Day 18 Flashcards
umpire/ referee
trọng tài( tennis, cricket)/ trọng tài bóng đá
final/ finale/ end/ ending
trận chung kết/ đoạn cuối, đoạn hay nhất, chương cuối/ sự kết thúc/ kết cục
bat/ stick/ rod/ racket
gậy bóng chày/ gậy gỗ/ cần câu/ vợt tennis
amateur/ professional
người nghiệp dư/ người chuyên nghiệp
sport/ athletics
thể thao/ điền kinh
mad
mad about/ on st/sb/doing khùng điên dại về; go/become mad trở nên điên dại
pleasure
take pleasure in st/doing thích thú trong việc gì; gain/ get pleasure from st/ doing có niềm vui từ việc gì
popular
popular with/ among phổ biến,nổi tiếng với
side
(on) the opposite side bên phía đối diện; (on) the far side ở phía xa; side with sb cùng phe với ai đó; on the winning/losing side bên phía thắng, thua
free
to do tự do để làm gì; free from/ of st tự do khỏi; free for st tự do để làm gì
interested
in st/doing quan tâm đến điều gì
involve
st/doing liên quan dính líu, tham gia việc gì; involved in st/doing liên quan, dính líu, trong việc làm gì
listen
to st/sb lắng nghe ai cái gì
fortune(n) vận may
misfortune(n) bất hạnh, (un)fortunate(ly) may mắn thay
interested(a)
(un)interesting(ly) hấp dẫn