Day 6 Flashcards

1
Q

at last

A

dùng để nhấn mạnh ý nôn nóng hoặc sự phiền phức do sự chờ đợi hoặc trì hoãn lâu dài gây ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

by chance

A

tình cờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

in my opinion

A

trong quan điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

in the end

A

cuối cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

in the future

A

trong tương lai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

out of order

A

hỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

boil(v) đun sôi

A

boiler(n) nồi hơi, boiling(a) sôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

chemist(n) nhà hóa học

A

chemiscal(a) hóa chất, chemistry(n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

conclude(v) kết luận

A

conclusion(n) phần kết luận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

examine(v) nghiên cứu

A

exam(ination)(n) bài kiểm tra, examiner(n) giám khảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

fascinate(v) mê hoặc

A

fascination, fascinating(a) lôi cuốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

history

A

historic, historian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

identical(a) giống hệt nhau

A

identically(adv)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

long(a) dài

A

length(n) chiều dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

measure (v) đo lường

A

measurement

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

science

A

scientist

17
Q

different

A

from khác so với ai, cái gì, con gì/to : Hướng tới, theo hướng hay đến nơi nào đó khác biệt

18
Q

full

A

of là một mẫu câu tiếng Anh dùng để diễn tả một thứ gì đó tràn đầy

19
Q

begin

A

st with Bắt đầu, mở đầu với một điều gì đó

20
Q

connect

A

st to gắn liền với nhau về mặt vật lý./with mối quan hệ, liên kết tích cực hay ý nghĩa với một người một cách nhanh chóng.

21
Q

disconnect

A

st from ngắt kết nối thứ gì

22
Q

fill

A

st with bao phủ ai đó hay thứ gì đó bởi một cái gì đó

23
Q

result

A

in làm cho một tình huống cụ thể nào đó xảy ra dẫn đến kết quả gì.

24
Q

a difference

A

between

25
Q

an idea

A

about

26
Q

a number

A

of một vài, một số, nhiều

27
Q

a reason

A

for

28
Q

a type

A

of dùng để chỉ sự đa dạng của một thứ.