hàng không vũ trụ vào tháng trước.
-With the increasing popularity of space tourism, the aerospace industry is facing new challenges. Companies are now developing innovative spacecraft designs to provide safe and unforgettable experiences for passengers eager to experience the wonders of space.
Vietnamese: Với sự phổ biến ngày càng tăng của du lịch vũ trụ, ngành hàng không vũ trụ đang phải đối mặt với những thách thức mới. Các công ty hiện đang phát triển các thiết kế tàu vũ trụ sáng tạo để mang đến những trải nghiệm an toàn và đáng nhớ cho du khách mong muốn khám phá những kỳ quan của vũ trụ.

aerospace engineering

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Drawing (n) /ˈdrɔːɪŋ/

;Sơ đồ (scheme, diagram),Hình minh họa (illustration); picture

[countable] a picture made using a pencil or pen rather than paint

A

bức vẽ , bản vẽ
EX:-This course teaches how to read and understand technical drawings.
-Kiến trúc sư cần thêm chi tiết vào bản vẽ kỹ thuật. (The architect needs to add more details to the technical drawings.)
-Nhà thiết kế thời trang phác họa bản vẽ thiết kế cho bộ sưu tập mới. (The fashion designer sketched the design drawings for the new collection.)
-Bức tranh này được vẽ tay hoàn toàn, không sử dụng máy tính. (This painting is completely hand-drawn, without using a computer.)
Bản vẽ tay thường mang lại cảm giác ấm áp và chân thực hơn. (Hand drawings often feel more warm and real.)
-Bản vẽ minh họa giúp người đọc dễ dàng hiểu nội dung của bài viết. (Illustration drawings help readers understand the content of the article.)
-He did a drawing of the old farmhouse.
-The child proudly showed off her colorful drawing of a house with a bright yellow sun and a puffy white cloud. (Bản vẽ đầy màu sắc của ngôi nhà với mặt trời vàng rực và đám mây trắng phồng lên khiến đứa trẻ tự hào khoe khoang.)
- The engineer carefully reviewed the technical drawing, ensuring every measurement and component were accurately represented. This intricate plan was crucial for the successful construction of the bridge. (Kỹ sư cẩn thận xem xét bản vẽ kỹ thuật, đảm bảo mọi số đo và thành phần đều được thể hiện chính xác. Kế hoạch phức tạp này là rất quan trọng để xây dựng cầu thành công.)

Bản vẽ kỹ thuật (technical drawing):
Bản vẽ thiết kế (design drawing)
Hand/ detail/ illustration drawing
Read/ study drawing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Tournamnet (n)

COMPETITION,Contest , EVENT

a competition for teams or single players in which a series of games is played, and the winners of each game play against each other until only one winner is left

A

Vòng thi đấu;giải đấu
EX:-The professional chess tournament gathers the best players in the world.
- This professional golf tournament has a total prize pool of up to $1 million.
- She represented her country in several international tournaments last year.
- -The local chess tournament is open to players of all ages.
- -The student debate tournament is an opportunity for students to hone their debating skills.
- -Universities organize student basketball tournaments to find young talents.
- More than 100 football teams have registered to participate in the tournament.
- -Do you want to participate in the upcoming badminton tournament?)
- I had a chance to take part in my university’s tournament, which is to perform by acting in some famous plays in the world. So at that time, I thought that I needed to participate, and, you know, the result was beyond our expectations that we got the first prize.

International/professional tournament
Annual tournament
chess/ football/youth/local tournament
student tournament
Participate tournament

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

REUNION (N)

GATHERING; MEETING;Get-together (Buổi gặp mặt)

[countable] a social occasion or party attended by a group of people who have not seen each other for a long time

A

Sum họp; họp mặt, gặp mặt
I ran into my old neighbor at the store, it was an unexpected reunion! (Tôi tình cờ gặp người hàng xóm cũ của mình ở cửa hàng, đó là một cuộc gặp mặt bất ngờ!)Sự sum họp; cuộc hội họp ( bạn bè; đồng nghiệp)
-We had a big family reunion at my grandparents’ house last summer.
-The reunion party lasted late into the night.
-Family reunions are a great way to catch up with loved ones. (Buổi họp mặt gia đình là một cách tuyệt vời để gặp gỡ những người thân yêu.)
-We are all looking forward to a happy reunion with our friends. (Tất cả chúng tôi đều mong chờ một cuộc gặp mặt vui vẻ với bạn bè.)
-There were many happy tears shed during the emotional reunion. (Đã có rất nhiều nước mắt hạnh phúc rơi trong cuộc gặp mặt đầy cảm xúc.)
-The reunion between the lost dog and its owner was tearful. (Cuộc gặp gỡ giữa chú chó lạc và chủ nhân của nó thật là xúc động.)
Many tearful reunions took place after the natural disaster. (Nhiều cuộc gặp mặt đầy nước mắt đã diễn ra sau thảm họa thiên nhiên.)
-So to speak, I had several tearful reunions with my family members after a long-distance or unexpected event in our lives.
-On the date of September 2, I’m going to come back to my family and have a family reunion, which is going to be an emotional and tearful gathering, as I imagine.

Family/class/school reunion (sum họp gia đình):
Reunion party (bữa tiệc sum họp):
Happy /Unexpected reunion (Cuộc gặp mặt bất ngờ)
Emotional reunion (Cuộc gặp mặt đầy cảm xúc):
Tearful reunion (Cuộc gặp mặt đầy nước mắt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Fencing (n)
fencer(n): kiếm sĩ, kiếm thủ

Image of fencingthe sport of fighting with a long thin sword

A

đánh kiếm
EX:-Athletes are actively training to prepare for the upcoming fencing tournament.
-To compete in fencing, specialized equipment is needed.
-(Để thi đấu đánh kiếm, cần phải có đầy đủ trang bị như mặt nạ, áo giáp và kiếm. - To compete in fencing, you need to have complete equipment such as a mask, armor, and a sword.)
- Fencers need to know how to store their fencing equipment carefully
- -A good fencer needs to master many different fencing techniques.{Kiếm sĩ giỏi cần phải thành thạo nhiều kỹ thuật đánh kiếm khác nhau. (Kiếm sĩ giỏi cần phải thành thạo nhiều kỹ thuật đánh kiếm khác nhau. }
- Việt Nam gần đây đã có nhiều thành tích đáng kể trong môn đánh kiếm. (Vietnam has recently had many remarkable achievements in fencing.)
Tôi đang cân nhắc việc tham gia một lớp học môn đánh kiếm. (I’m considering joining a fencing class.)
-The fencing lessons teach both technique and strategy.
(Các buổi học đánh kiếm dạy cả kỹ thuật và chiến thuật.)
He signed up for fencing lessons at the local club.
(Anh ấy đăng ký học đánh kiếm tại câu lạc bộ địa phương.)

Fencing sport/tournamnet/competition
Fencing equipment
Fencing equipment( kĩ thuật đánh kiếm)
Fencing club

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

ELEGANT (ADJ)

STYLISH

beautiful, attractive, or graceful

A

Thanh lịch; tao nhã; Duyên dáng
EX:-The actress appeared in an elegant dress at the awards ceremony.
(Nữ diễn viên xuất hiện trong một chiếc váy thanh lịch tại buổi lễ trao giải.)
She prefers elegant dresses with simple designs.
(Cô ấy thích những chiếc váy thanh lịch có thiết kế đơn giản.)
-He greeted everyone with an elegant manner.
(Anh ấy chào hỏi mọi người một cách thanh lịch.)
Her elegant manner of speaking impressed the audience.
(Cách nói chuyện thanh lịch của cô ấy gây ấn tượng với khán giả.)
-The architect proposed an elegant design for the new office building.
(Kiến trúc sư đề xuất một thiết kế thanh lịch cho tòa nhà văn phòng mới.)
-She decorated her home with elegant style and attention to detail.
(Cô ấy trang trí căn nhà của mình với phong cách thanh lịch và chú ý đến từng chi tiết.)
-He used elegant language to express his ideas.
-An elegant suit will make you look more professional.
-She behaved in an elegant and gentle way.
-The actress was known for her elegant beauty and grace.
(Nữ diễn viên nổi tiếng với vẻ đẹp thanh lịch và duyên dáng của mình.)
-I think that when I have an interview, I will wear an elegant suit because it will make my appearance look more professional and polite.

Elegant dress/gesture/manner
Elegant design/fashion/style/language/outfit
Elegant women
Elegant beauty

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

DUEL (N)

Combat
Fight

Contest

in the past, a formal fight using guns or swords, arranged between two people as a way of deciding an argument:

A

Cuộc đấu kiếm;Cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù…)
EX:-The skilled swordsman easily won the sword duel against his less experienced opponent.
Người kiếm sĩ lành nghề dễ dàng chiến thắng cuộc đấu kiếm với đối thủ kém kinh nghiệm hơn.
-In the past, an insult could lead to an honor duel. (Trong quá khứ, một lời sỉ nhục có thể dẫn đến một cuộc đấu kiếm danh dự.
-The honor duel was a way to settle disputes between gentlemen. (Cuộc đấu kiếm danh dự là một cách để giải quyết tranh chấp giữa các quý ông.)
-The two enemies faced each other in a duel to the death.
Hai kẻ thù đối mặt nhau trong một cuộc đấu sống còn.
-They agreed on a duel to the death to resolve their conflict once and for all.
Họ đã đồng ý một cuộc đấu đến chết để giải quyết mâu thuẫn của mình một lần cho tất cả.
-The duel in the arena attracted a large crowd of spectators.
Cuộc đấu trong đấu trường thu hút một lượng lớn khán giả.
-The duel in the arena was both a test of skill and courage.
Cuộc đấu trong đấu trường vừa là một bài kiểm tra kỹ năng vừa là sự can đảm.
-They fought a duel of honor to defend their family names.
Họ đã chiến đấu trong một cuộc đấu danh dự để bảo vệ tên tuổi gia đình của mình.

Sword duel/ Duel with swords
Honor duel (cuộc đấu kiếm danh dự)/ Duel of honor
Duel to the death
Duel in the arena ( đấu trường)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Onto (prep)

onto preposition (CHANGING SUBJECT)

Upon (trên)

used to show movement into or on a particular place:

A

Phía trên,lên trên
EX:_Move the books onto the second shelf.
She stepped down from the train onto the platform.
-She climbed onto the roof to get a better view of the city.
Cô ấy trèo lên mái nhà để có cái nhìn tốt hơn về thành phố.
The children climbed onto the treehouse for a game of hide and seek.
Lũ trẻ trèo lên nhà cây để chơi trò trốn tìm.
-The cat jumped onto the table and knocked over a vase.
Con mèo nhảy lên bàn và làm đổ một cái bình.
She jumped onto the stage to join the performance.
Cô ấy nhảy lên sân khấu để tham gia vào màn biểu diễn.
-He put the book onto the shelf after finishing it.
Anh ấy đặt cuốn sách lên kệ sau khi đọc xong.
The workers put the boxes onto the truck for delivery.
Các công nhân đặt các thùng hàng lên xe tải để giao hàng.
-She drove onto the highway and increased her speed.
Cô ấy lái xe lên xa lộ và tăng tốc độ.
-He drove onto the bridge to cross the river.
Anh ấy lái xe lên cầu để vượt qua sông.

///////////////
Chuyển qua
-Can we move onto the next item on the agenda?
-////
. Focus onto
Meaning: To concentrate on something specific.
Example sentences:
We need to focus onto finding a solution to this problem. (Chúng ta cần tập trung vào việc tìm ra giải pháp cho vấn đề này.)
The teacher asked the students to focus onto the main points of the lesson. (Giáo viên yêu cầu học sinh tập trung vào những điểm chính của bài học.)
-Could you expand onto your idea a bit more? (Bạn có thể mở rộng ý tưởng của mình thêm một chút không?)
The writer expanded onto the character’s backstory in the next chapter. (Tác giả đã mở rộng thêm về quá khứ của nhân vật trong chương tiếp theo.)
-I only touched onto the main points during the presentation. (Tôi chỉ đề cập đến những điểm chính trong bài thuyết trình.)
Let’s touch onto the budget during the next meeting. (Chúng ta hãy đề cập đến ngân sách trong cuộc họp tiếp theo.)
As soon as the sale started, people jumped onto the opportunity to buy products at discounted prices. (Ngay khi bắt đầu giảm giá, mọi người đã nhanh chóng nắm bắt cơ hội mua sản phẩm với giá giảm.)
-I placed the picture frame onto the shelf in the living room. It looks much better above the sofa, where it can be seen clearly by everyone.

Vietnamese:
Tôi đặt khung ảnh lên trên kệ trong phòng khách. Nó trông đẹp hơn nhiều khi được đặt trên sofa, nơi mọi người có thể nhìn thấy rõ ràng.

I placed the bowl onto the counter after I finished mixing the ingredients. It’s important to keep everything organized, so I don’t make a mess in the kitchen. Afterward, I put the lid onto the pot and turned off the stove.

Vietnamese:
Tôi đặt cái bát lên trên mặt bàn bếp sau khi đã trộn xong nguyên liệu. Việc giữ mọi thứ gọn gàng rất quan trọng để tôi không làm bừa bộn trong bếp. Sau đó, tôi đậy nắp lên trên cái nồi và tắt bếp.

drive/Climb /jump/put/onto

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nothing like someone/something
idiom

unmatched
There’s no comparison to
There’s nothing better t

incomparable

not at all similar to someone or something:
not nearly as good as:
Used to emphasize how good or enjoyable something is

Meaning: Used to say that something is unique or exceptionally good.

A

Không có gì bằng; không bằng;nó không giống như
EX: -He looks nothing like his brother.
-I have got one, too, but it’s nothing like that one.
Mình cũng có 1 em, nhưng ko phải loại này.
-It was very upsetting because nothing like that had ever happened before.”.
Điều này rất khó chịu vì trước đây không có chuyện như thế xảy ra”.
-No, it was nothing like that.
Không, không phải là như vậy.
-There’s nothing like a good book to relax after a long day. (Không gì tuyệt vời bằng một cuốn sách hay để thư giãn sau một ngày dài.)
There’s nothing like waking up to the smell of fresh coffee in the morning. (Không gì tuyệt vời bằng việc thức dậy với mùi cà phê thơm vào buổi sáng.)
There’s nothing like spending quality time with loved ones. (Không gì tuyệt vời bằng việc dành thời gian chất lượng với những người yêu thương.)
-I’ve tried many different types of ice cream, but there’s nothing like this homemade flavor. (Tôi đã thử nhiều loại kem khác nhau, nhưng không có loại nào ngon bằng hương vị tự làm này.)
-This restaurant’s food is nothing like as good as the one we went to last week. (Món ăn của nhà hàng này không ngon bằng nhà hàng chúng ta đi tuần trước.)
Her singing voice is nothing like as good as her sister’s. (Giọng hát của cô ấy không hay bằng chị gái của cô ấy.)
-This beach is nothing like it used to be; it’s too crowded now. (Bãi biển này không còn như trước nữa; bây giờ quá đông người.)
This town has changed a lot; it’s nothing like it used to be. (Thị trấn này đã thay đổi rất nhiều; nó không còn như trước nữa.)
-After a long day of work, there is nothing like a good night’s sleep to recharge.
Sau một ngày dài làm việc, không có gì tuyệt vời bằng một giấc ngủ ngon để nạp lại năng lượng.
-There is nothing like a true friend to support you through thick and thin.
Không có gì tuyệt vời bằng một người bạn chân thành để hỗ trợ bạn trong mọi hoàn cảnh.
There is nothing like a true friend to listen to your problems without judgment.
Không có gì tuyệt vời bằng một người bạn chân thành để lắng nghe những vấn đề của bạn mà không phán xét.
-There is nothing like exploring ourselves in different ways. I love discovering something new about myself and others.

There ís nothing like
Nothing like it
Nothing like as good as
: Nothing like it used to be( không còn như trước nữa)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

cup final (n)

Final game
Decisive match
Championship match
Finals (chung kết)
Decider

the last game in a competition between teams, usually in football or rugby, for a cup:
the final match in a sports competition in which the winners are awarded a cup

A

Losing in the cup final was disappointing, but they vowed to come back stronger next year.
Thua trận chung kết cúp thật đáng thất vọng, nhưng họ thề sẽ trở lại mạnh mẽ hơn vào năm sau.
They had to accept defeat after losing in the cup final.
Họ phải chấp nhận thất bại sau khi thua trận chung kết cúp.
5. Attend the cup finalTrận đấu chung kết
EX:-It’s a dream for any player to play in the cup final. (Đó là giấc mơ của bất kỳ cầu thủ nào khi được chơi trong trận chung kết cúp.)
The players were nervous but excited to play in the cup final. (Các cầu thủ lo lắng nhưng hào hứng khi được chơi trong trận chung kết cúp.)
-Reaching the cup final is a great achievement for any team. (Giành quyền tham dự trận chung kết cúp là một thành tựu lớn đối với bất kỳ đội bóng nào.)
They were disappointed to not reach the cup final. (Họ thất vọng vì không thể vào chung kết cúp.)
-The team celebrated their cup final victory with their fans. (Đội bóng đã ăn mừng chiến thắng trong trận chung kết cúp cùng với người hâm mộ.)
A cup final victory is the ultimate goal for any team. (Chiến thắng trong trận chung kết cúp là mục tiêu cuối cùng của mọi đội bóng.)
-Losing in the cup final was disappointing, but they vowed to come back stronger next year.
Thua trận chung kết cúp thật đáng thất vọng, nhưng họ thề sẽ trở lại mạnh mẽ hơn vào năm sau.
They had to accept defeat after losing in the cup final.
Họ phải chấp nhận thất bại sau khi thua trận chung kết cúp.

/Attend the cup final/Play in the Cup Final/. Reach the Cup Final( vào vòng chung kết)/Lose in the cup final
Cup Final Victory/ Win the cup final
Watch the cup final

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Out of trouble

Meaning: Avoid getting into difficult situations
Free from difficulties or problems:

No longer in a dangerous or problematic situation: The phrase can also indicate that a person or situation has moved past a point of potential danger or trouble.

Example: Once the repairs were completed, the car was out of trouble and running smoothly again.

”"”It means that having something which keeps them busy will prevent them from causing mischief, causing or inviting trouble in their lives, or, for example, getting involved in anything illegal, taking drugs, drinking too much, etc. But it would be very rare for it to mean financial trouble.

It’s an idiomatic expression, though, and doesn’t necessarily refer to any particular type of trouble. Sometimes it’s just something people say and is not to be taken literally.””””
‘’’'’It’s just a common saying because when people have nothing to do, they can be more vulnerable to problems such as depression, drinking, irresponsible behavior, etc. It has nothing to do with your finances or not being able to pay your bills. Most people say it in jest; that is, in a joking way. I may say to you, “It’s good that you’re working hard. It will you keep you out of trouble,” but I do not really think you’re a troublemaker, and I am not being rude. So, as both Fin & Dre suggested, it’s possible that the comment was used in jest; as a joke.

Additionally, my guess is that when he continued with, “But maybe you are a troublemaker,” he probably sensed that you misunderstood his comment, and was just trying make an awkward situation better.’’’’’’

A

Ra khỏi rắc rối
xa rắc rối
khỏi phiền toái; tránh xa rắc rối
EX: - He was lucky to get out of trouble after the car accident. (Anh ấy may mắn thoát khỏi tai nạn xe hơi.)
Example: The company managed to get out of trouble by cutting costs. (Công ty đã xoay sở thoát khỏi khó khăn bằng cách cắt giảm chi phí.)
Example: She was relieved to get out of trouble with the police. (Cô ấy nhẹ nhõm khi thoát khỏi cảnh sát.)
- How did you get yourself out of trouble this time?
Vietnamese: Bạn đã thoát khỏi rắc rối lần này như thế nào?
-It’s important to stay out of trouble, especially when traveling alone. (Điều quan trọng là tránh gặp rắc rối, đặc biệt khi đi du lịch một mình.)
Example: The kids promised to stay out of trouble while their parents were away. (Những đứa trẻ hứa sẽ ngoan ngoãn khi bố mẹ đi vắng.)
Example: The company has been trying to stay out of trouble with the government. (Công ty đã cố gắng tránh gặp rắc rối với chính phủ.)
- It’s time to get myself out of this trouble.
Vietnamese: Đã đến lúc tôi phải thoát khỏi rắc rối này.
English: He’s in deep trouble, but I hope he can get out of it.
Vietnamese: Anh ta đang gặp rắc rối lớn, nhưng tôi hy vọng anh ta có thể thoát khỏi nó.
-: I’m trying to stay out of trouble, but it’s hard.
Vietnamese: Tôi đang cố gắng tránh xa rắc rối, nhưng thật khó.
English: He’s always getting himself into trouble.
Vietnamese: Anh ấy luôn tự tìm rắc rối cho mình.
: I’m trying to stay out of trouble, but it’s hard.
Vietnamese: Tôi đang cố gắng tránh xa rắc rối, nhưng thật khó.
English: He’s always getting himself into trouble.
Vietnamese: Anh ấy luôn tự tìm rắc rối cho mình.
-After paying the fine, she was finally out of trouble with the authorities.
-My friend was in a tough situation because she was about to miss an important interview. I drove her to the location, and we barely made it on time. Afterward, she thanked me, saying she was so glad to be out of trouble. I’m always happy to help a friend in need.

Vietnamese:
Bạn tôi đã gặp phải tình huống khó khăn vì cô ấy sắp bỏ lỡ một cuộc phỏng vấn quan trọng. Tôi đã lái xe đưa cô ấy đến địa điểm và chúng tôi chỉ vừa kịp giờ. Sau đó, cô ấy cảm ơn tôi và nói rằng cô ấy thật sự vui vì đã thoát khỏi rắc rối. Tôi luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn bè khi cần.

Get out of trouble
Stay out of trouble

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Due (adj)

Scheduled
Forecast

,pending,Expected

expected to happen, arrive, or be completed at a particular time.

A

-Đến hạn; dự kiến
EX: -The deadline for the application is due soon. - Hạn nộp đơn sắp đến.
The train is due to depart at 6 AM. - Tàu lửa dự kiến khởi hành lúc 6 giờ sáng.
The concert is due to start in an hour. - Buổi hòa nhạc dự kiến bắt đầu trong một giờ nữa.
-The report is due on Friday. - Báo cáo phải nộp vào thứ Sáu.
The baby is due next month. - Em bé dự sinh tháng tới.
The flight is due to arrive at 3 PM. - Chuyến bay dự kiến đến lúc 3 giờ chiều.
-The payment is due next week. - Thanh toán đến hạn tuần sau.
The project is due for completion by the end of the year. - Dự án dự kiến hoàn thành vào cuối năm.
She is due for a promotion. - Cô ấy đến lúc được thăng chức.
-“The new book release is due this summer.”

Sự phát hành sách mới dự kiến vào mùa hè này.
“The rent payment is due on the 1st of every month.”

Tiền thuê nhà phải được thanh toán vào ngày mồng 1 mỗi tháng.
“The results are due to be announced tomorrow.”

Kết quả dự kiến sẽ được công bố vào ngày mai.
-My internship time is due soon. And I have not got something ready yet. And I know it is all my fault.
-My report is due tomorrow, so I’ve been working on it all day. I hope I can finish it on time. I’m almost done, but I need to review a few sections before submitting it. I’m a bit stressed, but I’ll make sure it’s ready before the deadline.

Vietnamese:
Báo cáo của tôi phải nộp vào ngày mai, nên tôi đã làm việc suốt cả ngày. Tôi hy vọng có thể hoàn thành đúng hạn. Tôi gần xong rồi, nhưng tôi cần kiểm tra lại vài phần trước khi nộp. Tôi hơi căng thẳng, nhưng tôi sẽ đảm bảo nó sẵn sàng trước thời hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Itinerary (n)

Schedule
Plan
Route

(plural itineraries)

​a plan of a journey, including the route and the places that you visit

A

hành trình, con đường đi; lộ trình
EX:-A flexible itinerary allows travelers to adapt to unexpected changes or opportunities.
Lịch trình linh hoạt cho phép du khách thích nghi với những thay đổi hoặc cơ hội bất ngờ.
With a flexible itinerary, we can decide spontaneously where to go and what to do.
Với một lịch trình linh hoạt, chúng tôi có thể quyết định tự phát đi đâu và làm gì.
The backpackers preferred a flexible itinerary to explore the country at their own pace.
Những người đi du lịch ba lô thích một lịch trình linh hoạt để khám phá đất nước theo tốc độ của riêng họ.
-We need to create a detailed itinerary for our business trip to include all meetings, appointments, and travel arrangements.
-Để chuyến công tác thành công, chúng tôi cần lập một kế hoạch chi tiết bao gồm tất cả các cuộc họp, cuộc hẹn và phương tiện đi lại.
The travel agency provided us with a detailed itinerary outlining every stop on our European tour.
Đại lý du lịch cung cấp cho chúng tôi một kế hoạch chi tiết về mọi điểm dừng trong chuyến du lịch châu Âu của chúng tôi.
She spent hours crafting a detailed itinerary for her family’s vacation, ensuring everyone’s interests were considered.
Cô ấy dành hàng giờ để lập kế hoạch chi tiết cho kỳ nghỉ của gia đình, đảm bảo mọi sở thích của mọi người đều được xem xét.
-Due to unforeseen circumstances, we had to change the itinerary for our trip.
Do những trường hợp không lường trước, chúng tôi phải thay đổi lịch trình cho chuyến đi của mình.
-The tour guide provided us with a daily itinerary outlining the activities for each day.
Hướng dẫn viên cung cấp cho chúng tôi một lịch trình hàng ngày phác thảo các hoạt động cho mỗi ngày.
-If you follow the itinerary, you’ll have plenty of time to explore each destination.
Nếu bạn tuân theo lịch trình, bạn sẽ có nhiều thời gian để khám phá từng điểm đến.

Flexible itinerary
Detailed itinerary
Change the itinerary
Daily itinerary
Follow the itinerary

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Lavender (n)

​a garden plant with bunches of purple flowers with a sweet smell

A

Hoa oải hương
EX:-I love the scent of lavender.

Tôi yêu mùi hương của hoa oải hương.
She’s wearing a beautiful lavender dress.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím oải hương rất đẹp.
Let’s plant some lavender in the garden.

Chúng ta hãy trồng một ít hoa oải hương trong vườn.
Lavender oil is great for relaxation.

Dầu oải hương rất tốt để thư giãn.
The room was filled with the calming aroma of lavender.

Căn phòng tràn ngập mùi hương dịu nhẹ của hoa oải hương.
Her eyes are a lovely shade of lavender.

Đôi mắt cô ấy có màu tím oải hương rất đẹp.
I added some dried lavender to my bath.

Tôi đã thêm một ít hoa oải hương khô vào bồn tắm.
The lavender fields were in full bloom.

Những cánh đồng oải hương đang nở rộ.
Lavender is often used in aromatherapy to promote sleep.

Oải hương thường được sử dụng trong liệu pháp hương thơm để thúc đẩy giấc ngủ.
-The lavender field was a sea of purple.
Cánh đồng oải hương như một biển tím.
She wore a beautiful lavender dress.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím nhạt rất đẹp.
Lavender oil is known for its relaxing properties.
Dầu oải hương nổi tiếng với đặc tính thư giãn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Countertop (n)

A flat surface for working on, especially in a kitchen; a worktop.

A

They gathered around the marble countertop for a cooking class.

EX:They gathered around the marble countertop for a cooking class.

Họ tụ tập xung quanh mặt bàn làm việc bằng đá cẩm thạch cho lớp học nấu ăn.
-The countertop is too high for me to reach comfortably. - Mặt bàn bếp quá cao so với tầm với của tôi.
-The countertop is made of granite. - Mặt bàn bếp được làm bằng đá granit.
Wipe down the countertop after use. - Lau sạch mặt bàn bếp sau khi sử dụng.
I need more countertop space for cooking. - Tôi cần nhiều không gian mặt bàn bếp hơn để nấu ăn.
-I’m going to install a new countertop in the kitchen. - Tôi sẽ lắp đặt một mặt bàn bếp mới trong nhà bếp.
The countertop is scratched from the knives. - Mặt bàn bếp bị xước bởi dao.
-I’m going to replace the old countertop with a new one. - Tôi sẽ thay thế mặt bàn bếp cũ bằng một cái mới.
-She placed the fruit bowl on the countertop. - Cô ấy đặt bát trái cây lên mặt bàn.
-The countertop in the office kitchen is always messy. - Mặt bàn trong bếp văn phòng luôn bừa bộn.
After I finished baking, I made sure to wipe down the countertop to remove any flour or sugar. It’s important to clean the countertop regularly to avoid any buildup of dirt or bacteria, especially after preparing food.

Vietnamese:
Sau khi tôi hoàn thành việc nướng bánh, tôi chắc chắn lau chùi mặt bàn bếp để loại bỏ bất kỳ bột mì hay đường nào. Việc lau dọn mặt bàn bếp thường xuyên rất quan trọng để tránh tích tụ bụi bẩn hoặc vi khuẩn, đặc biệt là sau khi chuẩn bị thức ăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

editorial (adj)
editor (n)

Publishing

Liên quan đến việc vận hành hoặc chuẩn bị tài liệu để xuất bản.
Relating to the commissioning or preparing of material for publication
connected with the task of preparing something such as a newspaper, a book or a television or radio programme, to be published or broadcast
A person who is in charge of and determines the final content of a newspaper magazine or multiauthor book

A

The editorial staff worked tirelessly to meet the deadline for the special edition. (Nhân viên biên tập làm việc không ngừng nghỉ để kịp thời hạn cho ấn bản đặc biệt.)
The newspaper’s editorial staff includes experienced journalists and editors. (Nhân viên biên tập của tờ báo bao gồm các nhà báo và biên tập viên giàu kinh nghiệm.)Biên tập viên
EX:-She works as an editorial assistant at a popular magazine.
Cô làm trợ lý biên tập tại một tạp chí nổi tiếng.
-The editorial meeting focused on upcoming social issues.
Cuộc họp biên tập tập trung vào các vấn đề xã hội sắp
-The editorial meeting today focused on the upcoming cover story. (Cuộc họp biên tập hôm nay tập trung vào câu chuyện trang bìa sắp tới.)
During the editorial meeting, the team brainstormed ideas for new features. (Trong cuộc họp biên tập, nhóm đã đưa ra ý tưởng cho các tính năng mới.)
The editorial meeting is an important opportunity for staff to share feedback and ideas. (Cuộc họp biên tập là cơ hội quan trọng để nhân viên chia sẻ phản hồi và ý tưởng.)
-The editorial comment criticized the government’s handling of the crisis. (Bài bình luận biên tập chỉ trích cách xử lý khủng hoảng của chính phủ.)
The newspaper’s editorial comment on climate change was well-received by readers. (Bài bình luận của tờ báo về biến đổi khí hậu được độc giả đón nhận tích cực.)
The editorial comment section is a platform for the publication to express its views. (Mục bình luận biên tập là nơi để ấn phẩm bày tỏ quan điểm của mình.)
-I’ve been working as an editorial assistant for a local magazine, and my main job is to help edit articles before they are published. Sometimes, I have to check grammar and punctuation, while other times, I help with the structure to ensure the content is clear and engaging for readers.

Vietnamese:
Tôi đang làm trợ lý biên tập cho một tạp chí địa phương, và công việc chính của tôi là giúp biên tập các bài viết trước khi chúng được xuất bản. Đôi khi, tôi phải kiểm tra ngữ pháp và dấu câu, trong khi đôi khi, tôi giúp sắp xếp cấu trúc để đảm bảo nội dung rõ ràng và thu hút người đọc.

Editorial staff
Editorial meeting
Editorial cartoon
Editorial comment

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Reporter (n)

Journalist

​a person who collects and reports news for newspapers, radio or television
Someone or something that reports.

A

-Phóng viên; nhà báo
EX:-As a freelance reporter, she had the freedom to choose her own stories and assignments.
Là một nhà báo tự do, cô ấy có quyền tự do lựa chọn những câu chuyện và nhiệm vụ của riêng mình.
Freelance reporters often face challenges in finding consistent work and income.
Các phóng viên tự do thường phải đối mặt với những thách thức trong việc tìm kiếm công việc và thu nhập ổn định
-The war reporter risked her life to capture the horrors of the conflict on camera.
Nhà báo chiến trường đã mạo hiểm mạng sống của mình để ghi lại những sự kinh hoàng của cuộc xung đột bằng máy quay.
-The political reporter asked the candidate tough questions about their opinion on climate change.
Phóng viên chính trị đã đặt câu hỏi khó cho ứng cử viên về quan điểm của họ về biến đổi khí hậu.
-The sports reporter interviewed the winning team after the championship game.
Phóng viên thể thao đã phỏng vấn đội vô địch sau trận chung kết.
-She is a famous reporter for a major news network.

Cô ấy là một phóng viên nổi tiếng của một mạng lưới tin tức lớn.
The reporter asked the witness several questions about the accident.

Phóng viên hỏi nhân chứng một số câu hỏi về vụ tai nạn.
The reporter’s job is to gather information and write stories.

Công việc của phóng viên là thu thập thông tin và viết bài báo.
The reporter missed the breaking news because of traffic.

Phóng viên bỏ lỡ tin tức nóng vì kẹt xe.

Freelance Reporter (A journalist who works independently and sells their stories to various media outlets.)

War/Political/Celebrity Reporter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Readership (n)
***reader - a person who reads

e.g.) Mark is an avid reader, he likes history.

readership - the amount of readers who read a certain material regarded collectively.

e.g.) Wikipedia has a readership of 20 million.

audience, subscribers, followers

the group of people who regularly read a particular newspaper, magazine, etc.:
The magazine has

A

I’ve been writing a blog for a few months now, and recently, I’ve been trying to expand my readership. I started sharing my posts on social media, and I’ve noticed more people are reading and commenting on my articles. It’s exciting to see the blog grow and attract new readers.

Vietnamese:
Tôi đã viết một blog được vài tháng rồi, và gần đây tôi đang cố gắng mở rộng đối tượng độc giả của mình. Tôi bắt đầu chia sẻ các bài viết của mình trên mạng xã hội, và tôi nhận thấy có nhiều người đọc và bình luận vào các bài viết của tôi hơn. Thật thú vị khi thấy blog phát triển và thu hút được độc giả mới.Loạt độc giả
EX:-The magazine has a readership of over 250,000.
-The magazine has a large readership. - Tạp chí này có lượng độc giả lớn.
The newspaper is trying to attract a younger readership. - Báo đang cố gắng thu hút độc giả trẻ hơn.
The website has a growing readership. - Trang web có lượng độc giả ngày càng tăng.
The book has a niche readership. - Cuốn sách có lượng độc giả nhỏ, chuyên biệt.
The author is trying to broaden their readership. - Tác giả đang cố gắng mở rộng lượng độc giả.
The magazine’s readership is primarily female. - Độc giả của tạp chí chủ yếu là nữ.
The article attracted a wide readership. - Bài báo thu hút được nhiều độc giả.
The newspaper’s readership is declining. - Lượng độc giả của báo đang giảm.
The blog has a loyal readership. - Blog có lượng độc giả trung thành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

KEEP UP ( PHRASE)
Bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì

My salary is failing to keep up with inflation. (Lương của tôi không đủ để theo kịp lạm phát.)

Giữ liên lạc với ai

How many of his friends from primary school does John keep up with? (John còn giữ liên lạc với bao nhiêu người bạn của anh ta từ thời tiểu học?)

Tiếp tục được cập nhật thông tin về điều gì

Jenny likes to keep up with the latest sports news. (Jenny rất thích cập nhật những tin tức thể thao mới nhất.)

Tiếp tục làm hay trả tiền cho cái gì đó một cách thường xuyên, theo chu kỳ

Kathy is struggling to keep up with the bank loans. (Kathy vật lộn để trả tiền cho khoản nợ ngân hàng.)-keep up (with somebody/something)

maintain, continue, meet

to make something continue at its present level and not allow it to fall:
​to move, make progress or increase at the same rate as somebody/something
To continue at the same rate or level

A

Theo kịp
EX:-Slow down—I can’t keep up!
I can’t keep up with all the changes.
Wages are not keeping up with inflation.
-Can you keep up with the fast pace of this class? - Bạn có thể theo kịp tốc độ nhanh của lớp học này không? (theo kịp: keep up with)
She’s trying to keep up with her younger sister. - Cô ấy đang cố gắng theo kịp em gái của mình.
I can’t keep up with all the new technology. - Tôi không thể theo kịp tất cả công nghệ mới.
The company is struggling to keep up with demand. - Công ty đang vật lộn để đáp ứng nhu cầu. (đáp ứng: meet)
he economy is growing fast, and it’s hard to keep up. - Kinh tế đang phát triển nhanh chóng, và thật khó để theo kịp.
She’s always trying to keep up with the latest fashion trends. - Cô ấy luôn cố gắng theo kịp những xu hướng thời trang mới nhất.
The country is investing heavily in education to keep up with other nations. - Quốc gia đang đầu tư mạnh vào giáo dục để theo kịp các quốc gia khác.
-Many friends keep up with each other’s lives through social media.
Nhiều bạn bè theo dõi cuộc sống của nhau qua mạng xã hội.
She does not keep up with the latest social trends.

Cô ấy không theo kịp các xu hướng xã hội mới nhất
How do you keep up with social changes in your community?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Undergo(v)
Underwent(v)

go through, suffer, endureexperience,

undergo something to experience something, especially a change or something unpleasantf you undergo a change, an unpleasant experience etc, it happens to you or is done to you

A

Trải qua hoặc phải chịu (điều gì đó, điển hình là điều gì đó khó chịu hoặc khó khăn)
-EX:Many teenagers undergo peer pressure during high school.
Nhiều thanh thiếu niên phải chịu áp lực từ bạn bè khi còn học trung học.
Individuals undergoing therapy often seek professional help for mental health issues.
Các cá nhân đang được trị liệu thường tìm kiếm sự trợ giúp chuyên nghiệp cho các vấn đề sức khỏe tâm thần.
Workers undergo training to improve their skills and productivity in companies.
Người lao động được đào tạo để nâng cao kỹ năng và năng suất của họ trong các công ty.
-The patient underwent a series of tests. - Bệnh nhân trải qua một loạt các xét nghiệm.
The software is undergoing updates. - Phần mềm đang được cập nhật.
-The country is undergoing a period of economic growth. - Đất nước đang trải qua giai đoạn tăng trưởng kinh tế.
The building is undergoing renovations. - Tòa nhà đang được cải tạo.
She underwent a complete transformation after losing weight. - Cô ấy đã trải qua một sự thay đổi hoàn toàn sau khi giảm cân.
-Some children undergo a complete transformation when they become teenagers.
-The third floor of my university is undergoing construction.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

librarian(n)

Library worker

Người phụ trách hoặc hỗ trợ thư viện.
A person in charge of or assisting in a library

A

người công tác thư viện, cán bộ thư viện, thư viện viên
-The librarian helped students find books in the library.
Thủ thư đã giúp sinh viên tìm sách trong thư viện.
-The librarian organized a reading event for children in town.
Thủ thư đã tổ chức sự kiện đọc sách cho trẻ em ở thị trấn.
-The librarian helped me find a book about dinosaurs.

Thư viện viên giúp tôi tìm một cuốn sách về khủng long.
She wants to be a librarian when she grows up.

Cô ấy muốn trở thành thư viện viên khi lớn lên.
-The librarian is very knowledgeable about different authors.

Thư viện viên rất hiểu biết về các tác giả khác nhau.
-The librarian recommended some interesting books to me.
Thư viện viên giới thiệu cho tôi một số cuốn sách thú vị.
The librarian is creating a new display for the library.
Thư viện viên đang tạo một màn hình hiển thị mới cho thư viện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Earplug (n)

Ear protector

A piece of wax rubber or cotton wool placed in the ear as protection against noise water or cold aira piece of soft material that you put into your ear to keep out noise or water

A

Đồ bịt tai; nút tai
EX:-I always use earplugs at concerts to protect my hearing.
Tôi luôn sử dụng nút tai khi đi hòa nhạc để bảo vệ thính giác.
Many people do not wear earplugs during loud events.
Nhiều người không đeo nút tai trong các sự kiện ồn ào.
-Earplugs can help you sleep better in noisy environments.

Nút tai có thể giúp bạn ngủ ngon hơn trong môi trường ồn ào.
These earplugs are great for blocking out airplane noise.
Những nút tai này rất tốt để chặn tiếng ồn của máy bay.
-Swimming earplugs prevent water from entering your ears.

Nút tai bơi lội ngăn nước vào tai.
Earplugs are essential for musicians who practice in loud spaces.

Nút tai là cần thiết cho các nhạc sĩ luyện tập trong không gian ồn ào.
-Earplugs are a great gift for people who live near airports.
Nút tai là một món quà tuyệt vời cho những người sống gần sân bay.
The earplugs didn’t block out all the noise, but they helped.
Nút tai không chặn được hết tiếng ồn nhưng cũng giúp ích được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

PANEL (N)

Committee
Board

Group

a group of specialists who give their advice or opinion about something; a group of people who discuss topics of interest on television or radio

A

BAN; nhóm người tham gia hội thảo, nhóm người tham gia tiết mục “trả lời câu đố” … (ở đài phát thanh, đài truyền hình); cuộc hội thảo… (ở đài phát thanh, đài truyền hình…)
EX:-The expert panel recommended new policies to improve education.
Ban chuyên gia đề xuất các chính sách mới để cải thiện giáo dục.
-The company hired an expert panel to evaluate their marketing strategy.
Công ty thuê một ban chuyên gia để đánh giá chiến lược tiếp thị của họ.
-The government formed an expert panel to study the effects of climate change.
Chính phủ thành lập một ban chuyên gia để nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu.
-The interview panel asked the candidate about their experience.
Ban tuyển dụng hỏi ứng viên về kinh nghiệm của họ.
-The candidate made a good impression on the interview panel.
Ứng viên gây ấn tượng tốt với ban tuyển dụng.
-The panel discussion on climate change was insightful.
Cuộc thảo luận bàn tròn về biến đổi khí hậu rất sâu sắc.
The students organized a panel discussion about the future of technology.
Sinh viên tổ chức một cuộc thảo luận bàn tròn về tương lai của công nghệ.
-he judging panel consists of experts from various fields.”

“Ban giám khảo gồm những chuyên gia từ các lĩnh vực khác nhau.”
“The results will be announced after the judging panel has completed their evaluations.”

“Kết quả sẽ được công bố sau khi ban giám khảo hoàn tất việc đánh giá.”
“The judging panel has a tough job because they need to choose the best candidate from many qualified applicants.”

“Ban giám khảo có một công việc khó khăn vì họ cần chọn ứng viên xuất sắc nhất từ nhiều người đủ tiêu chuẩn.”

Expert panel: A group of specialists who provide advice or opinions on a particular subject.
Interview panel:A group of people who interview candidates for a job or position.
Panel discussion: A formal meeting where a group of people discuss a topic
Judging panel: ban giám khảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

hygienists (n)/haɪˈdʒiːnɪst/
DENTAL hygienists

; oral hygienist, dental therapist, oral therapist,dental assistant, den

a person who works with a dentist and whose job is to clean people’s teeth and gums and give them advice about keeping them clean

A

người làm cùng nha sĩ chuyên làm sạch răng cho bệnh nhân, vệ sinh viên
EX:-My dental hygienist recommended using an electric toothbrush to improve my oral health. (Nha sĩ vệ sinh răng miệng khuyên tôi sử dụng bàn chải đánh răng điện để cải thiện sức khỏe răng miệng.)
I visit my dental hygienist for a cleaning every six months. (Tôi đi khám nha sĩ vệ sinh răng miệng để vệ sinh răng miệng sáu tháng một lần.)
-The hygienist cleaned my teeth and polished them. - Nha sĩ vệ sinh răng miệng đã làm sạch răng và đánh bóng cho tôi.
I have an appointment with the hygienist next week. - Tôi có hẹn với nha sĩ vệ sinh răng miệng tuần tới.
The hygienist taught me how to floss properly. - Nha sĩ vệ sinh răng miệng đã dạy tôi cách dùng chỉ nha khoa đúng cách.
My hygienist recommended using an electric toothbrush. - Nha sĩ vệ sinh răng miệng khuyên tôi nên dùng bàn chải đánh răng điện.
-My hygienist recommended using a waterpik to improve my gum health. - Nha sĩ vệ sinh răng miệng khuyên tôi sử dụng máy tăm nước để cải thiện sức khỏe nướu răng.
I’m nervous about my first visit to the hygienist. - Tôi lo lắng về lần đầu tiên đến gặp nha sĩ vệ sinh răng miệng.
-My hygienist is very gentle and makes me feel comfortable during my appointments. - Nha sĩ vệ sinh răng miệng rất nhẹ nhàng và khiến tôi cảm thấy thoải mái trong các cuộc hẹn.
I appreciate the hygienist’s thorough cleaning and education about oral health. - Tôi đánh giá cao việc vệ sinh răng miệng kỹ lưỡng và giáo dục về sức khỏe răng miệng của nha sĩ vệ sinh răng miệng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

complimentary (adj)

without charge, no cost;free of charge;

​given free,

A

Được cung cấp hoặc cung cấp miễn phí.
-EX:-The hotel offered us complimentary tickets to the local theater. (Khách sạn tặng chúng tôi vé miễn phí đến nhà hát địa phương.)
As a loyal customer, I received complimentary tickets to the concert. (Là một khách hàng trung thành, tôi nhận được vé miễn phí đến buổi hòa nhạc.)
-We enjoyed a delicious complimentary breakfast before exploring the city. (Chúng tôi thưởng thức bữa sáng miễn phí ngon miệng trước khi khám phá thành phố
-The gym provided complimentary fitness classes for its members. (Cơ sở thể dục cung cấp các lớp thể dục miễn phí cho thành viên.)
The hotel offered complimentary Wi-Fi access in all rooms. (Khách sạn cung cấp dịch vụ Wi-Fi miễn phí trong tất cả các phòng.)
-We enjoyed the delicious complimentary breakfast at the resort.”
Vietnamese: Chúng tôi thưởng thức bữa sáng miễn phí ngon tuyệt tại khu nghỉ dưỡng.
With every purchase, you’ll receive a complimentary gift.”
Vietnamese: Với mỗi lần mua hàng, bạn sẽ nhận được một món quà tặng miễn phí.
Example: “The spa offered a complimentary gift to new customers.”
-The lawyer provided a complimentary consultation to discuss my legal options.”
Vietnamese: Luật sư cung cấp tư vấn miễn phí để thảo luận về các lựa chọn pháp lý của tôi.
Example: “The doctor offered a complimentary consultation for new patients.”
Vietnamese: Bác sĩ cung cấp tư vấn miễn phí cho bệnh nhân mới.
-“The wine store provided complimentary samples of their different wines.”
-I’ve not known about the complimentary consultation of therapy about mental health issues; if it has a program, I will try as soon as possible.

  1. Complimentary ticket/gift
  2. Complimentary breakfast
  3. Complimentary services
  4. Complimentary consultation:A free meeting or advice session.
  5. Complimentary sample
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

None (pronoun/ adverb)

;Not at all;no one, nobody, nothing

not one of a group of people or things; not any

A

Không một ai; không có
EX:-None of your business. - Không phải việc của bạn.
None of us want to go there. - Không ai trong chúng tôi muốn đi đó.
I called everyone but none answered. - Tôi gọi cho mọi người nhưng không ai trả lời.
None of these options are correct. - Không có lựa chọn nào đúng cả.
I have none of those things. - Tôi không có những thứ đó.
None of them came to the party. - Không ai trong số họ đến bữa tiệc.
I asked for help but none was offered. - Tôi nhờ giúp đỡ nhưng không ai giúp.
There is none left to eat. - Không còn gì để ăn cả.

-She had none of the qualities needed for the job.

Cô ấy không có những phẩm chất cần thiết cho công việc.
None of the students attended the school event.

Không có học sinh nào tham dự sự kiện của trường.

The party had none of the expected guests.

Bữa tiệc không có khách mời dự kiến.

-I lost my keys. I looked everywhere for them but couldn’t find them. I checked my pockets, my bag, and even under the couch. There were none to be found.

Vietnamese:
Tôi làm mất chìa khóa. Tôi tìm kiếm mọi nơi nhưng không thể tìm thấy. Tôi kiểm tra túi quần, túi xách và thậm chí cả dưới ghế sofa. Không tìm thấy chiếc nào cả.

5 Common Passages with the Word “None”
Passage 1: Grocery Shopping
English:
I went to the grocery store and bought apples, bananas, and oranges. I didn’t buy any pears or grapes. There were none left on the shelves.

Vietnamese:
Tôi đi siêu thị và mua táo, chuối và cam. Tôi không mua lê hay nho. Không còn quả nào trên kệ cả.

Passage 2: Job Interview
English:
The interviewer asked me about my previous work experience. I told her I had worked at three different companies. None of them were in the same industry.

Vietnamese:
Người phỏng vấn hỏi tôi về kinh nghiệm làm việc trước đây. Tôi nói với cô ấy rằng tôi đã làm việc tại ba công ty khác nhau. Không có công ty nào trong cùng một ngành.

Passage 3: Restaurant Order
English:
The waiter asked if I wanted any dessert. I said, “No, thank you. I’m full. I don’t want any dessert at all. None for me.”

Vietnamese:
Người phục vụ hỏi tôi có muốn tráng miệng không. Tôi nói, “Không, cảm ơn. Tôi no rồi. Tôi không muốn tráng miệng chút nào cả. Không có phần của tôi.”
-I asked my family what they wanted for dinner, and everyone had a different idea. Some wanted pizza, others preferred pasta, but in the end, none of them could agree on what to eat. So, I decided to make a big salad with a variety of toppings, so everyone would be happy.

Vietnamese:
Tôi hỏi gia đình tôi họ muốn ăn gì cho bữa tối, và mỗi người đều có một ý tưởng khác nhau. Một số người muốn pizza, những người khác thì thích pasta, nhưng cuối cùng không ai trong số họ đồng ý với nhau về việc ăn gì. Vì vậy, tôi quyết định làm một món salad lớn với nhiều loại topping, để mọi người đều hài lòng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

https://lygiavien.com/blogs/banh-kem-banh-ngot-pastry-cake/su-khac-nhau-giua-cake-va-pastry-so-luoc-ve-lich-cua
https://www.foodpeoplevn.com/wp-content/uploads/2019/01/puff-pastry-chuan.jpg
pastry
/ˈpeɪstri/

, sweet bread, sweet rolls, desserts; cakes; Baked goods

a small cake made using pastry

A

Bánh ngọt
EX:-I love to eat pastries in the morning. - Tôi thích ăn bánh ngọt vào buổi sáng.
The bakery sells a variety of delicious pastries. - Tiệm bánh bán nhiều loại bánh ngọt ngon.
She baked a batch of pastries for the tea party. - Cô ấy nướng một mẻ bánh ngọt cho tiệc trà.
-Would you like to try some of these new pastries? - Bạn có muốn thử một số loại bánh ngọt mới này không?
-I’m craving some chocolate pastries right now. - Tôi đang thèm những chiếc bánh ngọt sô cô la ngay bây giờ.
The coffee shop offers a wide selection of pastries. - Quán cà phê cung cấp nhiều loại bánh ngọt.
Pastries are often served with coffee or tea. - Bánh ngọt thường được phục vụ cùng cà phê hoặc trà.
-Pastries are a popular breakfast food in many countries. - Bánh ngọt là món ăn sáng phổ biến ở nhiều nước.
- Every Sunday, I visit a cozy café near my house where they serve the most amazing pastries. Their cinnamon rolls are a favorite of mine, and I also love their lemon tarts. I usually have a cup of coffee with the pastries, and it’s a relaxing way to spend my morning.

Vietnamese:
Mỗi Chủ nhật, tôi đều ghé thăm một quán cà phê ấm cúng gần nhà, nơi họ phục vụ những món bánh ngọt tuyệt vời nhất. Bánh quế quế quế của họ là món yêu thích của tôi, và tôi cũng rất thích bánh tart chanh của họ. Tôi thường uống một cốc cà phê kèm theo bánh ngọt, và đó là một cách thư giãn để bắt đầu buổi sáng của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

brokerage (n)
broker (n):​a person who buys and sells things for other people

Company

Firm

an organization that buys and sells foreign money, shares in companies, etc. for other people:
​the business of being a broker

A

SỰ MÔI GIỚI; NGHỀ MÔI GIỚI
Broker được hiểu là nhà môi giới chứng khoán trung gian, họ sẽ đứng ra thực hiện giao dịch cho người mua và bán để được nhận hoa hồng như thỏa thuậ
-Trong thị trường tài chính Broker được xem như là sàn môi giới chứng khoán, đóng vai trò trung gian giúp kết nối giữa người mua và người bán, giữa nhà đầu tư nhỏ lẻ với các bên cung cấp lớn khác. Và để có thể giao dịch hiệu quả các nhà đầu tư cần lựa chọn cho mình được các sàn môi giới uy tín, đáp ứng được các yêu cầu giao dịch của mình.
-They hired an insurance brokerage to find the best deals on auto insurance.
Họ thuê một công ty môi giới bảo hiểm để tìm những ưu đãi tốt nhất về bảo hiểm ô tô.
The insurance brokerage offered a wide range of insurance products.
Công ty môi giới bảo hiểm cung cấp một loạt các sản phẩm bảo hiểm.
She worked as an insurance broker for a large insurance brokerage firm.
Cô ấy làm việc như một môi giới bảo hiểm cho một công ty môi giới bảo hiểm lớn.
-We hired a real estate broker to help us find a new home.
(Chúng tôi thuê một môi giới bất động sản để giúp chúng tôi tìm một ngôi nhà mới.)
-He opened a stock brokerage account to invest in the stock market.
(Anh ấy mở một tài khoản môi giới chứng khoán để đầu tư vào thị trường chứng khoán.)
My stock brokerage firm charges a commission for each trade.
(Công ty môi giới chứng khoán của tôi tính phí hoa hồng cho mỗi giao dịch.)
-They signed a contract with a top real estate brokerage in the city.
-A full-service brokerage offers a variety of financial services and personalized advice.
He preferred a full-service brokerage for more comprehensive investment strategies.
Một công ty môi giới đầy đủ dịch vụ cung cấp nhiều loại dịch vụ tài chính và tư vấn cá nhân hóa.
Anh ấy thích công ty môi giới đầy đủ dịch vụ để có các chiến lược đầu tư toàn diện hơn.
-I’m currently looking to buy a new apartment, so I contacted a real estate brokerage to help me with the process. They provided me with several listings based on my preferences and budget. The agents are very helpful and have guided me through every step, from viewing properties to finalizing the deal.

Vietnamese:
Hiện tại, tôi đang tìm mua một căn hộ mới, vì vậy tôi đã liên hệ với một công ty môi giới bất động sản để giúp tôi trong quá trình này. Họ đã cung cấp cho tôi một số danh sách các bất động sản phù hợp với sở thích và ngân sách của tôi. Các nhân viên môi giới rất nhiệt tình và đã hướng dẫn tôi qua từng bước, từ việc xem nhà cho đến hoàn tất giao dịch.

Insurance brokerage
Real estate brokerage
Stock brokerage
Full-service brokerage
Online brokerage
Brokerage firm/house

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Border (v)

Edge

Outline

to form a line along or around the edge of something
to form a line around the edge of something:

(of a country or an area) to share a border with another country or area

A

-BAO QUANH/ viền//Tiếp giáp; giáp với; ;là đường biên của cái gì
ex:-The lake is bordered by mountains. - Hồ được bao quanh bởi núi. (bao quanh: surround)
The path is bordered by wildflowers. - Con đường được bao quanh bởi hoa dại. (bao quanh: surround)
The window is bordered by curtains. - Cửa sổ được bao quanh bởi rèm cửa.
-The forest borders the river. - Rừng giáp với sông. (giáp: border)
The picture frame is bordered in gold. - Khung ảnh được viền vàng. (viền: border)
The field is bordered by trees. - Ruộng được bao quanh bởi cây
-They decided to border the pond with decorative rocks.

Họ quyết định bao quanh ao bằng những viên đá trang trí.
-The fields are bordered by tall trees.
-The company will border the new building with a landscaped garden.

Công ty sẽ bao quanh tòa nhà mới bằng một khu vườn cảnh quan.
-I love how the curtains border the windows, giving the room a cozy and inviting feel. The soft fabric frames the view outside while adding a pop of color to the room. The curtains don’t just cover the windows, but they also border the walls, enhancing the entire room’s appearance.

Vietnamese:
Tôi rất thích cách mà những chiếc rèm viền quanh cửa sổ, mang lại cho căn phòng một cảm giác ấm cúng và mời gọi. Vải mềm mại tạo thành khung cho khung cảnh bên ngoài trong khi thêm một chút màu sắc cho căn phòng. Những chiếc rèm không chỉ che cửa sổ mà còn viền quanh các bức tường, làm tăng thêm vẻ đẹp của toàn bộ căn phòng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Pier (n)

a long structure sticking out from the land over the sea, where people can walk or large boats can be tied, sometimes with restaurants and places of entertainment on it

A

Bến tàu; cầu tàu; ( nhô ra ngoài)
EX:The fishing pier was crowded with people on the weekend.
Cầu câu cá đông đúc vào cuối tuần.
I caught my first fish from the fishing pier when I was a kid.
Tôi bắt được con cá đầu tiên từ cầu câu cá khi còn nhỏ.
-The children loved jumping off the end of the wooden pier into the cool water.
Trẻ em thích nhảy xuống nước mát từ đầu cầu gỗ.
-We walked out onto the wooden pier to enjoy the ocean breeze.
Tôi đi ra đầu cầu gỗ để tận hưởng gió biển.
-Let’s go for a walk on the pier.
Vietnamese: Chúng ta đi dạo trên bến tàu nhé.
-We caught a lot of fish from the pier.
Vietnamese: Chúng tôi bắt được rất nhiều cá từ bến tàu.
-There’s a great restaurant on the pier.
Vietnamese: Có một nhà hàng tuyệt vời trên bến tàu.
-They’re building a new fishing pier.
Vietnamese: Họ đang xây dựng một bến tàu đánh cá mới.
- The view from the pier is amazing.
Vietnamese: Cảnh tượng từ bến tàu thật tuyệt vời.
-Be careful walking on the slippery pier.
Vietnamese: Cẩn thận khi đi trên bến tàu trơn trượt.
-Last weekend, I visited the beach and decided to take a walk on the pier. It was such a peaceful experience, with the sound of waves crashing against the posts and the breeze coming off the water. I love walking to the end of the pier and looking out at the ocean. It’s the perfect place to relax and clear your mind.

Vietnamese:
Cuối tuần trước, tôi đã đến bãi biển và quyết định đi dạo trên cảng. Đó là một trải nghiệm thật yên bình, với âm thanh của sóng vỗ vào các cột trụ và làn gió mát từ mặt nước. Tôi rất thích đi bộ đến cuối cảng và nhìn ra biển. Đây là nơi lý tưởng để thư giãn và xua tan những suy nghĩ.

Wooden Pier
Fishing Pier

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

TIRE (N)

Wheel

a rubber ring, usually filled with air, that fits around the wheel of a car, bicycle, or other vehicle:

A

vàng bánh xe, lốp xe, vỏ xe, lắp lốp
EX:-“I bought all-season tires for my car to handle various weather conditions.”
Tôi đã mua lốp xe mùa nào cũng được cho xe của mình để xử lý các điều kiện thời tiết khác nhau.
Example 2: “All-season tires are convenient for places with mild winters and hot summers.”
Lốp xe mùa nào cũng được rất tiện lợi cho những nơi có mùa đông nhẹ và mùa hè nóng bức.
-It’s a good idea to check your spare tire regularly to make sure it’s in good condition. (Nên kiểm tra lốp dự phòng thường xuyên để đảm bảo nó trong tình trạng tốt.)
-Make sure you have a spare tire in your car before you go on a long trip. (Hãy chắc chắn rằng bạn có lốp dự phòng trong xe trước khi đi du lịch đường dài.)
- I’ve been using all-weather tires for years and have never had any problems.

Tôi đã sử dụng lốp xe đa dụng trong nhiều năm và chưa bao giờ gặp bất kỳ vấn đề gì.
10. All-weather tires are a good investment for people who want to be prepared for any weather.

Lốp xe đa dụng là một khoản đầu tư tốt cho những người muốn chuẩn bị cho mọi thời tiết.
11. Do you think all-weather tires are necessary for driving in the city?

Anh/chị nghĩ lốp xe đa dụng có cần thiết cho việc lái xe trong thành phố không?
12. My mechanic recommended all-weather tires for my car.

Thợ máy của tôi khuyên dùng lốp xe đa dụng cho chiếc xe của tôi.
13. All-weather tires are generally more expensive than regular tires.

Lốp xe đa dụng thường đắt hơn lốp xe thông thường.
14. I need to check the tread depth on my all-weather tires.

Tôi cần kiểm tra độ mòn của lốp xe đa dụng.
15. All-weather tires are a good option for people who don’t want to change their tires twice a year.

Lốp xe đa dụng là một lựa chọn tốt cho những người không muốn thay lốp hai lần một năm.

All-Season/weather Tire
Spare tire

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Navigate (v)

handle ; cope with, tackle

to find the right way to deal with a difficult or complicated situation
to understand or deal with something complicated

A

Xử lí; tìm cách giải quyết một tình huống khó khăn hoặc phức tạp.
EX:-He struggled to navigate the complexities of his new job. (Anh ấy gặp khó khăn trong việc xử lý những vấn đề phức tạp của công việc mới.)
The company is trying to navigate the complexities of the global market. (Công ty đang cố gắng đối phó với những vấn đề phức tạp của thị trường toàn cầu.)
Navigating the complexities of relationships can be challenging. (Xử lý những vấn đề phức tạp trong các mối quan hệ có thể khó khăn.)
-The team worked together to navigate the challenges of the project. (Nhóm làm việc cùng nhau để vượt qua những thách thức của dự án.)
She was able to navigate the challenges of raising a child with special needs. (Cô ấy đã có thể vượt qua những thách thức của việc nuôi dạy một đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt.)
-We need to navigate the challenges of climate change. - Chúng ta cần vượt qua những thách thức của biến đổi khí hậu.
-We need to navigate the challenges of aging. - Chúng ta cần vượt qua những thách thức của tuổi già.
-Navigating the situation with a difficult client can be tricky.
Xử lý tình huống với một khách hàng khó tính có thể rất khó khăn.
She learned how to navigate the situation with grace and professionalism.
Cô ấy đã học cách xử lý tình huống một cách duyên dáng và chuyên nghiệp.
-Navigating obstacles in the project required creativity and perseverance.
Xử lý các trở ngại trong dự án yêu cầu sự sáng tạo và kiên trì.

Navigate a situation
Navigate the challenges
Navigate the complexities
Navigate obstacles

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Linear (adj)

Progressive

Progressing from one stage to another in a single series of steps sequential
going from one thing to another in a single series of stages

A

Tiến triển từ giai đoạn này sang giai đoạn khác theo một chuỗi các bước; tuần tự.
EX:-In a linear process, each stage must be completed before moving to the next.
Trong một quy trình tuyến tính, mỗi giai đoạn phải được hoàn thành trước khi chuyển sang giai đoạn tiếp theo.
She explained the linear process of how the product is developed.
Cô ấy giải thích quy trình tuyến tính về cách sản phẩm được phát triển.
-The course is designed to ensure a linear progression of skills.
Khóa học được thiết kế để đảm bảo sự tiến triển tuyến tính của các kỹ năng.
Linear progression in learning helps build a strong foundation.
Sự tiến triển tuyến tính trong học tập giúp xây dựng nền tảng vững chắc.
-She followed a linear path in her academic career, starting as an assistant professor and moving to full professor.
Cô ấy đã theo một con đường tuyến tính trong sự nghiệp học thuật của mình, bắt đầu là trợ lý giáo sư và tiến lên giáo sư chính.

Linear/Linear proccess/progression/path

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Essence (N)

Core
Nature
the Essential point

[uncountable] the most important quality or feature of something, that makes it what it is

A

He tried to summarize the essence of the argument in his presentation.
Anh ấy đã cố gắng tóm tắt bản chất của lập luận trong bài thuyết trình của mình.
Understanding the essence of the argument helps in forming a solid opinion.
Hiểu được bản chất của lập luận giúp hình thành một quan điểm vững chắc.
The essence of the argument is that both sides need to compromise.
Bản chất của lập luận là cả hai bên cần phải thỏa hiệp.Bản chất
EX:-The essence of the problem lies in the lack of communication.
Bản chất của vấn đề nằm ở sự thiếu giao tiếp.
-To find a solution, we must first understand the essence of the problem.
Để tìm ra giải pháp, chúng ta phải hiểu trước bản chất của vấn đề.
-She struggled to convey the essence of the idea to her team.
Cô ấy gặp khó khăn trong việc truyền đạt bản chất của ý tưởng đến nhóm của mình.
-He was able to capture the essence of the message in a few sentences.
Anh ấy đã có thể nắm bắt bản chất của thông điệp trong vài câu.
-In essence, he’s a kind person. (Về bản chất, anh ấy là một người tốt bụng.)
In essence, the problem is a lack of communication. (Về cơ bản, vấn đề là thiếu giao tiếp.)
In essence, her argument is that we should invest more in education. (Về bản chất, lập luận của cô ấy là chúng ta nên đầu tư nhiều hơn vào giáo dục.)
-The essence of friendship is trust. (Bản chất của tình bạn là sự tin tưởng.)
-The song captures the essence of the feeling of love. (Bài hát nắm bắt được bản chất của cảm giác yêu thương.)
-Freedom is the very essence of human life. (Tự do là cốt lõi của cuộc sống con người.)

The very essence of
. Essence of the argument
Essence of the problem/idea/message/matter
In essence= Về bản chất
The essence of
Capture the essence

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

slip through someone’s fingers

Fail To Catch; miss out on

If you allow an opportunity or a person to slip through your fingers, you lose it, him, or her through not taking care or making an effort:
an opportunity to achieve or have something is wasted

A

Something) slip through fingers” = tuột khỏi bàn tay -> nghĩa là đánh mất cơ hội.
EX:-The opportunity slipped through my fingers. - Cơ hội đã tuột khỏi tay tôi.
Don’t let this chance slip through your fingers. - Đừng để cơ hội này tuột khỏi tay bạn.
-I had the chance to buy that rare book, but it slipped through my fingers.

Tôi đã có cơ hội mua cuốn sách hiếm đó, nhưng nó đã tuột khỏi tay tôi.
She let the perfect job opportunity slip through her fingers because she didn’t apply in time.

Cô ấy đã để cơ hội việc làm hoàn hảo tuột khỏi tay vì không nộp đơn kịp thời.
The solution to the problem seemed within reach, but it slipped through my fingers at the last moment.

Giải pháp cho vấn đề có vẻ như sắp đạt được, nhưng nó đã tuột khỏi tay tôi vào phút chót.
He felt regret when he saw the deal slip through his fingers.

Anh ấy cảm thấy hối tiếc khi thấy thương vụ tuột khỏi tay mình.
The chance to travel with friends slipped through our fingers when we didn’t act fast enough.

Cơ hội đi du lịch cùng bạn bè đã tuột khỏi tay chúng tôi khi chúng tôi không hành động đủ nhanh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Invaluable (adj)

Priceless
Irreplaceable
Precious
Essential
Vital

extremely useful:
Priceless, of immeasurable value

A

Vô giá, rất đất giá; giá trị không thể đong đếm
EX:-Her advice was invaluable during the project.

Lời khuyên của cô ấy vô giá trong suốt dự án.
The experience I gained from the internship was invaluable for my career.

Kinh nghiệm tôi có được từ kỳ thực tập là vô giá đối với sự nghiệp của tôi.
-Volunteers provide invaluable support to local charities.

Các tình nguyện viên cung cấp sự hỗ trợ vô giá cho các tổ chức từ thiện địa phương.

The invaluable contributions of teachers shape society’s future leaders.

Những đóng góp vô giá của giáo viên định hình các nhà lãnh đạo tương lai của xã hội.
-The time he spent teaching me was invaluable and greatly appreciated.

Thời gian anh ấy dành để dạy tôi là vô giá và rất được trân trọng.
-The rare book I found is invaluable and will be a great addition to the library.

Cuốn sách hiếm tôi tìm thấy là vô giá và sẽ là một bổ sung tuyệt vời cho thư viện.
The advice she gave me about managing stress was invaluable for handling my workload.

Lời khuyên cô ấy đưa ra về cách quản lý căng thẳng là vô giá trong việc xử lý khối lượng công việc của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Bounce back ( phrase verb)

Recover
Rebound
comeback

Để trở lại tình trạng tốt trước đó
Bắt đầu thành công trở lại sau một giai đoạn khó khăn, hoặc khiến ai đó hoặc điều gì đó làm điều này

A

phục hồi;dùng để chỉ việc ai đó hay thứ gì phục hồi trở lại sau những tại nạn hay khó khăn.;
EX:-He bounced back from the injury and was playing again in a few weeks. - Anh ấy hồi phục nhanh chóng sau chấn thương và đã thi đấu trở lại sau vài tuần.
The economy is expected to bounce back after the recession. - Kinh tế dự kiến sẽ hồi phục sau suy thoái.
She was able to bounce back from the breakup. - Cô ấy đã vượt qua được cú sốc chia tay.
The company is bouncing back from the pandemic. - Công ty đang hồi phục sau đại dịch.
He’s a resilient person who always bounces back. - Anh ấy là một người kiên cường, luôn vượt qua khó khăn.
The stock market is expected to bounce back. - Thị trường chứng khoán dự kiến sẽ phục hồi.
She bounced back from the disappointment and tried again. - Cô ấy vượt qua thất vọng và thử lại.
The team bounced back from the loss and won the next game. - Đội đã vượt qua thất bại và giành chiến thắng trong trận đấu tiếp theo.
-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

turning-point (n)

Milestone, crucial moment

the time at which a situation starts to change in an important way:
turning point (in something) the time when an important change takes place, usually with the result that a situation improves

A

Dấu ngoặc
-The birth of her child marked a turning point in her life.”

EX:-Having the baby was a turning point in their lives.
-“The birth of her child marked a turning point in her life.”

“Sự ra đời của đứa trẻ đã đánh dấu một bước ngoặt trong cuộc đời cô ấy.”
-“The day he met his mentor was a turning point in his personal growth.”

“Ngày anh gặp người cố vấn của mình là bước ngoặt trong sự phát triển cá nhân của anh.”
“The release of her debut album was a turning point in her music career.”

“Việc phát hành album đầu tay của cô ấy là bước ngoặt trong sự nghiệp âm nhạc của cô.”
“The accident was a turning point for him, leading to a major life change.”

“Tai nạn đó là bước ngoặt đối với anh, dẫn đến một sự thay đổi lớn trong cuộc sống.”
-This is a turning point for the project. - Đây là một bước ngoặt cho dự án.9. The pandemic was a turning point for the global economy. - Đại dịch là một bước ngoặt cho nền kinh tế toàn cầu.
-When I first started my new job, I struggled to adapt to the fast-paced environment. However, after a few months, I reached a turning point. I began to understand the workflow, and my productivity soared. This experience taught me the importance of perseverance and patience.”
Vietnamese: “Khi mới bắt đầu công việc mới, tôi gặp khó khăn trong việc thích nghi với môi trường làm việc nhanh chóng. Tuy nhiên, sau vài tháng, tôi đã đạt được một bước ngoặt. Tôi bắt đầu hiểu được quy trình công việc và năng suất của tôi tăng vọt. Trải nghiệm này dạy tôi tầm quan trọng của sự kiên trì và kiên nhẫn.

a crucial/real/significant turning point
be at/mark/reach a turning point

63
Q

devastated (adjective)
/ˈdevəsteɪtɪd/

Crushed: Overwhel

Ruined (2)

Heartbroken;Shattered: Completely destroyed or broken.

very shocked and upset:
extremely upset and shocked

completely destroyed:

A

Đau lòng; Cú sốc, đau buồn nghiêm trọng, suy sụp
EX:- The breakup devastated her heart. - Chia tay đã làm tan nát trái tim cô ấy.
8. He was devastated by the diagnosis. - Anh ấy rất sốc khi nhận được kết quả chẩn đoán.
9. The rejection devastated his self-esteem. - Bị từ chối đã làm tổn thương lòng tự trọng của anh ấy.
10.She was devastated by the loss of her father.”
“Cô ấy bị tàn phá bởi sự mất mát của cha mình.”
“He felt devastated by the loss of his childhood friend.”
“Anh ấy cảm thấy bị tàn phá bởi sự mất mát của người bạn thời thơ ấu.”
-“She was devastated by the breakup with her long-term partner.”
“Cô ấy bị tàn phá bởi sự chia tay với người bạn đời lâu năm.”
“He felt utterly devastated after the breakup.”
“Anh ấy cảm thấy hoàn toàn bị tàn phá sau khi chia tay.”
-“She was devastated by the news that her favorite restaurant was closing.”
“Cô ấy bị tàn phá bởi tin tức rằng nhà hàng yêu thích của cô sắp đóng cửa.”
-He felt devastated after his presentation was poorly received.”
“Anh ấy cảm thấy bị tàn phá sau khi bài thuyết trình của anh bị đón nhận kém.”

TÀN PHÁ
-The town was devastated by the earthquake.”
“Thị trấn bị tàn phá bởi trận động đất.”
“Residents were devastated by the flood that swept through their homes.”
“Cư dân bị tàn phá bởi lũ lụt đã cuốn trôi qua nhà của họ.”
“The hurricane left many areas devastated.”
“Cơn bão đã để lại nhiều khu vực bị tàn phá.”
-She was devastated by the scandal that affected her reputation.”
“Cô ấy bị tàn phá bởi vụ bê bối đã ảnh hưởng đến danh tiếng của cô.”
“The company’s image was devastated by the scandal.”
“Hình ảnh của công ty bị tàn phá bởi vụ bê bối
- I was devastated by her thought that I took avantage of her.
- Recently, in the north of Viet Nam, the disaster devastated some provinces and caused a lot of people to disappear.
- . Personal Loss
English: “When I heard the news of my grandmother’s passing, I was utterly devastated. She was the heart of our family, and her loss has left a void that can never be filled.”
Vietnamese: “Khi nghe tin bà mất, tôi hoàn toàn suy sụp. Bà là trái tim của gia đình chúng tôi, và sự ra đi của bà đã để lại một khoảng trống không thể lấp đầy.”

  1. Relationship Breakup
    English: “The breakup left me feeling devastated. I had invested so much time and emotion into the relationship, and it was heartbreaking to see it end.”
    Vietnamese: “Cuộc chia tay khiến tôi cảm thấy vô cùng đau khổ. Tôi đã đầu tư rất nhiều thời gian và cảm xúc vào mối quan hệ đó, và thật đau lòng khi thấy nó kết thúc.”
  2. Job Loss
    English: “Losing my job was a devastating blow. It not only affected my financial stability but also my self-esteem. I felt lost and uncertain about the future.”
    Vietnamese: “Mất việc là một cú sốc lớn. Nó không chỉ ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của tôi mà còn cả lòng tự trọng của tôi. Tôi cảm thấy lạc lõng và không chắc chắn về tương lai.”
    -

Devastated by the loss/news/breakup/failure/rejection

2.Devastated by disaster/scandal

64
Q

In vain (n)=adverb phrase

;unsuccessfully:Uselessly; hopeless

unsuccessful; of no value:

A

I’m a hopeless romantic individual who always looks for another person who can understand me. But it was in vain.Vô ích, không có kết quả, không ăn thua gì.
EX:-“I tried to call him, but it was in vain.” - Tôi cố gọi anh ấy nhưng vô ích.
“She pleaded with him not to leave, but her words were in vain.” - Cô ấy cầu xin anh ấy đừng đi, nhưng lời nói của cô ấy vô ích.
“His efforts to save the company were in vain.” - Những nỗ lực của anh ấy để cứu công ty là vô ích.
“They searched for the missing child in vain.” - Họ tìm kiếm đứa trẻ mất tích nhưng không thành công.
“Don’t waste your time trying to convince her. It’s in vain.” - Đừng lãng phí thời gian cố thuyết phục cô ấy. Điều đó vô ích.
“All our efforts were in vain. The project failed.” - Tất cả nỗ lực của chúng ta đều vô ích. Dự án thất bại.
“I tried to explain the situation, but it was in vain.” - Tôi cố giải thích tình hình nhưng vô ích.
“He fought against the disease, but in the end, it was in vain.” - Anh ấy chống lại căn bệnh, nhưng cuối cùng, điều đó vô ích.
“She begged for forgiveness, but her tears were in vain.” - Cô ấy cầu xin tha thứ, nhưng nước mắt của cô ấy vô ích.
-I’m a hopeless romantic individual who always looks for another person who can understand me. But it was in vain.

65
Q

in the midst of something
(phrase)

Surrounded by
Among

In the middle of

in the middle of an event, situation, or activity:
Được bao quanh bởi; giữa
Surrounded by among

A

Đang trong cái gì đó, giữa
I was in the midst of a meeting when my phone rang. - Tôi đang họp thì điện thoại reo.
She found herself in the midst of a crowd. - Cô ấy thấy mình đang ở giữa đám đông.
The city was in the midst of a heatwave. - Thành phố đang trải qua đợt nắng nóng.
He was in the midst of a speech when the lights went out. - Anh ấy đang phát biểu thì đèn tắt.
In the midst of all the chaos, she remained calm. - Giữa tất cả sự hỗn loạn, cô ấy vẫn giữ bình tĩnh.
-The city was in the midst of a storm. - Thành phố đang trải qua cơn bão.
In the midst of all the noise, she couldn’t concentrate. - Giữa tất cả tiếng ồn, cô ấy không thể tập trung.
He was in the midst of a workout when he felt a pain in his leg. - Anh ấy đang tập thể dục thì cảm thấy đau chân.
The country was in the midst of a war. - Đất nước đang trong thời kỳ chiến tranh.
-In Vietnam, some provinces in the north are in the midst of disasters that cause a lot of people to disappear and die.
-In the midst of disappointment, I feel unseen and unoticed. Maybe I’m the misunderstood person. Hey, be optimistic right now. You are not the person like that. You know. I love you. I love myself.
-I’m in the midst of emotional turmoil, I do not know where to go and what to do. I always feel something negative about me and orthers which is extreme toxic things. So i need to release all my emotions out to help myself better.
-In the midst of my emotional chaos, I feel overwhelmed and extremely need to surround myself with those I can talk to.

66
Q

Seedling (n)
/ˈsiːdlɪŋ/
Young tree

Young plant

a young plant or tree grown from a seed
-a very young plant that has grown from a seed:

A

Cây giống con
-Every year, the school encourages students to plant a seedling on Earth Day.
Mỗi năm, trường học khuyến khích học sinh trồng một cây con vào Ngày Trái Đất.
He planted a seedling of tomato in the soil to grow fresh vegetables.
Anh ấy trồng một cây con cà chua vào đất để trồng rau tươi.
////
-She successfully grew a seedling of sunflower in her backyard.
Cô ấy đã trồng thành công một cây con hướng dương trong sân sau nhà.
///
-The plant is still in the seedling stage, so it needs extra care.
Cây vẫn đang ở giai đoạn cây con, vì vậy nó cần được chăm sóc thêm.
-At the seedling stage, the plant is fragile and should be protected from strong winds.
Ở giai đoạn cây con, cây rất dễ tổn thương và nên được bảo vệ khỏi gió mạnh.
////////
-They carefully performed the seedling transplant to avoid damaging the roots.
Họ cẩn thận thực hiện việc chuyển cây con để tránh làm hư hại rễ cây.
After the seedling transplant, you should water the plant well to help it adjust.
Sau khi chuyển cây con, bạn nên tưới nước cho cây thật tốt để giúp cây thích nghi.
-Yesterday, I planted a seedling in the garden. It’s a young tomato plant, and I’m so excited to watch it grow. I make sure to water it every day and give it enough sunlight. I can already see small leaves beginning to sprout. Taking care of seedlings is a rewarding experience because you get to see the growth step by step.”

Vietnamese: “Hôm qua, tôi đã trồng một cây giống trong vườn. Đó là một cây cà chua non, và tôi rất háo hức được chứng kiến nó phát triển. Tôi đảm bảo tưới nước cho nó mỗi ngày và cho nó đủ ánh sáng mặt trời. Tôi đã có thể thấy những chiếc lá nhỏ bắt đầu mọc lên. Chăm sóc các cây giống là một trải nghiệm đáng giá vì bạn sẽ thấy sự phát triển từng bước một.”

/////
“Just like a seedling needs time to grow, we too need patience to reach our goals. Sometimes, it feels like progress is slow, but each day brings us closer to success. If we keep nurturing ourselves with knowledge and effort, we will bloom just like that tiny seedling.”

Vietnamese: “Giống như một cây giống cần thời gian để phát triển, chúng ta cũng cần sự kiên nhẫn để đạt được mục tiêu của mình. Đôi khi, cảm giác như tiến độ rất chậm, nhưng mỗi ngày chúng ta lại gần hơn với thành công. Nếu chúng ta tiếp tục nuôi dưỡng bản thân với kiến thức và nỗ lực, chúng ta sẽ phát triển rực rỡ giống như cây giống bé nhỏ ấy.”

Plant/grow a seedling
Seedling stage
Seedling transplant

66
Q

Merchandise ( n)

Products
Items

Goods

goods that are bought and sold:
goods that are being sold

A

Hàng hóa
The quality of retail merchandise has improved significantly in recent years. (Chất lượng hàng hóa bán lẻ đã được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây)
-The store offers a wide variety of retail merchandise, from clothing to electronics. (Cửa hàng cung cấp nhiều loại hàng hóa bán lẻ, từ quần áo đến điện tử.)
////
-The company specializes in importing wholesale merchandise from overseas. (Công ty chuyên nhập khẩu hàng hóa bán sỉ từ nước ngoài.)
The wholesale merchandise market is highly competitive. (Thị trường hàng hóa bán sỉ rất cạnh tranh.)
////
-Accurate merchandise inventory management is crucial for retailers. (Quản lý hàng tồn kho chính xác là rất quan trọng đối với các nhà bán lẻ.)
-/////
-They sell merchandise at discounted prices during the holiday season.
Họ bán sản phẩm với giá giảm trong mùa lễ hội.
-They carefully display the merchandise to attract more customers.
Họ trưng bày sản phẩm một cách cẩn thận để thu hút nhiều khách hàng hơn.
///
-I went to the mall today to do some shopping. There was a huge variety of merchandise in the store, from clothes to electronics. The salespeople were very helpful and gave me great recommendations. I ended up buying a new phone case, some shoes, and a few accessories. The quality of the merchandise was impressive, and I’m very happy with my purchases.

Vietnamese:
Hôm nay tôi đã đi đến trung tâm thương mại để mua sắm. Có rất nhiều loại hàng hóa trong cửa hàng, từ quần áo đến điện tử. Những nhân viên bán hàng rất nhiệt tình và đã đưa ra những gợi ý tuyệt vời. Cuối cùng, tôi đã mua một cái ốp điện thoại mới, một đôi giày và một vài phụ kiện. Chất lượng hàng hóa thật ấn tượng và tôi rất hài lòng với các món đồ mình mua.
/////
Our small business is starting to sell branded merchandise. We are offering products like tote bags, mugs, and T-shirts with our logo on them. This will help promote our brand and connect with customers in a new way. The merchandise is high quality, and we believe it will be popular among our loyal customers.

Vietnamese:
Doanh nghiệp nhỏ của chúng tôi bắt đầu bán các sản phẩm hàng hóa có thương hiệu. Chúng tôi đang cung cấp các sản phẩm như túi vải, cốc và áo phông có logo của chúng tôi. Điều này sẽ giúp quảng bá thương hiệu và kết nối với khách hàng theo một cách mới. Hàng hóa có chất lượng cao và chúng tôi tin rằng nó sẽ được ưa chuộng trong số các khách hàng trung thành của mình.

Retail merchandise (hàng hóa bán lẻ)
Wholesale merchandise (hàng hóa bán sỉ)
Merchandise inventory (hàng tồn kho)
Buy/ Sell/ Display merchandise

66
Q

Conservation (n)

Protection

Preservation

the protection of plants and animals, natural areas, and interesting and important structures and buildings, especially from the damaging effects of human activity:

A

Sự bảo tồn; sự bảo toàn
Wildlife conservation is essential to protect endangered species.
Bảo tồn động vật hoang dã là điều cần thiết để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Many organizations are working on wildlife conservation to save the habitats.
Nhiều tổ chức đang làm việc về bảo tồn động vật hoang dã để cứu các môi trường sống.
////
Environmental conservation programs help reduce pollution in the city.
Các chương trình bảo tồn môi trường giúp giảm ô nhiễm trong thành phố.
She supports environmental conservation by using eco-friendly products.
Cô ấy hỗ trợ bảo tồn môi trường bằng cách sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.
/////
Using LED lights is a great way to practice energy conservation.
Sử dụng đèn LED là một cách tuyệt vời để thực hành bảo tồn năng lượng.
////
-She always encourages her family to practice water conservation by fixing leaks.
Cô ấy luôn khuyến khích gia đình mình thực hành bảo tồn nước bằng cách sửa các vết rò rỉ.
///
-Forest conservation helps protect biodiversity and supports the environment.
Bảo tồn rừng giúp bảo vệ đa dạng sinh học và hỗ trợ môi trường.
///
-She participated in conservation efforts to preserve endangered plants.
Cô ấy tham gia các nỗ lực bảo tồn để bảo vệ các loài cây có nguy cơ tuyệt chủng.
///
At work, I try to practice energy conservation by turning off computers and office lights when they’re not in use. I also make sure to unplug devices that aren’t needed, like chargers and printers. Our company encourages us to be mindful of energy conservation, and I think it’s important to set a good example for others.

Vietnamese:
Tại nơi làm việc, tôi cố gắng thực hành bảo tồn năng lượng bằng cách tắt máy tính và đèn văn phòng khi không sử dụng. Tôi cũng đảm bảo rút phích cắm các thiết bị không cần thiết, như sạc điện thoại và máy in. Công ty của chúng tôi khuyến khích chúng tôi chú ý đến việc bảo tồn năng lượng, và tôi nghĩ rằng điều quan trọng là phải làm gương cho những người khác.

Wildlife/ Environmental/Energy/Water/ Forest conservation
Conservation effort

66
Q

Newsletter (n)

a printed or electronic document containing information about the recent activities of an organization, sent regularly to the organization’s members:
a short written report of news about a club, organization etc that is sent regularly to people who are interested
-A newsletter is a printed or digital publication that is regularly distributed to a specific group of people, typically containing information about a company, organization, or specific topic of interest. It often includes updates, news, or offers and is usually intended to keep people informed and engaged.

A

bản tin
-You can subscribe to our newsletter for the latest updates on new products.
Bạn có thể đăng ký nhận bản tin của chúng tôi để nhận các cập nhật mới nhất về sản phẩm.
-Many people subscribe to newsletters to stay updated on their favorite topics.
Nhiều người đăng ký nhận bản tin để cập nhật thông tin về những chủ đề yêu thích của họ.
///-
-We send a newsletter every month to keep our customers informed.
Chúng tôi gửi bản tin hàng tháng để giữ cho khách hàng của mình được thông báo.
The company will send a newsletter with information about their new services.
Công ty sẽ gửi bản tin với thông tin về các dịch vụ mới của họ.
////
-I read the newsletter every morning to stay updated on company news.
Tôi đọc bản tin mỗi sáng để cập nhật tin tức công ty.
She enjoys reading the weekly newsletter to learn about the latest events.
Cô ấy thích đọc bản tin hàng tuần để tìm hiểu về các sự kiện mới nhất.
/////
-The company newsletter is a great way to communicate with all employees in one go.
Bản tin công ty là một cách tuyệt vời để giao tiếp với tất cả nhân viên trong một lần.
The company newsletter is sent every month to keep employees informed about company news.
Bản tin công ty được gửi hàng tháng để giữ cho nhân viên được thông báo về tin tức công ty.
///
-I signed up for a fitness program that sends out a weekly newsletter with workout tips, healthy recipes, and motivational stories. The newsletter helps me stay on track with my fitness goals and provides fresh ideas for keeping my workouts interesting. It’s great to have a resource like this that encourages me to maintain a healthy lifestyle.

Vietnamese:
Tôi đã đăng ký tham gia một chương trình thể dục gửi bản tin hàng tuần với các mẹo tập luyện, công thức nấu ăn lành mạnh và những câu chuyện truyền cảm hứng. Bản tin giúp tôi duy trì mục tiêu thể dục của mình và cung cấp những ý tưởng mới để giữ cho các buổi tập luyện luôn thú vị. Thật tuyệt vời khi có một tài nguyên như thế này để khuyến khích tôi duy trì lối sống lành mạnh.
//////
-At work, I’ve been tasked with creating a monthly newsletter to update the team on company news, project updates, and important deadlines. I gather information from different departments and design the newsletter in an easy-to-read format. It’s a fun project, and I think it’s a great way to keep everyone informed and connected, especially when working remotely.

Vietnamese:
Tại nơi làm việc, tôi được giao nhiệm vụ tạo ra một bản tin hàng tháng để cập nhật tin tức công ty, các cập nhật dự án và các hạn chót quan trọng. Tôi thu thập thông tin từ các phòng ban khác nhau và thiết kế bản tin theo định dạng dễ đọc. Đây là một dự án thú vị và tôi nghĩ đây là một cách tuyệt vời để giữ cho mọi người được thông báo và kết nối, đặc biệt khi làm việc từ xa.

Subscribe/Send/Read/ to a newsletter
Company / email/ weekly newsletter

66
Q

Ecosystem (n)

Environmen, habitat

all the living things in an area and the way they affect each other and the environment:

A

Hệ sinh thái
-Marine ecosystems are rich in the biodiversity of various species of fish and coral.
///
-Scientists are studying the impact of climate change on marine ecosystems. (Các nhà khoa học đang nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đối với các hệ sinh thái biển.)
/////
-Protecting ecosystem diversity is essential for the survival of many species. (Bảo vệ đa dạng sinh thái là rất quan trọng cho sự sống còn của nhiều loài.)
Human activities can threaten ecosystem diversity. (Hoạt động của con người có thể đe dọa đa dạng sinh thái.)
///
-Green spaces play a vital role in urban ecosystem health. (Không gian xanh đóng vai trò quan trọng trong sức khỏe hệ sinh thái đô thị.)
/////
-
Passage 2: Ecosystem in the Ocean
English:
The ocean is a complex ecosystem with a variety of marine life. Coral reefs, for example, play a crucial role in supporting biodiversity by providing a habitat for many species of fish and other marine creatures. It’s important for us to protect this ecosystem by reducing pollution and limiting fishing practices that harm the environment. By doing so, we help maintain the balance of life in the ocean.

Vietnamese:
Biển là một hệ sinh thái phức tạp với nhiều loài sinh vật biển khác nhau. Ví dụ, các rạn san hô đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ sự đa dạng sinh học bằng cách cung cấp môi trường sống cho nhiều loài cá và sinh vật biển khác. Việc bảo vệ hệ sinh thái này là rất quan trọng, bằng cách giảm ô nhiễm và hạn chế các hoạt động đánh bắt cá gây hại cho môi trường. Bằng cách đó, chúng ta giúp duy trì sự cân bằng của cuộc sống trong đại dương.

Passage 3: Ecosystem of a Garden
English:
In my garden, I try to create a balanced ecosystem by planting a variety of flowers, vegetables, and herbs. I also make sure to have plenty of insects, like bees and ladybugs, which help pollinate the plants and keep pests under control. It’s fascinating to watch how each element in the garden supports the others. This ecosystem not only makes my garden thrive, but it also contributes to the environment by promoting biodiversity.

Vietnamese:
Trong vườn của mình, tôi cố gắng tạo ra một hệ sinh thái cân bằng bằng cách trồng nhiều loại hoa, rau và thảo mộc. Tôi cũng đảm bảo có đủ các loài côn trùng như ong và bọ rùa, giúp thụ phấn cho cây cối và kiểm soát sâu bệnh. Thật thú vị khi quan sát cách mỗi yếu tố trong vườn hỗ trợ lẫn nhau. Hệ sinh thái này không chỉ giúp vườn của tôi phát triển mà còn đóng góp cho môi trường bằng cách thúc đẩy sự đa dạng sinh học.

Passage 4: Urban Ecosystem
English:
Living in a city means we’re part of an urban ecosystem. While the city may seem far from nature, it’s still home to a variety of plants, animals, and insects that adapt to urban life. For example, pigeons and squirrels are common in many cities. Even small green spaces, like parks and rooftop gardens, contribute to this ecosystem by providing habitats for wildlife and helping improve air quality. It’s important for us to protect these spaces for the health of the urban ecosystem.

Vietnamese:
Sống trong thành phố có nghĩa là chúng ta là một phần của hệ sinh thái đô thị. Mặc dù thành phố có vẻ xa rời thiên nhiên, nhưng nơi đây vẫn là nhà của nhiều loài cây cối, động vật và côn trùng thích nghi với cuộc sống đô thị. Ví dụ, chim bồ câu và sóc là loài phổ biến ở nhiều thành phố. Ngay cả những không gian xanh nhỏ, như công viên và vườn trên mái, cũng đóng góp vào hệ sinh thái này bằng cách cung cấp môi trường sống cho động vật hoang dã và giúp cải thiện chất lượng không khí. Việc bảo vệ những không gian này là rất quan trọng đối với sức khỏe của hệ sinh thái đô thị.
///////////
-

Biodiversity of an ecosystem
Marine Ecosystem (Hệ sinh thái biển)
Ecosystem diversity (Đa dạng sinh thái)
Urban ecosystem (Hệ sinh thái đô thị)
Natural ecosystem

66
Q
A
67
Q

Coral reef (N)

Reef system

Marine reef

an area of coral, the top of which can sometimes be seen just above the sea
-: A coral reef is a large underwater structure made up of dead and living corals. Corals are tiny marine animals that form hard, calcium-rich structures, which together create a reef. Coral reefs are found in warm, shallow ocean waters and are home to a wide variety of marine life. They are sometimes called “rainforests of the sea” because they are so biodiverse.

A

(động vật) dải san hô ngầm; rạn san hô
EX:-A healthy coral reef supports a wide variety of marine life.
Protecting the healthy coral reef is important for preserving biodiversity
///
-The coral reef ecosystem is home to many fish, sea turtles, and other marine species.
Climate change is threatening the coral reef ecosystem
//////////
-oral reef conservation efforts are crucial for protecting marine biodiversity.
Local communities are involved in coral reef conservation programs.
////
-The government is working to stop the coral reef destruction in the area.
//////
-Coral reefs are often called the “rainforests of the sea” because they support a vast number of species. Unfortunately, they are under threat from climate change, pollution, and overfishing. I’ve been learning more about coral reef conservation and how important it is to reduce our carbon footprint and protect marine environments. Many organizations are working to restore damaged reefs, and I try to do my part by avoiding products that harm the ocean, like single-use plastics.

Vietnamese:
Các rạn san hô thường được gọi là “rừng nhiệt đới dưới biển” vì chúng hỗ trợ một số lượng loài sinh vật rất lớn. Thật không may, chúng đang bị đe dọa bởi biến đổi khí hậu, ô nhiễm và khai thác quá mức. Tôi đã tìm hiểu thêm về bảo tồn các rạn san hô và tầm quan trọng của việc giảm thiểu dấu chân carbon của chúng ta và bảo vệ các môi trường biển. Nhiều tổ chức đang làm việc để phục hồi các rạn san hô bị hư hại, và tôi cố gắng làm phần việc của mình bằng cách tránh những sản phẩm gây hại cho đại dương, như nhựa dùng một lần.

Healthy coral reef
Coral reef ecosystem
Coral reef conservation/protection/restoration
-Coral reef destruction

68
Q

Lease (n, v)

Hire agreement,Rent, Hire

to make a legal agreement by which money is paid in order to use land, a building, a vehicle, or a piece of equipment for an agreed period of time

As a noun: A lease is a legal agreement in which one party (the lessor) allows another party (the lessee) to use something, such as property, for a specified period in exchange for payment.
-A legal agreement between a landlord and a tenant, specifying the terms under which property is rented.

As a verb: To lease means to grant the use of something under a lease agreement.

A

Hợp đồng cho thuê ( bất động sản)
Cho thuê, thuê
-The lease agreement states that the tenant must pay the rent on the first of every month.
Before signing the lease agreement, be sure to read all the terms carefully.
Hợp đồng thuê nhà quy định rằng người thuê phải trả tiền thuê vào ngày đầu tiên của mỗi tháng.
Trước khi ký hợp đồng thuê nhà, hãy chắc chắn đọc kỹ tất cả các điều khoản.
//////
-The lease period for the car is two years.
They decided to shorten the lease period to six months.
Thời gian thuê xe là hai năm.
Họ quyết định rút ngắn thời gian thuê xuống còn sáu tháng
///////
-She decided to lease a car instead of buying a new one. (Cô ấy quyết định thuê xe hơi thay vì mua một chiếc mới.)
-Leasing an apartment can be a good option for short-term stays. (Thuê căn hộ có thể là một lựa chọn tốt cho những kỳ nghỉ ngắn hạn.)
They leased an apartment from a private landlord. (Họ thuê một căn hộ từ một chủ nhà tư nhân.)
//////
-I’ve just signed a lease for a new apartment in the city center. The lease is for one year, and I’m really excited about living in this area. The apartment is small but cozy, and it’s in a great location close to shops and public transportation. I was careful to read the terms of the lease before signing, especially the clauses about rent payments and maintenance responsibilities. It’s important to know your rights and obligations before committing to a lease.

Vietnamese:
Tôi vừa ký hợp đồng thuê một căn hộ mới ở trung tâm thành phố. Hợp đồng thuê là một năm, và tôi rất hào hứng khi được sống ở khu vực này. Căn hộ nhỏ nhưng ấm cúng, và nó ở vị trí tuyệt vời, gần các cửa hàng và phương tiện giao thông công cộng. Tôi đã chú ý đọc kỹ các điều khoản trong hợp đồng thuê trước khi ký, đặc biệt là các điều khoản về thanh toán tiền thuê và trách nhiệm bảo trì. Việc hiểu rõ quyền lợi và nghĩa vụ của mình trước khi cam kết vào hợp đồng thuê là rất quan trọng.

Lease Agreement
Lease Period
Lease a car/ apartment

69
Q

periodic (adj) /ˌpɪəriˈɒdɪk/

Regular;Repetitive (Lặp lại)

Periodic (adjective) refers to something that occurs at regular intervals, or is done repeatedly over time. In Vietnamese, it means something that happens at fixed times, such as checks, reviews, or events.

A

Định kì, theo chu kì, thường kì, tuần hoàn
-The company conducts periodic reviews of employee performance. (Công ty tiến hành đánh giá định kỳ hiệu suất của nhân viên.)
A periodic review of financial records is essential for business. (Đánh giá định kỳ hồ sơ tài chính là rất quan trọng đối với kinh doanh.)
///////
-Many people choose to make periodic payments on their loans. (Nhiều người chọn trả góp định kỳ cho khoản vay của họ.)
The subscription fee requires periodic payments each month. (Phí thuê bao yêu cầu thanh toán định kỳ hàng tháng.)
////////
-The car requires periodic maintenance to run smoothly and avoid breakdowns.
/////
-Periodic inspection of fire extinguishers is mandatory in all workplaces.
////
-The doctor recommends a periodic check-up every year to ensure you stay healthy.
A periodic check-up can help detect problems like high blood pressure or cholesterol.
//////
-At my workplace, we have periodic reviews to evaluate our performance. Every three months, our manager meets with us to discuss our progress, challenges, and any goals we need to work on. It’s a great opportunity to get feedback and make improvements. These periodic reviews help keep us on track and ensure we’re meeting expectations. I find them useful because they give me a chance to reflect on my work and set new goals.

Vietnamese:
Tại nơi làm việc của tôi, chúng tôi có các cuộc đánh giá định kỳ để xem xét hiệu quả công việc. Mỗi ba tháng, người quản lý sẽ gặp chúng tôi để thảo luận về tiến độ, những thử thách và các mục tiêu mà chúng tôi cần làm việc. Đây là cơ hội tuyệt vời để nhận phản hồi và cải thiện công việc. Những cuộc đánh giá định kỳ này giúp chúng tôi đi đúng hướng và đảm bảo rằng chúng tôi đáp ứng được kỳ vọng. Tôi thấy chúng rất hữu ích vì chúng cho tôi cơ hội để suy ngẫm về công việc và đặt ra những mục tiêu mới.

Periodic review (đánh giá định kỳ)/payment
Periodic Maintenance (Bảo trì định kỳ)
Periodic Inspection (Kiểm tra định kỳ)
-Periodic Check-up (Khám sức khỏe định kỳ)
Definition: A regular health check-up or examination to monitor health conditions.

70
Q

Logbook (n)

Record Book (Sổ ghi chép), Tracker

an official record of events, especially on a journey in a ship or plane
-A record of a journey or trip, often used by drivers, pilots, or sailors to document their travels.

A

Sổ ghi chép
The pilot recorded all flight data in the log book. (Phi công ghi lại tất cả dữ liệu chuyến bay vào sổ nhật ký.)
-The police officer wrote down all the details of the incident in the log book. (Cảnh sát ghi lại tất cả chi tiết của vụ việc vào sổ nhật ký.)
The mechanic used a log book to track the maintenance history of the car. (Thợ máy sử dụng sổ nhật ký để theo dõi lịch sử bảo dưỡng của xe hơi.)
-Every day, the team writes a report in the log book about the project’s progress.

Vietnamese Translation: Mỗi ngày, nhóm viết báo cáo trong sổ ghi chép về tiến độ của dự án.
The security guard filled in the log book after checking the building’s doors.

Vietnamese Translation: Nhân viên bảo vệ đã điền vào sổ ghi chép sau khi kiểm tra các cửa của tòa nhà.
/////
-Whenever I travel, I keep a logbook of my journey. I write down the places I visit, the experiences I have, and even the people I meet. It’s like a personal diary of my travels. I find that it’s a great way to remember my trips and reflect on the things I’ve seen and done. Sometimes, when I look back at my logbook, I’m reminded of wonderful memories I might have otherwise forgotten.

Vietnamese:
Mỗi khi tôi đi du lịch, tôi giữ một cuốn sổ ghi chép về chuyến đi của mình. Tôi ghi lại những nơi tôi đã đến thăm, những trải nghiệm tôi có, và thậm chí là những người tôi gặp. Nó giống như một cuốn nhật ký cá nhân về các chuyến đi của tôi. Tôi thấy rằng đây là một cách tuyệt vời để nhớ lại những chuyến đi và suy ngẫm về những điều tôi đã thấy và làm. Đôi khi, khi nhìn lại cuốn sổ ghi chép, tôi lại nhớ những kỷ niệm tuyệt vời mà nếu không có thể tôi đã quên mất
///
-I started using a logbook to track my workouts. Every day after I exercise, I record what I did—whether it was running, weightlifting, or yoga. I also note how long I worked out, how I felt during the session, and if I reached my fitness goals. Having a logbook helps me stay motivated and see how much progress I’ve made over time. It’s great for setting new goals and pushing myself to improve.

Vietnamese:
Tôi đã bắt đầu sử dụng một cuốn sổ ghi chép để theo dõi các bài tập thể dục của mình. Mỗi ngày sau khi tập luyện, tôi ghi lại những gì mình đã làm—dù là chạy, nâng tạ hay tập yoga. Tôi cũng ghi chú thời gian tập, cảm giác của tôi trong buổi tập và liệu tôi có đạt được mục tiêu thể chất hay không. Việc có một cuốn sổ ghi chép giúp tôi duy trì động lực và nhìn thấy sự tiến bộ của mình theo thời gian. Nó rất hữu ích để đặt ra các mục tiêu mới và thúc đẩy bản thân cải thiện.

71
Q

striped (adj)

Lined

“Striped” is an adjective used to describe something that has alternating stripes, which are long, narrow bands or lines that are typically different colors. These stripes are usually parallel to each other and can be found on clothing, objects, or animals. For example, a striped shirt has alternating vertical or horizontal bands of color.

A

-Có sọc, có vằn
-The striped shirt was a popular choice among teenagers. (Áo kẻ sọc là lựa chọn phổ biến trong giới trẻ.
/////
-I love wearing my striped pants because they make me look taller.
He prefers to wear striped pants rather than plain ones.
Anh ấy thích mặc quần kẻ sọc hơn là quần trơn.
////////
-She wore striped socks that matched her shoes.
///////
-The wallpaper had a beautiful striped pattern. (Giấy dán tường có họa tiết sọc đẹp mắt.)
The striped pattern on the curtains matched the sofa. (Họa tiết sọc trên rèm cửa rất hợp với ghế sofa.)
////////
-The striped candy had a sweet and fruity flavor. (Kẹo sọc có vị ngọt và hương trái cây.)
She bought a bag of striped candy for the movie night. (Cô ấy mua một túi kẹo sọc cho đêm xem phim.)
/////
There’s a striped cat in our neighborhood that I see every morning. It has beautiful gray and black stripes all over its fur. Every time I see it, it’s either lying in the sun or chasing after a bird. The cat is very playful and friendly, and it’s become quite popular among the people who live nearby. It’s amazing how a striped pattern on an animal can make it look so unique.

Striped Shirt/ Pants/socks
Striped pattern (Họa tiết sọc)
Striped candy (Kẹo sọc)

72
Q

Provided that = if, as long as

Cụm từ “provided that” trong tiếng Anh có thể được sử dụng để diễn đạt điều kiện hoặc yêu cầu trong câu. Nó có ý nghĩa tương tự như “if” (nếu) hoặc “as long as” (miễn là), và thường được dùng để chỉ một điều kiện cần thiết để một sự việc xảy ra. Đây là cách dùng phổ biến của “provided that”.

A

Nếu, miễn là
Diễn đạt điều kiện cần thiết để một sự việc xảy ra
-: You can go to the party, provided that you finish your homework first.

Vietnamese: Bạn có thể đi đến bữa tiệc, miễn là bạn hoàn thành bài tập trước.

English: I will give you the promotion, provided that you meet all the performance targets.

Vietnamese: Tôi sẽ trao bạn thăng chức, miễn là bạn đạt được tất cả các mục tiêu về hiệu suất.
/////
“Provided that” thay thế cho “if” hoặc “as long as”
“Provided that” có thể thay thế cho “if” hoặc “as long as” trong các câu điều kiện.
-: I will help you with the project, provided that you are on time for the meeting.

Vietnamese: Tôi sẽ giúp bạn với dự án, miễn là bạn đến đúng giờ cho cuộc họp.
//////
. Dùng trong các hợp đồng hoặc văn bản pháp lý
Trong các hợp đồng, tài liệu pháp lý hoặc văn bản trang trọng, “provided that” thường được dùng để chỉ các điều khoản hoặc điều kiện cụ thể.
-The lease agreement is valid, provided that the tenant pays rent on time every month.

Vietnamese: Hợp đồng thuê sẽ có hiệu lực, với điều kiện là người thuê thanh toán tiền thuê đúng hạn mỗi tháng.
/////////
You can borrow my car, provided that you return it by 5 PM. (Bạn có thể mượn xe của tôi, với điều kiện là bạn trả lại trước 5 giờ chiều.)
I’ll help you with the project, provided that you do your part. (Tôi sẽ giúp bạn với dự án, với điều kiện là bạn làm phần của mình.)
We can go on vacation next month, provided that we save enough money. (Chúng ta có thể đi nghỉ vào tháng sau, với điều kiện là chúng ta tiết kiệm đủ tiền.)
The company will offer a promotion, provided that the employee meets the performance targets. (Công ty sẽ đề nghị thăng chức, với điều kiện là nhân viên đáp ứng được mục tiêu hiệu suất.)
You can attend the party, provided that you dress appropriately. (Bạn có thể tham dự bữa tiệc, với điều kiện là bạn ăn mặc phù hợp.)

73
Q

So ( được đặt ở cuối câu)

So” được dùng ở cuối câu để nhấn mạnh hoặc giải thích một kết luận hợp lý.
“Reasonably so” là một cách dùng phổ biến khi bạn muốn khẳng định rằng điều gì đó là hợp lý hoặc có lý trong một tình huống cụ thể.
Cấu trúc này thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp, đặc biệt là khi bạn muốn chứng minh một lý do hoặc mức độ hợp lý cho một hành động, cảm xúc hoặc tình huống nào đó.

A

They were late for the party, reasonably so, because they got stuck in traffic.
Vietnamese: Họ đến muộn bữa tiệc, và điều đó là hợp lý, vì họ bị kẹt xe.
///
He was very angry about the decision, reasonably so.

Vietnamese: Anh ấy đã rất tức giận về quyết định đó, và điều đó là hợp lý.

English: The movie was quite long, reasonably so, given the detailed plot.

Vietnamese: Bộ phim khá dài, và điều đó là hợp lý, khi xem xét cốt truyện chi tiết.
//////
She was upset about the situation, reasonably so, given how much effort she put in.

Vietnamese: Cô ấy đã rất buồn về tình huống đó, và điều đó là hợp lý, khi xem xét công sức mà cô ấy đã bỏ ra.
//
: The manager is strict about deadlines, reasonably so, since the project is behind schedule.

Vietnamese: Người quản lý nghiêm khắc về thời hạn, và điều đó là hợp lý, vì dự án đang bị trễ tiến độ.

English: He was late for the meeting, reasonably so, considering the heavy traffic.

Vietnamese: Anh ấy đến muộn cuộc họp, và điều đó là hợp lý, khi xét đến giao thông tắc nghẽn.

74
Q

purifier (n)ˈpjʊə.rɪ.faɪ.ər/
Cleaner device
Purification system

a machine or a substance that removes harmful substances from something:

A

Máy lọc
I just bought an air purifier to help with the dust in my apartment.

Vietnamese: Tôi vừa mua một máy lọc không khí để giúp giảm bụi trong căn hộ của mình.

English: The air purifier in the living room works very well, especially during allergy season.

Vietnamese: Máy lọc không khí trong phòng khách hoạt động rất tốt, đặc biệt là trong mùa dị ứng.
/////////
-We installed a water purifier to ensure the water is safe for drinking.

Vietnamese: Chúng tôi đã lắp đặt một máy lọc nước để đảm bảo nước uống an toàn.

English: The water purifier removes chlorine and other chemicals from the tap water.

Vietnamese: Máy lọc nước loại bỏ clo và các hóa chất khác trong nước máy.#
//////
-He bought a portable purifier because he spends a lot of time traveling.

Vietnamese: Anh ấy mua một máy lọc di động vì anh ấy dành nhiều thời gian đi du lịch.
///
Make sure to replace the purifier filter every six months for optimal performance.

Vietnamese: Hãy chắc chắn thay thế lọc máy lọc mỗi sáu tháng để đảm bảo hiệu suất tối ưu.

English: The purifier filter in my air cleaner needs to be changed soon.

Vietnamese: Lọc máy lọc trong thiết bị lọc không khí của tôi cần được thay thế sớm.
/////////
A water purifier is an essential tool in my kitchen. I use it to ensure that the water I drink is clean and free of harmful chemicals. I prefer using a filter that removes chlorine and heavy metals. It gives me peace of mind knowing that my family is drinking safe, purified water every day. I also remind everyone to refill the purifier regularly and change the filters every few months.

Vietnamese Translation: Máy lọc nước là một công cụ thiết yếu trong bếp của tôi. Tôi sử dụng nó để đảm bảo rằng nước tôi uống sạch sẽ và không có các hóa chất có hại. Tôi thích sử dụng bộ lọc loại bỏ clo và kim loại nặng. Nó mang lại cho tôi sự yên tâm khi biết rằng gia đình tôi đang uống nước đã được lọc an toàn mỗi ngày. Tôi cũng nhắc nhở mọi người làm đầy bình lọc thường xuyên và thay bộ lọc mỗi vài tháng.
/////////////
I’ve started using an air purifier in my office, and it has made a big difference. The air feels cleaner, and I no longer have that stuffy feeling when I’m working for long hours. I think it’s especially helpful when the office is busy and there are many people in a small space. Now, I can focus better on my tasks because the air quality is much better. I highly recommend having one in any work environment.

Vietnamese Translation: Tôi đã bắt đầu sử dụng máy lọc không khí tại văn phòng, và nó đã tạo ra sự khác biệt lớn. Không khí cảm thấy trong lành hơn, và tôi không còn cảm giác ngột ngạt khi làm việc lâu giờ nữa. Tôi nghĩ nó đặc biệt hữu ích khi văn phòng đông đúc và có nhiều người trong một không gian nhỏ. Bây giờ, tôi có thể tập trung tốt hơn vào công việc vì chất lượng không khí đã cải thiện nhiều. Tôi rất khuyến khích sử dụng máy lọc không khí trong bất kỳ môi trường làm việc nào.

Air purifier
Water purifier
Portable purifier
Purifier filter

75
Q

Scour (v)

Hunt
Explore
Investigate

Search

-to search very carefully and thoroughly through an area, a document etc
-to search a place or thing very carefully in order to try to find something:

A

sục tìm; lùng sục
-They scoured the internet for reviews of the new restaurant. (Họ đã lục tìm trên internet để tìm đánh giá về nhà hàng mới.)
We scoured the internet for hours, but couldn’t find the video we were looking for. (Chúng tôi đã lục tìm trên internet hàng giờ, nhưng không thể tìm thấy video mình đang tìm.)
//////
-They scoured the shops for a specific brand of coffee. (Họ đã lục tìm các cửa hàng để tìm một thương hiệu cà phê cụ thể.)
///
-We scoured the market for the lowest prices on groceries. (Chúng tôi đã lục tìm thị trường để tìm giá thấp nhất cho các mặt hàng tạp hóa.)
///////
-The researcher scoured the archives for old documents. (Nhà nghiên cứu đã lục tìm tài liệu lưu trữ để tìm các tài liệu cũ.)
They scoured the archives for evidence to support their theory. (Họ đã lục tìm tài liệu lưu trữ để tìm bằng chứng hỗ trợ lý thuyết của họ.)
/////////
Whenever I need to learn something new, I always scour the internet for articles, videos, and tutorials. Last week, I was trying to figure out how to fix a leaky faucet. I found tons of helpful guides, but I had to sift through a lot of information to find the best one. It took some time, but after watching a detailed tutorial, I managed to fix the problem on my own.

Vietnamese Translation:

Mỗi khi tôi cần học điều gì đó mới, tôi luôn lùng sục trên internet để tìm các bài viết, video và hướng dẫn. Tuần trước, tôi đang cố gắng tìm cách sửa vòi nước bị rò rỉ. Tôi đã tìm thấy rất nhiều hướng dẫn hữu ích, nhưng tôi phải lọc qua rất nhiều thông tin để tìm được cái tốt nhất. Mất một chút thời gian, nhưng sau khi xem một video hướng dẫn chi tiết, tôi đã tự sửa được vấn đề.
//////////
This morning, I was running late, and of course, I couldn’t find my keys. I scoured the house, looking under the couch cushions, in my jacket pockets, and even in the refrigerator (I don’t know how they ended up there!). After about 15 minutes of searching, I finally found them in the pocket of my backpack. It was a relief, but I definitely need to be more organized next time!

Vietnamese Translation:

Sáng nay, tôi đã bị muộn, và tất nhiên, tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Tôi đã lùng sục khắp nhà, tìm dưới đệm ghế sofa, trong túi áo khoác, và thậm chí là trong tủ lạnh (tôi cũng không biết làm sao chúng lại ở đó!). Sau khoảng 15 phút tìm kiếm, tôi cuối cùng đã tìm thấy chúng trong túi ba lô của mình. Thật là nhẹ nhõm, nhưng tôi chắc chắn cần phải tổ chức tốt hơn vào lần sau!

Scour the internet (Lục tìm trên internet)/shop/market/
Scour the archives (Lục tìm tài liệu lưu trữ)

76
Q

solicit (v)

Request

Ask

to ask for something in a persuasive and determined way:

A

Khẩn khoản, kêu gọi
-The charity organization is soliciting donations to help the victims of the disaster. (Tổ chức từ thiện đang kêu gọi quyên góp để giúp đỡ nạn nhân của thảm họa.)
They are soliciting donations to build a new school in the village. (Họ đang kêu gọi quyên góp để xây dựng một ngôi trường mới trong làng.)
///////
-The company is soliciting feedback from customers to improve its products. (Công ty đang kêu gọi phản hồi từ khách hàng để cải thiện sản phẩm của mình.)
The teacher is soliciting feedback from students to enhance the course. (Giáo viên đang kêu gọi phản hồi từ học sinh để nâng cao khóa học.)
//////
-The student is soliciting advice from professors on research topics. (Sinh viên đang kêu gọi lời khuyên từ giáo sư về chủ đề nghiên cứu.)
The couple is soliciting advice from a marriage counselor. (Cặp đôi đang kêu gọi lời khuyên từ một tư vấn viên hôn nhân.)
///////
-The political candidate is soliciting support from voters. (Ứng cử viên chính trị đang kêu gọi sự hỗ trợ từ cử tri.)
////
At work, I always make it a point to solicit feedback from my colleagues after completing a project. It helps me understand what I did well and where I can improve. For example, after a presentation, I might ask for their thoughts on how I could make it more engaging or clearer. I find that soliciting feedback is a great way to grow professionally and learn from others.

Solicit donations (Kêu gọi quyên góp)
Solicit feedback (Kêu gọi phản hồi)
Solicit advice (Kêu gọi lời khuyên)
-Solicit support (Kêu gọi sự hỗ trợ)

77
Q

Parade (n)
/pəˈreɪd/

a large number of people walking or in vehicles, all going in the same direction, usually as part of a public celebration of something:

A

Cuộc diễu hành, cuộc diễu binh
-The parade route was lined with people cheering and waving flags. (Tuyến đường diễu hành được bao quanh bởi những người cổ vũ và vẫy cờ.)
The city closed several streets to accommodate the parade route. (Thành phố đóng cửa một số đường phố để phục vụ tuyến đường diễu hành.)
////////
-The parade band consisted of musicians from local schools. (Đoàn nhạc diễu hành bao gồm các nhạc sĩ từ các trường học địa phương.)
The parade band’s performance was energetic and inspiring. (Biểu diễn của đoàn nhạc diễu hành đầy năng lượng và truyền cảm hứng.)
//////
The children wore colorful parade costumes to the event. (Trẻ em mặc trang phục diễu hành đầy màu sắc đến sự kiện.)
The parade costumes were designed to represent different cultures. (Trang phục diễu hành được thiết kế để đại diện cho các nền văn hóa khác nhau.)
///////
This weekend, there’s a parade of events happening in our city. From art exhibitions to food festivals, there’s something for everyone. My friends and I are planning to visit the outdoor music concert, followed by a walk through the street market. I love how there’s always something new and exciting going on, like a parade of activities that never ends.

Vietnamese Translation:

Cuối tuần này, có một loạt sự kiện diễn ra ở thành phố của chúng tôi. Từ triển lãm nghệ thuật đến lễ hội ẩm thực, có gì đó dành cho tất cả mọi người. Bạn bè tôi và tôi đang lên kế hoạch tham gia buổi hòa nhạc ngoài trời, sau đó đi dạo qua khu chợ đường phố. Tôi thích cách luôn có điều gì đó mới mẻ và thú vị diễn ra, giống như một đoàn diễu hành các hoạt động không bao giờ kết thúc.

Parade route (Tuyến đường diễu hành)
Parade band (Đoàn nhạc diễu hành)
Parade costume (Trang phục diễu hành)

78
Q

freight train = goods train

Merchandise train

a train that carries goods rather than people

A

tàu hàng
-We watched the freight train pass by from the bridge. (Chúng tôi quan sát chuyến tàu hàng đi qua từ trên cầu.)
The freight train was delayed due to heavy snowfall. (Chuyến tàu hàng bị trì hoãn do tuyết rơi dày.)
///
-The children waved at the passing freight train.
-The freight train’s journey took several days to complete.
//////////
I had to wait for a long time at the crossing today because a freight train was passing by. The train seemed to go on forever, and I started to feel impatient. However, as I watched the train carrying goods from different places, I realized how important freight trains are in transporting things we use every day. It made me appreciate the train’s journey, even though it made me wait.

Vietnamese Translation:

Hôm nay tôi phải chờ rất lâu tại đường ngang vì một chiếc tàu chở hàng đang đi qua. Tàu kéo dài dường như vô tận, và tôi bắt đầu cảm thấy thiếu kiên nhẫn. Tuy nhiên, khi tôi nhìn thấy tàu chở hàng hóa từ những nơi khác nhau, tôi nhận ra rằng tàu chở hàng rất quan trọng trong việc vận chuyển những thứ mà chúng ta sử dụng hàng ngày. Điều đó khiến tôi cảm thấy biết ơn hành trình của tàu, dù nó làm tôi phải chờ đợi.
//////////////////

79
Q

Stain (n) (v)

mark

to leave a mark on something that is difficult to remove:
(n)a dirty mark on something that is difficult to remove:

A

vết bẩn; sự biến màu,
gây vết, làm biến màu; trở nên đổi màu, trở nên vấy bẩn
EX:Be careful not to stain your clothes with the red wine. (Cẩn thận đừng làm bẩn quần áo của bạn bằng rượu vang đỏ.)
The grass stained my white shirt. (Cỏ làm bẩn áo sơ mi trắng của tôi.)
/////
-Drinking too much coffee can stain your teeth. (Uống quá nhiều cà phê có thể làm ố răng của bạn.)
Smoking can stain your teeth yellow. (Hút thuốc lá có thể làm ố răng của bạn màu vàng.)
//////
The dirty fingerprints stained the glass window. (Dấu vân tay bẩn làm bẩn cửa sổ kính.)
//////
The crime scene was covered in blood stains. (Hiện trường vụ án đầy những vết máu.)
The nurse cleaned the blood stain from the patient’s shirt. (Y tá lau vết máu trên áo bệnh nhân.)
//////
-She accidentally spilled coffee and left a stain on the table. (Cô ấy vô tình làm đổ cà phê và để lại một vết trên bàn.)
The cleaning product was effective in removing the coffee stain. (Sản phẩm tẩy rửa hiệu quả trong việc loại bỏ vết cà phê.)
////////
-The ink stain on the carpet was difficult to clean. (Vết mực trên thảm rất khó làm sạch.)
The ink stain on the white shirt was very noticeable. (Vết mực trên áo sơ mi trắng rất dễ thấy.)
///////
Last night, I was at a dinner party, and I accidentally spilled some red wine on my favorite white shirt. At first, I was really worried about the stain, but then I remembered a trick I learned: soaking the shirt in cold water and using some dish soap. After scrubbing it gently, the stain disappeared completely. It’s always good to act quickly when dealing with a stain, especially with delicate fabrics.

Vietnamese Translation:

Tối qua, tôi tham dự một bữa tiệc tối và vô tình làm đổ một ít rượu vang đỏ lên chiếc áo sơ mi trắng yêu thích. Ban đầu, tôi rất lo lắng về vết bẩn, nhưng sau đó tôi nhớ ra một mẹo mà tôi đã học được: ngâm áo trong nước lạnh và dùng một ít xà phòng rửa chén. Sau khi chà nhẹ, vết bẩn đã hoàn toàn biến mất. Luôn là điều tốt khi hành động nhanh chóng khi xử lý vết bẩn, đặc biệt là với những loại vải mỏng manh.

Stain clothes (Làm bẩn quần áo)
Stain teeth (Làm ố răng)
Stain glass (Làm bẩn kính)
Blood stain (Vết máu)
Coffee stain (Vết cà phê)
Ink stain (Vết mực)

80
Q

sanctuary (n)
* Cũng có nghĩa là nới trú ẩn*)

a place where birds or animals can live and be protected, especially from being hunted or dangerous conditions:
-A sanctuary is a place of safety, protection, or refuge, often used to describe a protected area for wildlife, a religious site, or a place where people or animals can find safety from harm or danger. It can also refer to a haven or shelter for people or creatures in need.

A

khu bảo tồn động vật hoang dã và làm cho chúng sinh sôi phát triển
-The wildlife sanctuary is home to many endangered species.
Visitors come from around the world to see the animals in the wildlife sanctuary.
Khu bảo tồn động vật hoang dã là nơi sinh sống của nhiều loài động vật nguy cấp.
Du khách từ khắp nơi trên thế giới đến tham quan các loài động vật trong khu bảo tồn động vật hoang dã.
////
The nature sanctuary offers a peaceful escape for those who love nature.
Many rare plants grow in the nature sanctuary, attracting scientists and tourists.
Khu bảo tồn thiên nhiên mang lại một nơi yên bình cho những ai yêu thiên nhiên.
Nhiều loài cây hiếm mọc trong khu bảo tồn thiên nhiên, thu hút các nhà khoa học và du khách.
/////////
The bird sanctuary is protected by law to ensure the safety of the birds. (Vườn chim được bảo vệ bởi pháp luật để đảm bảo sự an toàn của các loài chim.)
The sanctuary provides food and shelter for the birds during the winter months. (Vườn chim cung cấp thức ăn và nơi trú ẩn cho các loài chim trong những tháng mùa đông.)
//
The rainforest is a natural sanctuary for countless species of plants and animals. Unfortunately, it’s being threatened by deforestation and climate change. Many organizations are working hard to protect these vital sanctuaries, advocating for sustainable practices and raising awareness about the importance of preserving these ecosystems for future generations.

Vietnamese:
Rừng nhiệt đới là một khu bảo tồn tự nhiên cho vô số loài thực vật và động vật. Thật không may, nó đang bị đe dọa bởi nạn phá rừng và biến đổi khí hậu. Nhiều tổ chức đang làm việc chăm chỉ để bảo vệ những khu bảo tồn quan trọng này, vận động cho các phương pháp bền vững và nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của việc bảo tồn những hệ sinh thái này cho các thế hệ tương lai.

Wildlife Sanctuary
Nature Sanctuary
Bird/animal Sanctuary

81
Q

Reassure (V)
ressuring ( adj) làm yên lòng, làm vững dạ

Comfort

to comfort someone and stop them from worrying:
-Reassure means to comfort someone and dispel their fears or doubts.

A

TRấn an, cam đoan một lần nữa; an ủi
-She reassured her friend that everything would be okay. (Cô ấy an ủi bạn mình rằng mọi chuyện sẽ ổn.)
The doctor reassured the patient about the surgery. (Bác sĩ an ủi bệnh nhân về ca phẫu thuật.)
The teacher reassured the nervous student before the exam. (Giáo viên an ủi học sinh lo lắng trước kỳ thi.)
///////
-She reassured herself that she was capable of handling the task. (Cô ấy tự trấn an mình rằng cô ấy có khả năng xử lý nhiệm vụ.)
He reassured himself that he had prepared well for the presentation. (Anh ấy tự trấn an mình rằng anh ấy đã chuẩn bị tốt cho bài thuyết trình.)
//////
The friend reassured the other of their loyalty. (Người bạn đảm bảo với người khác về lòng trung thành của họ.)
The doctor reassured the patient of a full recovery. (Bác sĩ đảm bảo với bệnh nhân về sự hồi phục hoàn toàn.)
///////
-The teacher’s reassuring words calmed the anxious student. (Lời an ủi của giáo viên làm dịu đi sự lo lắng của học sinh.)
The therapist’s reassuring words helped the client overcome their fears. (Lời an ủi của nhà trị liệu giúp khách hàng vượt qua nỗi sợ hãi của họ.)
//////
-The friend’s reassuring smile made the other feel better. (Nụ cười an ủi của bạn bè làm cho người khác cảm thấy tốt hơn.)
The parent’s reassuring smile calmed the child’s fears. (Nụ cười an ủi của cha mẹ làm dịu đi nỗi sợ hãi của đứa trẻ.)
//////
When I went to the doctor for my check-up, I felt a bit nervous about the test results. The doctor noticed my anxiety and reassured me by explaining the process step by step. She told me that everything would be fine and encouraged me to stay calm. Her words really helped ease my worries.
////////
-When a friend is going through a difficult situation, it’s important to reassure them that everything will be okay. Sometimes, all someone needs is a kind word or a comforting hug. You can say things like, “I know you’re struggling right now, but you’re not alone. I’m here for you.” Reassuring your friend can give them strength and hope to get through challenging times.

Vietnamese Translation:

Khi một người bạn đang trải qua thời gian khó khăn, điều quan trọng là phải trấn an họ rằng mọi thứ sẽ ổn thôi. Đôi khi, điều người ta cần chỉ là một lời nói dịu dàng hoặc một cái ôm an ủi. Bạn có thể nói những điều như, “Tớ biết hiện tại bạn đang gặp khó khăn, nhưng bạn không hề cô đơn. Tớ luôn ở đây bên bạn.” Việc trấn an bạn bè có thể mang lại cho họ sức mạnh và hy vọng để vượt qua những thời gian thử thách.

Reassure someone (An ủi ai đó)
Reassure oneself (Tự trấn an bản thân)
Reassure someone of something (Đảm bảo với ai đó về điều gì)
Reassuring words (Lời an ủi)
Reassuring smile (Nụ cười an ủi)

82
Q

inadequate (adj) /ɪnˈædəkwət/

Not enough; insufficient.

not good enough, big enough, skilled enough etc for a particular purpose
not good enough or too low in quality:
-Not enough; insufficient.

A

Không đủ
The government’s inadequate funding for healthcare has led to serious problems. (Việc chính phủ tài trợ không đủ cho y tế đã dẫn đến những vấn đề nghiêm trọng.)
/////
The team’s inadequate preparation led to their defeat in the competition. (Chuẩn bị không đầy đủ của đội đã dẫn đến thất bại của họ trong cuộc thi.)
Inadequate preparation for the exam resulted in a low score. (Chuẩn bị không đầy đủ cho kỳ thi dẫn đến điểm số thấp.)
/////////
-The new employee received inadequate support from their supervisor. (Nhân viên mới nhận được sự hỗ trợ không đủ từ người giám sát của họ.)
///
The job applicant’s inadequate skills made them unsuitable for the position. (Kỹ năng không đủ của ứng viên khiến họ không phù hợp với vị trí.)
Inadequate skills in technology can limit career opportunities. (Kỹ năng công nghệ không đủ có thể hạn chế cơ hội nghề nghiệp.)

Inadequate Funding (Tài trợ không đủ)

Inadequate Preparation (Chuẩn bị không đầy đủ)
Inadequate Support (Hỗ trợ không đủ)
Inadequate Skills (Kỹ năng không đủ)
Inadequate Resources (Tài nguyên không đủ)

82
Q

apparel (n)
old use or formal

Clothes

clothes of a particular type when they are being sold in a shop:

A

quần áo; y phục
-Fashion apparel trends change every season, so it’s important to stay updated.
Vietnamese: Các xu hướng trang phục thời trang thay đổi mỗi mùa, vì vậy quan trọng là phải cập nhật.
She loves buying new fashion apparel to keep up with the latest styles.
Vietnamese: Cô ấy thích mua sắm trang phục thời trang mới để bắt kịp phong cách mới nhất.
///////
I prefer wearing sports apparel when I go to the gym because it’s more comfortable.
Vietnamese: Tôi thích mặc trang phục thể thao khi đi đến phòng tập vì nó thoải mái hơn.
Many brands offer sports apparel designed for specific sports, like tennis or running.
Vietnamese: Nhiều thương hiệu cung cấp trang phục thể thao được thiết kế cho các môn thể thao cụ thể, như quần vợt hoặc chạy bộ.
///////
The outerwear apparel collection includes jackets, coats, and scarves for winter.
Vietnamese: Bộ sưu tập trang phục ngoài trời bao gồm áo khoác, áo măng tô và khăn quàng cổ cho mùa đông.
I bought some new outerwear apparel because the weather is getting colder.
Vietnamese: Tôi đã mua một số trang phục ngoài trời mới vì thời tiết đang lạnh dần.
////////
Online apparel stores have become very popular because of their convenience.
Vietnamese: Các cửa hàng trang phục trực tuyến đã trở nên rất phổ biến vì sự tiện lợi của chúng.
You can easily shop for online apparel and have it delivered to your door.
Vietnamese: Bạn có thể dễ dàng mua sắm trang phục trực tuyến và nhận hàng giao tận nhà.
/////////
I love going shopping for new apparel, especially when the season changes. There are always new trends and styles that catch my eye. Whether it’s finding a cozy sweater for the fall or a stylish dress for the summer, shopping for apparel is a great way to refresh your wardrobe. It’s also important to pick clothing that fits well and is comfortable to wear all day.

Vietnamese Translation:

Tôi rất thích đi mua sắm trang phục mới, đặc biệt là khi mùa thay đổi. Luôn có những xu hướng và kiểu dáng mới thu hút sự chú ý của tôi. Dù là tìm một chiếc áo len ấm áp cho mùa thu hay một chiếc váy thời trang cho mùa hè, mua sắm trang phục là cách tuyệt vời để làm mới tủ quần áo của bạn. Điều quan trọng là chọn những bộ quần áo vừa vặn và thoải mái để mặc suốt cả ngày.
//////////
Wearing the right apparel at work is crucial for productivity and comfort. While some offices require formal attire, others may have a more relaxed dress code. Regardless of the dress code, it’s important to wear clothing that allows you to move freely and feel comfortable. Tight clothes or uncomfortable shoes can make it difficult to focus on your tasks, so always choose your apparel wisely.

Vietnamese Translation:

Mặc trang phục phù hợp tại nơi làm việc rất quan trọng đối với năng suất và sự thoải mái. Trong khi một số văn phòng yêu cầu trang phục chính thức, những nơi khác có thể có quy định ăn mặc thoải mái hơn. Dù là quy định gì đi nữa, bạn vẫn cần mặc quần áo cho phép bạn di chuyển thoải mái và cảm thấy dễ chịu. Những bộ quần áo chật hoặc giày dép không thoải mái có thể làm bạn khó tập trung vào công việc, vì vậy hãy luôn chọn trang phục một cách khôn ngoan.

Fashion Apparel
Sports Apparel
Outerwear Apparel
Work Apparel
Online Apparel

82
Q

Plumbing (n)

the system of pipes, drains and toilets in a building etc
-Plumbing refers to the system of pipes, fittings, and fixtures installed in a building or other structure for the purpose of supplying water and removing waste. It also refers to the trade or profession of installing and repairing these systems.

A

Ống nước
-The old house had a complex plumbing system that required frequent repairs. (Ngôi nhà cũ có một hệ thống ống nước phức tạp cần sửa chữa thường xuyên.)
A professional plumber can inspect and repair your plumbing system. (Một thợ sửa ống nước chuyên nghiệp có thể kiểm tra và sửa chữa hệ thống ống nước của bạn.)
\/////////
-It’s important to address plumbing problems promptly to prevent further damage. (Điều quan trọng là giải quyết các vấn đề về ống nước kịp thời để ngăn ngừa thiệt hại thêm.)
////////
-A plumbing repair is necessary to fix a leaky faucet. (Cần sửa chữa ống nước để sửa chữa vòi nước bị rò rỉ.)
A professional plumber can perform a variety of plumbing repairs. (Một thợ sửa ống nước chuyên nghiệp có thể thực hiện nhiều loại sửa chữa ống nước.)
//////
I remember once I accidentally broke my boarding house’s plumbing, and it caused a major problem.
////
In our daily life, we rarely think about the plumbing in our homes until something goes wrong. Plumbing is an essential part of our daily routine, bringing us water for drinking, cooking, bathing, and cleaning. That’s why regular maintenance is important. Small issues, like a leaky faucet or slow-draining sink, can become bigger problems if left untreated. By checking your plumbing regularly, you can avoid expensive repairs and keep your water flowing smoothly.

Vietnamese Translation:

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta hiếm khi nghĩ về hệ thống ống nước trong nhà cho đến khi có vấn đề xảy ra. Hệ thống ống nước là một phần quan trọng trong thói quen hàng ngày của chúng ta, mang đến nước để uống, nấu ăn, tắm rửa và dọn dẹp. Vì vậy, việc bảo trì định kỳ là rất quan trọng. Những vấn đề nhỏ như vòi nước rò rỉ hay bồn rửa chậm thoát nước có thể trở thành những vấn đề lớn nếu không được xử lý kịp thời. Bằng cách kiểm tra hệ thống ống nước thường xuyên, bạn có thể tránh được những sửa chữa đắt đỏ và giữ cho nước luôn chảy một cách suôn sẻ.
///////

Plumbing System (Hệ thống ống nước)
Plumbing Problem (Vấn đề về ống nước)
\Plumbing Repair (Sửa chữa ống nước)/issues/service/Maintenance

83
Q

martial art (n)
/ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/

a traditional Japanese, Chinese, or Korean form of fighting or defending yourself, practised as a sport or as exercise. Martial arts include karate, judo, kung fu, and aikido:

A

Võ thuật
Martial art training helps to improve physical fitness and mental discipline. (Tập luyện võ thuật giúp cải thiện thể lực và kỷ luật tinh thần.)
Many people practice martial art training as a hobby. (Nhiều người tập luyện võ thuật như một sở thích.)
////////
-The martial art tournament attracted competitors from all over the world. (Giải đấu võ thuật thu hút các đối thủ từ khắp nơi trên thế giới.)
The martial art tournament showcased the skills and athleticism of the participants. (Giải đấu võ thuật thể hiện kỹ năng và thể thao của các thí sinh.)
//////
The students wore traditional martial art uniforms during the class. (Học sinh mặc đồ võ thuật truyền thống trong giờ học.)
///////
I decided to try martial arts as a way to get fit. I’ve always been interested in learning self-defense, and martial arts seemed like the perfect way to combine fitness and learning new skills. I joined a local karate class, and it’s been amazing so far. Not only am I getting stronger and more flexible, but I also feel more confident. Martial arts have taught me discipline and focus, which have helped me in many areas of my life, including work and relationships.

Vietnamese:
Tôi quyết định thử tập võ như một cách để cải thiện sức khỏe. Tôi luôn cảm thấy hứng thú với việc học tự vệ, và võ thuật có vẻ là cách hoàn hảo để kết hợp giữa thể lực và việc học những kỹ năng mới. Tôi đã tham gia một lớp karate tại địa phương, và đến nay, mọi thứ thật tuyệt vời. Không chỉ tôi đang trở nên mạnh mẽ và linh hoạt hơn, mà tôi cũng cảm thấy tự tin hơn. Võ thuật đã dạy tôi tính kỷ luật và sự tập trung, điều này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và các mối quan hệ.
///////

Martial Art Training (Tập luyện võ thuật)
Martial Art Tournament (Giải đấu võ thuật)
Martial Art Uniform (Đồ võ thuật)

84
Q

Consensus (n)

Harmony, Compromise, Common ground

a generally accepted opinion or decision among a group of people:

A

Sự đồng thuận; sự thỏa thuận chung
-The general consensus among experts is that climate change is a serious threat. (Sự đồng thuận chung giữa các chuyên gia là biến đổi khí hậu là một mối đe dọa nghiêm trọng.)
There’s a general consensus that the new policy will be beneficial. (Có sự đồng thuận chung rằng chính sách mới sẽ có lợi.)
////////
It’s important to build consensus before implementing a new policy. (Điều quan trọng là xây dựng sự đồng thuận trước khi thực hiện một chính sách mới.)
Effective communication is key to building consensus. (Giao tiếp hiệu quả là chìa khóa để xây dựng sự đồng thuận.)
////////
The negotiating teams worked hard to reach consensus on a trade agreement. (Các đội đàm phán đã làm việc chăm chỉ để đạt được sự đồng thuận về một thỏa thuận thương mại.)
We need to reach consensus on the budget before the end of the month. (Chúng ta cần đạt được sự đồng thuận về ngân sách trước cuối tháng.)
////////
Last weekend, my family had to decide where to spend the holidays. My parents preferred a quiet place in the mountains, while my siblings wanted to go to the beach. We couldn’t agree at first, but after a long discussion, we reached a consensus. We decided to spend a few days at the beach and the rest of the week in the mountains. It was a great compromise, and everyone was happy with the decision.

Vietnamese:
Cuối tuần trước, gia đình tôi phải quyết định đi đâu cho kỳ nghỉ. Ba mẹ tôi thích một nơi yên tĩnh ở vùng núi, trong khi anh chị em tôi lại muốn đi biển. Ban đầu chúng tôi không thể thống nhất, nhưng sau một cuộc thảo luận dài, chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận. Chúng tôi quyết định dành vài ngày ở biển và phần còn lại của tuần ở núi. Đó là một sự thỏa hiệp tuyệt vời, và mọi người đều hài lòng với quyết định.
//////
For our group project at school, we had to choose a topic for our presentation. At first, everyone had different ideas, and it was hard to find a common ground. We spent time listening to each other’s opinions, and after some discussion, we reached a consensus. We decided to focus on environmental issues, which everyone was passionate about. It felt good knowing that everyone was on board with the topic.

Vietnamese:
Cho dự án nhóm ở trường, chúng tôi phải chọn một chủ đề cho bài thuyết trình của mình. Ban đầu, mỗi người có một ý tưởng khác nhau, và thật khó để tìm được điểm chung. Chúng tôi đã dành thời gian lắng nghe ý kiến của nhau, và sau một cuộc thảo luận, chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận. Chúng tôi quyết định tập trung vào các vấn đề môi trường, điều mà mọi người đều nhiệt tình ủng hộ. Cảm giác thật tốt khi biết rằng mọi người đều đồng ý với chủ đề.

General Consensus (Sự đồng thuận chung)
Build Consensus (Xây dựng sự đồng thuận)
Reach Consensus (Đạt được sự đồng thuận)

85
Q

Exceed (v)

Surpass

to be greater than a number or amount, or to go past an allowed limit:

A

The construction project exceeded the budget due to unforeseen costs. (Dự án xây dựng vượt quá ngân sách do chi phí không lường trước.)
The wedding exceeded the budget, but it was still a memorable event. (Đám cưới vượt quá ngân sách, nhưng nó vẫn là một sự kiện đáng nhớ.)
//////
vượt quá
Example sentences:
The new restaurant exceeded expectations with its delicious food and excellent service. (Nhà hàng mới vượt quá kỳ vọng với món ăn ngon và dịch vụ tuyệt vời.)
The company’s profits exceeded expectations for the quarter. (Lợi nhuận của công ty vượt quá kỳ vọng trong quý.)
//////
The country’s population has exceeded the carrying capacity of the environment. (Dân số của đất nước đã vượt quá khả năng chịu đựng của môi trường.)
////
The athlete’s performance exceeded the norm for the sport. (Hiệu suất của vận động viên vượt quá chuẩn mực của môn thể thao.)
The company’s growth rate exceeded the norm for the industry. (Tốc độ tăng trưởng của công ty vượt quá chuẩn mực của ngành.)
////////
At work, my manager gave me a challenging project to complete within two weeks. I worked hard, staying late to ensure everything was perfect. When I handed in the project ahead of schedule, my manager was really impressed. She told me that I had exceeded her expectations, and I felt so proud of my effort. It made me realize that going the extra mile at work can really pay off.

Vietnamese:
Tại công ty, sếp giao cho tôi một dự án khó khăn cần hoàn thành trong vòng hai tuần. Tôi đã làm việc chăm chỉ, ở lại muộn để đảm bảo mọi thứ đều hoàn hảo. Khi tôi nộp dự án trước thời hạn, sếp thật sự ấn tượng. Cô ấy nói rằng tôi đã vượt qua kỳ vọng của cô ấy, và tôi cảm thấy rất tự hào về nỗ lực của mình. Điều đó làm tôi nhận ra rằng làm thêm chút nữa trong công việc thực sự có thể đem lại kết quả tốt.
/////////
When I was using my phone, I didn’t realize that I had exceeded my data limit for the month. Suddenly, I got a message from my service provider saying that I’d used all my data and would be charged extra. I was a bit surprised, but I immediately changed my plan to avoid any more overages. It was a good reminder to keep track of my usage.

Vietnamese:
Khi tôi sử dụng điện thoại, tôi không nhận ra rằng mình đã vượt qua hạn mức dữ liệu trong tháng. Đột nhiên, tôi nhận được tin nhắn từ nhà cung cấp dịch vụ nói rằng tôi đã sử dụng hết dữ liệu và sẽ bị tính phí thêm. Tôi hơi ngạc nhiên, nhưng ngay lập tức tôi đã thay đổi gói cước để tránh các khoản phí phát sinh nữa. Đó là một lời nhắc nhở tốt để tôi theo dõi việc sử dụng của mình.

Exceed Expectations (Vượt quá kỳ vọng)
Exceed the Limit (Vượt quá giới hạn)
Exceed the Budget (Vượt quá ngân sách)
Exceed the Norm (Vượt quá chuẩn mực)

86
Q

It’s on me

The phrase “it’s on me” typically means that the speaker is offering to pay for something, usually in the context of a meal, drink, or any shared expense. It implies that the speaker will cover the cost or take responsibility for it. For example, if you’re out with friends at a restaurant and someone says, “It’s on me,” they are offering to pay for the bill.

In a broader sense, “it’s on me” can also be used to mean that the speaker is taking responsibility for a task or situation, often in a more figurative way.

A

Tôi bao, tôi trả tiền
Tôi bao, tôi sẽ trả tiền/hóa đơn cho một bữa ăn uống nào đó.
-After a long day at work, I invited my friends out for dinner, and I said, “It’s on me tonight.”
//////
-I noticed my colleague was about to pay for a taxi, so I quickly said, “Don’t worry, it’s on me today.”
///////
-After our meeting, I suggested to everyone, “It’s on me, I’ll pay for the coffee this time.”
I owe you one, so this one’s on me. (Tôi nợ bạn một lần, nên lần này để tôi.)
///
Don’t worry about the bill, it’s on me. (Đừng lo về hóa đơn, để tôi trả.)
Let’s go out for dinner, it’s on me. (Đi ăn tối đi, để tôi trả.)
//////////
Yesterday, I went out to dinner with a few friends. At the end of the meal, my friend tried to pay, but I told her, “It’s on me tonight.” She was surprised, but I insisted because I wanted to treat her to a nice evening. It felt great to be able to do something special for her, and she really appreciated it.

Vietnamese:
Hôm qua, tôi đi ăn tối với vài người bạn. Cuối bữa, bạn tôi cố gắng trả tiền, nhưng tôi nói, “Tối nay để tôi trả.” Cô ấy khá ngạc nhiên, nhưng tôi kiên quyết vì tôi muốn đãi cô ấy một bữa tối thật tuyệt. Cảm giác thật tốt khi có thể làm điều gì đó đặc biệt cho cô ấy, và cô ấy rất cảm động.

87
Q

Malfunction (n)

Breakdown
Error

Failure

Malfunction is a failure to operate or function correctly.

A

Sự trục trặc, sự cố
-The mechanical malfunction caused the car to break down. (Sự cố kỹ thuật khiến xe bị hỏng.)
The plane’s mechanical malfunction forced an emergency landing. (Sự cố kỹ thuật của máy bay buộc phải hạ cánh khẩn cấp.)
///////
-The computer’s electrical malfunction resulted in data loss. (Sự cố điện của máy tính dẫn đến mất dữ liệu.)
The electrical malfunction in the building triggered the fire alarm. (Sự cố điện trong tòa nhà kích hoạt báo cháy.)
////////
The system malfunction prevented us from accessing our accounts. (Sự cố hệ thống ngăn cản chúng tôi truy cập tài khoản.)
The system malfunction led to a delay in processing orders. (Sự cố hệ thống dẫn đến sự chậm trễ trong xử lý đơn hàng.)
//////
I was working on an important project when my computer suddenly froze. I tried clicking the mouse and pressing keys, but nothing was working. It seemed like the computer had a malfunction. After restarting it, the system came back to life, but I lost some of my progress. I learned that it’s a good idea to save my work regularly to avoid losing everything in case of a malfunction.

Vietnamese:
Tôi đang làm một dự án quan trọng khi chiếc máy tính của tôi đột ngột bị treo. Tôi thử nhấp chuột và nhấn các phím, nhưng không có gì hoạt động. Có vẻ như máy tính bị sự cố. Sau khi khởi động lại, hệ thống hoạt động trở lại, nhưng tôi đã mất một phần tiến độ công việc. Tôi nhận ra rằng việc lưu lại công việc thường xuyên là một ý tưởng tốt để tránh mất tất cả khi xảy ra sự cố.
//////////
I went to a restaurant last night, and the air conditioning was not working properly. It was so hot inside, and it seemed like the system had malfunctioned. The staff apologized and offered us fans to make us more comfortable. Despite the malfunction, the food was delicious, and the staff did their best to make the situation better.

Vietnamese:
Tối qua, tôi đến một nhà hàng và điều hòa không khí không hoạt động đúng cách. Trong nhà nóng quá, và có vẻ như hệ thống điều hòa đã bị hỏng. Nhân viên xin lỗi và mang quạt để làm chúng tôi cảm thấy thoải mái hơn. Mặc dù có sự cố, nhưng món ăn vẫn rất ngon, và nhân viên đã cố gắng hết sức để cải thiện tình hình.
////////////

Mechanical malfunction (Sự cố kỹ thuật)
Electrical malfunction (Sự cố điện)
System malfunction (Sự cố hệ thống)

88
Q

Retention (n)

Holding

Keeping

Retention refers to the act of keeping something.
the continued use, existence, or possession of something or someone:

A

Sự giữ lại, sự cầm lại, sự chặn lại (cái gì tại một chỗ)
-Good customer service is essential for customer retention. (Dịch vụ khách hàng tốt là điều cần thiết để giữ chân khách hàng.)
Loyalty programs are effective strategies for customer retention. (Chương trình khách hàng thân thiết là chiến lược hiệu quả để giữ chân khách hàng.)
//////
Companies invest in employee development to improve talent retention. (Các công ty đầu tư vào phát triển nhân viên để cải thiện việc giữ chân tài năng.)
Offering competitive compensation packages is important for talent retention. (Cung cấp gói lương thưởng cạnh tranh là quan trọng để giữ chân tài năng.)
/////
At my company, we’ve been talking a lot about improving employee retention. Lately, many employees have been leaving, and it’s become a big concern. The management team is focusing on creating a better work environment, offering more benefits, and providing growth opportunities. We’ve also started giving more feedback and recognizing employees’ hard work to make them feel valued and stay longer at the company.

Vietnamese:
Tại công ty tôi, chúng tôi đã nói rất nhiều về việc cải thiện việc giữ chân nhân viên. Gần đây, nhiều nhân viên đã rời đi, và điều này trở thành mối quan tâm lớn. Ban lãnh đạo đang tập trung vào việc tạo ra một môi trường làm việc tốt hơn, cung cấp nhiều phúc lợi hơn và mang lại cơ hội phát triển. Chúng tôi cũng bắt đầu đưa ra nhiều phản hồi và công nhận sự nỗ lực của nhân viên để họ cảm thấy được trân trọng và ở lại lâu dài với công ty.
/////////////
As a small business owner, I’ve learned that customer retention is just as important as acquiring new customers. It’s essential to make sure that existing customers are happy with the products or services they receive. Offering good customer service, providing loyalty programs, and staying in touch with customers through regular follow-ups are all great ways to keep them coming back. This has helped me build a loyal customer base over time.

Vietnamese:
Là một chủ doanh nghiệp nhỏ, tôi đã học được rằng việc giữ chân khách hàng quan trọng không kém việc thu hút khách hàng mới. Điều quan trọng là phải đảm bảo rằng khách hàng hiện tại hài lòng với sản phẩm hoặc dịch vụ mà họ nhận được. Cung cấp dịch vụ khách hàng tốt, cung cấp các chương trình khách hàng thân thiết, và duy trì liên lạc với khách hàng qua các cuộc gọi theo dõi thường xuyên là những cách tuyệt vời để giữ họ quay lại. Điều này đã giúp tôi xây dựng một cơ sở khách hàng trung thành theo thời gian.

Customer/Talent retention (Sự giữ chân tài năng)

89
Q

dig something up (verb phrase)

to take something out of the ground by digging:
//////
To excavate or uncover something buried in the ground (literally).
To find or reveal information or facts, often after searching or investigating (figuratively).

A

Đào lên
It’s time we dug up those potatoes.
-I’ll dig up that plant and move it.
-The gardener is digging up the old rose bushes. (Người làm vườn đang đào những bụi hồng cổ lên.)
Let’s dig up some potatoes from the garden. (Hãy đào một số củ khoai tây từ vườn.)
The farmer is digging up the carrots. (Nông dân đang đào củ cà rốt.)
The child is digging up worms in the dirt. (Đứa trẻ đang đào giun trong đất.)
The dog is digging up a bone in the backyard. (Con chó đang đào xương trong sân sau.)
//////////
She’s trying to dig up the truth about her family history. (Cô ấy đang cố gắng khai quật sự thật về lịch sử gia đình mình.)
The historian is digging up the truth about ancient civilizations. (Nhà sử học đang khai quật sự thật về các nền văn minh cổ đại.)
//////
-Listening to old songs can dig up old memories. (Nghe những bài hát cũ có thể khơi gợi ký ức cũ.)
Meeting old friends can dig up old memories. (Gặp lại bạn bè cũ có thể khơi gợi ký ức cũ.)
//////
-The treasure hunters are digging up the buried treasure. (Những thợ săn kho báu đang đào lên kho báu chôn giấu.)
///////////////
This weekend, I decided to dig up the garden and plant some new flowers. The soil was a bit tough, but I didn’t mind. It felt good to get outside and work with my hands. I dug up the old plants that had died and made room for new ones. After a few hours of digging, I was able to plant some beautiful roses and tulips. I’m excited to see how they grow!

Vietnamese:
Cuối tuần này, tôi quyết định đào bới vườn và trồng một số loài hoa mới. Đất khá cứng, nhưng tôi không bận tâm. Cảm giác thật tốt khi ra ngoài và làm việc bằng tay. Tôi đã đào những cây cũ đã chết và tạo không gian cho những cây mới. Sau vài giờ đào bới, tôi đã có thể trồng những cây hoa hồng và hoa tulip đẹp. Tôi rất mong chờ xem chúng sẽ phát triển ra sao!
///////
I was talking with my friend the other day, and he told me about an old family secret. He said that his great-grandfather had hidden something valuable, but no one had been able to find it. I asked him if he had tried to dig up the old house where his great-grandfather lived. He laughed and said he had thought about it but wasn’t sure he would find anything. It sounded like an exciting adventure to me!

Vietnamese:
Hôm trước, tôi đang nói chuyện với người bạn của mình, và cậu ấy kể cho tôi về một bí mật gia đình cũ. Cậu ấy nói rằng ông cố của mình đã giấu một thứ gì đó quý giá, nhưng không ai có thể tìm thấy nó. Tôi hỏi cậu ấy có thử đào bới ngôi nhà cũ mà ông cố của cậu ấy từng sống không. Cậu ấy cười và nói rằng đã từng nghĩ đến nhưng không chắc là sẽ tìm thấy gì. Nghe có vẻ như một cuộc phiêu lưu thú vị với tôi!

Dig up the truth (Khai quật sự thật)
Dig up old memories (Khai quật ký ức cũ)
Dig up a treasure (Khai quật kho báu)

90
Q

understaffed (adj)
/ˌʌn.dəˈstɑːft/

If a shop, business, or organization is understaffed, it does not have enough employees:

A

Thiếu nhân viên
The hospital is severely understaffed, leading to long wait times. (Bệnh viện thiếu nhân viên nghiêm trọng, dẫn đến thời gian chờ đợi lâu.)
The restaurant is severely understaffed, causing slow service. (Nhà hàng thiếu nhân viên nghiêm trọng, gây ra dịch vụ chậm chạp.)
////
The nurses are understaffed and overworked, leading to increased stress and burnout. (Y tá thiếu nhân viên và làm việc quá sức, dẫn đến căng thẳng và kiệt sức tăng cao.)
The teachers are understaffed and overworked, affecting their ability to teach effectively. (Giáo viên thiếu nhân viên và làm việc quá sức, ảnh hưởng đến khả năng giảng dạy hiệu quả của họ.)
//////
-The hospital has been understaffed for months, and it’s starting to affect patient care.
/////
-Our office is understaffed at the moment, and it’s putting a lot of pressure on everyone.
//////////
I went to my favorite coffee shop this morning, but it was very busy. The baristas seemed to be rushing, and the line was much longer than usual. I asked one of the staff what was going on, and they said that the shop was understaffed today. They apologized for the wait and promised to serve me as quickly as possible. Even though they were understaffed, they still made a great cup of coffee.

Vietnamese:
Sáng nay, tôi đến quán cà phê yêu thích của mình, nhưng quán rất đông khách. Những nhân viên pha chế có vẻ vội vàng, và hàng xếp dài hơn bình thường. Tôi hỏi một nhân viên về tình hình, và họ nói rằng hôm nay quán thiếu nhân viên. Họ xin lỗi vì sự chờ đợi và hứa sẽ phục vụ tôi nhanh chóng nhất có thể. Mặc dù quán thiếu nhân viên, nhưng họ vẫn pha được một cốc cà phê tuyệt vời.
-

Severely understaffed (Thiếu nhân viên nghiêm trọng)
Understaffed and overworked (Thiếu nhân viên và làm việc quá sức)

91
Q

Clinic (n)

Medical center
Treatment center

Health center

a building, often part of a hospital, to which people can go for medical care or advice relating to a particular condition:

A

Phòng khám
The dentist at the clinic is very gentle and caring. (Nha sĩ tại phòng khám rất nhẹ nhàng và chu đáo.)
I need to make an appointment at the dental clinic to get my wisdom teeth removed. (Tôi cần đặt lịch hẹn tại phòng khám nha khoa để nhổ răng khôn.)
////////
The medical clinic is open 24 hours a day, seven days a week. (Phòng khám đa khoa mở cửa 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần.)
The medical clinic offers a variety of services, including general checkups, vaccinations, and treatment for minor illnesses. (Phòng khám đa khoa cung cấp nhiều dịch vụ, bao gồm kiểm tra sức khỏe tổng quát, tiêm chủng và điều trị các bệnh nhẹ.)
////////
The health clinic in our neighborhood provides free check-ups for local residents.
You can visit the health clinic if you need advice on your general health or wellness.
///////
In a private clinic, the waiting times are shorter compared to public hospitals.
////////
You should visit a specialist clinic if you need specialized care for a specific illness.
////////
Yesterday, I went to the clinic because I wasn’t feeling well. I had a cough and a sore throat, so I decided to see a doctor. The clinic was quite busy, but the staff were friendly and helped me quickly. After a short wait, I was called in to see the doctor. He prescribed some medication and told me to rest for a few days. I felt better after following his advice.

Vietnamese:
Hôm qua, tôi đã đến phòng khám vì tôi cảm thấy không khỏe. Tôi bị ho và đau họng, vì vậy tôi quyết định đi gặp bác sĩ. Phòng khám khá đông, nhưng nhân viên rất thân thiện và đã giúp đỡ tôi nhanh chóng. Sau một chút chờ đợi, tôi được gọi vào để gặp bác sĩ. Bác sĩ kê đơn thuốc và bảo tôi nghỉ ngơi vài ngày. Sau khi làm theo lời khuyên của bác sĩ, tôi đã cảm thấy khá hơn.
////////
Every year, I go for a health checkup at the local clinic. It’s important to get a general checkup to make sure everything is fine. The clinic offers a variety of tests, from blood pressure checks to blood tests. The doctor is very thorough and explains everything clearly, which helps me stay on top of my health.

Vietnamese:
Mỗi năm, tôi đi kiểm tra sức khỏe tại phòng khám địa phương. Việc kiểm tra sức khỏe tổng quát là rất quan trọng để đảm bảo mọi thứ đều ổn. Phòng khám cung cấp nhiều loại xét nghiệm, từ kiểm tra huyết áp đến xét nghiệm máu. Bác sĩ rất tỉ mỉ và giải thích mọi thứ một cách rõ ràng, điều này giúp tôi duy trì sức khỏe tốt.

Dental clinic (Phòng khám nha khoa)
Medical clinic (Phòng khám đa khoa)
Health clinic:
Private clinic: (
Specialist clinic:(phòng khám chuyên khoa)

92
Q

Furnished (adj)

Decorated
Supplied

Equipped

containing furniture or containing furniture of a particular type:
-The word “furnished” generally refers to a space, especially a home or apartment, that is equipped with the necessary furniture and essential items like a bed, sofa, table, or kitchen appliances. It can also refer to the state of being provided with the items required for comfort or use.

A

có sẵn đồ đạc; được trang bị đồ đạc
-I just moved into a furnished apartment in the city center.
(Tôi vừa chuyển vào một căn hộ đã có đồ đạc đầy đủ ở trung tâm thành phố.)
The furnished apartment has everything you need, including a sofa and bed.
(Căn hộ đã có đồ đạc đầy đủ có tất cả những gì bạn cần, bao gồm ghế sofa và giường.)
…..
///
The house is fully furnished with modern appliances and stylish furniture.
(Ngôi nhà đã được trang bị đầy đủ nội thất với các thiết bị hiện đại và đồ nội thất phong cách.)
She decided to move into a fully furnished home instead of buying furniture.
(Cô ấy quyết định chuyển vào một ngôi nhà đã được trang bị đầy đủ thay vì mua đồ nội thất.)
/////
The living room is furnished with a large sofa and a coffee table.
(Phòng khách được trang bị một chiếc ghế sofa lớn và một bàn cà phê.)
His office is furnished with a desk, a chair, and a filing cabinet.
(Văn phòng của anh ấy được trang bị một chiếc bàn, một chiếc ghế và một tủ hồ sơ.)
//////
The apartment is partially furnished, but you’ll need to buy a bed and a dining table.
(Căn hộ này có đồ đạc một phần, nhưng bạn sẽ cần mua một chiếc giường và một bàn ăn.)
They offer partially furnished apartments at a lower rent.
(Họ cung cấp các căn hộ có đồ đạc một phần với mức giá thuê thấp hơn.)
///////
I just moved into a new apartment, and it’s fully furnished! The living room has a cozy sofa, a coffee table, and a large TV. The bedroom has a comfortable bed with soft sheets, and the kitchen is equipped with modern appliances. It’s so nice to not have to worry about buying furniture.

Vietnamese:
Tôi vừa chuyển đến một căn hộ mới, và nó đã được trang bị đầy đủ nội thất! Phòng khách có một chiếc ghế sofa ấm cúng, một chiếc bàn cà phê và một chiếc TV lớn. Phòng ngủ có một chiếc giường thoải mái với bộ ga giường mềm mại, và nhà bếp được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại. Thật tuyệt khi không phải lo lắng về việc mua sắm đồ nội thất.
//////
If you’re looking for a place to rent, you might want to consider getting a furnished house. It’s so convenient because everything is already set up, and you don’t have to worry about buying things like a bed or a dining table. You can just move in and start living right away.

Vietnamese:
Nếu bạn đang tìm một nơi để thuê, bạn có thể cân nhắc việc thuê một ngôi nhà đã được trang bị nội thất. Điều này rất tiện lợi vì mọi thứ đã được sắp xếp sẵn, và bạn không phải lo lắng về việc mua sắm đồ đạc như giường hay bàn ăn. Bạn chỉ cần dọn vào và bắt đầu sống ngay lập tức.

Furnished apartment
Fully furnished
Furnished with
Partially furnished

93
Q

adamantly (adv) /ˈæd.ə.mənt.li/

Firmly, strongly

in a way that means it is impossible to persuade you or make you change your opinion or decision:

A

Kiên quyết; cứng rắn
-She adamantly opposed the new policy, believing it would harm the community.
(Cô ấy kiên quyết phản đối chính sách mới, tin rằng nó sẽ gây hại cho cộng đồng.)
He adamantly opposed the idea of raising taxes.
(Anh ấy kiên quyết phản đối ý tưởng tăng thuế.)
/////
They adamantly refused to participate in the project due to personal reasons.
(Họ kiên quyết từ chối tham gia vào dự án vì lý do cá nhân.)
The children adamantly refused to go to bed early.
(Các đứa trẻ kiên quyết từ chối đi ngủ sớm.)
/////
She adamantly insisted on paying for dinner, despite the offer to split the bill.
(Cô ấy kiên quyết khăng khăng trả tiền bữa tối, mặc dù có lời đề nghị chia tiền.)
//////
He adamantly denied the accusations, claiming he had no knowledge of the incident.
(Anh ấy kiên quyết phủ nhận những cáo buộc, khẳng định rằng anh không biết gì về sự việc.)
The company adamantly denied any wrongdoing in the environmental case.
(Công ty kiên quyết phủ nhận bất kỳ sai phạm nào trong vụ án môi trường.)
////////
She adamantly supports the cause of animal rights and works with several organizations.
(Cô ấy kiên quyết ủng hộ quyền động vật và làm việc với nhiều tổ chức.)
He adamantly supports his team, no matter how tough the competition gets.
(Anh ấy kiên quyết ủng hộ đội của mình, dù cuộc thi có khốc liệt đến đâu.)
///////
I was having a debate with my friend about the best type of movie. He adamantly argued that action movies are the best because they are exciting and full of adventure. I, on the other hand, believe that drama movies have more depth and meaning. Despite our different opinions, we agreed that we both love watching movies.

Vietnamese:
Tôi đã có một cuộc tranh luận với người bạn về thể loại phim hay nhất. Cậu ấy kiên quyết cho rằng phim hành động là hay nhất vì chúng thú vị và đầy phiêu lưu. Còn tôi thì tin rằng phim tâm lý có chiều sâu và ý nghĩa hơn. Dù có quan điểm khác nhau, chúng tôi đều đồng ý rằng chúng tôi đều thích xem phim.
/////
At work, we had a meeting about changing the project deadline. Some colleagues thought it was a good idea, but our manager adamantly refused to change it. She explained that the timeline had already been approved, and adjusting it would cause unnecessary delays. I understand her point, even though I disagreed with her.

Vietnamese:
Tại nơi làm việc, chúng tôi đã có một cuộc họp về việc thay đổi hạn chót của dự án. Một số đồng nghiệp nghĩ rằng đó là một ý tưởng hay, nhưng quản lý của chúng tôi kiên quyết từ chối thay đổi. Cô ấy giải thích rằng thời gian đã được phê duyệt rồi, và việc điều chỉnh nó sẽ gây ra sự chậm trễ không cần thiết. Tôi hiểu quan điểm của cô ấy, mặc dù tôi không đồng ý.

Adamantly oppose
Adamantly refuse
Adamantly insist
Adamantly deny
Adamantly support

94
Q

alternatively (adv)
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv.li/

On the other hand
As an option

Or

“Alternatively” means offering another choice or option instead of what was previously mentioned.

A

như một sự lựa chọn; hoặc
Alternatively, you could try a different approach to solve the problem. Vietnamese: Hoặc thay vào đó, bạn có thể thử một cách tiếp cận khác để giải quyết vấn đề.

English: We could go to the restaurant, or alternatively, we can order food and eat at home. Vietnamese: Chúng ta có thể đi đến nhà hàng, hoặc thay vào đó, chúng ta có thể gọi đồ ăn và ăn tại nhà.

English: Alternatively, if you don’t want to cook, we can get takeout from the local diner. Vietnamese: Hoặc thay vào đó, nếu bạn không muốn nấu ăn, chúng ta có thể gọi đồ ăn mang về từ quán ăn địa phương.

English: You can choose to study in the library, or alternatively, you can study at home. Vietnamese: Bạn có thể chọn học trong thư viện, hoặc thay vào đó, bạn có thể học ở nhà.
//////
If you find yourself running out of time to finish work, you might prioritize the most urgent tasks first. Alternatively, you could break your tasks into smaller chunks, focusing on one at a time, to manage your time better.

Vietnamese:
Nếu bạn thấy mình không đủ thời gian để hoàn thành công việc, bạn có thể ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng nhất trước. Ngược lại, bạn có thể chia công việc thành những phần nhỏ hơn và tập trung vào một công việc mỗi lần để quản lý thời gian tốt hơn.
///////
“I was thinking of cooking pasta tonight, but alternatively, we could order pizza instead. What do you think?”
Vietnamese translation:

“Tôi đang nghĩ đến việc nấu pasta tối nay, nhưng thay vào đó, chúng ta có thể gọi pizza. Bạn nghĩ sao?”

95
Q

fountain (n)

A “fountain” is a structure or an ornamental feature that sends water into the air, often found in gardens or public places, or a source of something, like knowledge or inspiration.

A

đài phun nước
The fountain in the park is beautifully lit at night. Vietnamese: Đài phun nước trong công viên được chiếu sáng rất đẹp vào ban đêm.

English: She drank water from the fountain near the entrance. Vietnamese: Cô ấy uống nước từ đài phun nước gần lối vào.

English: The fountain in the square has become a popular spot for tourists. Vietnamese: Đài phun nước ở quảng trường đã trở thành một điểm du lịch phổ biến.

English: I love the sound of the fountain when I walk through the garden. Vietnamese: Tôi yêu âm thanh của đài phun nước khi tôi đi bộ qua vườn.

English: The children were playing around the fountain, splashing water everywhere. Vietnamese: Những đứa trẻ đang chơi xung quanh đài phun nước, văng nước khắp nơi.

English: The fountain was dry because they were repairing it. Vietnamese: Đài phun nước đã khô vì họ đang sửa chữa.

/////
“I love visiting the park near my house because it has a beautiful fountain in the middle. The sound of the water is so calming, and it’s the perfect place to relax. Sometimes I just sit there and watch the water, feeling completely at peace.”
Vietnamese translation:

“Tôi thích ghé thăm công viên gần nhà vì nó có một đài phun nước đẹp ở giữa. Tiếng nước chảy thật êm dịu, và đó là nơi lý tưởng để thư giãn. Đôi khi tôi chỉ ngồi đó và nhìn nước chảy, cảm thấy hoàn toàn bình yên.”
////////
“When you enter the new shopping mall, the first thing you notice is the large fountain in the center. It’s surrounded by plants and benches, making it a nice spot to take a break. I always stop there for a few minutes whenever I visit the mall.”
Vietnamese translation:

“Khi bạn bước vào trung tâm mua sắm mới, điều đầu tiên bạn sẽ chú ý là đài phun nước lớn ở giữa. Nó được bao quanh bởi cây cối và ghế ngồi, tạo thành một nơi lý tưởng để nghỉ ngơi. Mỗi khi đến trung tâm mua sắm, tôi luôn dừng lại ở đó vài phút.”

96
Q

patronize (v)

Visit regularly
Support

Frequent

to visit (a shop, theatre/theater, society etc) regularly
-The verb “patronize” means to visit or support a business, service, shop, or establishment regularly. It implies a pattern of frequenting a place, often with a sense of loyalty or preference. While it can simply mean to go to a particular location,

A

Thường lui tới
They like to patronize a cozy café on the weekends to relax and catch up.
(Họ thích đến một quán cà phê ấm cúng vào cuối tuần để thư giãn và trò chuyện.)
I often patronize the café down the street for their delicious pastries.
(Tôi thường xuyên đến quán cà phê gần đó để thưởng thức bánh ngọt ngon.)
/////
The locals tend to patronize small shops rather than large supermarkets.
(Người dân địa phương thường ủng hộ các cửa hàng nhỏ hơn là siêu thị lớn.)
They prefer to patronize the bookstore where they always find rare books.
(Họ thích ủng hộ cửa hàng sách nơi họ luôn tìm thấy những cuốn sách hiếm.)

///////
Many people patronize the theater for the latest movie releases.
(Nhiều người đến rạp chiếu phim để xem các bộ phim mới ra.)
She has been patronizing the local theater for years and loves their performances.
(Cô ấy đã ủng hộ rạp hát địa phương suốt nhiều năm và yêu thích các buổi biểu diễn của họ.)
//////
“I like to patronize the small grocery store in my neighborhood rather than going to large supermarkets. The owners are always so helpful, and I can find fresh, local produce there. I make it a point to patronize them every week because I know it helps support their family-run business.”
Vietnamese translation:

“Tôi thích thường ghé tới cửa hàng tạp hóa nhỏ trong khu phố thay vì đi đến các siêu thị lớn. Chủ cửa hàng luôn rất nhiệt tình giúp đỡ, và tôi có thể tìm thấy các sản phẩm tươi ngon, địa phương ở đó. Tôi luôn cố gắng lui tới cửa hàng mỗi tuần vì tôi biết điều đó giúp hỗ trợ doanh nghiệp gia đình của họ.”

Patronize a café/shop/theater/restaurant

97
Q

wristwatch (n) /ˈrɪst.wɒtʃ/

Watch

A “wristwatch” is a small clock worn on the wrist, typically to tell time.

A

Đồng hồ đeo tay;
He bought a new wristwatch for his birthday. Vietnamese: Anh ấy mua một chiếc đồng hồ đeo tay mới cho sinh nhật của mình.

English: She looked at her wristwatch to check the time before the meeting started. Vietnamese: Cô ấy nhìn vào đồng hồ đeo tay để kiểm tra thời gian trước khi cuộc họp bắt đầu.

English: My wristwatch stopped working, so I need to get it fixed. Vietnamese: Đồng hồ đeo tay của tôi đã ngừng hoạt động, vì vậy tôi cần sửa chữa nó.

English: He wore a classic wristwatch that looked very elegant. Vietnamese: Anh ấy đeo một chiếc đồng hồ đeo tay cổ điển trông rất thanh lịch.

English: I prefer wearing a wristwatch instead of using my phone to check the time. Vietnamese: Tôi thích đeo đồng hồ đeo tay hơn là dùng điện thoại để kiểm tra giờ.
//////
“I’ve always been a fan of wearing a wristwatch. A wristwatch isn’t just for telling the time; it also adds to your style. I find it much more convenient to check my wristwatch instead of pulling out my phone every time. Plus, a wristwatch gives me a sense of punctuality and responsibility.”
Vietnamese translation:
“Tôi luôn là người yêu thích đeo đồng hồ đeo tay. Đồng hồ đeo tay không chỉ để xem giờ mà còn góp phần vào phong cách của bạn. Tôi thấy tiện lợi hơn rất nhiều khi xem đồng hồ đeo tay thay vì phải lấy điện thoại ra mỗi lần. Hơn nữa, đồng hồ đeo tay mang lại cho tôi cảm giác đúng giờ và có trách nhiệm.”
///////
“I’ve always been a fan of wearing a wristwatch. A wristwatch isn’t just for telling the time; it also adds to your style. I find it much more convenient to check my wristwatch instead of pulling out my phone every time. Plus, a wristwatch gives me a sense of punctuality and responsibility.”
Vietnamese translation:

“Tôi luôn là người yêu thích đeo đồng hồ đeo tay. Đồng hồ đeo tay không chỉ để xem giờ mà còn góp phần vào phong cách của bạn. Tôi thấy tiện lợi hơn rất nhiều khi xem đồng hồ đeo tay thay vì phải lấy điện thoại ra mỗi lần. Hơn nữa, đồng hồ đeo tay mang lại cho tôi cảm giác đúng giờ và có trách nhiệm.”

98
Q

Band (n)

a thin, flat piece of cloth, elastic, metal, or other material put around something, or a long, narrow piece of colour, light, etc. that is different from what surrounds it:
/////
The word “band,” in the context of “dây” or “đai,” refers to a flexible, often narrow strip of material used to bind, fasten, or hold things together. It can be made from various materials like fabric, rubber, leather, or plastic. Common examples of “bands” include elastic bands, wrist bands, head bands, and watch bands.

A

Dây;đai; nẹp, để buộc lại
She wore a leather band around her wrist as a bracelet. Vietnamese: Cô ấy đeo một chiếc đai bằng da quanh cổ tay như một chiếc vòng tay.

English: The band of the wristwatch broke, so I need to replace it. Vietnamese: Dây đồng hồ đeo tay bị đứt, vì vậy tôi cần thay thế nó.

English: I need to tighten the band on my bag so it doesn’t fall off. Vietnamese: Tôi cần thắt chặt đai trên chiếc túi của mình để nó không bị rơi.

English: She used a rubber band to hold the papers together. Vietnamese: Cô ấy dùng một sợi dây thun để giữ các tờ giấy lại với nhau.

English: The doctor wrapped a band around my ankle to support it after the injury. Vietnamese: Bác sĩ quấn một dải băng quanh mắt cá chân của tôi để hỗ trợ sau khi bị thương.

English: The band of the dress was too tight, making it uncomfortable to wear. Vietnamese: Đai của chiếc váy quá chật, khiến nó không thoải mái khi mặc.

English: She bought a new band for her smartwatch. Vietnamese: Cô ấy mua một chiếc dây mới cho chiếc đồng hồ thông minh của mình.

English: The flag was held up by a strong band at the top of the pole. Vietnamese: Cái cờ được giữ lên bởi một dải băng chắc chắn ở trên cột.

English: He tied his hair back with a black band. Vietnamese: Anh ấy buộc tóc lại bằng một chiếc dây đen.

English: The band around the box kept everything secure during shipping. Vietnamese: Dây đai quanh hộp giúp giữ mọi thứ an toàn trong quá trình vận chuyển./
\///////
“I always carry a hair band with me in case I need to tie my hair up during the day. The hair band is so useful when I go to the gym or when I’m cooking in the kitchen. I have a few different hair bands, some are thick and some are thin, but I always use a hair band to keep my hair in place. It’s a small thing, but having a good hair band can really make a difference.”
Vietnamese translation:

“Tôi luôn mang theo một chiếc dây buộc tóc để phòng khi cần buộc tóc trong suốt cả ngày. Dây buộc tóc rất hữu ích khi tôi đi tập gym hoặc khi tôi nấu ăn trong bếp. Tôi có vài chiếc dây buộc tóc khác nhau, có cái dày, có cái mỏng, nhưng tôi luôn dùng dây buộc tóc để giữ tóc gọn gàng. Đó là một vật nhỏ bé, nhưng có một chiếc dây buộc tóc tốt thực sự tạo ra sự khác biệt.”
////
“When I was moving to a new apartment, I used a strong band to secure the boxes. The band helped to hold everything in place, especially the larger boxes that could easily fall over. I made sure to wrap the band tightly around the boxes to avoid anything spilling out. The band was essential for organizing everything and making sure the move went smoothly.”
Vietnamese translation:

“Khi tôi chuyển đến căn hộ mới, tôi đã dùng một chiếc đai chắc chắn để giữ chặt các thùng. Chiếc đai giúp giữ mọi thứ ổn định, đặc biệt là những thùng lớn dễ bị đổ. Tôi đã chắc chắn quấn chiếc đai thật chặt quanh các thùng để tránh đồ đạc bị rơi ra ngoài. Chiếc đai rất quan trọng để tổ chức mọi thứ và đảm bảo việc chuyển nhà diễn ra suôn sẻ.”

99
Q

unoccupied (adj)

Vacant
Free
Available

Empty

without anyone in it, or not busy:
///
The term “unoccupied” refers to something that is not being used or inhabited. It can describe a space, seat, or area that is free or not currently being filled by a person or thing.

A

Không có người, trống, bỏ không
The unoccupied seat near the window was the perfect spot to sit.
(Chỗ ngồi không có người gần cửa sổ là vị trí lý tưởng để ngồi.)
Sentence 2: She sat in the unoccupied seat at the back of the classroom.
(Cô ấy ngồi ở chỗ ngồi không có người ở phía sau lớp học.)
//////
The unoccupied building on the corner was once a restaurant.
(Tòa nhà không có người ở góc phố trước đây là một nhà hàng.)
Sentence 3: Local authorities decided to renovate the unoccupied building.
(Chính quyền địa phương quyết định cải tạo tòa nhà không có người.)
///////
: The unoccupied space in the office allowed for a new desk.
(Không gian không có người trong văn phòng đã có đủ chỗ cho một bàn làm việc mới.)
Sentence 4: He filled the unoccupied space in the room with some plants.
(Anh ấy lấp đầy không gian không có người trong phòng bằng vài cây cảnh.)
////
The explorers discovered an unoccupied territory in the mountains.
(Những nhà thám hiểm phát hiện ra một vùng đất không có người ở trên núi.)
Sentence 2: The unoccupied territory was claimed by both countries.
(Vùng đất không có người này đã bị cả hai quốc gia tuyên bố chủ quyền.)
/////////
I had a few hours of unoccupied time this afternoon, so I decided to use it to catch up on some reading. It felt great to have a few hours to myself without any work or appointments to worry about. I usually don’t have much unoccupied time during the day, so I tried to make the most of it. It was such a nice break from the usual busy schedule.”
Vietnamese translation:

“Chiều nay tôi có vài giờ thời gian không có việc gì, vì vậy tôi quyết định dùng thời gian đó để đọc sách. Thật tuyệt khi có vài giờ riêng tư mà không phải lo lắng về công việc hay cuộc hẹn nào. Tôi thường không có nhiều thời gian không có việc gì trong ngày, vì vậy tôi cố gắng tận dụng tối đa thời gian này. Đó là một kỳ nghỉ dễ chịu khỏi lịch trình bận rộn thường ngày.”
//////
“I walked into the house and noticed that the living room was completely unoccupied. It was so quiet, which felt unusual since my family is usually always around. I took the opportunity to sit down and relax in the unoccupied room, enjoying the peace for a while. Sometimes, it’s nice to have a little space to yourself.”
Vietnamese translation:

“Tôi bước vào nhà và nhận thấy phòng khách hoàn toàn không có người. Nó thật yên tĩnh, điều này cảm thấy khác thường vì gia đình tôi thường xuyên có mặt ở đây. Tôi đã tận dụng cơ hội ngồi xuống và thư giãn trong phòng không có người, tận hưởng sự yên bình trong một lúc. Đôi khi, có một chút không gian riêng cho bản thân thật tuyệt vời.”

Unoccupied seat/building/space/territory

100
Q

Manual (n)

Handbook
Reference book

Guide

A “manual” is a booklet, guide, or document that provides instructions, guidelines, or information on how to use or operate something. It can also refer to something that requires physical effort or work done by hand.

A

Sổ tay, sách học, sách hướng dẫn
I read the user manual to understand how to set up the new computer.
(Tôi đọc sổ tay hướng dẫn sử dụng để hiểu cách cài đặt máy tính mới.)
Sentence 2: The user manual explains all the features of the phone.
(Sổ tay hướng dẫn sử dụng giải thích tất cả các tính năng của điện thoại.)
///////
The instruction manual shows step-by-step how to assemble the furniture.
(Sổ tay hướng dẫn chỉ ra các bước để lắp ráp đồ nội thất.)
Sentence 2: I followed the instruction manual to fix the washing machine.
(Tôi làm theo sổ tay hướng dẫn để sửa máy giặt.)
/////
“I was putting together a new bookshelf yesterday, and the manual that came with it was really detailed. The manual showed clear pictures of each step, which made it easier for me to follow. At first, I wasn’t sure if I would need the manual, but I soon realized how important it was. Without the manual, I would have struggled to assemble the bookshelf properly.”
Vietnamese translation:

“Hôm qua tôi đang lắp ráp một cái kệ sách mới, và cuốn sổ tay đi kèm với nó rất chi tiết. Sổ tay có những hình ảnh rõ ràng cho từng bước, điều này giúp tôi dễ dàng làm theo. Ban đầu tôi không chắc mình có cần sổ tay không, nhưng tôi sớm nhận ra nó quan trọng như thế nào. Nếu không có sổ tay, tôi chắc chắn sẽ gặp khó khăn khi lắp ráp cái kệ sách đúng cách.”
///////
“When I traveled to Japan, I brought along a travel manual that gave me useful information about the country. The manual provided tips on local customs, popular tourist spots, and basic phrases in Japanese. Every time I had a question or wasn’t sure about something, I would open the manual to get the answer. It made my trip so much easier and more enjoyable.”
Vietnamese translation:

“Khi tôi đi du lịch Nhật Bản, tôi đã mang theo một cuốn sổ tay du lịch cung cấp thông tin hữu ích về đất nước này. Sổ tay đưa ra những lời khuyên về phong tục địa phương, các địa điểm du lịch nổi tiếng và những câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Nhật. Mỗi khi có câu hỏi hoặc không chắc về điều gì, tôi lại mở sổ tay ra để tìm câu trả lời. Nó làm chuyến đi của tôi dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều.”

User manual
Instruction manual

101
Q

altered (adj)

Changed

The word “altered” refers to something that has been changed, modified, or transformed from its original state. It is often used to describe physical or non-physical changes.

A

Thay đổi
After the surgery, his altered appearance surprised his friends.
(Sau cuộc phẫu thuật, diện mạo thay đổi của anh ấy đã khiến bạn bè ngạc nhiên.)
Sentence 2: The altered appearance of the building was due to extensive renovations.
(Diện mạo thay đổi của tòa nhà là do việc cải tạo rộng rãi.)
/////
The medicine put him in an altered state of consciousness.
(Thuốc đã khiến anh ấy rơi vào trạng thái ý thức thay đổi.)
Sentence 2: His altered state of mind made him act irrationally.
(Trạng thái tâm trí thay đổi của anh ấy khiến anh ấy hành động một cách không hợp lý.)
Sentence 3: The altered state of the weather made it difficult to travel.
(Trạng thái thời tiết thay đổi khiến việc di chuyển trở nên khó khăn.)
Sentence 4: She was in an altered state after hearing the shocking news.
(Cô ấy rơi vào trạng thái thay đổi sau khi nghe tin sốc.)
///////
Due to the rain, we had to follow an altered plan for the event.
(Do trời mưa, chúng tôi phải theo kế hoạch thay đổi cho sự kiện.)
Sentence 2: The altered plan included a change in the route of the trip.
(Kế hoạch thay đổi bao gồm sự thay đổi về lộ trình của chuyến đi.)
Sentence 3: The altered plan made things more complicated.
(Kế hoạch thay đổi làm mọi việc trở nên phức tạp hơn.)
///////
“I usually eat a lot of fast food, but after my doctor told me to change my diet, my meals have been altered. I now eat more vegetables and lean proteins, and I’ve reduced my intake of processed foods. It’s been hard, but the doctor’s advice altered my eating habits for the better. I feel much healthier now because of these changes.”
Vietnamese translation:

“Tôi thường ăn nhiều đồ ăn nhanh, nhưng sau khi bác sĩ bảo tôi thay đổi chế độ ăn, các bữa ăn của tôi đã được thay đổi. Bây giờ tôi ăn nhiều rau củ và protein nạc, và đã giảm lượng thực phẩm chế biến sẵn. Điều này thật khó khăn, nhưng lời khuyên của bác sĩ đã thay đổi thói quen ăn uống của tôi theo hướng tốt hơn. Tôi cảm thấy khỏe mạnh hơn rất nhiều nhờ những thay đổi này.”
////////
“I got a new haircut today, and it’s completely altered the way I look. My long hair is now much shorter, and I was surprised at how different I appeared. It’s funny how a small change like a haircut can make you feel so altered. I’m still getting used to my new look, but I think I like it.”
Vietnamese translation:

“Hôm nay tôi đã cắt tóc mới, và nó đã thay đổi hoàn toàn diện mạo của tôi. Tóc dài của tôi bây giờ đã ngắn hơn rất nhiều, và tôi rất ngạc nhiên vì mình trông khác hẳn. Thật buồn cười khi một thay đổi nhỏ như cắt tóc lại có thể làm bạn cảm thấy thay đổi đến vậy. Tôi vẫn đang làm quen với vẻ ngoài mới của mình, nhưng tôi nghĩ là mình thích nó.”

Altered appearance
Altered state
Altered plan

102
Q

Antique (adj,n)

Vintage
Classic
Old-fashioned
Historical

Ancient

“Antique” refers to something that is very old, often valuable because of its age and rarity, particularly in reference to items like furniture, art, or other objects from past centuries.
//
As a noun: An “antique” is an item, typically from a past era, that is valued for its age, rarity, or historical significance.

A

Cổ, cổ xưa; theo lối cổ, theo kiểu cổ
///
Đồ cổ
The antique furniture in the living room added charm to the house.
(Những món đồ nội thất cổ trong phòng khách đã tạo thêm vẻ duyên dáng cho ngôi nhà.)
-They inherited a set of antique furniture from their grandparents.
(Họ thừa hưởng một bộ đồ nội thất cổ từ ông bà của mình.)
/////
**We bought a beautiful vase from the antique shop for our collection.
(Chúng tôi đã mua một chiếc bình đẹp từ cửa hàng đồ cổ cho bộ sưu tập của mình.)
Sentenc
- The antique shop owner specializes in rare collectibles from the 19th century.
(Chủ cửa hàng đồ cổ chuyên về những món đồ sưu tầm hiếm từ thế kỷ 19.)
////////
*The antique jewelry displayed in the museum was from the Victorian era.
(Những món trang sức cổ được trưng bày trong bảo tàng là từ thời kỳ Victoria.)
//////
My grandmother has an impressive collection of antique vases. She has been collecting antique items for decades, and her collection includes rare and valuable pieces. Each antique vase has a story, and she loves sharing the history behind each one. I find it fascinating how an antique can hold so much history and still be so beautiful. I hope to inherit some of her antique collection one day.”
Vietnamese translation:

“Bà tôi có một bộ sưu tập bình cổ ấn tượng. Bà đã sưu tập đồ cổ trong suốt hàng chục năm, và bộ sưu tập của bà bao gồm những món đồ hiếm và có giá trị. Mỗi chiếc bình cổ đều có một câu chuyện riêng, và bà rất thích chia sẻ lịch sử đằng sau từng món đồ. Tôi thấy thật thú vị khi một món đồ cổ có thể chứa đựng nhiều lịch sử như vậy mà vẫn giữ được vẻ đẹp. Tôi hy vọng một ngày nào đó sẽ được thừa kế một phần bộ sưu tập đồ cổ của bà.”

Antique furniture/shop/jewelry/painting/car

103
Q

appraisal (n)

Assessment
Estimation
Valuation
Review

Evaluation

the act of examining someone or something in order to judge their or its qualities, success, or needs:

A

Sự đánh giá, hoặc sự xác định phẩm chất
The property appraisal will help determine the market value of your house.
(Sự định giá tài sản sẽ giúp xác định giá trị thị trường của ngôi nhà của bạn.)
Sentence 2: Before buying a house, make sure to get a property appraisal from a certified agent.
(Trước khi mua nhà, hãy chắc chắn nhận một bản định giá tài sản từ một đại lý chứng nhận.)
////////
: The company conducts a performance appraisal every year to review employee progress.
(Công ty tiến hành đánh giá hiệu suất hàng năm để xem xét tiến trình của nhân viên.)
Sentence 2: During the performance appraisal, the manager praised her work ethic and dedication.
(Trong buổi đánh giá hiệu suất, người quản lý khen ngợi đạo đức làm việc và sự cống hiến của cô ấy.)
/////
An artwork appraisal is necessary before selling valuable paintings or sculptures.
(Một bản định giá tác phẩm nghệ thuật là cần thiết trước khi bán những bức tranh hoặc tượng điêu khắc có giá trị.)
/////
Before launching the campaign, the company completed a thorough market appraisal.
(Trước khi ra mắt chiến dịch, công ty đã thực hiện một bản định giá thị trường kỹ lưỡng.)
//////
“I have my performance appraisal scheduled for next week, and I’m feeling a bit nervous about it. During the appraisal, my manager will re”We are planning to sell our house, so we had an appraisal done to determine its market value. The appraiser took a detailed look at the property, including the condition of the house and the neighborhood. The appraisal came back higher than we expected, which is great news. Now we can list the house for a higher price based on the appraisal.”
Vietnamese translation:

“Chúng tôi đang có kế hoạch bán căn nhà của mình, vì vậy chúng tôi đã yêu cầu thẩm định giá để xác định giá trị thị trường của nó. Người thẩm định đã kiểm tra chi tiết tài sản, bao gồm tình trạng của ngôi nhà và khu vực xung quanh. Kết quả thẩm định cao hơn mong đợi, đó là tin vui. Bây giờ chúng tôi có thể rao bán căn nhà với giá cao hơn dựa trên kết quả thẩm định.”view my work over the past year and give me feedback. I’ve been working hard, so I hope the appraisal will reflect my efforts. It’s important for me to get a good appraisal because it could affect my career development.”
Vietnamese translation:

“Tôi có buổi đánh giá hiệu suất công việc vào tuần tới, và tôi cảm thấy hơi lo lắng về điều đó. Trong buổi đánh giá, quản lý của tôi sẽ xem xét công việc của tôi trong suốt năm qua và đưa ra nhận xét. Tôi đã làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi hy vọng buổi đánh giá sẽ phản ánh những nỗ lực của tôi. Điều quan trọng đối với tôi là có được một đánh giá tốt vì nó có thể ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của tôi.”
//////
“We are planning to sell our house, so we had an appraisal done to determine its market value. The appraiser took a detailed look at the property, including the condition of the house and the neighborhood. The appraisal came back higher than we expected, which is great news. Now we can list the house for a higher price based on the appraisal.”
Vietnamese translation:

“Chúng tôi đang có kế hoạch bán căn nhà của mình, vì vậy chúng tôi đã yêu cầu thẩm định giá để xác định giá trị thị trường của nó. Người thẩm định đã kiểm tra chi tiết tài sản, bao gồm tình trạng của ngôi nhà và khu vực xung quanh. Kết quả thẩm định cao hơn mong đợi, đó là tin vui. Bây giờ chúng tôi có thể rao bán căn nhà với giá cao hơn dựa trên kết quả thẩm định.”

Property appraisal
Performance appraisal
Artwork appraisal
Market appraisal

104
Q

Handle (n)

Hold

a part of an object designed for holding, moving, or carrying the object easily:

A

Cán, tay cầm, móc quai
She grabbed the handle of the suitcase and lifted it. Vietnamese: Cô ấy nắm tay cầm của vali và nâng nó lên.

English: The door has a broken handle, so it’s hard to open. Vietnamese: Cái cửa có tay cầm bị hỏng, nên rất khó mở.

English: He adjusted the handle on the coffee pot to pour the coffee. Vietnamese: Anh ấy điều chỉnh tay cầm trên ấm cà phê để rót cà phê.

English: Please don’t touch the handle of the pot; it’s very hot. Vietnamese: Làm ơn đừng chạm vào tay cầm của cái nồi; nó rất nóng.

English: She held the suitcase by the handle while walking to the taxi. Vietnamese: Cô ấy cầm vali bằng tay cầm khi đi bộ đến taxi.

English: The handle on this drawer is loose; I need to tighten it. Vietnamese: Tay cầm của ngăn kéo này lỏng; tôi cần siết chặt nó lại.🍊
///////////
“I was trying to carry my suitcase, but the handle broke. It’s difficult to handle the suitcase without a proper handle, especially when it’s heavy. I’ll need to get the handle fixed, so I can handle the luggage properly next time. It’s really frustrating when a handle breaks unexpectedly.”
Vietnamese translation:

“Tôi đang cố mang vali của mình, nhưng tay cầm bị gãy. Thật khó để xử lý vali mà không có tay cầm đúng, đặc biệt khi nó rất nặng. Tôi sẽ cần phải sửa tay cầm để lần sau có thể mang hành lý một cách dễ dàng. Thật sự rất bực bội khi tay cầm bị gãy bất ngờ.”
/////
“I spilled coffee this morning because I didn’t properly hold the handle of my mug. The handle was hot, and I didn’t realize it, so it slipped from my hand. I need to be more careful when I handle a hot mug, especially when the handle gets hot. Next time, I’ll make sure I handle it properly to avoid spills.”
Vietnamese translation:

“Sáng nay tôi đã làm đổ cà phê vì tôi không cầm đúng tay cầm của cốc. Tay cầm nóng và tôi không nhận ra, nên nó đã trượt khỏi tay tôi. Tôi cần phải cẩn thận hơn khi cầm cốc nóng, đặc biệt là khi tay cầm trở nên nóng. Lần sau, tôi sẽ chắc chắn cầm đúng tay cầm để tránh làm đổ.”

105
Q

scenic (adj)

having or allowing you to see beautiful natural features:

A

(thuộc) cảnh vật;đẹp, hữu tình, cảnh quan
😊😊Scenic” trong tiếng Việt có nghĩa là “đẹp, hữu tình, phong cảnh”, dùng để mô tả những cảnh quan đẹp, đặc biệt là những cảnh thiên nhiên.
The scenic view from the top of the mountain was absolutely breathtaking.
(Cảnh quan tuyệt đẹp từ đỉnh núi thật sự khiến người ta phải trầm trồ.)
Sentence 2: We stopped at a viewpoint to enjoy the scenic view of the valley below.
(Chúng tôi dừng lại ở một điểm quan sát để tận hưởng cảnh quan tuyệt đẹp của thung lũng phía dưới.)
/////
We decided to take the scenic route on our road trip to enjoy the beautiful landscapes.
(Chúng tôi quyết định đi theo tuyến đường đẹp để thưởng thức những cảnh quan tuyệt vời trong chuyến đi đường dài.)
////////
A scenic drive through the forest will allow you to see some incredible wildlife.
(Một chuyến lái xe đẹp qua khu rừng sẽ giúp bạn thấy được một số loài động vật hoang dã tuyệt vời.)
Sentence 4: The scenic drive was a perfect way to relax and enjoy nature.
(Chuyến lái xe đẹp là cách tuyệt vời để thư giãn và tận hưởng thiên nhiên.)
/////
😁”Last weekend, I took a scenic drive along the coast. The road was lined with trees, and there were so many scenic views of the ocean. I stopped several times to take pictures because the scenery was just breathtaking. It’s always refreshing to take a scenic route instead of the regular highway.”
Vietnamese translation:

“Cuối tuần trước, tôi đã có một chuyến lái xe dọc theo bờ biển. Con đường được bao quanh bởi cây cối, và có rất nhiều cảnh đẹp của đại dương. Tôi đã dừng lại vài lần để chụp ảnh vì phong cảnh thật tuyệt vời. Luôn cảm thấy thư giãn khi đi theo một tuyến đường cảnh quan thay vì con đường cao tốc thông thường.”
👌👌👌👌
“We had dinner at a restaurant with a scenic view of the city skyline. The table was by the window, so we could enjoy the scenic sunset while eating. The view was even more beautiful as the lights of the city started to shine, creating a scenic atmosphere. It’s always a special experience to have a meal with such a scenic backdrop.”
Vietnamese translation:

“Chúng tôi đã ăn tối tại một nhà hàng với cảnh đẹp nhìn ra đường chân trời của thành phố. Bàn ăn của chúng tôi gần cửa sổ, vì vậy chúng tôi có thể thưởng thức cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp khi ăn. Cảnh vật còn trở nên đẹp hơn khi những ánh đèn thành phố bắt đầu sáng lên, tạo nên một không gian tuyệt vời. Đó luôn là một trải nghiệm đặc biệt khi có bữa ăn với một phông nền cảnh quan đẹp như vậy.”

Scenic view
Scenic route
Scenic drive

106
Q

elapse (v)
/iˈlæps/

Go by
Flow

Pass

If time elapses, it goes past:
💕
Elapse means to pass or go by, usually referring to time. It describes the way time moves forward, especially when something is happening or continuing.

A

(nói về thời gian) trôi qua
❤️
“I didn’t realize how much time had elapsed until I looked at the clock.”
Vietnamese translation: “Tôi không nhận ra thời gian đã trôi qua bao lâu cho đến khi tôi nhìn vào đồng hồ.”
Example 3: “As time elapses, we get better at handling difficult situations.”
Vietnamese translation: “Khi thời gian trôi qua, chúng ta sẽ làm quen với việc đối phó với các tình huống khó khăn.”
//////
😂
As time elapses, we may forget the little details but remember the big moments.”
Vietnamese translation: “Khi thời gian trôi qua, chúng ta có thể quên những chi tiết nhỏ nhưng vẫn nhớ những khoảnh khắc quan trọng.”
Example 3: “As time elapses, people start to move on from past mistakes.”
Vietnamese translation: “Khi thời gian trôi qua, mọi người bắt đầu vượt qua những sai lầm trong quá khứ.”
//////
By the time you read this, a lot of time has elapsed.”
Vietnamese translation: “Khi bạn đọc được điều này, đã có rất nhiều thời gian trôi qua.”
Example 3: “Time has elapsed since we last spoke, but we still keep in touch.”
Vietnamese translation: “Thời gian đã trôi qua kể từ lần cuối chúng ta nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn giữ liên lạc.”
//////
“Time really seems to elapse quickly when you’re busy at work. Before I know it, the morning is over and it’s already time for lunch. It feels like just a few minutes have passed, but hours have actually gone by. I try to take breaks throughout the day to slow things down a little, but sometimes the time just elapses before I even realize it.”

Vietnamese Translation:

“Thời gian thật sự trôi qua nhanh khi bạn bận rộn với công việc. Trước khi tôi nhận ra, buổi sáng đã qua và đã đến giờ ăn trưa. Cảm giác như chỉ vài phút trôi qua, nhưng thực ra đã là vài giờ. Tôi cố gắng nghỉ giải lao trong suốt ngày làm việc để làm chậm lại một chút, nhưng đôi khi thời gian cứ trôi qua mà tôi không hề nhận ra.”
/////////
“Last night, I watched a two-hour movie, but it felt like no time had elapsed at all. I was so immersed in the story and the characters that I didn’t even check the clock. When the movie ended, I was surprised that two hours had gone by so quickly. Time can really seem to elapse in an instant when you’re having a good time.”

///////
“I was studying for my final exams all day yesterday, and I didn’t notice how much time had elapsed. I kept looking at the clock, but each time I checked, another hour had gone by. It’s strange how time seems to elapse so quickly when you’re focusing on something, but it can feel so slow when you’re bored.”

Vietnamese Translation:

“Tôi đã học bài cho kỳ thi cuối kỳ cả ngày hôm qua, và tôi không nhận ra đã trôi qua bao lâu. Tôi liên tục nhìn vào đồng hồ, nhưng mỗi lần tôi kiểm tra, lại thêm một giờ nữa đã qua. Thật kỳ lạ là thời gian dường như trôi qua rất nhanh khi bạn tập trung vào một việc gì đó, nhưng lại có cảm giác rất chậm khi bạn cảm thấy chán.”

Time elapses
. As time elapses
Time has elapsed

107
Q

Fence (n)

;;;;🍊😂😉😆;;Barrier

Fence is a barrier, such as a wooden or metal structure, that surrounds an area of land.

A

hàng rào
The wooden fence surrounds the garden. (Hàng rào gỗ bao quanh khu vườn.)
We painted the wooden fence white to match the house. (Chúng tôi sơn hàng rào gỗ màu trắng để phù hợp với ngôi nhà.)
The wooden fence keeps the dogs in the yard. (Hàng rào gỗ ngăn không cho chó ra khỏi sân.)
/////
A wire fence surrounds the construction site. (Hàng rào dây thép gai bao quanh công trường xây dựng.)
//////
The electric fence is connected to a power source to deliver a shock. (Hàng rào điện được kết nối với nguồn điện để gây sốc.)
It’s important to be careful around an electric fence to avoid injury. (Cần cẩn thận xung quanh hàng rào điện để tránh bị thương.)
/////
The children climbed the fence to get into the neighbor’s yard. (Trẻ em leo rào để vào sân nhà hàng xóm.)
The thief climbed the fence to break into the house. (Tên trộm leo rào để đột nhập vào nhà.)
/////
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;😆😆😆😆
At the park, there is a fence around the playground to keep children safe. The fence clearly marks the boundary between the play area and the rest of the park. I appreciate how well it works to protect kids from running into the street. It’s also nice to have a designated space for the kids to play without worrying about them wandering off.”

Vietnamese Translation:

“Tại công viên, có một hàng rào quanh khu vui chơi để đảm bảo an toàn cho trẻ em. Hàng rào đánh dấu rõ ràng ranh giới giữa khu vui chơi và phần còn lại của công viên. Tôi rất cảm kích về cách nó giúp bảo vệ trẻ em khỏi việc chạy ra đường. Thật tuyệt khi có một không gian riêng biệt cho trẻ em chơi mà không phải lo lắng về việc chúng đi lạc.”
❤️❤️❤️❤️❤️❤️❤️❤️
“I built a small fence around my front yard to keep my dog from running into the street. She’s very playful, and sometimes she doesn’t notice cars coming by. The fence is low enough for me to easily step over, but high enough to keep her inside. It has really helped me feel more at ease when she’s outside.”

Vietnamese Translation:

“Tôi đã xây dựng một hàng rào nhỏ quanh sân trước để ngăn chó của tôi chạy ra đường. Cô ấy rất hiếu động, và đôi khi không nhận ra xe cộ đi qua. Hàng rào thấp đủ để tôi có thể dễ dàng bước qua, nhưng đủ cao để giữ cô ấy bên trong. Nó thực sự giúp tôi cảm thấy yên tâm hơn khi cô ấy ở ngoài trời.”

Wooden fence (Hàng rào gỗ)
Wire fence (Hàng rào dây thép gai)
Electric fence (Hàng rào điện)
Climb a fence (Leo rào)

108
Q

Cone (n)

an object with a round or oval base or end that becomes narrower until it forms a point, for example an object placed in the road to show where vehicles should not drive or park:

A

Hình nón
I love to have an ice cream cone on a hot day.”
Vietnamese translation: “Tôi thích ăn kem trong chiếc hình nón vào những ngày nóng.”
Example 2: “She bought a chocolate ice cream cone at the park.”
Vietnamese translation: “Cô ấy đã mua một chiếc kem hình nón vị sô cô la ở công viên.”
///////
: “The workers placed traffic cones to block the road.”
Vietnamese translation: “Các công nhân đặt những chiếc nón giao thông để chặn đường.”
Example 2: “Be careful when driving; there are traffic cones ahead.”
Vietnamese translation: “Hãy cẩn thận khi lái xe; có những chiếc nón giao thông phía trước.”
//////
The volcano has a cone shape that makes it easy to identify.”
Vietnamese translation: “Ngọn núi lửa có hình dạng hình nón, điều này giúp dễ dàng nhận diện.”
Example 2: “The artist sculpted a cone shape out of clay for the project.”
Vietnamese translation: “Người nghệ sĩ điêu khắc một hình nón bằng đất sét cho dự án.
///////////
“As I was driving home, I noticed a traffic cone blocking part of the road. There was a construction crew working nearby, so I had to slow down and be careful not to hit the cone. It’s always important to follow the signs and cones to stay safe when driving in construction zones.”

Vietnamese Translation:

“Khi tôi đang lái xe về nhà, tôi nhận thấy một cái nón giao thông chặn một phần của con đường. Có một đội công nhân đang làm việc gần đó, vì vậy tôi phải giảm tốc độ và cẩn thận không đụng phải cái nón. Luôn luôn quan trọng phải tuân theo biển báo và các nón giao thông để đảm bảo an toàn khi lái xe trong khu vực thi công.”
😉😉😉😉😉
“At the construction site, they placed traffic cones around the work zone to keep people safe. These cones help warn drivers and pedestrians to stay away from dangerous areas. They are simple but very effective in preventing accidents.”

Vietnamese Translation:

“Tại công trường xây dựng, họ đã đặt các nón giao thông xung quanh khu vực làm việc để đảm bảo an toàn cho mọi người. Những cái nón này giúp cảnh báo người lái xe và người đi bộ tránh xa các khu vực nguy hiểm. Chúng đơn giản nhưng rất hiệu quả trong việc ngăn ngừa tai nạn.”

Ice cream cone
Traffic cone
Cone shape

109
Q

crouch (v) (n)

Kneel, Bend down, bend over

to bend your knees and lower yourself so that you are close to the ground and leaning forward slightly:

A

Cúi mình; sự cúi mình
“She had to crouch down to tie her shoes.”
Vietnamese translation: “Cô ấy phải cúi mình xuống để buộc dây giày.”
Example 2: “The children crouch down to look at the bugs on the ground.”
Vietnamese translation: “Lũ trẻ cúi mình xuống để nhìn những con côn trùng trên mặt đất.”
Example 3: “He crouched down beside the table to pick up the fallen pen.”
Vietnamese translation: “Anh ấy cúi mình xuống bên cạnh bàn để nhặt cây bút rơi.”
///////
“To avoid being seen, the spy crouched low behind the bushes.”
Vietnamese translation: “Để tránh bị phát hiện, điệp viên cúi thấp sau bụi cây.”
///////
The dog crouched in fear as the thunderstorm began.”
Vietnamese translation: “Con chó cúi mình vì sợ hãi khi cơn bão bắt đầu.”
Example 2: “The child crouched in fear when the loud noise startled him.”
Vietnamese translation: “Đứa trẻ cúi mình vì sợ hãi khi tiếng ồn lớn làm nó hoảng sợ.”
/////////
He crouched to the ground to catch the ball.”
Vietnamese translation: “Anh ấy cúi mình xuống đất để bắt bóng.”
Example 2: “The dog crouched to the ground when it sensed danger.”
Vietnamese translation: “Con chó cúi mình xuống đất khi nó cảm nhận được nguy hiểm.”
🧚🏻👀😑👄🫧🪨🫥

When I was cleaning under the couch, I had to crouch down to reach the dust in the corners. It wasn’t very comfortable, but I managed to clean it all. Sometimes, I wish I had a vacuum cleaner with a smaller nozzle to make things easier. Crouching down every time is tiring, but it’s necessary to keep the house clean.

Vietnamese Translation: Khi tôi đang lau dọn dưới ghế sofa, tôi phải cúi người xuống để với đến bụi bẩn ở các góc. Điều đó không thoải mái lắm, nhưng tôi đã làm sạch hết. Đôi khi tôi ước mình có một chiếc máy hút bụi với đầu hút nhỏ hơn để làm việc này dễ dàng hơn. Cúi người xuống mỗi lần như vậy khá mệt, nhưng cần thiết để giữ cho ngôi nhà sạch sẽ.
😥🫣🤫🫥🫨😬🫤😱

I saw my little brother crouch down to catch a butterfly in the garden. He was being very careful not to scare it away. It’s amazing how much patience children can have when they’re focused on something they really like.

Vietnamese Translation: Tôi thấy em trai tôi cúi người xuống để bắt một con bướm trong vườn. Cậu bé rất cẩn thận để không làm con bướm bay đi. Thật tuyệt vời khi thấy trẻ em có thể kiên nhẫn đến mức nào khi chúng tập trung vào điều gì đó mà chúng thực sự thích.
🫤🐸🙊🐦🪿🐸🦁🐹🐶🐰

When I needed to fix the pipe under the sink, I had to crouch in a very awkward position. My back started to hurt after a while, but I knew I had to finish the job. I couldn’t wait to stand up again after I was done!

Vietnamese Translation: Khi tôi cần sửa ống nước dưới chậu rửa, tôi phải cúi người trong một tư thế rất khó chịu. Lưng tôi bắt đầu đau sau một lúc, nhưng tôi biết mình phải hoàn thành công việc. Tôi không thể chờ đợi để đứng lên lại sau khi xong việc!

Crouch down
Crouch low
. Crouch in fear
Crouch to the ground

110
Q

Retile (v)

Replace tiles

Retile means to replace or install new tiles on a surface, such as a floor, wall, or roof. This is typically done when the original tiles are damaged, outdated, or need a fresh look.

A

Lát; lộp
We need to retile the floor of the bathroom because the tiles are cracked.”
Vietnamese translation: “Chúng ta cần lát lại sàn nhà vệ sinh vì các viên gạch bị nứt.”
Example 2: “It’s time to retile the floor of the kitchen to give it a modern look.”
Vietnamese translation: “Đã đến lúc lát lại sàn nhà bếp để tạo ra một diện mạo hiện đại.”
///////
“We have to retile the roof before the rainy season starts.”
Vietnamese translation: “Chúng ta phải thay lại ngói mái trước khi mùa mưa bắt đầu.”
Example 2: “After the storm, we decided to retile the roof to prevent leaks.”
Vietnamese translation: “Sau cơn bão, chúng tôi quyết định thay lại ngói mái để ngừng rò rỉ.”
/////
The tiles in the bathroom are old, so we need to retile them soon.”
Vietnamese translation: “Những viên gạch trong nhà tắm đã cũ, vì vậy chúng ta cần thay lại chúng sớm.”
Example 3: “It’s not difficult to retile the bathroom if you have the right tools.”
Vietnamese translation: “Việc thay lại gạch trong nhà tắm không khó nếu bạn có đủ dụng cụ đúng.”
//////
The pool is looking worn out, so it’s time to retile the entire area.”
Vietnamese translation: “Hồ bơi trông đã cũ, vì vậy đã đến lúc thay lại gạch toàn bộ khu vực.”
Example 2: “We are planning to retile the pool with blue tiles to match the design of the backyard.”
Vietnamese translation: “Chúng tôi đang lên kế hoạch thay lại gạch hồ bơi bằng gạch màu xanh để phù hợp với thiết kế sân sau.”

We’ve decided to retile the bathroom because the old tiles are starting to crack. It’s something we’ve been planning for months, and now it’s finally time to do it. I think choosing new, modern tiles will make the space look much fresher. I hope it will be a simple job for the contractor.

Vietnamese Translation: Chúng tôi đã quyết định thay lại gạch trong phòng tắm vì những viên gạch cũ bắt đầu bị nứt. Đây là điều chúng tôi đã lên kế hoạch từ mấy tháng trước, và bây giờ cuối cùng cũng đến lúc làm. Tôi nghĩ việc chọn những viên gạch mới, hiện đại sẽ làm không gian trông tươi mới hơn. Hy vọng đây sẽ là một công việc đơn giản cho thợ thi công.
🌚🎋😶‍🌫️🤏🏿👀🏠🧚🏻🍁
We had to retile the living room after the old tiles started peeling. It’s been quite an expensive project, but the results will be worth it. I can’t wait to see how the new tiles will transform the whole room.

Vietnamese Translation: Chúng tôi phải thay lại gạch trong phòng khách sau khi những viên gạch cũ bắt đầu bong tróc. Đây là một dự án khá tốn kém, nhưng kết quả sẽ rất xứng đáng. Tôi không thể chờ đợi để xem những viên gạch mới sẽ làm thay đổi cả căn phòng như thế nào. 🍂

Retile the floor
Retile the roof
Retile the bathroom
Retile the pool

111
Q

Contractor (n)

Builder

A contractor is a person or company hired to do specific work or provide services under a contract. Contractors are often involved in construction, repair, or specialized tasks, and they work on a temporary basis according to the terms of their agreement.

A

Thầu khoán, người đấu thầu, người thầu (cung cấp lương thực cho quân đội, bệnh viện, trường học)
The general contractor is responsible for overseeing the entire construction project.”
Vietnamese translation: “Nhà thầu chính chịu trách nhiệm giám sát toàn bộ dự án xây dựng.”
Example 2: “We hired a general contractor to manage the renovation of our office.”
Vietnamese translation: “Chúng tôi thuê một nhà thầu chính để quản lý việc cải tạo văn phòng của mình.”
////////
Before starting the project, make sure to hire a reliable contractor.”
Vietnamese translation: “Trước khi bắt đầu dự án, hãy chắc chắn thuê một nhà thầu đáng tin cậy.”
Example 3: “They hired a contractor to build their new house.”
Vietnamese translation: “Họ đã thuê một nhà thầu để xây dựng ngôi nhà mới của mình.”
////////

We hired a construction contractor to build a new apartment complex.”
Vietnamese translation: “Chúng tôi đã thuê một nhà thầu xây dựng để xây dựng một khu căn hộ mới.”
Example 3: “The construction contractor provided all the materials needed for the project.”
Vietnamese translation: “Nhà thầu xây dựng đã cung cấp tất cả các vật liệu cần thiết cho dự án.”
😎😎😎
The contractor arrived this morning to start the renovation work in our kitchen. He promised to finish the job within two weeks. We discussed the design changes and he gave me an estimated cost for the materials and labor. I am looking forward to seeing the new kitchen once it’s done.

Vietnamese Translation: Nhà thầu đã đến sáng nay để bắt đầu công việc cải tạo nhà bếp của chúng tôi. Anh ấy hứa sẽ hoàn thành công việc trong vòng hai tuần. Chúng tôi đã thảo luận về những thay đổi thiết kế và anh ấy đưa ra ước tính chi phí cho vật liệu và lao động. Tôi mong chờ được thấy nhà bếp mới khi hoàn thành.
🤷‍♂️🤷‍♂️🤷‍♂️🤷‍♂️
The contractor gave us an update on the construction progress yesterday. He mentioned that there were some delays because of the weather, but everything should be back on track next week. I am glad that he is keeping us informed throughout the process.

Vietnamese Translation: Nhà thầu đã cung cấp cho chúng tôi thông tin cập nhật về tiến độ xây dựng vào ngày hôm qua. Anh ấy nói rằng có một số sự cố vì thời tiết, nhưng mọi thứ sẽ trở lại đúng tiến độ vào tuần sau. Tôi rất vui vì anh ấy luôn giữ cho chúng tôi thông báo về quá trình làm việc.

General contractor
Hire a contractor
Construction contractor

112
Q

Salmon (n)
/ˈsæm.ən/

Salmon is a type of fish known for its pinkish-orange flesh. It is highly valued for its nutritional benefits and is commonly eaten grilled, baked, smoked, or raw (as in sushi). Salmon is also a popular fish in many dishes due to its rich flavor and healthy omega-3 fatty acids.

A

Cá hồi
Smoked salmon is often served on toast as an appetizer.
(Cá hồi xông khói thường được ăn kèm với bánh mì nướng như một món khai vị.)
Example 3: She made a salad with smoked salmon and avocado.
(Cô ấy làm một món salad với cá hồi xông khói và bơ.)

//////
We had grilled salmon with a lemon sauce for lunch.
(Chúng tôi đã ăn cá hồi nướng với sốt chanh cho bữa trưa.)
Example 2: Grilled salmon is a healthy choice for dinner.
(Cá hồi nướng là một lựa chọn lành mạnh cho bữa tối.)
//////
I prefer fresh salmon over frozen fish.
(Tôi thích cá hồi tươi hơn là cá đông lạnh.)
Example 3: The chef prepared a dish with fresh salmon and herbs.
(Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn với cá hồi tươi và thảo mộc.)
//////
: We ordered a salmon steak at the restaurant.
(Chúng tôi đã gọi một miếng cá hồi ở nhà hàng.)
Example 2: A juicy salmon steak is perfect with roasted potatoes.
(Một miếng cá hồi mọng nước rất hoàn hảo với khoai tây nướng.)
//////
I ordered salmon sushi for my appetizer.
(Tôi đã gọi sushi cá hồi cho món khai vị.)
Example 2: Salmon sushi is my favorite type of sushi.
(Sushi cá hồi là loại sushi yêu thích của tôi.)
//////
At the seafood market, I always look for fresh salmon, as it’s a great source of omega-3 fatty acids. I prefer wild-caught salmon over farmed ones because they tend to have a better flavor and texture. Sometimes I buy smoked salmon for sandwiches or salads, which makes for a quick and easy meal. It’s always important to check the freshness of the fish before buying it.

Vietnamese Translation: Ở chợ hải sản, tôi luôn tìm mua cá hồi tươi, vì nó là nguồn cung cấp axit béo omega-3 tuyệt vời. Tôi thích cá hồi đánh bắt tự nhiên hơn là cá hồi nuôi, vì chúng có hương vị và kết cấu tốt hơn. Thỉnh thoảng tôi mua cá hồi xông khói để làm bánh mì sandwich hoặc salad, rất tiện lợi và nhanh chóng. Luôn luôn quan trọng khi kiểm tra độ tươi của cá trước khi mua.
////
My family loves sushi, and we often prepare it at home. One of our favorite types is salmon sushi, especially when the fish is fresh and thinly sliced. The combination of tender salmon and vinegared rice is simply irresistible. We also sometimes make salmon rolls with avocado, cucumber, and a bit of spicy mayo. It’s a fun and interactive way to enjoy a meal together.

Vietnamese Translation: Gia đình tôi rất thích sushi, và chúng tôi thường tự làm sushi ở nhà. Một trong những loại sushi yêu thích của chúng tôi là sushi cá hồi, đặc biệt là khi cá tươi và được cắt lát mỏng. Sự kết hợp giữa cá hồi mềm và cơm trộn giấm thật không thể cưỡng lại. Thỉnh thoảng chúng tôi cũng làm món cuộn sushi với cá hồi, bơ, dưa leo và một ít sốt mayo cay. Đây là một cách vui vẻ và tương tác để thưởng thức bữa ăn cùng nhau.

Smoked salmon
Grilled salmon
Fresh salmon
Salmon steak
Salmon sushi

113
Q

Rust (noun)
Rusty (adj)
(verb)

Oxidation

Rust is a reddish-brown substance that forms on iron or steel when it reacts with air and water

A

rỉ sét
The old car has been left in the yard for years, and it has rusted away completely.”
Vietnamese translation: “Chiếc xe cũ đã bị bỏ lại trong sân suốt nhiều năm và đã bị gỉ sét hoàn toàn.”
Example 2: “If you don’t maintain the bike, it will eventually rust away.”
Vietnamese translation: “Nếu bạn không bảo dưỡng chiếc xe đạp, nó sẽ dần bị gỉ sét.”
///////
: “You can prevent rust on tools by keeping them dry and oiling them regularly.”
Vietnamese translation: “Bạn có thể ngăn ngừa gỉ sét trên các công cụ bằng cách giữ chúng khô ráo và bôi dầu thường xuyên.”
Example 2: “Applying a protective coating can prevent rust from forming on metal surfaces.”
Vietnamese translation: “Áp dụng lớp bảo vệ có thể ngăn ngừa gỉ sét hình thành trên bề mặt kim loại.”
///////
The old car was covered in rust. (Chiếc xe hơi cũ bị phủ đầy rỉ sét.)
The iron gate had started to rust. (Cổng sắt đã bắt đầu bị rỉ sét.)
The tools in the shed were rusty. (Những dụng cụ trong nhà kho bị rỉ sét.)
The rusty nail pierced his shoe. (Móng rỉ sét đâm thủng giày của anh ta.)
The old ship was rusting away. (Con tàu cũ đang bị rỉ sét dần.)
The farmer found a rusty coin in the field. (Người nông dân tìm thấy một đồng xu rỉ sét trên cánh đồng.)
💕
“I was using my old kitchen knife to cut vegetables, but the blade started to get rusty. I didn’t realize how much I had neglected it. I need to sharpen and clean it properly, or I might have to replace it.”

Vietnamese:
“Tôi đã sử dụng con dao nhà bếp cũ để cắt rau, nhưng lưỡi dao bắt đầu bị gỉ sét. Tôi không nhận ra mình đã bỏ bê nó đến mức nào. Tôi cần mài và làm sạch nó đúng cách, nếu không tôi sẽ phải thay cái mới.”
🍊
I noticed that the old frying pan I use every day has some rust on the handle. It’s been through a lot of cooking, and I haven’t taken care of it properly. I need to clean it with some steel wool and then oil it to prevent more rust from forming. It’s a small task, but it will make a big difference in keeping it in good condition.”

Vietnamese:
“Tôi nhận thấy rằng chiếc chảo cũ mà tôi dùng hàng ngày có một chút gỉ sét ở tay cầm. Nó đã qua rất nhiều lần nấu nướng và tôi chưa chăm sóc nó đúng cách. Tôi cần làm sạch nó bằng miếng thép gai rồi bôi dầu để ngăn ngừa gỉ sét thêm. Đây là một công việc nhỏ, nhưng sẽ tạo ra sự khác biệt lớn trong việc giữ nó ở tình trạng tốt.”
👌

Rust away
Prevent rust

114
Q

Pot (n)

Kettle
Container

Pan

any of different types of containers, with or without a lid, especially for storing liquids:
😶‍🌫️😶‍🌫️😶‍🌫️😶‍🌫️
A “pot” can refer to several objects depending on the context:

Tea Pot / Water Pot: A container used for boiling or serving liquids like tea or water (ấm, bình).
Cooking Pot: A deep, round container used for cooking food (nồi).
Flower Pot: A container, often made of clay or plastic, used for growing plants (chậu).

A

Ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước);
I need a large cooking pot to make soup.
(Tôi cần một cái nồi lớn để nấu súp.)
//////
She bought a new flower pot for her rose.
(Cô ấy mua một cái chậu hoa mới cho hoa hồng của mình.)
Example 2: The flower pot is placed on the balcony.
(Cái chậu hoa được đặt trên ban công.)
Example 3: Don’t forget to water the plants in the flower pot.
(Đừng quên tưới nước cho cây trong chậu hoa.)
/////
He poured hot coffee from the coffee pot.
(Anh ấy rót cà phê nóng từ phin cà phê.)
//////
: Let’s make a pot of tea for the guests.
(Hãy pha một ấm trà cho khách.)
Example 2: She served a pot of tea with biscuits.
(Cô ấy đã phục vụ một ấm trà với bánh quy.)
///////
Be careful when opening the pressure pot.
(Hãy cẩn thận khi mở nồi áp suất.)
///
: This morning, I decided to plant some flowers in a new pot I bought from the garden store. I carefully filled the pot with soil, making sure the flowers would have enough space to grow. It’s always exciting to add a new plant to the garden, and I think this pot will be perfect for the flowers to bloom. Gardening has become a relaxing hobby for me, and taking care of the plants helps me feel connected to nature.

Vietnamese Translation: Sáng nay, tôi quyết định trồng một số hoa vào chậu mới mà tôi mua từ cửa hàng cây cảnh. Tôi cẩn thận đổ đất vào chậu, đảm bảo rằng hoa sẽ có đủ không gian để phát triển. Luôn luôn thú vị khi thêm một cây mới vào vườn, và tôi nghĩ rằng chậu này sẽ rất phù hợp để hoa nở. Làm vườn đã trở thành một sở thích thư giãn đối với tôi, và việc chăm sóc cây cối giúp tôi cảm thấy gắn kết với thiên nhiên.
///////
4: My grandmother loves to cook, and she always uses her favorite pot when making soups. It’s an old pot, but it’s been with our family for generations, and it still works perfectly. Every time she makes a special dish, she says the pot has a magical quality to it, making the food taste even better. I love hearing her stories about this pot and how it’s been part of our family traditions.

Vietnamese Translation: Bà tôi rất thích nấu ăn, và bà luôn sử dụng chiếc nồi yêu thích của mình khi nấu súp. Đó là một chiếc nồi cũ, nhưng đã được gia đình chúng tôi sử dụng qua nhiều thế hệ và vẫn hoạt động hoàn hảo. Mỗi khi bà làm món ăn đặc biệt, bà luôn nói rằng chiếc nồi có một phép màu nào đó, làm cho món ăn trở nên ngon hơn. Tôi rất thích nghe những câu chuyện của bà về chiếc nồi này và cách nó trở thành một phần trong các truyền thống của gia đình.

Cooking pot
Flower pot
Coffee pot
Pot of tea
Pressure pot

115
Q

Prase (v,n)

Compliment
Appreciate
Congratulate
Honor

Admire

to express admiration or approval of the achievements or characteristics of a person or thing:
/////
to express admiration or approval of the achievements or characteristics of a person or thing:

A

Khen, khen ngợ; tám dương
She received praise for her hard work on the project.
(Cô ấy nhận được lời khen ngợi cho công việc chăm chỉ của mình trong dự án.)
Example 2: The team got praise for their efforts in the competition.
(Đội nhận được lời khen ngợi cho những nỗ lực của họ trong cuộc thi.)
///////
The teacher always gives praise to students who work hard.
(Giáo viên luôn khen ngợi những học sinh làm việc chăm chỉ.)
Example 2: She gave praise to the chef for preparing such a delicious meal.
(Cô ấy đã khen ngợi đầu bếp vì đã chuẩn bị một bữa ăn ngon như vậy.)
//////
The volunteers deserve praise for their dedication to the cause.
(Các tình nguyện viên xứng đáng nhận lời khen ngợi vì sự cống hiến của họ cho sự nghiệp.)
Example 2: His honesty and effort deserve praise.
(Sự trung thực và nỗ lực của anh ấy xứng đáng nhận lời khen ngợi.)
/////////
I want to praise my colleague for his dedication to the project.
(Tôi muốn khen ngợi đồng nghiệp của tôi vì sự cống hiến cho dự án.)
Example 3: The coach praised the players for their teamwork during the game.
(Huấn luyện viên khen ngợi các cầu thủ vì tinh thần làm việc nhóm trong trận đấu.)
/////
The teacher praised the student’s efforts in improving his grades.
(Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của học sinh trong việc cải thiện điểm số của mình.)
//////
At work, I always try to praise my colleagues when they do a great job. A little appreciation can go a long way in making someone feel valued. For example, when my team finished a difficult project on time, I made sure to express my admiration for their hard work. Giving compliments like “great job” or “well done” can boost morale and encourage everyone to keep performing at their best.

Vietnamese Translation: Ở nơi làm việc, tôi luôn cố gắng khen ngợi các đồng nghiệp khi họ làm tốt công việc. Một chút sự trân trọng có thể giúp ai đó cảm thấy mình được quý trọng. Ví dụ, khi đội của tôi hoàn thành một dự án khó đúng hạn, tôi đã chắc chắn bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với sự chăm chỉ của họ. Việc khen ngợi như “làm tốt lắm” hoặc “hoàn thành xuất sắc” có thể nâng cao tinh thần và khuyến khích mọi người tiếp tục làm việc hiệu quả.
//////
My friend loves to sing, and whenever she performs at a gathering, I make sure to offer her sincere praise. She’s always a bit nervous, but I tell her that her voice is beautiful and that she has great potential. Compliments like “you have an amazing voice” or “you really impressed everyone” can give her the confidence to perform better next time. I believe that praising others helps them feel more confident and appreciated.

Vietnamese Translation: Bạn tôi rất thích ca hát, và mỗi khi cô ấy biểu diễn tại một buổi gặp mặt, tôi luôn chắc chắn khen ngợi cô ấy một cách chân thành. Cô ấy luôn cảm thấy hơi lo lắng, nhưng tôi nói với cô ấy rằng giọng hát của cô ấy rất đẹp và cô ấy có tiềm năng lớn. Những lời khen như “giọng hát của bạn thật tuyệt vời” hoặc “bạn thực sự gây ấn tượng với mọi người” có thể giúp cô ấy tự tin hơn để biểu diễn tốt hơn lần sau. Tôi tin rằng việc khen ngợi người khác giúp họ cảm thấy tự tin và được trân trọng hơn.

Praise for
Give praise
Deserve praise
Praise someone for something
Praise someone’s efforts

116
Q

Therapeutic (adj)
/ˌθer.əˈpjuː.tɪk/

Healing

relating to the curing of a disease or medical condition:
//
Therapeutic refers to something that has healing or health-improving qualities. It can relate to medicine, treatments, or practices that help in the recovery or maintenance of health, both physically and mentally.

A

( Y học) trị liệu
Yoga has therapeutic benefits for both the body and the mind.
(Yoga có lợi ích trị liệu cho cả cơ thể và tâm trí.)
Example 2: Regular exercise provides therapeutic benefits for stress relief.
(Tập thể dục thường xuyên mang lại lợi ích trị liệu giúp giảm căng thẳng.)
////////
The patient received therapeutic treatment to recover from the injury.
(Bệnh nhân nhận phương pháp điều trị trị liệu để phục hồi sau chấn thương.)
Example 2: Therapeutic treatments like acupuncture can help reduce pain.
(Phương pháp điều trị trị liệu như châm cứu có thể giúp giảm đau.)
//////
A therapeutic massage can help relieve muscle tension.
(Massage trị liệu có thể giúp giảm căng thẳng cơ bắp.)
Example 2: She enjoys getting a therapeutic massage every week.
Cô ấy thích nhận một massage trị liệu mỗi tuần.
Example 3: He had a therapeutic massage to treat his back pain.
Anh ấy đã có một massage trị liệu để chữa trị cơn đau lưng.
////////
Many people find therapeutic practices like meditation to be helpful.
Nhiều người thấy những thực hành trị liệu như thiền là hữu ích.
/////
After a long week of work, I find that going for a walk in the park is incredibly therapeutic. The fresh air and the sound of birds chirping help me to relax and clear my mind. I’ve learned that spending some time in nature can have a calming effect, and it helps me to recharge for the next week. It’s my little escape from the stress of daily life, and I always feel much better afterward.

Vietnamese Translation: Sau một tuần làm việc dài, tôi thấy việc đi dạo trong công viên thực sự có tác dụng thư giãn. Không khí trong lành và tiếng chim hót giúp tôi thư giãn và giải tỏa tâm trí. Tôi đã học được rằng dành một chút thời gian trong thiên nhiên có thể mang lại hiệu quả làm dịu, và giúp tôi nạp lại năng lượng cho tuần tiếp theo. Đây là một cuộc “trốn thoát” nhỏ của tôi khỏi căng thẳng trong cuộc sống hàng ngày, và tôi luôn cảm thấy tốt hơn rất nhiều sau đó.
///////
I started practicing yoga a few months ago, and it has had a highly therapeutic effect on both my body and mind. The gentle stretches and deep breathing exercises help relieve the tension in my muscles and calm my thoughts. It’s a great way to unwind after a busy day, and I’ve noticed a significant improvement in my overall well-being. I recommend it to anyone who’s looking for a peaceful way to reduce stress.

Vietnamese Translation: Tôi đã bắt đầu tập yoga vài tháng trước, và nó đã có tác dụng trị liệu rất tích cực đối với cả cơ thể và tâm trí tôi. Các động tác giãn cơ nhẹ nhàng và các bài tập thở sâu giúp giảm căng thẳng trong cơ bắp và làm dịu tâm trí tôi. Đây là một cách tuyệt vời để thư giãn sau một ngày bận rộn, và tôi đã nhận thấy sự cải thiện đáng kể về sức khỏe tổng thể của mình. Tôi khuyên mọi người nên thử nếu ai đang tìm kiếm một cách yên bình để giảm căng thẳng.

Therapeutic benefits
Therapeutic treatment
Therapeutic massage
Therapeutic practice

117
Q

Cattle (n)

Livestock

Cattle refers to large domesticated animals raised for meat, milk, leather, or other products. This term typically refers to cows, bulls, steers, and heifers. It’s used in the plural form, and the singular form “cow” or “bull” is used when referring to individual animals.

A

gia súc; thú nuôi
The family runs a cattle farm in the countryside.
(Gia đình đó điều hành một trang trại gia súc ở vùng nông thôn.)
Example 2: She works on a cattle farm that raises both cows and bulls.
//////
he cattle market is very competitive this time of year.
Chợ gia súc rất cạnh tranh vào thời điểm này trong năm.
Example 2: They sold their cattle at the local cattle market.
Họ đã bán gia súc của mình tại chợ gia súc địa phương.
/////
The cows are given nutritious cattle feed every day.
Những con bò được cho ăn thức ăn gia súc bổ dưỡng mỗi ngày.
Example 3: The price of cattle feed has gone up due to a shortage of ingredients.
Giá thức ăn gia súc đã tăng lên do thiếu hụt nguyên liệu.
//////
On our farm, we also have some sheep, but most of our focus is on the cattle. Raising cattle takes a lot of patience because they require constant care and attention. We make sure they always have plenty of fresh water and nutritious food. My uncle is an expert in raising cattle and often gives advice on how to handle the herd. The cattle have become like part of the family.

Vietnamese Translation: Trên trang trại của chúng tôi, chúng tôi cũng có một ít cừu, nhưng phần lớn sự chú ý của chúng tôi dành cho đàn bò. Nuôi bò đòi hỏi rất nhiều kiên nhẫn vì chúng cần được chăm sóc và chú ý liên tục. Chúng tôi luôn đảm bảo chúng có đủ nước sạch và thức ăn dinh dưỡng. Chú tôi là một chuyên gia trong việc nuôi bò và thường xuyên đưa ra lời khuyên về cách quản lý đàn bò. Những con bò đã trở thành một phần trong gia đình chúng tôi.
////////
In some parts of the world, cattle are seen as a symbol of wealth and status. People who own large herds of cattle are highly respected in rural communities. In these areas, cattle are not only important for food production but also for trade and ceremonial purposes. Some farmers use cattle for plowing fields, while others raise them for their leather. It’s fascinating to see how much value people place on their livestock.

Vietnamese Translation: Ở một số nơi trên thế giới, đàn bò được coi là biểu tượng của sự giàu có và địa vị. Những người sở hữu những đàn bò lớn thường được tôn trọng ở các cộng đồng nông thôn. Ở những vùng này, bò không chỉ quan trọng cho việc sản xuất thực phẩm mà còn dùng trong thương mại và mục đích nghi lễ. Một số nông dân sử dụng bò để cày ruộng, trong khi những người khác nuôi chúng để lấy da. Thật thú vị khi thấy người ta đánh giá cao gia súc của mình như thế nào.

Cattle farm
Cattle market
Cattle feed

118
Q

project (v)

Express
Show

Display

When “project” is used as a verb, it refers to the act of showing, displaying, or presenting something, often in a clear or intentional way. It can also mean to plan or forecast something for the future. In some cases, it can also refer to the way a person presents or expresses themselves.

A

Thể hiện ra
EX:: She always tries to project an image of confidence in interviews.
(Cô ấy luôn cố gắng thể hiện hình ảnh tự tin trong các buổi phỏng vấn.)
Example 2: The company needs to project an image of reliability to attract more customers.
Công ty cần phải thể hiện hình ảnh đáng tin cậy để thu hút khách hàng.
/////
: Even if you’re nervous, try to project confidence during the presentation.
Dù bạn có lo lắng, hãy cố gắng thể hiện sự tự tin trong suốt buổi thuyết trình.
Example 2: She knew how to project confidence in front of the team.
Cô ấy biết cách thể hiện sự tự tin trước đội nhóm.
///////
: She tried to project strength despite the challenging circumstances.
Cô ấy cố gắng thể hiện sức mạnh dù trong hoàn cảnh khó khăn.
///////
She learned how to project authority when leading the team.
Cô ấy đã học cách thể hiện quyền lực khi dẫn dắt đội nhóm.
///////
It’s important to project an idea clearly so everyone understands your vision.
Điều quan trọng là phải thể hiện ý tưởng một cách rõ ràng để mọi người hiểu được tầm nhìn của bạn.
////////
During the meeting, I had to project confidence in front of the new clients. Even though I was a bit nervous, I made sure to stand tall and speak clearly. It’s important to project a sense of professionalism when dealing with potential customers. I could tell that the clients were impressed by how I expressed myself. By the end of the meeting, I felt that I had made a positive impression.

Vietnamese Translation: Trong cuộc họp, tôi phải thể hiện sự tự tin trước các khách hàng mới. Mặc dù tôi hơi lo lắng, nhưng tôi đã đảm bảo đứng thẳng và nói rõ ràng. Việc thể hiện sự chuyên nghiệp là rất quan trọng khi làm việc với khách hàng tiềm năng. Tôi có thể nhận thấy rằng các khách hàng ấn tượng với cách tôi thể hiện bản thân. Cuối cuộc họp, tôi cảm thấy mình đã tạo được ấn tượng tốt.
/////////
I wanted to project a more positive image of our team to the public, so I started sharing our achievements on social media. It’s important to express our success to attract more support and attention. By highlighting our team’s hard work and dedication, we can project a strong and trustworthy reputation. I’ve noticed that more people have been reaching out to collaborate with us since we began showcasing our work.

Vietnamese Translation: Tôi muốn thể hiện hình ảnh tích cực hơn về đội nhóm của mình với công chúng, vì vậy tôi đã bắt đầu chia sẻ những thành tựu của chúng tôi trên mạng xã hội. Việc thể hiện thành công của chúng tôi để thu hút sự hỗ trợ và chú ý là rất quan trọng. Bằng cách làm nổi bật sự chăm chỉ và cống hiến của đội nhóm, chúng tôi có thể tạo ra một hình ảnh mạnh mẽ và đáng tin cậy. Tôi nhận thấy rằng ngày càng có nhiều người liên hệ để hợp tác với chúng tôi kể từ khi chúng tôi bắt đầu trưng bày công việc của mình.

Project an image
Project confidence
Project strength/authority
Project an idea

119
Q

reimbursement (n)
/ˌriː.ɪmˈbɜːs.mənt/

Compensation
Repayment
Payment
Return

Refund

Reimbursement refers to the act of paying back money that someone has spent on behalf of an organization or as part of a financial arrangement. It typically involves refunding costs for expenses incurred in performing a task or duty, such as travel or business expenses.

A

The company promises full reimbursement for all work-related expenses.
Công ty hứa sẽ hoàn trả đầy đủ tất cả các chi phí liên quan đến công việc.
Example 2: You are eligible for full reimbursement of your medical costs.
Bạn đủ điều kiện để nhận hoàn trả đầy đủ các chi phí y tế của mình.Sự hoàn lại, sự trả lại, sự bồi hoàn (số tiền đã tiêu..)
Employees can submit their receipts for expense reimbursement at the end of the month.
(Nhân viên có thể nộp biên lai để hoàn trả chi phí vào cuối tháng.)
Example 2: The company provides expense reimbursement for travel and accommodation costs.
Công ty cung cấp hoàn trả chi phí cho các khoản chi phí đi lại và chỗ ở.
//////
Don’t forget to keep your receipts for travel reimbursement.
Đừng quên giữ biên lai của bạn để xin hoàn trả chi phí đi lại.
/////
Medical reimbursement is available for hospital stays, prescriptions, and treatments.
Hoàn trả chi phí y tế có sẵn cho các khoản chi phí nằm viện, thuốc kê đơn và điều trị.
Example 3: Make sure to submit all medical bills for medical reimbursement.
Hãy chắc chắn nộp tất cả các hóa đơn y tế để xin hoàn trả chi phí y tế.
///////
When you go on a business trip, remember to keep all your receipts. You can submit them to the finance department for reimbursement of your travel expenses. It’s important to file the paperwork correctly so that you get the money back without any delays. Some companies also offer a refund for meals or lodging, so don’t forget to ask about those.

Vietnamese Translation: Khi bạn đi công tác, nhớ giữ lại tất cả các biên lai. Bạn có thể nộp chúng cho bộ phận tài chính để được hoàn trả các chi phí đi lại. Quan trọng là bạn phải làm thủ tục đúng để có thể nhận lại tiền một cách nhanh chóng. Một số công ty cũng cung cấp tiền hoàn lại cho chi phí ăn uống hoặc nơi ở, vì vậy đừng quên hỏi về những khoản này.
////
My boss told me that the company policy covers reimbursement for work-related internet costs, as I sometimes work from home. I just need to submit my monthly internet bills along with a form. It’s a small benefit, but it helps reduce my monthly expenses.

Vietnamese Translation: Sếp của tôi nói rằng chính sách công ty sẽ hoàn trả chi phí internet liên quan đến công việc, vì thỉnh thoảng tôi làm việc từ nhà. Tôi chỉ cần nộp hóa đơn internet hàng tháng kèm theo một mẫu đơn. Đây là một lợi ích nhỏ, nhưng nó giúp giảm bớt chi phí hàng tháng của tôi.

Expense reimbursement
Travel reimbursement
Medical reimbursement
Full reimbursement

120
Q

satellite (n)

A satellite refers to a man-made object placed in orbit around a planet, such as Earth, for communication, weather monitoring, or scientific purposes. It can also refer to a smaller object or entity that is dependent on a larger one, like a satellite city or company.

A

vệ tinh
We installed satellite TV to get more channels.
(Chúng tôi đã lắp đặt truyền hình vệ tinh để có thêm các kênh.)
Example 2: The hotel offers satellite TV in all rooms.
Khách sạn cung cấp truyền hình vệ tinh trong tất cả các phòng.
////////
Satellite imagery helps scientists monitor climate change.
Hình ảnh vệ tinh giúp các nhà khoa học theo dõi sự biến đổi khí hậu.
Example 2: The company used satellite imagery to map out the area.
Công ty đã sử dụng hình ảnh vệ tinh để vẽ bản đồ khu vực.
/////////
The satellite launch was delayed due to weather conditions.
Việc phóng vệ tinh bị hoãn lại do điều kiện thời tiết.
Example 2: The satellite launch was successful, and the satellite is now in orbit.
Việc phóng vệ tinh đã thành công, và vệ tinh hiện đang quay quanh quỹ đạo.
//////
Weather satellites provide accurate forecasts of storms and hurricanes.
Vệ tinh thời tiết cung cấp dự báo chính xác về bão và cơn cuồng phong.
Example 2: The data from weather satellites helps track climate patterns.
Dữ liệu từ vệ tinh thời tiết giúp theo dõi các mẫu khí hậu.
////
Last night, I watched my favorite show using the satellite TV service. The picture quality was great, and I didn’t experience any interruptions. The satellite dish on the roof picks up signals from space, allowing us to watch channels from all over the world. I love how convenient it is, as I can watch international shows without any trouble. It’s a much better option than regular cable for us.

Vietnamese:
Tối qua, tôi đã xem chương trình yêu thích của mình qua dịch vụ truyền hình vệ tinh. Chất lượng hình ảnh rất tuyệt vời và tôi không gặp phải sự gián đoạn nào. Ống thu vệ tinh trên mái nhà nhận tín hiệu từ không gian, giúp chúng ta xem các kênh truyền hình từ khắp nơi trên thế giới. Tôi thích sự tiện lợi này vì tôi có thể xem các chương trình quốc tế mà không gặp vấn đề gì. Đây là một lựa chọn tốt hơn so với truyền hình cáp đối với chúng tôi.
NASA recently launched a new satellite into space to study the Earth’s atmosphere. This satellite will provide valuable data that will help scientists understand climate change better. It’s part of a bigger mission to explore outer space and gather more information about the universe. The satellite will orbit the Earth and send back information for analysis.

Vietnamese:
NASA gần đây đã phóng một vệ tinh mới vào không gian để nghiên cứu bầu khí quyển của Trái Đất. Vệ tinh này sẽ cung cấp những dữ liệu quý giá giúp các nhà khoa học hiểu rõ hơn về biến đổi khí hậu. Đây là một phần của sứ mệnh lớn hơn nhằm khám phá không gian và thu thập thêm thông tin về vũ trụ. Vệ tinh sẽ quay quanh Trái Đất và gửi lại thông tin để phân tích.

Satellite TV
Satellite imagery
Satellite launch
Weather satellite

120
Q

Branch (n)

A branch refers to a part of a tree or plant that grows out from the trunk or a main stem.

A

Cành cây; nhánh cây
The bird is sitting on a tree branch in the yard.
(Con chim đang ngồi trên một cành cây trong sân.)
Example 2: The tree branch broke during the storm.
Cành cây đã bị gãy trong cơn bão.
////////
A broken branch fell onto the ground after the strong winds.
Một cành cây gãy đã rơi xuống đất sau khi có gió mạnh.
Example 2: The broken branch was blocking the path, so I moved it aside.
Cành cây gãy đang chặn đường đi, vì vậy tôi đã dọn nó sang một bên.
//////
The monkey swung from one upper branch to another.
Con khỉ đu từ cành cây trên cao này sang cành cây trên cao khác.
Example 2: The upper branch of the tree caught the light, making it shine brightly.
Cành cây trên cao của cây bắt được ánh sáng, khiến nó sáng lên rực rỡ.
Example 3: He had to stretch to reach the fruit on the upper branch.
Anh ấy phải vươn dài để hái quả trên cành cây trên cao.
///////
Watch out for the low branch; you might hit your head.
Cẩn thận với cành cây thấp; bạn có thể bị va vào đầu đấy.
//////////
Yesterday, my friends and I went for a walk in the park. We sat under a large tree, enjoying the shade. The tree had many thick branches, and I noticed one of them had a nest. We watched as some birds flew back and forth, landing on different branches. It was a peaceful scene, and we spent hours just relaxing under the tree, enjoying nature.

Vietnamese:
Hôm qua, tôi và các bạn đi dạo trong công viên. Chúng tôi ngồi dưới một cây lớn, tận hưởng bóng mát. Cây này có nhiều nhánh cây dày, và tôi nhận thấy một trong những nhánh đó có một tổ chim. Chúng tôi ngồi xem những con chim bay qua lại, đậu trên các nhánh cây khác nhau. Cảnh vật thật yên bình, và chúng tôi đã dành cả giờ đồng hồ chỉ để thư giãn dưới cây, tận hưởng thiên nhiên.
////////
There is a large tree in my backyard, and it has several branches that stretch out in all directions. I often climb the tree to pick fruits, but sometimes the branches are too high. My younger brother loves to sit on one of the lower branches and read books. It’s a relaxing spot, and we spend a lot of time there during the summer.

Vietnamese:
Có một cây lớn trong sân sau nhà tôi, và nó có nhiều nhánh cây vươn ra mọi hướng. Tôi thường leo lên cây để hái trái, nhưng đôi khi các nhánh cây lại quá cao. Em trai tôi thích ngồi trên một trong những nhánh cây thấp hơn và đọc sách. Đây là một chỗ thư giãn, và chúng tôi dành nhiều thời gian ở đó vào mùa hè.

Tree branch
Broken branch
Upper/ low branch

121
Q

expedition (n)

Adventure
Trip

Journey

An expedition is a journey or voyage undertaken for a specific purpose, usually involving exploration, research, or a challenging mission. It often involves a group of people who work together to accomplish a goal.

A

/Cuộc thám hiểm; cuộc viễn chinh
he team went on a scientific expedition to study the wildlife in the Amazon rainforest.
(Nhóm đã thực hiện một chuyến thám hiểm khoa học để nghiên cứu động vật hoang dã trong rừng nhiệt đới Amazon.)
Example 2: During the scientific expedition, they collected samples from the ocean floor.
Trong chuyến thám hiểm khoa học, họ đã thu thập mẫu vật từ đáy đại dương.
//
The group prepared for a mountain expedition to summit the highest peak in the Himalayas.
Nhóm đã chuẩn bị cho một chuyến thám hiểm núi để chinh phục đỉnh cao nhất ở dãy Himalaya.
//////
The exploration expedition was designed to discover new lands and resources.
Chuyến thám hiểm khám phá được thiết kế để phát hiện những vùng đất và tài nguyên mới.
Example 2: The goal of the exploration expedition was to map uncharted areas.
Mục tiêu của chuyến thám hiểm khám phá là vẽ bản đồ những khu vực chưa được khám phá.
//////
This weekend, we’re planning a small family expedition to the countryside. We’ll take a car and drive out to a peaceful spot by the river. It’s going to be a fun day, with a picnic and maybe even some hiking in the hills. We want to explore the area and take some photos for memories. I’m really looking forward to this expedition because it will give us a chance to spend time together in nature.

Vietnamese:
Cuối tuần này, chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến thám hiểm gia đình nhỏ ra ngoại ô. Chúng tôi sẽ lái xe và đi đến một nơi yên tĩnh bên bờ sông. Đây sẽ là một ngày vui vẻ, với buổi dã ngoại và có thể là một chút leo núi trên đồi. Chúng tôi muốn khám phá khu vực này và chụp vài bức ảnh làm kỷ niệm. Tôi thực sự rất mong chờ chuyến thám hiểm này vì nó sẽ mang đến cho chúng tôi cơ hội dành thời gian bên nhau trong thiên nhiên.
////
When I moved to this city, I felt like I was on a never-ending expedition. Every day, I explored a different part of town, from parks to museums, trying new restaurants, and meeting new people. It was exciting to discover all the hidden gems that the city had to offer. This daily expedition made me feel more connected to the place, and I’m so glad I took the time to experience it.

Vietnamese:
Khi tôi chuyển đến thành phố này, tôi cảm thấy như mình đang trên một chuyến thám hiểm không bao giờ kết thúc. Mỗi ngày, tôi lại khám phá một khu vực khác của thành phố, từ công viên đến bảo tàng, thử các nhà hàng mới và gặp gỡ những người mới. Thật thú vị khi khám phá tất cả những viên ngọc ẩn mà thành phố này mang lại. Chuyến thám hiểm hàng ngày này đã giúp tôi cảm thấy gắn kết hơn với nơi này, và tôi rất vui vì đã dành thời gian để trải nghiệm nó.
///
I really enjoy the daily expedition in my life, which is from normal things, and that is extremely peaceful, and I find the serenity in normal life. That is enough for me.

Scientific expedition
Mountain expedition
Exploration expedition

122
Q

archaeological (n)
/ˌɑː.ki.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/

Ancient

Prehistoric

The word “archaeological” is an adjective used to describe anything related to archaeology, which is the study of ancient cultures, artifacts, and human history through excavation and analysis of material remains.

A

Khảo cổ
The team discovered a new archaeological site near the riverbank.
Vietnamese: Nhóm nghiên cứu đã phát hiện một khu di tích khảo cổ mới gần bờ sông.
Example 2: Archaeologists are carefully excavating the archaeological site to uncover ancient tools.
Vietnamese: Các nhà khảo cổ đang khai quật cẩn thận khu di tích khảo cổ để tìm ra các công cụ cổ xưa.
//////
The archaeological discovery of ancient pottery changed our understanding of early human societies.
Vietnamese: Phát hiện khảo cổ về những
///////////////////////
The archaeological dig is expected to last for several months.
Vietnamese: Cuộc khai quật khảo cổ dự kiến sẽ kéo dài trong vài tháng.
Example 3: During the archaeological dig, the team uncovered an old stone structure.
Vietnamese: Trong suốt cuộc khai quật khảo cổ, nhóm nghiên cứu đã phát hiện ra một cấu trúc đá cổ.
/////
The archaeological findings provide important clues about early human migration.
Vietnamese: Các phát hiện khảo cổ cung cấp những manh mối quan trọng về sự di cư của con người thời kỳ đầu.
Example 2: The museum is displaying the archaeological findings from the recent excavation.
Vietnamese: Bảo tàng đang trưng bày các phát hiện khảo cổ từ cuộc khai quật gần đây.
////////////////////////////////////////
I’ve always been fascinated by archaeological sites, especially ancient ruins. Last summer, I visited an archaeological dig in Egypt where they were uncovering artifacts from thousands of years ago. It was amazing to see how the archaeologists carefully excavated each layer of the earth to reveal pieces of history. I even got to learn about the tools and techniques they use to study ancient civilizations. It made me appreciate history in a whole new way.

Vietnamese:
Tôi luôn bị cuốn hút bởi các di tích khảo cổ, đặc biệt là các tàn tích cổ xưa. Mùa hè năm ngoái, tôi đã thăm một cuộc khai quật khảo cổ ở Ai Cập, nơi họ đang phát hiện ra các hiện vật từ hàng nghìn năm trước. Thật tuyệt vời khi thấy các nhà khảo cổ đào từng lớp đất một cách cẩn thận để lộ ra những mảnh ghép lịch sử. Tôi thậm chí còn được tìm hiểu về các công cụ và kỹ thuật họ sử dụng để nghiên cứu các nền văn minh cổ đại. Điều đó khiến tôi trân trọng lịch sử theo một cách hoàn toàn mới.
///////////////////////////////////////////////
My friend is studying archaeology at university, and she’s really passionate about it. She told me that her next project would involve visiting a nearby archaeological site to study ancient tools used by the first humans in the area. It’s incredible how much history can be found in everyday objects, and how studying them can reveal insights into early human life. I can’t wait to hear more about her discoveries.

Vietnamese:
Người bạn của tôi đang học khảo cổ học tại trường đại học và cô ấy rất đam mê với lĩnh vực này. Cô ấy kể với tôi rằng dự án tiếp theo của cô ấy sẽ liên quan đến việc thăm một địa điểm khảo cổ gần đó để nghiên cứu những công cụ cổ xưa mà con người đầu tiên trong khu vực đã sử dụng. Thật không thể tin được rằng có bao nhiêu lịch sử có thể được tìm thấy trong những đồ vật hàng ngày, và việc nghiên cứu chúng có thể tiết lộ những hiểu biết về cuộc sống của con người thời kỳ đầu. Tôi rất háo hức muốn nghe thêm về những phát hiện của cô ấy.

Archaeological site
Archaeological discovery
Archaeological dig
Archaeological findings

123
Q

Crack (n)

Shelf

In the context of the word “crack”, it can refer to a “shelf” or “rack” used for holding or storing items, often in informal or colloquial usage. This term may also refer to a small opening or gap in a surface, but when used for a storage space, it usually refers to something designed to hold goods.

A

Giá (để đồ đạc)
I have a large book crack in my living room to store my collection. (Tôi có một giá sách lớn trong phòng khách để lưu trữ bộ sưu tập của mình.)
The library has many tall book cracks filled with books. (Thư viện có nhiều giá sách cao chứa đầy sách.)
/////
I bought a stylish shoe crack to organize my shoe collection. (Tôi đã mua một giá để giày kiểu dáng đẹp để sắp xếp bộ sưu tập giày của mình.)
The shoe crack is made of sturdy wood and can hold many pairs of shoes. (Giá để giày được làm bằng gỗ chắc chắn và có thể chứa nhiều đôi giày.)
/////
The dish crack in the kitchen is perfect for storing plates and bowls. (Giá để đĩa trong bếp rất hoàn hảo để lưu trữ đĩa và bát.)
I like to keep my favorite dishes on display on the dish crack. (Tôi thích trưng bày những món ăn yêu thích của mình trên giá để đĩa.)
////\
An adjustable crack can be customized to fit different sized items. (Giá điều chỉnh được có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các vật phẩm có kích thước khác nhau.)
////
At the gym, there is a rack where people can place their weights. Each type of weight is organized on a separate shelf, so it’s easy to find what you need. The rack helps to keep the gym tidy and ensures that the equipment is stored safely. I always return the weights to their designated place after using them to avoid clutter.

Vietnamese:
Tại phòng gym, có một giá đỡ để mọi người đặt tạ. Mỗi loại tạ được sắp xếp trên một kệ riêng biệt, vì vậy dễ dàng tìm thấy những gì bạn cần. Giá đỡ giúp giữ cho phòng gym gọn gàng và đảm bảo rằng các thiết bị được cất giữ an toàn. Tôi luôn trả lại tạ vào đúng vị trí sau khi sử dụng để tránh sự lộn xộn.
/////////////////////////////////////
When I visit my friend’s house, I always notice the beautiful wine rack in their living room. It holds several bottles of wine and is displayed like a piece of art. The rack is made of metal and has a modern design that complements the decor of the room. It’s not only practical for storing wine but also adds a touch of elegance to the space.

Vietnamese:
Khi tôi đến thăm nhà bạn, tôi luôn chú ý đến chiếc giá đựng rượu đẹp mắt trong phòng khách của họ. Nó chứa nhiều chai rượu và được trưng bày như một tác phẩm nghệ thuật. Giá đựng làm bằng kim loại và có thiết kế hiện đại, phù hợp với phong cách trang trí của căn phòng. Nó không chỉ tiện dụng để đựng rượu mà còn thêm phần thanh lịch cho không gian.

Book Crack (Giá sách)
Shoe Crack (Giá để giày)
Dish Crack (Giá để đĩa)
Adjustable Crack (Giá điều chỉnh được)

124
Q

fold (v)

Bend

The verb “fold” means to bend something over upon itself, usually to make it smaller, neater, or more compact. It is often used for paper, fabric, clothing, or materials that are flexible. It can also refer to creating a crease or bend in something, like folding a piece of paper.

A

Gập lại, gấp nếp lại
Please fold the paper in half before putting it in the envelope.
Vietnamese: Vui lòng gập tờ giấy lại một nửa trước khi cho vào phong bì.
Example 2: She taught me how to fold the paper into a simple crane.
Vietnamese: Cô ấy dạy tôi cách gấp tờ giấy thành hình hạc đơn giản.
////////////////////////
After doing laundry, I always fold the clothes neatly.
Vietnamese: Sau khi giặt xong, tôi luôn gấp quần áo gọn gàng.
Example 2: It’s easier to fold the clothes if you do it right after they dry.
Vietnamese: Gấp quần áo sẽ dễ dàng hơn nếu bạn làm ngay sau khi chúng khô.
///////////////
After the picnic, we folded up the blankets and packed them away.
Vietnamese: Sau buổi picnic, chúng tôi gập chăn lại và cất đi.
Example 2: I will fold up the chair when we are done using it.
Vietnamese: Tôi sẽ gập ghế lại khi chúng ta sử dụng xong.
//////////

: You can fold down the seats to create more space in the car.
Vietnamese: Bạn có thể gập ghế xuống để tạo thêm không gian trong xe.
Example 2: I folded down the top of the box so it would fit into the shelf.
Vietnamese: Tôi gập nắp hộp lại để nó vừa với kệ.
///////////
During the meeting, I noticed that my colleague folded his arms across his chest. It’s a common gesture that some people make when they feel uncomfortable or defensive. However, folding your arms can also be a sign of concentration when listening carefully. It’s interesting how body language can tell us a lot about how someone is feeling in a situation.

Vietnamese:
Trong cuộc họp, tôi nhận thấy đồng nghiệp của mình khoanh tay trước ngực. Đó là một cử chỉ phổ biến mà một số người hay làm khi cảm thấy không thoải mái hoặc phòng thủ. Tuy nhiên, việc khoanh tay cũng có thể là dấu hiệu của sự tập trung khi lắng nghe kỹ. Thật thú vị khi ngôn ngữ cơ thể có thể cho chúng ta biết rất nhiều về cảm xúc của ai đó trong một tình huống.

Fold the paper
Fold the clothes
Fold up
Fold down

125
Q

penalize (v)
/ˈpiː.nəl.aɪz/

Fine

Punish

The verb “penalize” means to subject someone or something to a penalty or punishment for breaking a rule, law, or standard. It is often used in contexts such as sports, law, or organizational rules.

A

phạt; trừng phạt
The team was penalized for breaking the rules during the game.
Vietnamese: Đội đã bị phạt vì vi phạm các quy tắc trong trận đấu.
Example 2: You will be penalized for late submission of the report.
Vietnamese: Bạn sẽ bị phạt vì nộp báo cáo muộn.
///////
If you are late, you will be penalized for the delay in the project.
Vietnamese: Nếu bạn đến muộn, bạn sẽ bị phạt vì sự chậm trễ trong dự án.
Example 2: The airline penalizes passengers for delay in check-in.
Vietnamese: Hãng hàng không phạt hành khách vì sự chậm trễ trong việc làm thủ tục.
////////
The government penalized the company heavily for tax evasion.
Vietnamese: Chính phủ đã phạt nặng công ty vì trốn thuế.
Example 3: Students will be penalized heavily for cheating on the exam.
Vietnamese: Học sinh sẽ bị phạt nặng nếu gian lận trong kỳ thi.
////////////
: The police penalized him with a fine for parking in a no-parking zone.
Vietnamese: Cảnh sát đã phạt anh ấy với một khoản tiền vì đỗ xe ở khu vực cấm đỗ.
Example 2: You could be penalized with a fine for not wearing a helmet while riding a bike.
Vietnamese: Bạn có thể bị phạt với một khoản tiền nếu không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp.
\////////
In many sports, players are penalized for breaking the rules. For example, in football, if a player commits a foul, the referee may penalize them by giving the opposing team a free kick. Sometimes, the penalty can be a yellow or red card, which can affect the player’s future participation in the game. These rules are in place to ensure fair play. If players break the rules, they are punished to maintain the integrity of the game.

Vietnamese:
Trong nhiều môn thể thao, người chơi sẽ bị phạt nếu vi phạm quy tắc. Ví dụ, trong bóng đá, nếu một cầu thủ phạm lỗi, trọng tài có thể phạt họ bằng cách cho đội đối phương một quả đá phạt. Đôi khi, hình phạt có thể là thẻ vàng hoặc thẻ đỏ, điều này có thể ảnh hưởng đến sự tham gia của cầu thủ trong các trận đấu sau. Những quy định này được đưa ra để đảm bảo tính công bằng. Nếu cầu thủ vi phạm, họ sẽ bị phạt để duy trì tính toàn vẹn của trò chơi.
////////////////

At work, if an employee is constantly late to meetings, the company may decide to penalize them by reducing their bonuses. This kind of penalty is meant to encourage punctuality and ensure that everyone is held accountable for their actions. However, some companies also focus on rewarding positive behavior instead of just punishing bad behavior. It’s important to create a balance between discipline and motivation.

Vietnamese:
Tại nơi làm việc, nếu một nhân viên liên tục đến muộn các cuộc họp, công ty có thể quyết định phạt họ bằng cách giảm tiền thưởng. Hình phạt này nhằm khuyến khích tính đúng giờ và đảm bảo rằng mọi người đều phải chịu trách nhiệm về hành động của mình. Tuy nhiên, một số công ty cũng chú trọng đến việc thưởng cho hành vi tích cực thay vì chỉ trừng phạt hành vi xấu. Điều quan trọng là tạo ra sự cân bằng giữa kỷ luật và động lực.

Penalize for something
Penalize for delay
Penalize heavily
Penalize someone with a fine

126
Q

Custom (adj)

Tailored

The word “custom” as an adjective refers to something that is made or done according to the individual needs or preferences of a person or group. It often implies a unique or personalized service or product that is tailored for a specific person or purpose.

A

Do khách hàng đặt làm; làm theo ý của khách hàng
I ordered a custom-made dress for the wedding.
Vietnamese: Tôi đã đặt một chiếc váy may theo yêu cầu cho đám cưới.
Example 2: He has a custom-made suit that fits him perfectly.
Vietnamese: Anh ấy có một bộ vest may theo yêu cầu vừa vặn hoàn hảo.
////
The company provides custom-designed websites for businesses.
Vietnamese: Công ty cung cấp các trang web thiết kế theo yêu cầu cho các doanh nghiệp.
Example 2: She bought a custom-designed handbag from the luxury store.
Vietnamese: Cô ấy mua một chiếc túi xách thiết kế theo yêu cầu từ cửa hàng cao cấp.
////////
They specialize in custom-made products for businesses and individuals.
Vietnamese: Họ chuyên cung cấp các sản phẩm làm theo yêu cầu cho doanh nghiệp và cá nhân.
Example 2: The store sells custom-made products like shoes and jewelry.
Vietnamese: Cửa hàng bán các sản phẩm làm theo yêu cầu như giày và trang sức.
///////
The company provides custom service to make sure your needs are met.
Vietnamese: Công ty cung cấp dịch vụ tùy chỉnh để đảm bảo nhu cầu của bạn được đáp ứng.
Example 3: We offer custom service for clients who need special requests.
Vietnamese: Chúng tôi cung cấp dịch vụ tùy chỉnh cho khách hàng có yêu cầu đặc biệt.
//////////////////////////////////////
My friend owns a custom bakery where they make cakes designed specifically for each customer. She takes into account the person’s favorite flavors, themes, and even personal preferences when creating the cakes. The result is always something unique and special. I ordered a custom cake for my wedding, and it was exactly what I wanted, with personalized decorations and my favorite chocolate flavor. It made the day even more memorable.

Vietnamese:
Bạn tôi sở hữu một tiệm bánh làm bánh theo yêu cầu, nơi họ làm những chiếc bánh được thiết kế riêng cho mỗi khách hàng. Cô ấy xem xét sở thích về hương vị, chủ đề và thậm chí là những yêu cầu cá nhân của người đặt bánh khi tạo ra chiếc bánh. Kết quả luôn là một sản phẩm độc đáo và đặc biệt. Tôi đã đặt một chiếc bánh làm theo yêu cầu cho đám cưới của mình, và nó hoàn toàn giống với những gì tôi muốn, với những chi tiết trang trí cá nhân và hương vị sô-cô-la yêu thích của tôi. Điều này làm cho ngày cưới trở nên đáng nhớ hơn.
////////////////////////////////
I recently visited a custom clothing store where they make tailored suits for clients. The tailor took my measurements and then created a suit that was perfect for my body shape. I could choose the fabric, color, and even the buttons. The whole experience was amazing because I got to have a personalized suit that made me feel confident and stylish. Custom clothing is a great investment if you want something that fits perfectly and looks great.

Vietnamese:
Gần đây, tôi đã đến một cửa hàng quần áo làm theo yêu cầu, nơi họ làm những bộ vest được may riêng cho khách hàng. Thợ may đã đo kích thước của tôi và sau đó tạo ra một bộ vest hoàn hảo với dáng người của tôi. Tôi có thể chọn vải, màu sắc và thậm chí là cả những chiếc cúc áo. Cả trải nghiệm đó thật tuyệt vời vì tôi đã có một bộ vest cá nhân hóa giúp tôi cảm thấy tự tin và phong cách. Trang phục làm theo yêu cầu là một khoản đầu tư tuyệt vời nếu bạn muốn có một bộ đồ phù hợp hoàn hảo và trông thật đẹp.

Custom-made
Custom-designed
Custom-made product
Custom service

127
Q

intervals (n)

Pause
Gap
Period

Break

The word “interval” refers to a period of time between two events or actions. It can also mean a break or pause between activities. In other contexts, it may be used to describe a space or distance between two objects.

In Vietnamese, “interval” translates as “khoảng thời gian” or “khoảng nghỉ”.

A

Khoảng (thời gian, không gian), khoảng cách
The time interval between the two meetings was only one hour.
Vietnamese: Khoảng thời gian giữa hai cuộc họp chỉ có một giờ.
Example 2: There was a short time interval before the next session began.
Vietnamese: Có một khoảng thời gian ngắn trước khi phiên tiếp theo bắt đầu.
///////////////////////////////
Example 1: There is a 15-minute interval between classes for students to rest.
Vietnamese: Có một khoảng nghỉ 15 phút giữa các lớp học để học sinh nghỉ ngơi.
Example 2: The interval between classes allows teachers to prepare for the next lesson.
Vietnamese: Khoảng thời gian giữa các lớp học giúp giáo viên chuẩn bị cho bài học tiếp theo.
////////////////////////////////////////
After running for 30 minutes, take a 5-minute rest interval.
Vietnamese: Sau khi chạy 30 phút, nghỉ 5 phút.
Example 2: It’s important to have a rest interval during exercise to prevent fatigue.
Vietnamese: Quan trọng là có khoảng nghỉ trong khi tập thể dục để tránh mệt mỏi.
/////////
There was a long interval of time between their first and second meetings.
Vietnamese: Có một khoảng thời gian dài giữa cuộc gặp gỡ đầu tiên và thứ hai của họ.
Example 2: The interval of time between the start and end of the event was only two hours.
Vietnamese: Khoảng thời gian giữa bắt đầu và kết thúc sự kiện chỉ kéo dài hai giờ.
//////////////////////////////////////////
The interval of space allowed the cars to park without crowding each other.
Vietnamese: Khoảng cách giữa các không gian cho phép xe cộ đậu mà không gây chật chội.
Example 3: The artist carefully measured the interval of space between each element in the artwork.
Vietnamese: Nghệ sĩ đã đo lường cẩn thận khoảng cách giữa mỗi yếu tố trong tác phẩm nghệ thuật.
//////////////////////////////////////////////
During my workout, I usually take a short interval after every set of exercises. The interval helps me catch my breath and prepare for the next set. Sometimes I use this time to drink water or stretch a little. It’s important not to skip these short breaks because they help prevent injury. The interval might only last a couple of minutes, but it makes a big difference in the overall workout.

Vietnamese:
Trong quá trình tập luyện, tôi thường nghỉ một chút sau mỗi bộ bài tập. Khoảng nghỉ này giúp tôi lấy lại sức và chuẩn bị cho bộ bài tập tiếp theo. Đôi khi tôi sử dụng thời gian này để uống nước hoặc kéo giãn cơ thể một chút. Việc không bỏ qua những khoảng nghỉ ngắn này là rất quan trọng vì chúng giúp phòng ngừa chấn thương. Khoảng nghỉ chỉ kéo dài vài phút, nhưng nó tạo ra sự khác biệt lớn trong toàn bộ buổi tập.
///////////////////////////////////////////////
In between my classes, I often take a brief interval to relax. During this time, I step outside to get some fresh air or check my phone for messages. It helps me refresh my mind before I go back to studying. I find that having small intervals between activities improves my focus and productivity. Without those short breaks, I would feel mentally drained.

Vietnamese:
Giữa các lớp học, tôi thường nghỉ một khoảng thời gian ngắn để thư giãn. Trong thời gian này, tôi ra ngoài hít thở không khí trong lành hoặc kiểm tra điện thoại để xem có tin nhắn nào không. Điều này giúp tôi làm mới tâm trí trước khi quay lại học tập. Tôi nhận thấy rằng việc có những khoảng nghỉ ngắn giữa các hoạt động giúp tôi cải thiện sự tập trung và năng suất. Nếu không có những khoảng nghỉ ngắn này, tôi sẽ cảm thấy mệt mỏi về tinh thần.

Time interval
Interval between classes
Rest interval
Interval of time
Interval of space

128
Q

nevertheless (adv)
/ˌnev.ə.ðəˈles/

Even so

However

The word “nevertheless” is an adverb used to introduce a contrast or contradiction. It is similar to saying “despite what has just been said” or “in spite of that.” It is used to show that, although something might be true or expected, the opposite or an alternative outcome still occurs.

In Vietnamese, “nevertheless” translates as “tuy nhiên” or “mặc dù vậy”.

A

tuy nhiên, tuy thế mà, dẫu vậy.
The weather was bad; nevertheless, we decided to go hiking.

Vietnamese Translation: Thời tiết xấu; mặc dù vậy, chúng tôi quyết định đi leo núi.
She was tired; nevertheless, she continued working late into the night.

Vietnamese Translation: Cô ấy mệt mỏi; tuy nhiên, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc muộn vào đêm khuya.
The project was challenging; nevertheless, we managed to complete it on time.

Vietnamese Translation: Dự án rất thử thách; mặc dù vậy, chúng tôi vẫn hoàn thành đúng hạn.
He was nervous about the presentation, nevertheless, he did a great job.

Vietnamese Translation: Anh ấy lo lắng về bài thuyết trình, tuy nhiên, anh ấy đã làm rất tốt.
The restaurant was quite expensive; nevertheless, the food was worth the price.

Vietnamese Translation: Nhà hàng khá đắt; mặc dù vậy, món ăn xứng đáng với giá tiền.
She didn’t feel well; nevertheless, she went to the party.

Vietnamese Translation: Cô ấy không cảm thấy khỏe; tuy nhiên, cô ấy vẫn đi dự tiệc.
The book was long and difficult; nevertheless, I enjoyed reading it.

Vietnamese Translation: Cuốn sách dài và khó; mặc dù vậy, tôi vẫn thích đọc nó.
///////////////////////////////////
I was really tired after a long day at work, but I decided to go for a run anyway. The weather wasn’t great, and it looked like it might rain, nevertheless, I put on my running shoes and headed out. I felt much better after exercising, and I was glad I didn’t let my fatigue stop me. Sometimes pushing through is hard, but it’s always worth it. Even though I was exhausted, I had more energy afterward.

Vietnamese:
Tôi rất mệt mỏi sau một ngày dài làm việc, nhưng tôi quyết định đi chạy bộ dù sao đi nữa. Thời tiết không được tốt, và trời có vẻ sẽ mưa, tuy nhiên, tôi vẫn xỏ giày chạy bộ và ra ngoài. Tôi cảm thấy tốt hơn rất nhiều sau khi tập thể dục, và tôi vui vì không để sự mệt mỏi ngừng tôi lại. Đôi khi việc vượt qua khó khăn rất khó, nhưng nó luôn đáng giá. Mặc dù tôi đã rất kiệt sức, nhưng sau đó tôi lại có thêm năng lượng.
///////////////////
The restaurant was quite crowded when we arrived, and we had to wait for a table. Nevertheless, the food was definitely worth the wait. We ordered a variety of dishes, and everything tasted delicious. Even though we were hungry, the meal was so satisfying that it made up for the long wait. It’s amazing how good food can make you forget the time you spent waiting.

Vietnamese:
Nhà hàng khá đông đúc khi chúng tôi đến, và chúng tôi phải chờ đợi một bàn. Tuy nhiên, món ăn chắc chắn đáng giá với thời gian chờ đợi. Chúng tôi đã gọi nhiều món và tất cả đều rất ngon. Mặc dù chúng tôi rất đói, nhưng bữa ăn tuyệt vời đến mức khiến chúng tôi quên đi thời gian đã chờ đợi. Thật tuyệt vời làm sao khi món ăn ngon có thể khiến bạn quên đi thời gian chờ đợi.

129
Q

Across from (adverb, preposition)

Facing
On the other side of
In front of

Opposite

The phrase “across from” means directly opposite to or facing something, usually separated by a road, street, or space. It indicates a position or location on the other side of something.

A

Đối diện
The bakery is across from the post office.

Vietnamese Translation: Tiệm bánh đối diện với bưu điện.
The coffee shop is across from the park.

Vietnamese Translation: Quán cà phê đối diện với công viên.
The apartment is across from the supermarket, so it’s very convenient.

Vietnamese Translation: Căn hộ đối diện với siêu thị, vì vậy rất tiện lợi.
Our school is across from a beautiful lake.

Vietnamese Translation: Trường của chúng tôi đối diện với một hồ nước đẹp.
The bus stop is across from the shopping mall.

Vietnamese Translation: Trạm xe buýt đối diện với trung tâm thương mại.
I live across from the library, so I visit it every day.
////////////////////////
I met my friend at the mall, and her shop is across from my favorite bookstore. We always meet here because it’s easy to find each other. I love looking at the new books while I wait, and sometimes we even grab a coffee from the café next to the bookstore. It’s a perfect way to spend the afternoon, just relaxing and enjoying each other’s company.

Vietnamese:
Tôi gặp bạn tôi tại trung tâm mua sắm, và cửa hàng của cô ấy nằm đối diện với hiệu sách yêu thích của tôi. Chúng tôi luôn gặp nhau ở đây vì dễ dàng tìm thấy nhau. Tôi thích nhìn những cuốn sách mới trong khi đợi, và đôi khi chúng tôi còn lấy cà phê từ quán cà phê cạnh hiệu sách. Đó là một cách tuyệt vời để tận hưởng buổi chiều, chỉ cần thư giãn và tận hưởng thời gian bên nhau.
/////////////////////////////
I live in an apartment complex, and there’s a gym directly across from my building. It’s so convenient because I can go there any time. The gym has great equipment, and I often go in the evening after work. It’s nice to have a workout place so close to home, so I don’t have to worry about commuting to the gym.

Vietnamese:
Tôi sống trong một khu chung cư, và có một phòng gym ngay đối diện với tòa nhà của tôi. Thật tiện lợi vì tôi có thể đến đó bất cứ lúc nào. Phòng gym có trang thiết bị tuyệt vời, và tôi thường đến đó vào buổi tối sau khi làm việc. Thật tuyệt khi có một nơi tập thể dục gần nhà, để tôi không phải lo lắng về việc di chuyển đến phòng gym.

130
Q

stitch (v) (N)

As a noun, “stitch” refers to a loop of thread or yarn made by a needle in sewing or knitting. It can also refer to a sharp pain or cramp, especially in the side during exercise.
As a verb, “stitch” means to sew something together using a needle and thread.
In Vietnamese, “stitch” is translated as “mũi khâu” (noun) or “khâu” (verb).

A

Khâu
The doctor had to stitch together the wound after the accident.
Vietnamese: Bác sĩ phải khâu vết thương lại sau tai nạn.
Example 1: She spent hours stitching together a beautiful dress.
Vietnamese: Cô ấy đã dành hàng giờ để khâu một chiếc váy đẹp.
Example 2: They are stitching together all the broken parts of the toy to make it work again.
Vietnamese: Họ đang khâu các bộ phận vỡ của món đồ chơi lại để nó hoạt động trở lại.
///////////////////////

I need to stitch this tear on my shirt before I wear it.

Vietnamese Translation: Tôi cần khâu vết rách này trên chiếc áo sơ mi trước khi mặc.
She learned how to stitch a beautiful design on fabric.

Vietnamese Translation: Cô ấy học cách khâu một thiết kế đẹp trên vải.
The doctor had to stitch up the wound after the accident.
///////////
Example 1: The doctor had to stitch up the wound after the surgery.
Vietnamese: Bác sĩ phải khâu vết thương lại sau ca phẫu thuật.
Example 2: They stitched up the torn jacket so that it looked like new.
Vietnamese: Họ đã khâu chiếc áo khoác rách lại sao cho trông như mới.
//////////////////////////////////////////
I had to visit the tailor to get a stitch repaired in my favorite pair of jeans. The fabric had torn slightly, and I didn’t want to risk it getting worse. The tailor used a needle and thread to sew it back together. It only took a few minutes, but I was relieved to know that my jeans would last longer now. It’s amazing how a small stitch can fix something that might have been ruined otherwise.

Vietnamese:
Tôi phải đến thợ may để sửa lại một mũi khâu trên chiếc quần jean yêu thích của mình. Vải bị rách một chút, và tôi không muốn để nó trở nên tồi tệ hơn. Thợ may đã dùng kim và chỉ để may lại. Chỉ mất vài phút, nhưng tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi biết chiếc quần sẽ dùng được lâu hơn. Thật tuyệt vời làm sao khi một mũi khâu nhỏ có thể sửa chữa những thứ có thể bị hỏng nếu không làm vậy.
///////////////////////////////////////////
After the accident, I had to get several stitches to close the wound on my leg. It was a bit painful, but the doctor was very quick and efficient. I appreciated how carefully she worked, making sure that the stitches were neat and the wound was properly treated. The recovery was slower than I expected, but after a few weeks, the scar was barely visible. It’s a reminder of how important it is to take care of our bodies.

Vietnamese:
Sau tai nạn, tôi phải khâu vài mũi để đóng vết thương ở chân. Cảm giác hơi đau, nhưng bác sĩ rất nhanh chóng và hiệu quả. Tôi cảm kích vì cô ấy làm việc cẩn thận, đảm bảo rằng các mũi khâu thật gọn gàng và vết thương được điều trị đúng cách. Quá trình hồi phục chậm hơn tôi mong đợi, nhưng sau vài tuần, vết sẹo gần như không nhìn thấy nữa. Đó là một lời nhắc nhở về tầm quan trọng của việc chăm sóc cơ thể của chúng ta.

Stitch together
Stitch up

131
Q

Lodging (n)

Residence
Housing

Accommodation

The word “lodging” refers to a place where someone can stay or live temporarily, such as a hotel, inn, or rented room. It can also refer to the act of staying in such a place.

In Vietnamese, “lodging” translates as “nơi ở” or “chỗ trọ”.

A

Chỗ trọ, chỗ tạm trú
We need to find temporary lodging while we search for a permanent home.
Vietnamese: Chúng tôi cần tìm chỗ ở tạm thời trong khi tìm kiếm nhà ở lâu dài.
Example 2: After the fire, the family stayed in temporary lodging provided by the relief agency.
Vietnamese: Sau vụ cháy, gia đình đã ở trong chỗ trọ tạm thời được cung cấp bởi cơ quan cứu trợ.
///////////////////////////////////////////////
There are several lodging options available for tourists in the city.
Vietnamese: Có nhiều lựa chọn chỗ ở cho du khách trong thành phố.
Example 2: When traveling, it’s a good idea to compare lodging options before booking.
Vietnamese: Khi đi du lịch, tốt nhất là so sánh các lựa chọn chỗ ở trước khi đặt phòng.
///////////////////////////////////////////
Example 1: The lodging fee for the hotel includes breakfast and Wi-Fi.
Vietnamese: Phí chỗ ở cho khách sạn bao gồm bữa sáng và Wi-Fi.
Example 2: The lodging fee at the resort is quite high during the peak season.
Vietnamese: Phí chỗ ở tại khu nghỉ dưỡng khá cao trong mùa cao điểm.
////////////////////////////////
The event organizers made lodging arrangements for all the participants.
Vietnamese: Những người tổ chức sự kiện đã sắp xếp chỗ ở cho tất cả các tham dự viên.
Example 2: He made lodging arrangements at a nearby guesthouse for his business trip.
Vietnamese: Anh ấy đã sắp xếp chỗ ở tại một nhà khách gần đó cho chuyến công tác của mình.
//////////////////////
We’re planning a weekend trip to the mountains, and I’ve already booked our lodging. The hotel is located right by the lake, offering a beautiful view of the surrounding nature. I wanted to make sure the place was comfortable and had all the amenities we needed. When traveling, finding good accommodation is key to having a pleasant stay. I’m really looking forward to the relaxing weekend ahead.

Vietnamese:
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi cuối tuần lên núi, và tôi đã đặt chỗ ở trước. Khách sạn nằm ngay bên bờ hồ, có view tuyệt đẹp nhìn ra thiên nhiên xung quanh. Tôi muốn đảm bảo rằng nơi này thoải mái và có đầy đủ các tiện nghi chúng tôi cần. Khi đi du lịch, việc tìm được nơi ở tốt là rất quan trọng để có một kỳ nghỉ dễ chịu. Tôi thực sự rất mong đợi một cuối tuần thư giãn phía trước.
/////////////////////////////////////////////////
During our trip to Paris, we stayed in a charming bed and breakfast in the city center. The lodging was perfect for a short stay as it was close to all the major attractions. Every morning, we were served a delicious breakfast, and the owner gave us great recommendations for places to visit. It was a wonderful experience, and I would definitely choose this type of accommodation again for future trips.

Vietnamese:
Trong chuyến đi Paris, chúng tôi đã ở trong một nhà nghỉ xinh xắn ngay trung tâm thành phố. Nơi ở này rất phù hợp cho một kỳ nghỉ ngắn vì nó gần tất cả các điểm tham quan lớn. Mỗi sáng, chúng tôi đều được phục vụ bữa sáng ngon miệng, và chủ nhà đã giới thiệu cho chúng tôi những địa điểm thú vị để tham quan. Đó là một trải nghiệm tuyệt vời, và tôi chắc chắn sẽ chọn loại hình lưu trú này cho các chuyến đi trong tương lai.
//////////////
I was so happy to find affordable lodging when we went on a road trip last summer. We stayed in several motels along the way, and each one had its own charm. Some of the motels were basic, but they offered great service and were perfect for a one-night stop. It made the trip more enjoyable because we didn’t have to worry about expensive hotel stays.

Vietnamese:
Tôi rất vui khi tìm được chỗ ở hợp lý khi chúng tôi đi phượt vào mùa hè năm ngoái. Chúng tôi đã ở lại một số nhà nghỉ dọc đường, và mỗi nơi đều có nét quyến rũ riêng. Một số nhà nghỉ thì đơn giản, nhưng họ cung cấp dịch vụ tuyệt vời và rất phù hợp cho một đêm nghỉ. Điều đó làm chuyến đi thêm phần thú vị vì chúng tôi không phải lo lắng về việc ở các khách sạn đắt đỏ.

Temporary lodging
Lodging options
Lodging fee
Lodging arrangements

132
Q

press conference

A “press conference” is a meeting or event where an organization, business, or individual communicates important information to journalists and the media. It typically involves answering questions from reporters.

A

Cuộc họp báo
The CEO will hold a press conference tomorrow to announce the new product.

Vietnamese Translation: Giám đốc điều hành sẽ tổ chức một buổi họp báo vào ngày mai để công bố sản phẩm mới.
The president gave a press conference after the meeting with foreign leaders.

Vietnamese Translation: Tổng thống đã tổ chức một buổi họp báo sau cuộc họp với các nhà lãnh đạo nước ngoài.
Journalists crowded outside the building, waiting for the press conference to begin.

Vietnamese Translation: Các phóng viên chen chúc bên ngoài tòa nhà, chờ đợi buổi họp báo bắt đầu.
The company called for a press conference to address the recent controversy.

Vietnamese Translation: Công ty đã gọi tổ chức một buổi họp báo để giải quyết cuộc tranh cãi gần đây.
After the press conference, the reporters asked for more details about the project.

Vietnamese Translation: Sau buổi họp báo, các phóng viên yêu cầu thêm thông tin chi tiết về dự án.
The athlete answered questions from the media during the press conference.

Vietnamese Translation: Vận động viên đã trả lời câu hỏi từ báo chí trong buổi họp báo.
The press conference was delayed due to technical issues.
/////////////////////////
The press conference held yesterday was quite informative. The company announced some exciting new products, and the CEO answered many questions from the media. I was impressed by how prepared everyone was, and how well the team handled difficult questions. I could see that they had rehearsed for this moment, which made the event go smoothly. It’s always important to make a good impression during a press briefing.

Vietnamese:
Cuộc họp báo tổ chức vào ngày hôm qua khá là thông tin. Công ty đã công bố một số sản phẩm mới đầy thú vị, và Giám đốc điều hành đã trả lời nhiều câu hỏi từ các phóng viên. Tôi ấn tượng với sự chuẩn bị kỹ lưỡng của mọi người, cũng như cách đội ngũ xử lý các câu hỏi khó. Tôi có thể thấy họ đã tập dượt cho sự kiện này, điều đó giúp buổi họp diễn ra suôn sẻ. Luôn luôn quan trọng để tạo ấn tượng tốt trong một cuộc họp báo.

//////////////////////////////
The press conference was scheduled for 3 p.m., but it was delayed due to technical difficulties. The organizers had trouble setting up the live stream, so we had to wait for about 20 minutes. Eventually, the event began, and the spokesperson delivered an important update about the company’s future plans. Although the delay was inconvenient, it was worth it to hear the announcement. They also promised a follow-up briefing later to answer more questions.

Vietnamese:
Cuộc họp báo được lên lịch vào lúc 3 giờ chiều, nhưng đã bị hoãn lại do khó khăn về kỹ thuật. Những người tổ chức gặp phải vấn đề khi thiết lập truyền hình trực tiếp, vì vậy chúng tôi phải chờ khoảng 20 phút. Cuối cùng, sự kiện bắt đầu, và người phát ngôn đã đưa ra một bản cập nhật quan trọng về kế hoạch tương lai của công ty. Mặc dù sự trì hoãn gây bất tiện, nhưng thật xứng đáng khi được nghe thông báo. Họ cũng hứa sẽ có một buổi họp báo tiếp theo để trả lời thêm các câu hỏi.

133
Q

anticipate (v)

Predict
Foresee
Look forward to
Prepare for

Expect

The verb “anticipate” means to expect or look forward to something happening, often with excitement or preparation. It can also refer to taking action in advance of something happening or preparing for future events.

****to take action in preparation for something that you think will happen: ( dự đoán, lường trước)

*****to imagine or expect that something will happen: ( mong đợi)

A

Dự đoán, mong đợi, chuẩn bị trước, lường trước
We eagerly anticipate the arrival of our guests for the party.
Vietnamese: Chúng tôi háo hức mong đợi sự xuất hiện của các khách mời cho bữa tiệc.
Example 2: The city is preparing to anticipate the arrival of a new shopping mall.
Vietnamese: Thành phố đang chuẩn bị để đón chào sự xuất hiện của một trung tâm thương mại mới.
Example 3: The team anticipated the arrival of the new manager with great expectations.
Vietnamese: Đội ngũ đã mong đợi sự xuất hiện của người quản lý mới với nhiều kỳ vọng.
//////////////////////////////////
The manager anticipated problems in the project and prepared solutions in advance.
Vietnamese: Người quản lý đã dự đoán các vấn đề trong dự án và chuẩn bị giải pháp trước.
Example 2: We need to anticipate problems that may arise during the construction process.
Vietnamese: Chúng ta cần dự đoán những vấn đề có thể phát sinh trong quá trình xây dựng.
///////////////
The company is anticipating changes in the market and adjusting its strategies accordingly.
Vietnamese: Công ty đang dự đoán những thay đổi trên thị trường và điều chỉnh chiến lược cho phù hợp.
Example 2: The weather forecast anticipates changes in temperature by the weekend.
Vietnamese: Dự báo thời tiết dự đoán sẽ có sự thay đổi nhiệt độ vào cuối tuần.
//////////////////////////////////
The team worked hard, and they anticipated success in the upcoming competition.
Vietnamese: Đội ngũ đã làm việc chăm chỉ và họ mong đợi thành công trong cuộc thi sắp tới.
Example 2: The company anticipated success after launching their new product.
Vietnamese: Công ty đã dự đoán thành công sau khi ra mắt sản phẩm mới.
//////////////////////////////////////
The teacher anticipated a reaction from the students after the announcement.
Vietnamese: Giáo viên đã dự đoán phản ứng của học sinh sau thông báo.
Example 2: She anticipated a positive reaction to her proposal and was not disappointed.
Vietnamese: Cô ấy đã mong đợi một phản ứng tích cực với đề xuất của mình và không bị thất vọng.
////////////
As a parent, you learn to anticipate your child’s needs before they even ask. For example, if I notice my child getting tired or hungry, I can predict what they might need and get it ready before they start to feel upset. It’s about being attuned to their behaviors and emotions. I find that this makes life easier for both of us.

Vietnamese:
Là một bậc phụ huynh, bạn học cách dự đoán nhu cầu của con mình trước khi chúng yêu cầu. Ví dụ, nếu tôi nhận thấy con mình mệt mỏi hoặc đói, tôi có thể đoán trước những gì chúng cần và chuẩn bị sẵn trước khi chúng bắt đầu cảm thấy khó chịu. Đó là sự nhạy bén với hành vi và cảm xúc của chúng. Tôi thấy rằng điều này làm cuộc sống dễ dàng hơn cho cả hai mẹ con.
////////////
I often anticipate a pleasant evening when I plan a dinner with friends. I know we’ll enjoy great food and have meaningful conversations. I’m excited because I expect laughter and fun, but I also prepare for any surprises that might come up, like an unexpected guest or a last-minute change of plans. Either way, I’m ready to make the most of it.

Vietnamese:
Tôi thường mong đợi một buổi tối vui vẻ khi lên kế hoạch ăn tối cùng bạn bè. Tôi biết chúng tôi sẽ thưởng thức những món ăn tuyệt vời và có những cuộc trò chuyện ý nghĩa. Tôi cảm thấy phấn khích vì hy vọng sẽ có tiếng cười và niềm vui, nhưng tôi cũng chuẩn bị sẵn sàng cho bất kỳ bất ngờ nào có thể xảy ra, như một vị khách bất ngờ hay sự thay đổi phút chót trong kế hoạch. Dù sao đi nữa, tôi đã sẵn sàng tận hưởng nó.
/////////////////////////////
In the past, I always anticipated something perfect that came to my life. Nevertheless, I gradually start to appreciate every moment in my life in its own way.

Anticipate the arrival
Anticipate problems
Anticipate changes
Anticipate success
Anticipate a reaction

134
Q

Commend (v)

Praise (Khen ngợi)
Approve (Tán thành)
Applaud (Vỗ tay khen ngợi)
Congra

Commend is a verb that means to praise or express approval of someone or something for their good qualities or actions.

Vietnamese translation: Khen ngợi, tán dương.

A

khen ngợi
The teacher commended John for his hard work on the project.
(Giáo viên khen ngợi John vì sự chăm chỉ của cậu ấy trong dự án.)
Example 2: The manager commended Sarah for her outstanding performance.
(Quản lý khen ngợi Sarah vì hiệu suất xuất sắc của cô ấy.)
///////////////////////
The coach commended the team on their excellent teamwork.
(Huấn luyện viên khen ngợi đội về tinh thần đồng đội tuyệt vời.)
Example 2: I must commend you on your attention to detail in the report.
(Tôi phải khen ngợi bạn về sự chú ý đến từng chi tiết trong báo cáo.)
////////////////////////////////////////
The company commended the employee for his achievements in sales.
(Công ty khen ngợi nhân viên vì thành tích của anh ấy trong việc bán hàng.)
Example 2: We commend you for your achievements in the field of science.
(Chúng tôi khen ngợi bạn vì thành tựu trong lĩnh vực khoa học.)
///////////////////
The principal commended the students for their efforts in raising funds.
(Hiệu trưởng khen ngợi học sinh vì nỗ lực của họ trong việc gây quỹ.)
Example 2: I commend you for your efforts to improve your English.
(Tôi khen ngợi bạn vì nỗ lực cải thiện tiếng Anh của mình.)

Commend someone for something
Commend someone on something
Commend someone for their achievements
Commend someone for their efforts

135
Q

Yield (v)

Generate (Tạo ra)

Produce (Sản xuất, tạo ra)

Yield (verb) refers to giving or producing something as a result of effort or work. It can also mean to give in or surrender, but in the context of mang lại, it is most often used to describe producing or generating something like results, profits, crops, etc.

Vietnamese Translation: “Yield” có thể được dịch là “mang lại,” “sản sinh,” hoặc “cho ra.”

A

sinh ra, mang lại, sinh lợi
This project could yield great benefits for the community.
(Dự án này có thể mang lại những lợi ích lớn cho cộng đồng.)
Investing in education will yield long-term benefits.
(Đầu tư vào giáo dục sẽ mang lại lợi ích lâu dài.)
///////////////////////////////
This business model is expected to yield high profits.
(Mô hình kinh doanh này được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.)
The company’s new product line has yielded considerable profits.
(Dòng sản phẩm mới của công ty đã mang lại lợi nhuận đáng kể.)
////////////////
The investment is expected to yield a good return over time.
(Khoản đầu tư này dự kiến sẽ mang lại một khoản lợi nhuận tốt theo thời gian.)
Real estate often yields a higher return than stocks.
(Bất động sản thường mang lại lợi nhuận cao hơn cổ phiếu.)
The project didn’t yield the return we anticipated.
(Dự án không mang lại lợi nhuận như chúng tôi đã mong đợi.)
//////////////////////////////////////
The new marketing campaign has started to yield great results. After a few weeks, we began to see an increase in website traffic and customer engagement. The advertisements have really generated interest in our products, and we’re getting more inquiries. This shows that our efforts are paying off, and we’re optimistic about the long-term results. By consistently analyzing our data, we can continue to generate more leads in the future.

Vietnamese:
Chiến dịch marketing mới đã bắt đầu mang lại kết quả tuyệt vời. Sau vài tuần, chúng tôi bắt đầu thấy sự gia tăng về lưu lượng truy cập website và sự tương tác của khách hàng. Các quảng cáo thực sự đã tạo ra sự quan tâm đối với sản phẩm của chúng tôi, và chúng tôi nhận được nhiều yêu cầu hơn. Điều này cho thấy nỗ lực của chúng tôi đang phát huy hiệu quả, và chúng tôi lạc quan về kết quả dài hạn. Bằng cách liên tục phân tích dữ liệu, chúng tôi có thể tiếp tục tạo ra nhiều khách hàng tiềm năng trong tương lai.
/////////////////////////////////////////////
The recent investment in new technology has begun to yield impressive outcomes. The automated system has generated faster production times and reduced the number of errors. We can now produce more goods with fewer resources, making our process more efficient. The team has been working hard to implement these innovations, and it’s rewarding to see how these improvements have paid off in the form of increased output and reduced costs.

Vietnamese:
Khoản đầu tư gần đây vào công nghệ mới đã bắt đầu mang lại kết quả ấn tượng. Hệ thống tự động đã tạo ra thời gian sản xuất nhanh hơn và giảm số lượng lỗi. Chúng tôi bây giờ có thể sản xuất nhiều hàng hóa hơn với ít tài nguyên hơn, làm cho quy trình của chúng tôi trở nên hiệu quả hơn. Đội ngũ đã làm việc chăm chỉ để triển khai các sáng kiến này, và thật đáng khen khi thấy những cải tiến này đã mang lại kết quả dưới dạng tăng trưởng sản lượng và giảm chi phí.

Yield benefits/profit
Yield a return

136
Q

Hike (n) (v)

Climb
Expedition
Journey

Walk

The word “hike” refers to a long walk, typically taken for pleasure, exercise, or exploration, often in natural surroundings such as hills, mountains, or forests. It involves walking for a prolonged period on trails or paths, sometimes in challenging conditions.

In Vietnamese: Đi bộ đường dài, leo núi, chuyến đi bộ dài.

A

đi bộ đường dài, leo núi
We decided to hike up the hill to watch the sunset.

(Chúng tôi quyết định leo lên đỉnh đồi để ngắm hoàng hôn.)
The hike was more challenging than we expected.

(Chuyến đi bộ đường dài khó khăn hơn chúng tôi tưởng.)
They went on a hike through the national park last weekend.

(Họ đã đi bộ đường dài qua công viên quốc gia vào cuối tuần trước.)
I need to pack water and snacks for our hike tomorrow.

(Tôi cần mang theo nước và đồ ăn nhẹ cho chuyến đi bộ đường dài của chúng ta ngày mai.)
The hike to the top of the mountain took about three hours.

(Chuyến đi bộ lên đỉnh núi mất khoảng ba giờ.)
We took a relaxing hike along the riverbank.

(Chúng tôi đi bộ đường dài thư giãn dọc theo bờ sông.)
The guide showed us the best route for the hike.

(Hướng dẫn viên đã chỉ cho chúng tôi con đường tốt nhất cho chuyến đi bộ.)
////////////////////////////////////////////////
Last weekend, my friends and I decided to go for a hike in the mountains. We packed some snacks and plenty of water, as we knew the trail would be quite long. The weather was perfect for a walk in nature—sunny but not too hot. Along the way, we stopped several times to take pictures and enjoy the view. The hike was a little challenging, but the stunning scenery made it all worthwhile.

Vietnamese:
Cuối tuần trước, bạn bè và tôi quyết định đi bộ đường dài trên núi. Chúng tôi chuẩn bị một ít đồ ăn nhẹ và đủ nước vì biết rằng con đường mòn sẽ khá dài. Thời tiết hoàn hảo để đi bộ trong thiên nhiên – trời nắng nhưng không quá nóng. Trên đường đi, chúng tôi dừng lại vài lần để chụp ảnh và thưởng thức cảnh đẹp. Chuyến đi bộ hơi khó khăn một chút, nhưng phong cảnh tuyệt đẹp khiến nó thật đáng giá.
/////////////////////////////////////////////
Hiking is one of my favorite activities to do during the holidays. It’s a great way to explore new areas and enjoy the beauty of nature. Last holiday, I went on a hike through a forest trail, and the sights were amazing. The trees were tall, and the air was cool and fresh. It was a peaceful experience that helped me unwind and recharge for the new year.

Vietnamese:
Đi bộ đường dài là một trong những hoạt động yêu thích của tôi trong kỳ nghỉ. Đây là một cách tuyệt vời để khám phá những khu vực mới và tận hưởng vẻ đẹp của thiên nhiên. Kỳ nghỉ vừa rồi, tôi đã đi bộ đường dài qua một con đường mòn trong rừng, và cảnh sắc thật tuyệt vời. Cây cối cao lớn, không khí thì mát mẻ và trong lành. Đó là một trải nghiệm yên bình giúp tôi thư giãn và nạp lại năng lượng cho năm mới.

Go on a hike – đi bộ đường dài
Take a hike – đi bộ đường dài (informally can mean “leave” or “go away”)
Hike in the mountains – đi bộ đường dài ở núi
Hike through the forest – đi bộ qua rừng
Hike to the top – leo lên đỉnh

137
Q

Reuse (v)

Repurpose

Recycle

The word “reuse” means to use something again after it has been used before, often to reduce waste or make the most out of available resources. It is typically used in the context of sustainability and recycling.

A

Tái sử dụng
We should reuse materials to reduce the amount of waste we produce.
(Chúng ta nên tái sử dụng vật liệu để giảm lượng rác thải mà chúng ta tạo ra.)
The company has started to reuse materials in its manufacturing process.
(Công ty đã bắt đầu tái sử dụng vật liệu trong quá trình sản xuất của mình.)
//////////////////////////////////////////////////////////////
We can reuse packaging instead of buying new ones each time.
(Chúng ta có thể tái sử dụng bao bì thay vì mua mới mỗi lần.)
The company encourages customers to reuse packaging to help the environment.
(Công ty khuyến khích khách hàng tái sử dụng bao bì để giúp bảo vệ môi trường.)
//////////////////////////////////////////////////////////////
Many people are learning to reuse items to reduce their environmental impact.
(Nhiều người đang học cách tái sử dụng các vật dụng để giảm tác động đến môi trường.)
I like to reuse items instead of throwing them away.
(Tôi thích tái sử dụng các vật dụng thay vì vứt chúng đi.)
////////////////////////////////////////////////////////////
Many companies are creating products that are designed to be reused.
(Nhiều công ty đang tạo ra các sản phẩm được thiết kế để tái sử dụng.)
It’s better for the environment if we reuse products instead of discarding them.
(Thật tốt cho môi trường nếu chúng ta tái sử dụng sản phẩm thay vì vứt chúng đi.)
/////////////////////////
Instead of throwing away my old clothes, I prefer to repurpose them. For example, I turn an old t-shirt into a cleaning rag or a pair of jeans into a tote bag. This helps me reduce my environmental footprint and prevents unnecessary waste. I also donate clothes that are still in good condition, so others can reuse them. It’s a simple way to be more sustainable and mindful of the planet.

Vietnamese:
Thay vì vứt bỏ quần áo cũ, tôi thích tái sử dụng chúng. Ví dụ, tôi biến một chiếc áo thun cũ thành giẻ lau hoặc một chiếc quần jeans thành túi vải. Điều này giúp tôi giảm thiểu dấu chân môi trường và ngăn ngừa rác thải không cần thiết. Tôi cũng quyên góp những món đồ còn mới và sử dụng được để người khác có thể tái sử dụng. Đó là một cách đơn giản để sống bền vững và quan tâm đến hành tinh.
////////////////////////////////
At work, we try to reuse office supplies as much as possible. For instance, we collect used paper and print on the blank side, and we keep envelopes to reuse them for mailing purposes. We also make an effort to recycle things like cans and bottles. These small actions help cut down on waste and promote a more sustainable office environment.

Vietnamese:
Tại công ty, chúng tôi cố gắng tái sử dụng đồ dùng văn phòng càng nhiều càng tốt. Ví dụ, chúng tôi thu thập giấy đã sử dụng và in vào mặt còn lại, và giữ lại bao thư để tái sử dụng cho việc gửi thư. Chúng tôi cũng cố gắng tái chế các đồ vật như lon và chai. Những hành động nhỏ này giúp giảm thiểu rác thải và thúc đẩy một môi trường văn phòng bền vững hơn.

Reuse materials
Reuse packaging
Reuse items
Reuse products

138
Q

interior (adj,n)

Inside
Internal

Indoors

The word “interior” refers to the inside part or space of something, such as a building, vehicle, or object. It can describe the physical space within, as well as the style, design, and decoration of the space.

A

phần bên trong,phía trong ; nội thất
She is studying interior design to become a professional decorator.
(Cô ấy đang học thiết kế nội thất để trở thành một nhà trang trí chuyên nghiệp.)
The interior design of the office is modern and minimalist.
(Thiết kế nội thất của văn phòng hiện đại và tối giản.)
/////////////////////////////////
We hired an expert to help with the interior decoration of our house.
(Chúng tôi đã thuê một chuyên gia để giúp trang trí nội thất cho ngôi nhà của mình.)
Interior decoration involves choosing the right colors and furniture.
(Trang trí nội thất bao gồm việc chọn màu sắc và đồ đạc phù hợp.)
///////////////////////////////
They offer a variety of interior furnishings for every style and budget.
(Họ cung cấp nhiều lựa chọn đồ nội thất cho mọi phong cách và ngân sách.)
//////////////
When I moved into my new apartment, I was really excited to decorate the interior. I chose a modern style with clean lines and neutral colors. The furniture was simple but elegant, creating a calm and welcoming atmosphere. I also added some indoor plants to bring a touch of nature to the space. Overall, the interior design reflects my personality – practical but stylish.

Vietnamese:
Khi tôi chuyển vào căn hộ mới, tôi rất hào hứng để trang trí nội thất. Tôi chọn phong cách hiện đại với các đường nét đơn giản và màu sắc trung tính. Đồ đạc thì đơn giản nhưng thanh lịch, tạo nên không gian yên bình và chào đón. Tôi cũng thêm một vài cây cảnh trong nhà để mang đến một chút thiên nhiên cho không gian. Nhìn chung, thiết kế nội thất phản ánh tính cách của tôi – thực tế nhưng phong cách.
////////////////////////////////////////////////
I was really impressed by the interior of the new café I visited today. The design is contemporary, with lots of wooden accents and soft lighting. The seating arrangement is very relaxed, making it a great place to meet friends or enjoy a quiet moment alone. The décor creates a warm and inviting environment.

Vietnamese:
Tôi thật sự ấn tượng với nội thất của quán cà phê mới tôi đến hôm nay. Thiết kế hiện đại, với nhiều chi tiết bằng gỗ và ánh sáng mềm mại. Bố trí chỗ ngồi rất thoải mái, là nơi lý tưởng để gặp gỡ bạn bè hoặc tận hưởng một khoảnh khắc yên tĩnh một mình. Trang trí tạo ra một không gian ấm cúng và mời gọi.
///////////////////

My parents are selling the interior furniture in their hometown, and it has earned them a bunch of money.

Interior design
Interior decoration
nterior furnishings

139
Q

Invoice (n)

Statement (Bảng kê)
Receipt (Biên lai)

Bill (Hóa đơn thanh toán)

a list of things provided or work done together with their cost, for payment at a later time:

A

Hóa đơn
I will send you an invoice for the services provided.
(Tôi sẽ gửi bạn một hóa đơn cho các dịch vụ đã cung cấp.)
Example 2: Please send an invoice for the items you purchased.
(Vui lòng gửi hóa đơn cho những mặt hàng bạn đã mua.)
//////////////////////////////////////////
We need to pay the invoice by the end of the week.
(Chúng tôi cần thanh toán hóa đơn trước cuối tuần.)
Example 2: Can you pay the invoice for the office supplies?
(Bạn có thể thanh toán hóa đơn cho các vật phẩm văn phòng không?)
Example 3: It’s important to pay the invoice on time to avoid late fees.
(Quan trọng là thanh toán hóa đơn đúng hạn để tránh phí trễ hạn.)
?///////////////////////////////////////////
We received the invoice for the new equipment we bought last week.
(Chúng tôi đã nhận được hóa đơn cho thiết bị mới mà chúng tôi đã mua tuần trước.)
Example 3: Have you received the invoice for the electricity bill?
(Bạn đã nhận được hóa đơn cho hóa đơn tiền điện chưa?)
//////////////////
The invoice amount is due by the 15th of the month.
(Số tiền hóa đơn phải thanh toán trước ngày 15 của tháng.)
Example 2: Please check the invoice amount carefully before making the payment.
(Vui lòng kiểm tra số tiền hóa đơn cẩn thận trước khi thanh toán.)
Example 3: The invoice amount includes taxes and shipping fees.
(Số tiền hóa đơn bao gồm thuế và phí vận chuyển.)
///////////////////////////////////////////////
After dining at the restaurant, the waiter handed me the receipt for the meal. It listed everything from appetizers to the drinks we ordered. I always keep the invoice because I might need it for company reimbursements. The prices were reasonable, and I was satisfied with the food, so I didn’t mind paying at all.

Vietnamese Translation: Sau khi dùng bữa tại nhà hàng, phục vụ đưa cho tôi biên lai thanh toán bữa ăn. Nó liệt kê mọi thứ từ món khai vị đến đồ uống mà chúng tôi đã gọi. Tôi luôn giữ hóa đơn vì có thể cần nó cho việc hoàn lại chi phí từ công ty. Giá cả hợp lý và tôi hài lòng với món ăn, vì vậy tôi không ngại trả tiền.
////////////////////////////////////////////////
When I visited the store to buy some electronics, I was given an invoice for my purchase. The bill included the cost of the items, plus the applicable tax. I also received a warranty for the product, which was great. I kept the invoice in case I needed to return the item or exchange it.

Vietnamese Translation: Khi tôi đến cửa hàng mua một số thiết bị điện tử, tôi đã nhận được hóa đơn cho món đồ đã mua. Biên lai bao gồm chi phí của các mặt hàng, cộng thêm thuế áp dụng. Tôi cũng nhận được bảo hành cho sản phẩm, điều này thật tuyệt. Tôi giữ lại hóa đơn để phòng trường hợp cần trả lại món đồ hoặc đổi hàng.
//////////////////////////////////////
I was confused when the company sent me an invoice for services I hadn’t requested. After calling customer support, they explained that it was a mistake, and they would send a corrected bill. I asked them to email me the revised invoice once it was ready. It’s always important to double-check invoices to avoid unnecessary charges.

Vietnamese Translation: Tôi đã cảm thấy bối rối khi công ty gửi cho tôi hóa đơn cho dịch vụ mà tôi không yêu cầu. Sau khi gọi đến bộ phận hỗ trợ khách hàng, họ giải thích rằng đó là một sai sót và họ sẽ gửi một biên lai chỉnh sửa. Tôi yêu cầu họ gửi qua email cho tôi hóa đơn đã được điều chỉnh khi nó sẵn sàng. Luôn quan trọng để kiểm tra kỹ hóa đơn để tránh các khoản phí không cần thiết.

Send an invoice
Pay an invoice
Receive an invoice
Invoice amount

140
Q

refrain (v)

Avoid
stop

to avoid doing or stop yourself from doing something:
/////////////////////////
“Refrain” means to stop oneself from doing something or to avoid an action intentionally. It’s often used in situations where someone is advised or chooses not to do something.

A

kiềm chế
Please refrain from using your phone during the meeting.
Vui lòng không sử dụng điện thoại trong cuộc họp.
Example 2: The doctor advised him to refrain from eating too much sugar.
Bác sĩ khuyên anh ấy không nên ăn quá nhiều đường.
/////////////////////////////////////
: It’s better to refrain from commenting on this topic for now.
Tốt hơn là không bình luận về chủ đề này bây giờ.
Example 2: The teacher asked the students to refrain from commenting on each other’s work.
Giáo viên yêu cầu học sinh không bình luận về bài làm của nhau.
////////////////////////////////////////
: Please refrain from making noise while others are studying.
Vui lòng không gây ồn ào khi người khác đang học.
Example 2: The children were asked to refrain from making noise during the movie.
Các em bé được yêu cầu không làm ồn trong suốt buổi chiếu phim.
////////////////////////
It’s important to refrain from criticizing others in public.
Điều quan trọng là không chỉ trích người khác nơi công cộng.
Example 2: She refrained from criticizing his work even though she had strong opinions.
Cô ấy đã không chỉ trích công việc của anh ấy dù cô có nhiều ý kiến mạnh mẽ.

Refrain from doing something
Refrain from commenting
Refrain from making noise
Refrain from criticizing

141
Q

Shuttle (n)

Transport
Bus

A “shuttle” refers to a type of vehicle, service, or transportation system that makes short, frequent trips between two points, typically used for short-distance travel. It can also refer to a service that runs regularly back and forth between two locations, such as an airport shuttle or a bus shuttle.

A

Hệ thống giao thông vận tải tuyến đường ngắn
The airport shuttle picks up passengers every 30 minutes.
Xe buýt đưa đón sân bay đón hành khách mỗi 30 phút.
Example 2: We took the airport shuttle to the terminal.
Chúng tôi đã đi xe đưa đón sân bay đến nhà ga.
///////////////////////////////////////
There is a shuttle bus service to the conference center.
Có dịch vụ xe buýt đưa đón đến trung tâm hội nghị.
////////////////////////
The hotel offers a shuttle service to the beach.
Khách sạn cung cấp dịch vụ xe đưa đón đến bãi biển.
Example 2: The shuttle service operates every hour from the station.
Dịch vụ xe đưa đón hoạt động mỗi giờ từ nhà ga.
////////////////////////////////////////
The shuttle stop is just outside the main entrance.
Điểm dừng xe đưa đón ngay bên ngoài cổng chính.
Example 2: We waited at the shuttle stop for 10 minutes.
Chúng tôi đã chờ ở điểm dừng xe đưa đón trong 10 phút.

Airport shuttle
Shuttle bus
Shuttle service
Shuttle stop

142
Q
A
143
Q
A
144
Q
A
145
Q
A
146
Q
A
147
Q
A
148
Q
A