Day 21 Flashcards
aim/ cause/ reason*
mục đích cụ thể/ nguyên do phát sinh ra hậu quả/ lý do để biện minh, giải thích cho hậu quả.
estimate/ calculate*
ước tính là tính toán đại khái, thường là từ dữ liệu không hoàn hảo/ để xác định giá trị của một cái gì đó hoặc giải pháp cho một cái gì đó bằng một quy trình toán học
electric/ electronic*
trước các danh từ khi đề cập đến máy móc, dụng cụ sử dụng điện năng, chạy bằng điện hay tạo ra năng lượng bằng điện/ được dùng khi nói về mọi thứ liên quan đến “điện tử”
invent/ discover*
phát minh/ khám phá
research/ experiment*
nghiên cứu/ thí nghiệm
cause#
(be/find/look for/etc) the cause of st tìm kiếm nguyên nhân
conclusion#
come to/reach the conclusion (that) đi đến một kết luận; in conclusion kết luận
experiment#
do/perform/carry out an experiment (on st) tiến hành một thí nghiệm; experiment with st/ doing thí nghiệm về vấn đề gì
fact#
in fact; as a matter of fact sự thật là, thật ra; the fact (of the matter) is (that) sự thật là; face the facts đối diện sự thật
intend!
to do/doing có ý định làm gì
know!
(about) st/doing biết về điều gì đó ; know of sb biết rõ ai đó; be known as st được biết như là
look!
at/sb/for st nhìn vào, tìm ai đó, vật gì đó; look forward to st/doing mong muốn, trong chờ…
manage!
to do xoay sở, thành công để làm việc gì đó
introduce|(v)
introduction(n); introductory(a)
invent|(v)
inventor(n); invention(n)